ĐỘT BIẾN GEN
1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là
A. prôtêin. B. ADN C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin.
2. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là
A. prôtêin. B. ADN. C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin.
3. Đột biến là gì ?
A. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của gen. B. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của NST.
C. Là sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào.
D. Là sự biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
4. Đột biến phát sinh
A. ở tế bào sinh dưỡng, hợp tử. B. ở tế bào sinh dục.
C. trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. D. câu A, B, C.
5. Đột biến là những biến đổi
A. ở cấp độ phân tử. B. trong nhiễm sắc thể.
C. trong vật chất di truyền. D. ở kiểu hình cơ thể.
ĐỘT BIẾN GEN 1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là A. prôtêin. B. ADN C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin. 2. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ tế bào là A. prôtêin. B. ADN. C. nhiễm sắc thể. D. ADN và prôtêin. 3. Đột biến là gì ? A. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của gen. B. Là sự biến đổi đột ngột trong cấu trúc của NST. C. Là sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào. D. Là sự biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. 4. Đột biến phát sinh A. ở tế bào sinh dưỡng, hợp tử. B. ở tế bào sinh dục. C. trong quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. D. câu A, B, C. 5. Đột biến là những biến đổi A. ở cấp độ phân tử. B. trong nhiễm sắc thể. C. trong vật chất di truyền. D. ở kiểu hình cơ thể. 6. Thể đột biến là A. trạng thái cơ thể của cá thể đột biến. B. những biểu hiện ra kiểu hình của những tế bào mang đột biến. C. những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. D. chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến. 7. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là A. thường biến. B. thể đột biến. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến. 8. Đột biến là những biến đổi trong ..... (H: kiểu hình, V: vật chất di truyền, T: cấu trúc tế bào) và thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện ở (Đ: trạng thái đồng hợp, D: trạng thái dị hợp, P: kiểu hình, K: dạng khảm). A. H, Đ. B. V, P. C. T, K. D. V, Đ. 9. Biến dị tổ hợp là A. sự biến đổi trong cấu trúc di truyền ở cấp độ phân tử. B. sự sắp xếp lại vật chất di truyền vốn đã có ở cha mẹ. C. sự biểu hiện ra kiểu hình của đột biến. D. sự biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. 10. Đột biến gen là A. sự phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen. B. sự biến đổi ở một hoặc vài cặp nuclêôtit trong phân tử ADN. C. sự biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể. D. sự rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen. 11. Đột biến gen là những biến đổi A. kiểu gen của cơ thể do lai giống. B. trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. kiểu hình do ảnh hưởng của môi trường. D. liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. 12. Đột biến gen là A. sự biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử. B. các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính. C. sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của nhiễm sắc thể. D. sự biến đổi đột ngột về cặp nuclêôtit trong cấu trúc của ADN. 13. Đột biến gen là A. những biến đổi cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen. B. loại biến dị di truyền. C. sự biến đổi cặp nuclêôtit xảy ra ở một hay một số điểm trên phân tử ADN. D. tất cả đều đúng. 14. Dạng biến đổi nào sau đây KHÔNG phải là đột biến gen ? A. Mất 1 cặp nu. B. Thêm 1 cặp nu. C. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể. D. Thay thế hai cặp nu. 15. Đột biến gen gồm các dạng là A. mất, thay, đảo và chuyển cặp nu. B. mất, nhân, thêm và đảo cặp nu. C. mất, thay, thêm và đảo vị trí 1 hay 1 số cặp nu. D. mất, thay, thêm và chuyển cặp nu. 16. Đột biến gen là A. biến đổi cặp nuclêôtit trên phân tử ADN. B. biến dị di truyền. C. biến đổi do mất, thêm, thay thế, đảo một hoặc một số cặp nuclêôtit. D. cả 3 câu A, B và C. 17. Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là A. 1 hoặc một số cặp nuclêôtit. B. 1 hoặc 1 số nu. C. 1 hoặc một số nuclêôxôm. D. 1 hoặc một số axit amin. 18. Những dạng biến đổi vật chất di truyền: I-Chuyển đoạn nhiễm sắc thể; II-Mất cặp nuclêôtit; III-Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân; IV-Thay cặp nuclêôtit; V-Đảo đoạn NST; VI- Thêm cặp nuclêôtit; VII-Mất đoạn NST. Dạng đột biến gen là A. I, II, III, IV, VI. B. II, IV, VI. C. II, III, IV, VI. D. I, V, VII. 19. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ? A T G X T T G X T A X G A A X G A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêôtit. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. C. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A. 20. Gen bình thường - ATA TXG AAA - và gen đột biến - ATA GXG AAA - - TAT AGX TTT - - TAT XGX TTT - Đột biến trên thuộc dạng A. mất l cặp nuclêôtit. B. thêm 1 cặp nuclêôtit. C. thay 1 cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. 21. Một mạch gốc của gen có trình tự các bộ 3 như sau: - ATX XGT AAG - sau đột biến trình tự các bộ 3 trên mạch gốc là: - ATG XGT AAX - Đột biến trên thuộc dạng A. thay thế cặp nu. B. thay thế cặp nu cùng loại. C. thay thế cặp nu khác loại. D. đảo vị trí cặp nu. 22. Nguyên nhân của đột biến gen là do A. hiện tượng NST phân ly không đồng đều. B. tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do rối loạn sinh lí, sinh hoá của tế bào. C. NST bị chấn động cơ học. D. sự chuyển đoạn NST. 23. Đột biến gen phát sinh do các nguyên nhân A. sốc nhiệt, hoá chất (5BU, EMS, ). B. tia tử ngoại, tia phóng xạ. C. rối loạn quá trình sinh lý, sinh hoá trong tế bào, cơ thể. D. câu A, B và C. 24. Nguyên nhân bên trong tế bào gây đột biến gen như A. tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt, 5-BU, EMS, B. tác nhân lí học. C. tác nhân lí học, hóa học và những rối loạn trong quá trình sinh lí. D. rối loạn trong quá trình sinh lí, hóa sinh của tế bào. 25. Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen A. ADN tự nhân đôi vào kỳ trung gian của quá trình phân bào. B. Nhiễm sắc thể được phân ly trong nguyên phân. C. Tổ hợp gen trong quá trình thụ tinh. D. Rối loạn tự nhân đôi của ADN. 26. Rối loạn cơ chế tự nhân đôi ADN làm phát sinh A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. B. đột biến gen. C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. đột biến nhiễm sắc thể. 27. Hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế phát sinh đột biến gen ? A. Sự trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit. B. Rối loạn trong nhân đôi ADN. C. Phân tử ADN bị đứt dưới tác động của các tác nhân gây đột biến. D. ADN bị đứt và đoạn đứt ra gắn vào vị trí khác của phân tử ADN đó. 28. Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào sau đây ? A. Khi tế bào còn non. B. Khi NST đang đóng xoắn. C. Khi các crômatit trao đổi đoạn. D. Khi ADN tái bản. 29. Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là A. tiền đột biến. B. đột biến xôma. C. đột biến tiền phôi. D. thể đột biến. 30. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng A. di truyền qua sinh sản vô tính. B. nhân lên trong mô sinh dưỡng. C. di truyền qua sinh sản hữu tính. D. tạo thể khảm. 31. Các enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền đột biến ? A. ADN-polymeraza, Ligaza. B. Reparaza, Ligaza. C. Reparaza, ADN-polymeraza. D. Ligaza, Prôlêaza. 32. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Tác nhân gây đột biến (loại, cường độ, liều lượng của tác nhân). B. Đặc điểm cấu trúc của gen. C. Thời điểm tác động của tác nhân gây đột biến. D. Tất cả các đáp án trên 33. Đột biến gen khi đã phát sinh được . do cơ chế tự nhân đôi của ADN và được di truyền qua các thế hệ tế bào, cơ thể. A. sao mã. B. giải mã. C. tái bản. D. hồi biến. 34. Cơ sở để phân biệt 1 đột biến là trội hay lặn A. đối tượng xuất hiện đột biến. B. hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến. C. sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay thế hệ tiếp sau. D. cơ quan xuất hiện đột biến. 35. Đột biến lặn là A. sự biến đổi gen trội thành gen lặn. B. chỉ được biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp về gen lặn thông qua quá trình giao phối. C. không biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái dị hợp. D. câu A, B, C. 36. Nếu đột biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kì đầu sẽ ở trạng thái .., gen lặn đột biến .. nên kiểu hình đột biến ... A. dị hợp; không bị alen trội át chế; không được biểu hiện. B. đồng hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được biểu hiện. C. dị hợp; sẽ bị gen trội át chế; không được biểu hiện. D. đồng hợp; không bị gen trội át chế; được biểu hiện. 37. Đột biến gen trội A. là sự biến đổi gen lặn thành gen trội. B. biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp hoặc dị hợp. C. đột biến gen có tính thuận nghịch. D. câu A, B. 38. Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện thành kiểu hình trong quần thể giao phối khi A. gen lặn bị đột biến trở lại thành gen trội. B. gen của tất cả các cá thể trong quần thể bị đột biến thành gen lặn. C. xuất hiện cá thể mang gen đồng hợp tử lặn về gen đó trong quần thể. D. gen lặn bị đột biến thụ tinh với giao tử mang gen bình thường. 39. Để 1 đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong quần thể giao phối cần A. gen lặn đó bị đột biến trở lại thành gen trội. B. alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn. C. thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần thể. D. câu B, C. 40. Để phân ra đột biến giao tử, đột biến xôma, đột biến tiền phôi người ta phải căn cứ vào A. mức độ biến đổi của vật chất di truyền. B. mức độ đột biến. C. thời điểm xuất hiện đột biến. D. sự biểu hiện của đột biến. 41. Để phân ra đột biến sinh dục hoặc đột biến xôma người ta căn cứ vào A. sự biểu hiện của đột biến. B. cơ quan xuất hiện đột biến. C. mức biến đổi của vật chất di truyền. D. bản chất của đột biến. 42. Loại đột biến giao tử là đột biến A. xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh giao tử. B. xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử. C. không di truyền qua sinh sản hữu tính. D. xảy ra ở các mô sinh dưỡng. 43. Đột biến giao tử là đột biến phát sinh A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng. B. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô. C. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục. D. ở trong phôi. 44. Đột biến gen trội xảy ra ở một giao tử qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử. Đột biến này sẽ A. ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. B. ở trạng thái dị hợp và biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. C. ở trạng thái đồng hợp trội và biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. D. ở trạng thái đồng hợp trội và không biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể. 45. Đột biến gen trội xảy ra trong quá trình giảm phân sẽ biểu hiện A. ngay trong giao tử của cơ thể. B. ở một phần cơ thể tạo thể khảm. C. ở kiểu hình và mất đi khi cơ thể chết. D. ở kiểu hình cơ thể mang đột biến. 46. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến giao tử ? A. Chỉ xảy ra dạng đột biến gen. B. Chỉ xảy ra dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Xảy ra trong quá trình giảm phân tạo giao tử. C. Chỉ xảy ra dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể. 47. Đặc điểm KHÔNG đúng với đột biến giao tử A. di truyền qua sinh sản sinh dưỡng. B. phát sinh trong quá trình giảm phân ở 1 tế bào sinh dục. C. di truyền qua sinh sản hữu tính. D. phát sinh trong quá trình nguyên phân ở 1 tế bào sinh dưỡng. 48. Đột biến xôma A. là đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, nó xảy ra ở một tế bào sinh dục nào đó, qua thụ tinh sẽ đi vào hợp tử. B. là loại đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân, nó xảy ra ở bất kì tế bào nào trong cơ thể. C. là đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân, nó xảy ra ở một tế bào sinh dưỡng, rồi được nhân lên trong một mô, tạo thể khảm. D. là loại đột biến phát sinh tr ... n nhân gây bệnh, tổ hợp câu ĐÚNG là A. Ie, IIc, IIIg, IVa, Vf. D. Id, IIb, IIIg, IVa, Vf. C. Id, IIb, IIIf, IVa, Vg. B. Ie, IIc, IIIg, IVa, Vf. 147. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào A. 2n. B. 4n. C. 2n – 2. D. 2n + 2. 148. Ở cà chua 2n = 24, thể tam bội có số nhiễm sắc thể là A. 12. B. 24. C. 36. D. 48. 149. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành do nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể đột biến A. tam bội. B. tứ bội. C. 1 nhiễm. D. 3 nhiễm. 150. Rối loạn trong sự phân ly toàn bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm xuất hiện thể A. 2n + 1 = 15. B. 2n – 1 = 13. C. 4n = 28. D. 3n = 21. 151. Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau đây ? A. dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n. B. dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n. C. dị bội 2n – 2. D. thể một nhiễm. 