Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hoá học – chương trình chuẩn

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hoá học – chương trình chuẩn

CHƯƠNG 1 – Hoá 12 chương trình chuẩn

ESTE – LIPIT

Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo

 A. chủ yếu là các axit béo chưa no. B. chủ yếu là các axit béo no.

 C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no. D. Không xác định được.

Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số công thức cấu tạo của (X) là

 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

 

doc 41 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2674Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hoá học – chương trình chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN HOÁ HỌC
----------------------
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN HOÁ HỌC – CT CHUẨN 
ù
Năm học 2009 - 2010
CẤU TRÚC ĐỀ THI năm 2009 ( Bộ GD-ĐT)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32] 
Nội dung
Số câu
Este, lipit
2
Cacbohiđrat
1
Amin. Amino axit và protein
3
Polime và vật liệu polime
1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ
6
Đại cương về kim loại
3
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
6
Sắt, crom
3
Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
1
Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ
6
	II. PHẦN RIÊNG [8 câu]
Nội dung
Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
1
Cacbohiđrat
1
Amin. Amino axit và protein
1
Polime và vật liệu polime
1
Đại cương về kim loại
1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
1
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 
2
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu]
Nội dung
Số câu
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp
1
Cacbohiđrat
1
Amin. Amino axit và protein
1
Polime và vật liệu polime
1
Đại cương về kim loại
1
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
1
Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch; hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 
2
CHƯƠNG 1 – Hoá 12 chương trình chuẩn
ESTE – LIPIT
***
Câu 1: Chất béo lỏng có thành phần axit béo
       A. chủ yếu là các axit béo chưa no.    B. chủ yếu là các axit béo no.
            C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no.   D. Không xác định được.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số công thức cấu tạo của (X) là 
            A. 2.  B. 1.     C. 3.    D. 4.
Câu 3: Chất béo là 
      A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N.     B. trieste của glixerol và axit béo.
      C. là este của axit béo và ancol đa chức.    D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.
Câu 4: Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là 
      A. axit axetic   B. Axit propanoic   
 C. Axit propionic  D. Axit fomic
Câu  5: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là:
      A. HCOOC3H7.   B. C2H5COOCH3.   C. C3H7COOH.  D. CH3COOC2H5.
Câu  6: Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
      A. Axit acrylic.   B. Metyl metacrylat.   C. Axit metacrylic.  D. Etilen.
Câu  7: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
      A. số mol CO2 = số mol H2O.     B. số mol CO2 > số mol H2O.
      C. số mol CO2 < số mol H2O.     D. khối lượng CO2 = khối lượng H2O.
Câu  8: Công thức tổng quát của este mạch (hở) được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là
      A. CnH2n–1COOCmH2m+1 .      B. CnH2n–1COOCmH2m–1 .
      C. CnH2n+1COOCmH2m–1 .      D. CnH2n+1COOCmH2m+1 .
Câu  9: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
      A. Dung dịch NaOH.      B. Natri kim loại.  
      C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.    D. Cả (A) và (C) đều đúng.
Câu 10: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
      A. HCOOC3H7   B. C2H5COOCH3   C. C3H7COOH  D. CH3COOC2H5
Câu 11: Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:
      A. CH2=CHCl   B. C2H2    C. CH2=CHOH  D. CH3CHO
Câu 12: Chỉ số xà phòng hóa là 
      A. chỉ số axit của chất béo.
      B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.
      C. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.
      D. tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là:
      A. HCOOCH3.   B. CH3COOCH3.   C. CH3COOC2H5.   D. HCOOC2H5
Câu  14: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:
      A. 6.    B. 7.     C. 8.    D. 9.
Câu  15: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
      A. Dung dịch NaOH.      B. Natri kim loại.  
      C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac.   D. Dung dịch Na2CO3.
Câu  16: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:
      A. 4,0g.    B. 8,0g.     C. 16,0g.   D. 32,0g. 
Câu  17: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp  
      A. ancol và axit.   B. ancol và muối.   C. muối và nước.  D. axit và nước.
Câu  18: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dung dịch NaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là
      A. HCOOH.   B. CH3COOH.    C. C2H3COOH.  D. C2H5COOH.
Câu  19: Chất nào dưới đây không phải là este?
      A.HCOOCH3 .  B.CH3COOH .      C.CH3COOCH3.   D.HCOOC6H5.
Câu 20:Este C4H8O2 tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau 
CH3COOC2H5.   B. C2H5COOCH3.   
C. CH3COOCH=CH2.   D. HCOOCH2CH2CH3.
Câu 21: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
      A. glixerol.   B. axit oleic.    C. axit panmitic.   D. axit stearic.
Câu 22: Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
      A.NH3 và CO2.  B. NH3, CO2, H2O.   C.CO2, H2O.    D. NH3, H2O.
Câu 23: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
      A. Lipit.   B. Este đơn chức.     C. Chất béo.    D. Etyl axetat.
Câu 23: Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
      A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.  B. muối của axit béo.
      C. các triglixerit .      D. este của ancol với các axit béo.
Câu 24: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo?
      A. (C17H31COO)3C3H5.     B. (C16H33COO)3C3H5. 
  C. (C6H5COO)3C3H5.     D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 25: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
      A. phân hủy mỡ.      B. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm. 
      C.  axit tác dụng với kim loại    D. đehiđro hóa mỡ tự nhiên
Câu 26: Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành
      A.axit béo và glixerol.    B.axit cacboxylic và glixerol.
      C. CO2 và H2O.      D. axit béo, glixerol, CO2, H2O.
Câu 27: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
      A.nước và quỳ tím.      B.nước và dd NaOH .
      C.dd NaOH .       D.nước brom.
Câu 28: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
      A. 3 .    B. 5 .    C. 4 .      D. 6 .
Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
      A.17,80 gam .  B.19,64 gam .  C.16,88 gam .   D.14,12 gam.
Câu 30: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là 
      A. 13,8 .   B. 6,975.   C. 4,6.     D. 8,17.
Câu 31: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
      A.336 lit.   B.673 lit.   C.448 lit.    D.168 lit.
Câu 32:  Để trung hoà 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là 
       A.28 mg.   B.84 mg.   C.5,6 mg.   D.0,28 mg.
Câu 33: Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
      A. 0,05g.   B. 0,06g.   C. 0,04g.   D. 0,08g.
Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
      A.0,1972.   B.1,9720.   C.197,20.   D.19,720.
Câu 35.Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng ?
  A.  CH3COONa                                         B.  CH3(CH2)3COONa
  C.  CH2=CH- COONa                               D.  C17H35COONa .
Câu 36: Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?
      A.  Phản ứng este hoá .             B.  Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít.
      C.  Phản ứng cộng hidrô           D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
Câu 37:  Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
      A.  C15H31COONa  .                                  B.  (C17H35COO)2Ca.
      C.  CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na .                  D.  C17H35COOK .
Câu 38:  Đặc điểm nào sau đây không phải của xà phòng ?
      A.  Là muối của natri .                                 B. Làm sạch vết bẩn.
      C.  Không hại da   .                                      D. Sử dụng trong mọi loại nước.
Câu 39:  Chất nào sau đây không là xà phòng ?
      A.  Nước javen.                                             B. C17H33COONa.
      C.  C15H31COOK.                                        D. C17H35COONa . 
Câu 40. Xà phòng hoá hoàn toàn100 gam chất béo (không có axit tự do) cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là
      A.112.    B.80.    C.800.    D.200. 
CHƯƠNG 2 –Hoá 12 chương trình chuẩn
CACBOHIDRAT
***
Câu 1: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là 
      A. mantozơ.   B. tinh bột.   C. xenlulozơ.  D. sorbitol.
Câu 2: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42g saccarozơ khi tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc?
      A. 3,6g  B. 5,76g   C. 2,16g   D. 4,32g
Câu 3: Hòa tan 3,06g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng với lượng ( dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 1,62g bạc.% ( theo khối lượng) của glucozơ trong X là
      A. 44,12%   B. 55,88%   C. 40%   D. 60%.
Câu 4: Saccarozơ có thể tạo được este 8 lần este với axit axetic. Công thức phân tử của este này là
      A. C20H38O19 .  B. C28H40O20 .  C. C28H38O19 .  D. C20H30O19.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 1 kg tinh bột sẽ thu được bao nhiêu kg glucozơ?
      A. 1kg .   B. 1,18kg.   C. 1,62kg.   D. 1,11kg.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ sẽ được bao nhiêu kg glucozơ?
      A. 2kg .   B.1,18kg.   C. 1,052kg.   D. 1kg.
Câu  7: Để được 1kg glucozơ cần thủy phân ít nhất bao nhiêu kg mantozơ?
      A. 1kg .   B. 0,95kg.   C. 0,5kg.   D. 1,18kg.
Câu  8: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch glucozơ bằng :
      1. Cu(OH)2  2. Cu(OH)2/ to   3. dd AgNO3/NH3   4. NaOH.
      A. 1;2;3.   B. 2; 3; 4.   C. 1; 3.   D. 2; 3.
Câu 9: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng:
      1. Cu(OH)2  2. Cu(OH)2/to   3. ddAgNO3/NH3   4. H2/Ni,to
      A. 1; 3 .   B. 2; 3 .   C. 1; 2; 3.   D. 1; 3; 4.
Câu 10: Dung dịch glucozơ không cho phản ứng nào sau đây:
      A. phản ứng hòa tan Cu(OH)2.  
      B. phản ứng thủy phân.
      C. phản ứng tráng gương.  
  D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)2.
Câu 11: Có phản ứng nào khác giữa dung dịch glucozơ và dung dịch mantozơ ?
      A. Phản ứng tráng gương. 
    ... 3)3 B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO4
Câu  14: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dd X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y gồm:
      A. Al, Fe, Cu  B. Fe, Cu, Ag  C. Al, Fe, Ag  D. Al, Cu, Ag
Câu 15: Trong sản xuất gang người ta dùng một loại than vừa có vai trò là nhiên liệu cung cấp nhiệt cho lò cao, vừa tạo ra chất khử CO, vừa tạo 2-5% C trong gang. Loại than đó là:
      A. than cốc.  B. than đá.  C. than mỡ.  D. than gỗ.
Câu 16: Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là Na2O và Al2O3 chỉ cần dùng một lượng dư:
      A. H2O  B. dd HCl  C. dd NaOH  D. dd NH3
Câu 17: Cho các phản ứng: X + Y " FeCl3 + Fe2(SO4)3;    Z + X "  E$ + ZnSO4
                Chất Y là:
      A. Cl2  B. FeSO4  C. FeCl2  D. HCl
Câu 18: Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa là:
      A. 1  B. 2  C. 3  D. 4
Câu 19: Cho chuyển hóa sau: Cr " X " Y " NaCrO2 " Z " Na2Cr2O7
              Các chất X, Y, Z lần lượt là : 
      A. CrCl3, CrCl3, Na2CrO4  B. CrCl2, Cr(OH)2, Na2CrO4 
      C. CrCl2, Cr(OH)3, Na2CrO4  D. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
Câu 20 : Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội?
      A. Cr, Fe, Sn  B. Al, Fe, Cr  C. Al, Fe, Cu  D. Cr, Ni, Zn
Câu 21: Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z. Z là:
      A. Al2O3  B. Zn và Al  C. Zn và Al2O3  D. ZnO và Al2O3
Câu 22: Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất?
      A. Da.  B. Tóc.  C. Xương.  D. Máu.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả hai quá trình: Luyện gang và luyện thép?
      A.  S + O2 SO2  B FeO + CO Fe + CO2
      C. 2FeO + Mn 2Fe + MnO2  D. SiO2 + CaO CaSiO3
Câu 24: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
      A. 26Fe:[Ar]4s13d7  B. 26Fe2+:[Ar]3d44s2 
 C. 26Fe2+:[Ar]4s23d4  D. 26Fe3+:[Ar]3d5
Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?
      A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh. 
      B. Thanh Fe có màu đỏ, dd nhạt dần màu xanh.
      C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần. 
      D. Thanh Fe có màu đỏ, dd có màu xanh đậm dần
Câu 26: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe sẽ:
      A. tăng 0,08g  B. tăng 0,8g  C. giảm 0,08g  D. giảm 0,56g
Câu 27: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:
      A. 1,12g  B. 4,32g  C. 8,64g  D. 9,72g
Câu 28: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư tạo ra 2,24 lit H2 (đktc) + ddY. Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. m=?
      A. 6,0g  B. 8,6g  C. 9,0g  D. 10,8g
 Câu 29: Cho 3,54g hỗn hợp X (Ag, Cu) tác dụng với HNO3 tạo ra 0,56 lit NO (đktc) + ddY. Cô cạn dd Y được m(g) chất rắn khan. m=?
      A. 5,09g  B. 8,19g  C. 8,265g  D. 6,12g
Câu 30: Đốt 16,8g Fe bằng oxi không khí được m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO2 (đktc). Giá trị m=?
18  B. 20  C. 22  D. 24
CHƯƠNG 8 , 9 - Hoá 12 – chương trình chuẩn
PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ 
VÀ HÓA MÔI TRƯỜNG 
***
Câu 1. Chọn một kim loại và 1 muối thích hợp để nhận biết các hóa chất mất nhãn trong các lọ riêng biệt sau: HCl, H2SO4 đặc, HNO3, H3PO4.
A. Fe và AgNO3 . 	B. Cu và AgNO3.
C. Cu và BaCl2 	C. Fe và BaCl2
Câu 2. Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt không nhãn: Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O. Hãy chọn 2 chất làm thuốc thử để nhận biết mỗi lọ
A. H2O và Ba(OH)2. 	B. H2O và NaOH.
C. H2O và HCl. 	C. H2O và AgNO3 .
Câu 3. Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng độ khoảng 0,1 M. Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch có thể nhận biết được tối đa
A. dung dịch chứa ion NH4+.
B. hai dung dịch chứa ion NH4+ và Al3+.
C. ba dung dịch chứa ion NH4+, Al3+ và Fe3+.
D. năm dung dịch chứa ion NH4+, Mg2+, Fe3, Al3+ và Na+.
Câu 4. Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl; Ba(HCO3)2 , K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch, thì có thể nhận biết được tối đa những dung dịch nào?
A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3.
B. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2S.
C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2 , K2S.
D. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2 , K2SO4
Câu 5. Hãy chọn một một hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dịch muối đựng trong các lọ không nhãn riêng biệt sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3.
A. Ba(OH)2. 	B. NaOH.
C. AgNO3. 	D. HCl. 
Câu 6. Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch ?
A. 3. 	B. 4.
C. 5. 	D. 6. 
Câu 7. Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5. 	 B. 6. 	 C. 3. 	 	D. 4.
Câu 8. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là3
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 9. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe. 	B. CuO. 	C. Al. 	D. Cu.
Câu 10. Cho các lọ mất nhãn đựng: Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được các dung dịch
A. Na2CO3; Na2S; Na2SO3.
B. Na2CO3; Na2S.
C. Na2CO3; Na2S; Na3PO4.
D. Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3.
Câu 11. Có 5 ống nghiệm không nhãn mỗi ống đựng một dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1 M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2,CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thể nhận biết được tối đa các dung dịch nào sau đây ? 
A. Hai dung dịch:NH4Cl; CuCl2.
B. Ba dung dịch: NH4Cl; MgCl2; CuCl2.
C. Bốn dung dịch: NH4Cl; AlCl3; MgCl2; CuCl2.
D. Năm dung dịch: NH4Cl; FeCl2 ; AlCl3; MgCl2; CuCl2.
Câu 12. Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4, CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào ?
A. Dung dịch NaCl.
B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4.
C. Hai dung dịch KHSO4và CH3NH2
D. Ba dung dịch NaCl; KHSO4 và Na2CO3 .
Câu 13. Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2 và Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng
A. quỳ tím.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 14. Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl2, NH4Cl, AlCl3. Chọn một dung dịch làm thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là
A. AgNO3. 	B. NaOH. 	C. H2SO4. 	D. Pd(NO3)2.
Câu 15. Để phân biệt các dung dịch dựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnCl2; MgCl2; AlCl3. FeCl2; NaCl bằng phương pháp hóa học, có thể dùng
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NH3.
C. dung dịch Na2CO3.
D. quỳ tím.
Câu 16. Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng 
A. dung dịch HCl.
B. nước brom.
C.dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch H2SO4.
Câu 17. Không thể nhận biết các chất khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng
A. nước brom và tàn đóm cháy dở.
B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2.
C.nước vôi trong và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 18. Để phân biệt các chất khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.
C.dung dịch Na2CO3 và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 19. Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách tương đối an toàn ?
A. Dung dịch NaOH loãng.
B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3.
C. Dùng khí H2S.
D. Dùng khí CO2.
Câu 20. Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, MgCl2, CaCl2 và AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng 
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
B. quỳ tím.
C.dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
D. natri kim loại.
Câu 21. Để phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt, có thể dùng
A. axit HCl và nước brom.
B. nước vôi trong và nước brom.
C. dung dịch CaCl2 và nước brom.
D. nước vôi trong và axit HCl.
Câu 22. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch: BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl2, KNO3 và KHCO3 ?
A. Kim loại natri.
B. Dung dịch HCl.
C. Khí CO2.
D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 23. Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng kim loại.
B. Kim loại sắt và đồng.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Kim loại nhôm và sắt.
Câu 24. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không
hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. axit nicotinic. 
B. moocphin. 
C. nicotin. 
D. cafein.
Câu 25. Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch” ?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng đại nhiệt.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Câu 26. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
A. phát triển chăn nuôi.
B. làm nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
D. góp phần làm giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
Câu 27. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây ?
A. Khí clo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí cacbon oxit.
D. Khí hidro clorua.
Câu 28. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình xản xuất công nghiệp nhưng không được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. SO2 và NO2.
B. H2S và Cl2.
C. NH3 và HCl.
D. CO2 và SO2.
Câu 29. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- .
B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.
C. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.
D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-. 
Câu 30.Thiếu chất nào sau đây có thể gây kém trí nhớ và đần độn?
A.Vitamin A. B. Sắt. C. Đạm. D. Iốt.	
 Câu 31 . Nguyên nhân của sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do
A. khí CO2.
B. mưa axit.
C. clo và các hợp chất của clo.
D. quá trình sản xuất quang thép.
Đáp án: C
Hợp chất của clo dưới tác dụng của bức xạ mặt trời bị phân hủy sinh ra clo.
Clo tác dụng với ozon theo sơ đồ phản ứng: Cl2 + O3 ClO + O2
Do đó làm giảm lượng ozon, gây nên hiệu ứng làm suy giàm tầng ozon và tạo ra các “lỗ thủng” của tầng ozon.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Trac Nghiem Hoa 12 CB.doc