MẶT PHẲNG
1/ Cho tứ diện ABCD với � 5; 1; 3 , � 1; 6; 2 , � 5; 0; 4 , �(4; 0; 6).
a/ Viết pt mp(BCD) (6� + 5� + 3� − 42 = 0)
b/ Viết ptmp đi qua A,B và //CD (10� + 9� + 5� − 74 = 0).
1 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN DOÃN XUÂN HUY-THPT ÂN THI-HƯNG YÊN MẶT PHẲNG 1/ Cho tứ diện ABCD với 𝐴 5; 1; 3 ,𝐵 1; 6; 2 ,𝐶 5; 0; 4 ,𝐷(4; 0; 6). a/ Viết pt mp(BCD) (6𝑥 + 5𝑦 + 3𝑧 − 42 = 0) b/ Viết ptmp đi qua A,B và //CD (10𝑥 + 9𝑦 + 5𝑧 − 74 = 0). 2/ Cho 𝐴 𝑎; 0; 0 ,𝐵 0; 𝑏; 0 ,𝐶 0; 0; 𝑐 𝑣ớ𝑖 𝑎, 𝑏, 𝑐 > 0. a/ Viết ptmp(ABC) ( 𝑥 𝑎 + 𝑦 𝑏 + 𝑧 𝑐 = 1 ) b/ Tính diện tích ∆𝐴𝐵𝐶 (𝑆 = 𝑎2. 𝑏2 + 𝑏2. 𝑐2 + 𝑐2.𝑎2 2 ) c/ Giả sử a,b,c thay đổi nhưng luôn thỏa mãn: 𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 = 𝑘2 không đổi; tìm các GT của a, b, c để dttg ABC đạt GTLN. Chứng tỏ khi đó d(O;ABC) cũng đat. GTLN. (4𝑆2 ≤ 𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 2 3 = 𝑘4 3 ;𝑂𝐻 ≤ 𝑘 3 ). 3/ Viết ptmp đi qua điểm M( 1; 3; -2 ) và vuông góc với hai mp: 𝑥 − 3𝑦 + 2𝑧 + 5 = 0; 3𝑥 − 2𝑦 + 5𝑧 + 4 = 0. ( 11𝑥 − 𝑦 − 7𝑧 − 22 = 0 ) 4/ Lập ptmp(P) chứa đt(d): 𝑥−2 −1 = 𝑦 = 𝑧−2 −4 và: a/ // với mp(P): 𝑥 − 3𝑦 − 𝑧 + 2 = 0 b/ Vgóc với mp(Q): 𝑥 + 𝑦 − 3𝑧 + 2 = 0 ; c/ // với đt(d’): 𝑥 2 = 𝑦+8 7 = 𝑧+4 4 . ( 𝑎: 𝑥 − 3𝑦 − 𝑧 = 0; 𝑏: 𝑥 − 7𝑦 − 2𝑧 + 2 = 0; 𝑐: 32 𝑥 − 2 − 4𝑦 − 9 𝑧 − 2 = 0 ) 5/ Lập ptmp chứa đt(d): 𝑥−2 4 = 𝑦−2 7 = 𝑧−1 2 và vgóc với đt(d’): 𝑥−1 1 = 𝑦 −2 = 𝑧−2 5 . ( 1. 𝑥 − 2 − 2. 𝑦 − 2 + 5. 𝑧 − 1 = 0 ) 6/ Lập ptmp(P) chứa đt(d): 𝑥 = 𝑦−2 −1 = 𝑧 𝑣à 𝑡ạ𝑜 𝑣ớ𝑖 𝑚𝑝 𝑄 : 𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 + 2 = 0 1 𝑔ó𝑐 600. 2𝑥 + 1 ± 5 𝑦 − 2 + −1 ± 5 𝑧 − 1 = 0 7/ Lập ptmp(P) chứa đt(d): 𝑥−1 1 = 𝑦+1 −2 = 𝑧−2 −1 𝑣à 𝑡ạ𝑜 𝑣ớ𝑖 đ𝑡 𝑑′ : 𝑥−2 1 = 𝑦 −1 = 𝑧+3 1 1 𝑔ó𝑐 600. ( −6 ± 3 2 𝑥 − 1 + 2 𝑦 + 1 + −10 ± 3 2 𝑧 − 2 = 0 ) 8/ Lập ptmp(P) chứa đt(d): 𝑥−2 3 = 𝑦−1 −5 = 𝑧 1 và cách điểm A(1; -1; 0) một khoảng bằng 1. ( 17 ± 91 𝑥 − 2 + 9 𝑦 − 1 − 6 ± 3 91 𝑧 = 0 ) 9/ Viết ptmp(P) đi qua điểm A( 1; 2; 1) và chứa đt(d): 𝑥 3 = 𝑦−1 4 = 𝑧+3 1 15𝑥 − 11𝑦 − 𝑧 + 8 = 0 10/ Viết ptmp(P) chứa đt(d): 𝑥−1 2 = 𝑦+2 3 = 𝑧−3 1 và vgóc với mp(Oxy). 