152. Tế bào của bắp (2n = 20) nguyên phân không hình thành thoi vô sắc dẫn đến tạo ra thể nào sau đây ? A. tam bội 3n = 30. B. ngũ bội 5n = 50. C. lưỡng bội 2n = 20. D. tứ bội 4n = 40 153. Ở lúa nước có 2n = 24, thể được tạo ra do sự phân li không bình thường của nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân là A. giao tử chứa 11 NST. B. giao tử chứa 13 NST. C. giao tử chứa 36 NST. D. Tất cả đều đúng 154. Tế bào nào sau đây chứa bộ nhiễm sắc thể có số lượng bình thường ? A. giao tử ở cà độc dược có 12 nhiễm sắc thể. B. tế bào sinh dưỡng ở cà chua có 26 nhiễm sắc thể. D. tế bào sinh giao tử ở khoai tây chứa 72 nhiễm sắc thể. C. hợp tử ở cải bắp chứa 16 nhiễm sắc thể. 155. Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào sau đây ? A. thể đa nhiễm. B. thể tứ bội. C. thể đa nhiễm hoặc thể tứ bội. D. thể tam nhiễm kép. 156. Cơ thể đa bội có thể được phát hiện bằng phương pháp nào dưới đây là chính xác nhất ? A. đánh giá thông qua khả năng sinh sản. B. căn cứ vào thời gian sinh trưởng kéo dài. C. quan sát và đếm số lượng NST trong tế bào dưới kính hiển vi. D. dựa vào sự quan sát về kiểu hình. 157. Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể A. dị bội 2n + 2. B. tứ bội 4n. C. 2n + 2 hoặc 4n. D. 4n hoặc 3n. 158. Cây tứ bội Aaaa sẽ cho các loại giao tử lưỡng bội với tỉ lệ nào ? A. 1AA : 1Aa. B. 1Aa : 1aa C. 1AA : 1aa. D. 3AA : 1Aa. 159. Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào ? A. 100% Aa. B. 1 AA : 1 aa C. 1AA : 2Aa : 1 aa. D. 1 AA : 4 Aa : 1 aa. 160. Cơ thể mang kiểu gen AAa giảm phân bình thường có thể tạo ra các loại giao tử nào sau đây ? A. AA, Aa, aa. B. AA, A, Aa, a. C. A, Aa, aa, a. D. Aaa, Aa, a. 161. Cá thể KHÔNG thể tạo ra bằng con đường tứ bội hoá từ thể lưỡng bội là A. AAAA. B. AAAa. C. AAaa. D. aaaa. 162. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là A. Aaaa x Aaaa. B. Aaaa x aaaa. C. Aaaa x AAaa. D. AAAA x aaaa. 163. Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là A. Aaaa x Aaaa. B. AAa x Aaa. C. AAaa x aaaa. D. AAaa x Aa. 164. Nếu thế hệ F1 tứ bội là: ♂ AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA. C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa. 165. Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội. Hai phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là giống nhau ? A. BBBB x BBbb và BBbb x BBbb. B. BBbb x Bbbb và Bbbb x bbbb. C. BBBb x bbbb và BBBb x BBbb. D. Bbbb x bbbb và BBBB x bbbb. 166. Gen A qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội thu được F1 toàn cây tứ bội, không quan tâm đến lai thuận nghịch thì số công thức lai tối đa trong quần thể là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 167. Tế bào cánh hoa của một loài có 10 NST tế bào lá của loài này có số NST là A. 5. B. 10. C. 15. D. 20. 168. Cho phép lai P : Aa x Aa. Kiểu gen không thể xuất hiện ở F1 nếu một trong hai cơ thể P bị đột biến số lượng NST trong giảm phân là A. AAa. B. Aaa. C. A. D. Aaaa. 169. Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin. Cho hai cá thể F1 đều có kiểu gen Bb lai với nhau , đời F2 thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xytôzin. Kiểu gen của loại hợp tử F2 nêu trên là A. BBb. B. Bbb. C. BBbb. D. Bbbb. 170. Cây có kiểu gen như thế nào thì có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50% ? (1)-Bb; (2)-BBb; (3)-Bbb; (4)-BBBb; (5)-BBbb; (6)-Bbbb. A. (1), (3), (6). B. (4), (5), (6). C. (1), (2), (3). D. (2), (4), (5). 171. Xét một cặp NST tương đồng trong 1 tế bào, mỗi NST gồm 5 đoạn tương ứng bằng nhau: NST thứ nhất có các đoạn với ký hiệu lần lượt là 1,2,3,4,5. NST thứ hai có các đoạn với ký hiệu là a,b,c,d,e. Từ tế bào đó, thấy xuất hiện 1 tế bào chứa 2 NST ký hiệu là 1,2,3,4,5 và a,b,c,d,e. Đã có là hiện tượng nào xảy ra? A. NST đơn không phân li ở nguyên phân. B. cặp NST không phân li ở giảm phân 1. C. NST đơn không phân li ở giảm phân 2. D. B, C đều đúng. 172. Người ta tiến hành lai giữa 2 cây thuốc lá có kiểu gen như sau: P : aaBB X AAbb. Kiểu gen của con lai trong trường hợp được đột biến đa bội thành 4n là A. AaaaBBb. B. AAaaBBbb. C. AAaBBb. D. AAaBbb. 173. Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. F1 có kiểu gen như thế nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng. A. AAaa, Aa. B. AAAa, AAaa, Aaaa. C. Aa. D. AAaa. 174. Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là A. P: NNnn x NNnn. B. P: Nnn x NNnn. C. P: NNn x Nnnn. D. P: NNNn x nnnn. 175. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai có tỉ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là A. AAaa x AAaa. B. AAaa x Aa C. AAAa x AAAa. D. AAa x AAa. 176. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa x Aa A. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa. B. 11AAaa : 1Aa. C. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa. 177. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa, khi bố mẹ xảy ra giảm phân bình thường là A. P: AAAa x AAAa. B. P: AAaa x AAa. C. P: AAAa x AAaa. D. tất cả các phép lai trên. 178. Loại giao tử Aa chiếm tỉ lệ 1/6 có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây khi giảm phân ? A. AAaa. B. aaaa. C. AAAa. D. Aaaa. 179. Tế bào 2n mang kiểu gen Aa không hình thành thoi vô sắc trong nguyên phân dẫn đến tạo ra kiểu gen nào sau đây ở tế bào con ? A. AAAA. B. aaaa. C. AAaa. D. Aaa. 180. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ Aaaa x Aaaa là A. 11 thân cao : 1 thân thấp. B. 15 thân cao : 1 thân thấp. C. 9 thân cao : 7 thân thấp. D. 3 thân cao : 1 thân thấp. 181. Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAA x Aaa là A. 100% thân cao. B. 35 thân cao : 1 thân thấp. C. 75% thân cao : 25% thân thấp. D. 11 thân cao : 1 thân thấp. 182. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là A. mất một đoạn lớn NST. B. lặp đoạn NST. C. đảo đoạn NST. D. chuyển đoạn nhỏ NST. 183. Thể dị bội (thể lệch bội) là thể có A. tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể đều tăng lên hoặc giảm đi. B. một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng của cơ thể bị đột biến. C. số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở một hoặc một số cặp NST tương đồng nào đó trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể tăng lên hoặc giảm đi. D. một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc. 184. Bệnh chỉ gặp ở nam mà không có ở nữ là bệnh A. Claiphentơ. B. Đao. C. Hồng cầu hình liềm. D. Máu khó đông. 185. Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là A. tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng có một số cặp NST không phân ly. B. một số cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. C. một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. D. tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly 186. Ở một loài thực vật, khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây tứ bội có kiểu gen Aaaa; các cây này giảm phân đều cho giao tử 2n. Số kiểu tổ hợp tạo ra từ phép lai trên là A. 36. B. 16. C. 6. D. 12. 187. Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội (5n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong đó A. một cặp NST nào đó có 5 chiếc. B. một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. C. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. D. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần. 188. Ở một loài thực vật, gen A qui định hạt màu nâu trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt màu trắng; các cơ thể đem lai giảm phân đều cho giao tử 2n. Phép lai không thể tạo ra con lai có kiểu hình hạt màu trắng là A. AAaa x AAaa. B. AAAa x aaaa. C. Aaaa x Aaaa. D. AAaa x Aaaa. 189. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là A. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. B. mất đoạn lớn. C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. đảo đoạn. 190. Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến A. lặp đoạn và mất đoạn. B. đảo đoạn và lặp đoạn. C. chuyển đoạn và mất đoạn. D. chuyển đoạn tương hỗ. 191. Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là A. 1/6. B. 1/12. C. 1/36. D. 1/2. 192. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao ? A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. B. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường. C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường. D. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. 193. Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là A. XAXa , XaXa, XA, Xa, O. B. XAXA , XAXa, XA, Xa, O. C. XAXA, XaXa , XA, Xa, O. D. XAXa, O, XA, XAXA. 194. Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là A. 12. B. 36. C. 24. D. 48. 195. Hiện tượng nào sau đây là đột biến ? A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân. C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. D. người có tóc xoăn
Tài liệu đính kèm: