Chủ đề : Nguyên hàm và tích phân ( 4 tiết )

Chủ đề : Nguyên hàm và tích phân ( 4 tiết )

 1. Về kiến thức: Học sinh nắm chắc bảng nguyên hàm cơ bản; cách tính nguyên hàm bằng đổi biến số và từng phần.

 2. Về kỹ năng: Tính nguyên hàm cơ bản và nguyên hàm đổi biến, từng phần.

 3. Về ý thức, thaựi ủoọ: Tớch cực ,chủ động nắm kiến thức theo sự hướng dẫn của GV, sáng tạo trong quá trỡnh tiếp thu kiến thức mới.

II. Phương tiện dạy học

 1. Chuẩn bị của GV:

- Sgk , Giáo án, SBT, Mỏy chiếu

 2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT ,ễn bài,làm bài tập ở nhà

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chủ đề : Nguyên hàm và tích phân ( 4 tiết )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề : Nguyên hàm và tích phân ( 4 TIẾT )
Ngày soạn: / / 200 
Tiết ................. : Nguyên hàm
I. Mục tiêu bài học:
 1. Về kiến thức: Học sinh nắm chắc bảng nguyên hàm cơ bản; cách tính nguyên hàm bằng đổi biến số và từng phần.
 2. Về kỹ năng: Tính nguyên hàm cơ bản và nguyên hàm đổi biến, từng phần.
 3. Về ý thức, thaựi ủoọ: Tớch cực ,chủ động nắm kiến thức theo sự hướng dẫn của GV, sỏng tạo trong quỏ trỡnh tiếp thu kiến thức mới.
II. Phương tiện dạy học
 1. Chuẩn bị của GV: 
- Sgk , Giáo án, SBT, Mỏy chiếu
 2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT	,ễn bài,làm bài tập ở nhà
III. Phương pháp dạy học chủ yếu: 
 Vấn đáp – hoạt động nhúm
IV. Tiến trình dạy học
 1. ổn định lớp học: Kiểm tra phần chuẩn bị của HS.
 2. Bài mới:
 Phần 1 : ễn lý thuyết
 _Yờu cầu 4 nhúm trỡnh bày cỏc nội dung đó chuẩn bị trước như:
- Bảng nguyên hàm của các hàm số cơ bản.
- Các tính chất của nguyên hàm.
- Cách tính nguyên hàm bằng đổi biến số.
- Cách tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần.
 _Chiếu bảng túm tắt hoặc treo bảng phụ để kiểm tra :
.
Phương pháp đổi biến số:
- đặt u = u(x); dx theo du.
- nguyên hàm trên biến u.
- Ghi kq theo biến x.
Phương pháp từng phần:
.
 Phần 2 : Tổ chức luyện tập 
 _Chia lớp làm 8 nhúm (mỗi nhóm 1 bàn) yờu cầu mỗi nhúm làm một bài sau:
1) Chứng minh rằng: F(x) = .ln| | là một nguyên hàm của f(x) = (trên R).
2) Tìm a, b sao cho F(x) = (ax2 + bx + c). là một nguyên hàm của f(x) = x. trên (-; 3].
3) Cho f(x) = 1 + 2x + 3x2 + .... + n.xn -1.
a, Tính .
b, Rút gọn f(x).
4) Cho f(x) = .
a, Tìm A, B, C sao cho f(x) = + + .
b, Tính .
5) Tính: .
6) Tính: .
7) Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
a, (ax + b).	b, .	c, .	d, .
8) Tính các họ nguyên hàm của các hàm số sau:
a, 	b, tg2x.	c, (cotg - tg)2.	d, (ax3 + b)2.
e, (x + )3.	f, (ex + 1)3.	g, .	h. .
_GV sửa chữa và hoàn chỉnh lời giải, đỏnh giỏ bài làm của cỏc nhúm HS.
 3 ./ Hướng dẫn học ở nhà :
	_Học kỹ lý thuyết ở Sgk,làm cỏc bài tập trong Sgk, Giải lại cỏc bài đó được giải và hướng dẫn.
	_Bài tập:
1) Cho f(x) = .
a, Tìm A, B, C sao cho f(x) = + + .
b, Tính .
2) Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
u, (cotgx - tgx)2.	v, .	w, .	x, sin3x.
y, cos3x.	z, (a - b k.).	
V. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: / / 200 
 Tiết ................ Tích phân
I/ MỤC TIấU :
1/ Kiến thức : Tính tích phân; phương pháp đổi biến số, phương pháp từng phần.
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tích phân; đổi biến; từng phần.
3/ Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận, chớnh xỏc.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
 GV: GA, SGK, SBT, mỏy chiếu, 
	 PP vấn đỏp gợi mở thụng qua cỏc hoạt động nhúm
 HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III/ Phương phỏp: Gợi mở, vấn đỏp,hoạt động nhúm
IV/ TIẾN TRèNH LấN LỚP :
 1/ Ổn định lớp:
2/ Bài mới:
 Phần 1 : Củng cố lý thuyết 
 _Yờu cầu Hs trỡnh bày cỏc phần lý thuyết theo cỏc mục:
- Định nghĩa tích phân.
- Phương pháp tính tích phân đổi biến số.
- Phương pháp tích phân từng phần.
_Dựng mỏy chiếu hoặc bảng phụ cú phần túm tắt lý thuyết để kiểm tra đối chiếu :
F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a; b], ta có: = F(b) - F(a).
- Tích phân đổi biến:
+ đổi biến.
+ đổi cận.
+ tích phân trên biến mới cận mới.
- Tích phân từng phần:
.
Phần 2 : Tổ chức luyện tập
_Chia lớp làm 4 nhúm yờu cầu mỗi nhúm giải một bài sau đú đại diện trỡnh bày lớp thảo luận bổ sung đỏnh giỏ hoàn chỉnh.
1) Tính ; .
2) a, Cho f(x) = . Tìm A, B, C để f(x) = .	b, Tính .
3) Tính .
4) Tính ; .
5) Tính ; .
6) Tính ; .
7) Tính ; .
8) Tính: ; .
 _Hoàn chỉnh lời giải
 _Hướng dẫn nhanh các bài tập cũn lại
 3 / Hướng dẫn học ở nhà : 
_Làm hai bài tập sau, xem kỹ cỏc bài đó giải ,ụn kỹ lý thuyết.
1) Tính .
2) Tính: .
3) Tìm a để .
 V. Rỳt kinh nghiệm:
Ngày soạn: / / 200 
Tiết ............ : ứng dụng của tích phân
I/ Mục tiờu:
 1. Về kiến thức: Giỳp học sinh củng cố lại công thức tính diện tích hình phẳng; thể tích khối tròn xoay quay quanh trục Ox.
 2. Về kỹ năng: Rốn luyện cho hs kĩ năng tính diện tích hình phẳng và thể tích khối tròn xoay quay quanh trục Ox.
 3. Về tư duy : Đảm bảo tớnh chớnh xỏc, linh hoạt; Thỏi độ nghiờm tỳc, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị của GV và HS
 GV: Sgk,Giỏo ỏn, mỏy chiếu ,bảng phụ
 Hs: Học bài ở nhà, nắm vững cỏc kiến thức về ứng dụng của tích phân. Chuẩn bị trước bt ở nhà.
III/ Phương phỏp: Gợi mở, vấn đỏp,hoạt động nhúm
IV/ Tiến trỡnh tiết dạy:
1/ Ổn định lớp:
2/ Bài mới:
Phần 1 : ễn lý thuyết :
_Yờu cầu 2 nhúm trỡnh bày cỏc phần lý thuyết đó học cú liờn quan
- Công thức tính diện tích hình phẳng.
- Công thức tính thể tích của khối tròn xoay quay quanh trục Ox.
_Dựng mỏy hoặc bảng phụ để kiểm tra kết quả:
Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi: y = f1(x); y = f2(x); x = a; x = b (b > a).
Khi đó S = (*)	(đvdt).
Cho hình phẳng S giới hạn bởi: y = f(x); y = 0; x = a; x = b (b > a). Vật thể tròn xoay do S tạo ra khi quay quanh trục hoành Ox có thể tích là: VOx = π. = π.. (đvtt).
Phần 2 : Tổ chức luyện tập
 _Chia lớp ra 8 nhúm tiến hành giải mỗi nhúm một bài sau đú trỡnh bày và thảo luận để bổ sung gúp ý ,hoàn chỉnh.
1) Tính diện tích hình phẳng S = {y = x2; y = }.
2) Cho y2 = 2x và (d): x – 2y + 2 = 0. Cmr (d) là tiếp tuyến của đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường này.
3) Tính S hình phẳng giới hạn bởi: y = |x2 – 4x + 3| và y = 3 – x.
4) Tính S hình phẳng giới hạn bởi: y2 – 2y + x = 0 và x + y = 0.
5) Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng S = {y = x.lnx; y = 0; x = 1; x = e} quay quanh Ox.
6) Tính thể tích VOx do hình phẳng D = {y = ; y = 0; x = ; x = π} tạo ra.
7) Tính VOx = {y = x3; y = x2}.
8) Tính VOx = {(C): y = x.; y = 0; x = 1}.
_Gv sửa sai,hoàn thiện lời giải
 3 / Hướng dẫn học ở nhà :
	_ễn lại lí thuyết.
	_ Bài tập:
1) Tính diện tích hình phẳng S = { y= e2x sin2x ; y = 0; x = 0; x= }.:
2) Tính thể tích V do S = { y = 0; y = 2x – x2 } quay quanh trục Ox.
3) Tính diện tích tam giác cong chắn bởi Ox; y = và x = 1.
V. Rỳt kinh nghiệm:
-----------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docCHU DE TU CHON VE NGUYEN HAM VA TP.doc