Câu hỏi trắc nghiệm - Tiến hoá 12

Câu hỏi trắc nghiệm - Tiến hoá 12

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - TIẾN HOÁ

Câu 1: Cơ quan nào là cơ quan tương đồng

A. Tuyến độc của rắn và tuyến nước bọt ở thú B. Đuôi khỉ và đuôi chim

C. Vây cá voi và vây cá mập D. Cả A, B và C

Câu 2: Cơ quan thoái hoá

A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành B. phát triển không đầy đủ ở giai đoạn phôi

C. thực chất là cơ quan tương tự D. chỉ có động vật không có thực vật

Câu 3: Cơ quan tương tự phản ánh tiến hoá

A. Phân li B. Đồng quy

C. Từ một nguôn gốc chung D. Tiến hoá phân li

Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến cơ quan tương đồng là do:

A. Chọn lọc tự nhiễn diễn ră giống nhau

B. CLTN diễn ra không giống nhau

C. Sống trong các điều kiện môi trường khác nhau

D. Tích luỹ và hình thành các tính trạng như nhau

 

doc 2 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1293Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm - Tiến hoá 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - TIẾN HOÁ 
Câu 1: Cơ quan nào là cơ quan tương đồng
A. Tuyến độc của rắn và tuyến nước bọt ở thú	B. Đuôi khỉ và đuôi chim
C. Vây cá voi và vây cá mập	D. Cả A, B và C
Câu 2: Cơ quan thoái hoá 
A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành	B. phát triển không đầy đủ ở giai đoạn phôi
C. thực chất là cơ quan tương tự	D. chỉ có động vật không có thực vật
Câu 3: Cơ quan tương tự phản ánh tiến hoá
A. Phân li	B. Đồng quy	
C. Từ một nguôn gốc chung 	D. Tiến hoá phân li
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến cơ quan tương đồng là do:
A. Chọn lọc tự nhiễn diễn ră giống nhau	
B. CLTN diễn ra không giống nhau
C. Sống trong các điều kiện môi trường khác nhau	
D. Tích luỹ và hình thành các tính trạng như nhau
Câu 5: Khi phân tích ADN của tinh tinh và người thấy tỉ lệ giống nhau rất cao chứng tỏ người và tinh tinh có quan hệ họ hàng gần gũi. Trong kết luận trên người ta đã sử dụng bằng chứng tiến hoá nào
A. Giải phẫu so sánh	B. Phôi sinh học
C. Tế bào học	D. Sinh học phân tử
Câu 6: Hiện tượng từ một dạng tổ tiên ban đầu tạo ra nhiều dạng mới khác nhau và khác với tổ tiên ban đầu được gọi là:
A. Chuyển hoá tính trạng	B. Phân li tính trạng 
C. Biển đổi tính trạng 	D. Phát sinh tính trạng
Câu 7: Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là:
A. CLTN	B. Biến dị xác định ở vật nuôi, cây trồng
C. Biến dị cá thể ở vật nuôi và cây trồng	D. Chon lọc nhân tạo
Câu 8: Điểm giống nhau giữa CLTN và CLNT là:
A. Đều dựa trên cơ sở của tính biến dị và tính di truyền của sinh vật
B. Đều có động lực là nhu cầu của con người
C. Đều dẫn đến tạo ra nhiều loài mới
D. Đều là động lực của tiến hoá của mọi sinh vật trong tự nhiên.
Câu 9:Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của CLTN theo quan niệm của Đacuyn
A. Động lực tiến hoá của sinh vật trong tự nhiên
B. Nguyên nhân hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
C. Tạo ra các đơn vị phân loại trên loài ở sinh vật
D. Tạo ra quá trình phân li tính trạng
Câu 10: Theo quan điểm hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá
A. Chọn lọc tự nhiên	B. Di - nhập gen
C. Đột biến	D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 11: Nguồn nguyên liệu nào sau đây được xem là nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá
A. Đột biến gen	B. ĐB số lượng nst	C. ĐB cấu trucNST	D. Đột biến đa bội thể
Câu 12: Câu đúng trong các câu sau đây là
A. Đột biến nst phổ biến hơn đột biến gen 
B. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
C. Biến dị tổ hợp lànguyên liệu sơ cấp của CLTN 
D. CLTN không tác động ở cấp độ tế bào
Câu 13: Điều không đúng khi nói về đột biến gen
Phần lớn gen đột biến là gen trội
Giát trị thích nghi của mỗi đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen
Phổ biến và ít ảnh hưởng đến sức sống và sức sinh sản
Là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá
Câu 14: Đột biến gen có ý nghĩa trong tiến hoá thường tồn tại ở trạng thái
A. ĐBG trội	B. ĐBG lặn	C. thể đồng hợp lặn	D. thể đồng hợp trội
Câu 15:Một trong các vai trò của quá trình giao phối là
A. Tạo ra biến dị tổ hợp	B. làm phát sinh đột biến gen
C. tạo ra nguyên liệu sơ cấp	D. hạn chế sự phát tán các đột biến
Câu 16:Mặt chủ yếu của CLTN là:
Tác động vào từng cá thể
Đảm bảo sự sống sót của các kiểu gen thích nghi
Phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
Các quần thể có vốngen thích nghi thay thế cho các quần thể có vốn gen kém thích nghi.
Câu 17: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng di nhập gen? 
A.Sự trao đổi cá thể giữa các quần thể 
B. Một số cá thể trong quần thể bị dịch bệnh chết
C.Một số cá thể của quần thể bị đột biến 
D. Cá thể có kiểu hình giống nhau có xu hướng thích giao phối với nhau
Câu 18: Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm không phụ thuộc vào:
A. quá trình đột biến	B. Quá trình chọn lọc tự nhiên	
C. quá trình sinh sản của loài	D. các cơ chế cách li
Câu 19: Nhân tố nào tiến hoá nào làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. Đột biến	B. CLTN	C. Di nhập gen	D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 20: Nhân tố tiến hoá có hướng là
A. Đột biến	B. CLTN	C. Di nhập gen 	D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 21: Hiện tượng do cơ quan sinh sản không phù hợp mà hai loài không thể giao phốivới nhau, đây là hiện tượng cách li
A. Mùa vụ	B. Cơ học	C. Tập tính	D. Sau hợp tử
Câu 22: Con lai khác loài thường bất thụ do:
A. Số lượng nst trong tế bào con lai quá lớn
B. không tương đồng giữa bộ nst của bố mẹ trong cơ thể con lai -> quá trình giảm phân không bình thường
C. cơ quan sinh sản của các con lai khác nhau, con giống bố, con giống mẹ
Câu 23: Vai trò của cơ chế cách li là
A. Duy trì tính toàn vẹn của loài B. Góp phần hình thành nên các quần thể thích nghi
C. Tạo tính đa dạng di truyền cho sinh giới D. Là nhân tố tiến hoá cơ bản
Câu 24: Tiêu chuẩn khách quan nhất để phân biệt hai loài giao phối với nhau là:
A. Tiêu chuẩn hình thái	B. Tiêu chuẩn cách li sinh sản
C. Tiêu chuẩn hoá sinh	D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái.
Câu 25. Thí nghiệm của Đôtdơ tiến hành nuôi cách quần thể ruồi giấm ở các môi trường khác nhau trong các lọ khác nhau nhằm mục đích gì?
A. Chứng minh vai trò của quá trìnhgiao phối	
B. Chứng minh vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới 
C. Chứng minh vai trò của CLTN trong quá trình hình thành loài mới
D. Chứng minh vai trò của môi trường trong quá trình hình thành loài mới.
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap TN co che tien hoa.doc