3𝑥 − 2𝑦 − 7 = 0 11/ Viết ptmp(P) đi qua 2 điểm M(0;0;1), N(3;0;0) và tạo với mp(Oxy) một góc 600. 𝑃 : 𝑥 3 + 𝑦 𝑏 + 𝑧 1 = 1 𝑣ớ𝑖 𝑏 = ± 3 26 12/ Trong KG Oxyz cho hhcn có 𝐴 3; 0; 0 ,𝐵 0; 4; 0 ,𝐶 0; 0; 5 , ),𝑂(0; 0; 0) và D là đỉnh đói diện với O. Xác định tọa độ đỉnh D; viết ptmp(ABD); tính d(C:ABD). ( 𝐷 3; 4; 5 ; 20𝑥 + 15𝑦 − 12𝑧 − 60 = 0;𝑑 = 120 769 ) 13/ Tìm quĩ tích các điểm cách đều hai mp: a/ 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 + 1 = 0 & 2𝑥 − 𝑦 + 3𝑧 + 5 = 0 ( 𝑥 + 𝑦 + 4 = 0; 𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 2 = 0 ) b/ 6𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 + 1 = 0 & 6𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 3 = 0 ( 6𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 2 = 0 ) 14/ Tìm M trên trục Oz cách đều điểm 𝑁 1; 2;−2 & 𝑚𝑝(𝑃): 2𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 5 = 0(𝑧𝑀 = − 7 4 ;−4) 15/ Tính k/c giữa 2 mp: 7𝑥 − 5𝑦 + 11𝑧 − 3 = 0 𝑣à 7𝑥 − 5𝑦 + 11𝑧 − 5 = 0 ( 𝑑 = 2 195 ). 16/ Tìm điểm M trên trục Oy cách đều 2 mp: 𝑥 + 𝑦 − 𝑧 + 1 = 0 & 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 5 = 0 ( 𝑀 0;−3; 0 ). 2 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN DOÃN XUÂN HUY-THPT ÂN THI-HƯNG YÊN 17/ Cho 4 điểm 𝐴 −2; 1; 0 ,𝐵 −2; 0; 1 ,𝐶 1;−2;−6 ,𝐷 −1; 2; 2 a/ Tính thể tích khối tứ diện ABCD; ( V = 3 ) b/ Viết pt các mp (ABC) & (ABD); ( 𝐴𝐵𝐶 : 3𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 5 = 0; 𝐴𝐵𝐷 : 3𝑥 − 𝑦 − 𝑧 + 7 = 0 ) c/ Tính k/c giữa AB và CD; ( 𝑑 = 9/ 38 ) d/ Viết pt phân giác của nhị diện cạnh AB của tứ diện ABCD; ( 𝑦 + 𝑧 − 1 = 0 ) e/ Tìm trên cạnh CD điểm I cách đều 2 mp (ABC) & (ABD); ( 𝐼 −0,5; 1; 0 ) f/ G là điểm thỏa mãn ht: 𝐺𝐴 + 𝐺𝐵 + 𝐺𝐶 + 𝐺𝐷 = 0 . Xác định xem G nằm trong tứ diện ABCI hay tứ diện ABDI ? ( G nằm trong tứ diện ABCI ) 18/ Cho các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với 𝑎, 𝑏, 𝑐 > 0 𝑣à 1 𝑎 + 1 𝑏 + 1 𝑐 = 2. Chứng minh khi a,b,c thay đổi thì mp(ABC) luôn đi qua một điểm cố định. 19/ Cho 3 đ A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a,b,c là các số dương thỏa mãn ht: 𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 = 3. Xác định a,b,c sao cho d(O;(ABC)) có GTLN? 20/ Trong KG Oxyz cho 3 đ A(1;2;0), B(0;4;0), C(0;0;3). Viết ptmp(P) chứa OA sao cho d( B; (P) ) = d( C; (P) ). ( 6𝑥 − 3𝑦 ± 4𝑧 = 0 ) ĐƯỜNG THẲNG 1/ Viết ptđt(d) vgóc với mp(P): 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1 và cắt cả 2 đt: 𝑥−1 2 = 𝑦+1 −1 = 𝑧; 𝑥+2 −1 = 𝑦+3 0 = 𝑧 ( 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 4 = 0 & 2𝑥 − 𝑦 − 3𝑧 − 3 = 0 ) 2/ Viết ptđt đi qua điểm M( 1; 1; 1) và cắt cả 2 đt: 𝑥−1 −3 = 𝑦−1 −1 = 𝑧+1 2 ; 𝑥+2 2 = 𝑦 −1 = 𝑧 − 2 𝑥 − 3𝑦 + 2 = 0 & 𝑦 + 𝑧 − 2 = 0 3/ Viết ptđt // Oz và cắt cả 2 đt: 𝑥+103 32 = 𝑦+10 4 = 𝑧; 𝑥−3 2 = 𝑦+2 −2 = 𝑧 4/ Viết ptđt đi qua điểm A( 3; 2; 1) cắt và vgóc với đ𝑡 𝑑 : 𝑥 2 = 𝑦 4 = 𝑧 + 3 ( 𝑥−3 9 = 𝑦−2 −10 = 𝑧−1 22 ) 5/ Viết ptđt đi qua điểm M( -4; -5; 3) và cắt cả hai đt: 𝑑 : 𝑥+1 3 = 𝑦+3 −2 = 𝑧−2 −1 & 𝑑′ : 𝑥−2 2 = 𝑦+1 3 = 𝑧−1 −5 𝑥 + 3𝑧 − 5 = 0 & 7𝑥 − 13𝑦 − 5𝑧 − 22 = 0 6/ Viết ptđt đi qua điểm A(0;1;1), vgóc với 𝑑 : 𝑥−1 3 = 𝑦+2 1 = 𝑧 1 𝑣à 𝑐ắ𝑡 đ𝑡 𝑑′ : 𝑥+1 0 = 𝑦+1 1 = 𝑧 1 𝑥 −1 = 𝑦 − 1 1 = 𝑧 − 1 2 7/ Viết ptđt(d’) đi qua điểm A( 1; 1; -2), // với mp(P): 𝑥 − 𝑦 − 𝑧 − 1 = 0 𝑣à 𝑣𝑔ó𝑐 𝑣ớ𝑖 đ 𝑑 : 𝑥 + 1 2 = 𝑦 − 1 1 = 𝑧 − 2 3 𝑥 − 1 2 = 𝑦 − 1 5 = 𝑧 + 2 −3 8/ Viết ptđt đi qua điểm M(1; -5; 3) và tạo với hai trục tọa độ Ox, Oy các góc bằng 600. Tìm góc tạo bởi đt đó với trục Oz. 𝐺ọ𝑖 𝑢 = 𝑥;𝑦; 𝑧 𝑙à 𝑣𝑡𝑐𝑝 𝑐ủ𝑎 đ𝑡 → 𝑥 = 1; 𝑦 = 1; 𝑧 = 2.𝐺ó𝑐 = 450 9/ Viết ptđt cắt 3 đt (d), (d’), (d”) và vuông góc với véc-tơ 𝑢 = 1; 2; 3 𝑏𝑖ế𝑡: 𝑑 : 𝑥 + 1 = 𝑦 = 𝑧 + 1 0 ; 𝑑′ : 𝑥 − 1 = −𝑦 = 𝑧 0 ; (𝑑"): 𝑥 − 1 = 𝑦 = 𝑧 − 1 0 𝑥 − 𝑦 − 𝑧 = 0 & 𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 − 1,5 = 0 10/ Hãy chứng tỏ hai đt sau đồng phẳng và lập ptmp chứa hai đt đó: a/ 𝑥−1 −2 = 𝑦+2 1 = 𝑧−4 3 𝑣à 𝑥+1 1 = 𝑦 −1 = 𝑧+2 3 ; 𝑏: 𝑥−5 2 = 𝑦−1 −1 = 𝑧−5 −1 𝑣à 𝑥−3 2 = 𝑦+3 −1 = 𝑧−1 −1 ( 𝑎: 6𝑥 + 9𝑦 + 𝑧 + 8 = 0; 𝑏: 𝑦 − 𝑧 + 4 = 0 ) 3 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN DOÃN XUÂN HUY-THPT ÂN THI-HƯNG YÊN 11/ Trong KG Oxyz cho điểm A( 0; 1; 1) và 2 đt 𝑑 : 𝑥−1 3 = 𝑦−2 1 = 𝑧 1 ; 𝑑′ : 𝑥+1 0 = 𝑦 = 𝑧 − 1. Lập pt đt đi qua A, vgóc với (d) và cắt (d’). 3𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 2 = 0 & 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 = 0 12/ Cho tam giác ABC có A(1; 2; 5) và pt hai trung tuyến: 𝑥−3 −2 = 𝑦−6 2 = 𝑧−1 1 ; 𝑥−4 1 = 𝑦−2 −4 = 𝑧−2 1 . Viết ptCT các cạnh của tam giác. ( 𝑥−1 1 = 𝑦−2 0 = 𝑧−5 −1 ; 𝑥−7 −3 = 𝑦−2 4 = 𝑧+1 0 ; 𝑥−1 0 = 𝑦−14 2 = 𝑧+1 −1 ) 13/ Cho ∆𝐴𝐵𝐶 𝑐ó 𝐴 0; 1; 2 ,𝐵 2; 3; 1 ,𝐶(−2; 0; 1). Viết pt đường phân giác trong của góc B. 𝐷 − 3 4 ; 5 8 ; 13 8 , 𝑝𝑡 𝐵𝐷: 𝑥−2 22 = 𝑦−3 11 = 𝑧−1 −5 ; (14/ 𝑥−1 13 = 𝑦−2 −21 = 𝑧−3 −22 ) 14/ Cho ∆𝐴𝐵𝐶 𝑐ó 𝐴 1; 2; 3 ,𝐵 4; 2;−1 ,𝐶(6;−10; 3). Viết pt đường phân giác trong của góc A. 15/ Tìm các điểm thuộc đt(d): 𝑥−1 2 = 𝑦−2 −1 = 𝑧 3 𝑐á𝑐ℎ 𝑚𝑝 𝑃 : 2𝑥 − 𝑦 − 2𝑧 + 1 = 0 một khoảng bằng 1. ( 9; -2; 12) và ( -3; 4; -6) 16/ Gọi N là điểm đối xứng của điểm M( 1; 2; -1) qua đt(d): 𝑥+3 3 = 𝑦−2 −2 = 𝑧−2 2 . Tính độ dài đoạn MN. 𝑀𝑁 = 2𝑑 𝑀; 𝑑 = 2 389 17 17/ Tìm trên mp(P): 2𝑥 − 𝑦 + 𝑧 + 1 = 0 một điểm M sao cho tổng k/c từ đó đến hai điểm A( -1; 3; -2) và B( -9; 4; 9) là bé nhất. Đ 𝑃 𝐴 = 𝐴 ′ 3; 1; 0 ,𝐴′𝐵 ∩ 𝑃 = 𝑀 −1; 2;−3 18/ Tìm trên mp(Oxz) một điểm M sao cho hiệu các k/c từ đó đến hai điểm A(3;4; -5) và B( 8; -4; -13) là lớn nhất. Đ 𝑂𝑥𝑧 𝐴 = 𝐴 ′ 13 3 ; 10 3 ;− 13 3 ;𝐴′𝐵 ∩ 𝑂𝑥𝑧 = 𝑀 28 9 ; 52 9 ;− 13 9 19/ Cho 4 điểm: A(-4;4;0), B(2;0;4), C(1;2;-1), D(7;-2;3) a/ Chứng minh ABDC là hbh; b/ Tính k/c từ C đến AB; 13 c/ Tìm trên đt AB điểm M sao cho tổng các k/c từ M tới C và D có GTNN. ( M(2;0;4) ) 20/ Cho 2 điểm 𝐴 1; 3;−2 ,𝐵 13; 7;−4 𝑣à 𝑚𝑝 𝑃 : 𝑥 − 2𝑦 + 2𝑧 − 9 = 0. Tìm điểm I trên mp(P) sao cho tổng các k/c từ I tới A và B đạt GTNN. ( I( 9; 1; 1) ) 21/ Cho 2 điểm 𝐴 3; 1; 1 ,𝐵 7; 3; 9 𝑣à 𝑚𝑝 𝑃 : 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 3 = 0. Hãy tìm trên mp(P) điểm M sao cho 𝑀𝐴 + 𝑀𝐵 có GTNN. ( M(0;-3;0) ) 22/ Cho 2 điểm 𝐴 1;−3; 0 ,𝐵 5;−1;−2 𝑣à 𝑚𝑝 𝑃 : 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 1 = 0. a/ Chứng minh đt AB cắt mp(P) tại điểm I thuộc đoạn AB; tìm tọa độ điểm I. ( I(4;-3/2;-3/2) ) b/ Hãy tìm trên mp(P) điểm M sao cho hiệu các k/c từ M tới 2 điểm A, B có GTLN. ( M(6;-1;-4) ) 23/Tìm h/c H của điểm M(2;-1;3) trên đt(d): 𝑥 3 = 𝑦+7 5 = 𝑧−2 2 ;𝑇ì𝑚 𝑁 = Đ𝑑(𝑀) 𝐻 3;−2; 4 ,𝑁(4;−3; 5 24/ Cho mp(P): 𝑥 + 𝑦 − 𝑧 + 1 = 0 𝑣à 2 đ𝑡 𝑑 : 𝑥 −2 = 𝑦 = 𝑧 − 1; 𝑑′ : 𝑥−10 3 = 𝑦 = 𝑧−12 3 . Tìm tọa độ giao điểm I của hình chiếu 2 đt này trên mp(P). ( 𝐼 − 4 5 ; 6 5 ; 1 ) 25/ Chứng minh 2 đt: 𝑑 : 𝑥+23 8 = 𝑦+10 4 = 𝑧 & 𝑑′ : 𝑥−3 2 = 𝑦+2 −2 = 𝑧 chéo nhau. Viết ptmp(P) chứa (d), mp(Q) chứa (d’) sao cho (P)//(Q). Tính d((P);(Q)). 𝑃 : 𝑥 − 𝑦 − 4𝑧 + 13 = 0; 𝑄 : 𝑥 − 𝑦 − 4𝑧 − 5 = 0; 𝑑 𝑃 ; 𝑄 = 3 2 𝑥 − 8𝑦 + 23 = 0 & 𝑥 + 𝑦 − 1 = 0 26/ Tính k/c giữa 2 đt: 𝑥−2 2 = 𝑦 + 1 = 𝑧−1 0 ; 𝑥−1 0 = 𝑦 − 1 = 𝑧−3 −1 𝑑 = 3 27/ 𝐶ℎ𝑜 2 đ𝑡 𝑑 : 𝑥−2 2 = 𝑦−3 3 = 𝑧+1 −5 ; 𝑑′ : 𝑥+1 3 = 𝑦−4 −2 = 𝑧−4 −1 .𝑇ì𝑚 đ𝑖ể𝑚 𝐻 ∈ 𝑑 ,𝐾 ∈ (𝑑′) sao cho 𝐻𝐾 ⊥ 𝑑 , 𝑑′ 𝐻 10 13 ; 15 13 ; 27 13 ;𝐾 28 13 ; 28 13 ; 40 13 28/ Lập pt đường vgóc chung của 2 đt: 𝑥−7 1 = 𝑦−3 2 = 𝑧−9 −1 ; 𝑥−3 −7 = 𝑦−1 2 = 𝑧−1 3 . 4 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN DOÃN XUÂN HUY-THPT ÂN THI-HƯNG YÊN 3𝑥 − 2𝑦 − 𝑧 − 6 = 0 & 5𝑥 + 34𝑦 − 11𝑧 − 38 = 0 29/ Cho 2 điểm 𝐴 0; 0;−3 ,𝐵 2; 0;−1 𝑣à 𝑚𝑝 𝑃 : 3𝑥 − 8𝑦 + 7𝑧 − 1 = 0. a/ Tìm tọa độ giao điểm I của đt AB và mp(P) b/ Tìm tọa độ điểm C nằm trên mp(P) sao cho ABC là tam giác đều. 𝐼 11 5 ; 0;− 4 5 ,𝐶1 2;−2;−3 ,𝐶2 − 2 3 ;− 2 3 ;− 1 3 30/ Lập ptmp(P) cách đều 2 đt chéo nhau: 𝑑 : 𝑥 − 2 = 𝑦−1 −1 = 𝑧 2 ; 𝑑′ : 𝑥−2 −2 = 𝑦−3 0 = 𝑧 𝑃 : 𝑥 + 5𝑦 + 2𝑧 − 12 = 0 31/ Tìm tập hợp các điểm trong không gian cách đều 3 điểm: 𝐴 1; 1; 1 ,𝐵 −1; 2; 0 ,𝐶 2;−3; 2 . 2𝑥 − 𝑦 + 𝑧 + 2 = 0 & 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 + 7 = 0 32/ Tìm tọa độ của điểm B đối xứng với điểm 𝐴 2;−1; 1 𝑞𝑢𝑎 đ𝑡 𝑑 : 𝑥−1 0 = 𝑦 1 = 𝑧−4 −1 ( 𝐵 0; 3; 5 ) 33/ Cho hai đt 𝑑 : 𝑥−3 −7 = 𝑦−1 2 = 𝑧−1 3 & 𝑑′ : 𝑥−7 1 = 𝑦−3 2 = 𝑧−9 −1 . Hãy viết ptđt(d”) đối xứng với (d’) qua (d) ( (𝑑"): (𝑥 + 1)/11 = (𝑦 + 1)/−74 = (𝑧 + 7)/13 ) 34/ (ĐHMĐC): Cho ∆𝐴𝐵𝐶 có C(3;2;3), đc AH nằm trên đt 𝑥−2 1 = 𝑦−3 1 = 𝑧−3 −2 và đường p/g trong của góc B nằm trên đt: 𝑥−1 1 = 𝑦−4 −2 = 𝑧−3 1 . Tính độ dài các cạnh của ∆𝐴𝐵𝐶 . ( B(1;4;3), A(1;2;5) ) 35/ Cho 2 đ A(2;4;1), B(3;5;2) và đt 𝑑 : 𝑥−1 0 = 𝑦−3 1 = 𝑧 1 . Xét vtrtđ giữa đt AB và (d). Tìm đ M trên (d) sao cho 𝑀𝐴 + 𝑀𝐵 𝑐ó 𝐺𝑇𝑁𝑁. ( M(1; 4,5; 1,5 ) ) 36/ Cho 3 đ A(2;0;1), B2;-1;0), C(1;0;1) và đt (d): 𝑥 1 = 𝑦 2 = 𝑧 3 . Tìm trên (d) điểm S sao cho 𝑆𝐴 + 𝑆𝐵 + 𝑆𝐶 đạ𝑡 𝐺𝑇𝑁𝑁 𝑆 3 14; 3 7 ; 9 14 . 37/ Cho các đ A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3). M, N là trđ của OA&BC. P, Q là hai đ nằm trên OC&AB sao cho OP/OC = 2/3 và 2 đt MN&PQ cắt nhau. Viết ptmp MNPQ và tìm tỉ số AQ/AB ? ( = 2/3; Q(1;2;0); 4x + y + 3z – 6 = 0 ) 38/( Khó ): Cho đt 𝑑𝑚 : 𝑚𝑥 − 𝑦 −𝑚𝑧 + 1 = 0 𝑥 + 𝑚𝑦 + 𝑧 + 𝑚 = 0 Viết ptđt (d) là h/c của đt 𝑑𝑚 trên mp(Oxy). CM (d) luôn t/x với 1 đtr cố định có tâm là gốc tọa độ. ( 𝑑 : 2𝑚 𝑥 + 2𝑚 𝑚2+1 + 𝑚2 − 1 𝑦 + 𝑚2−1 𝑚2+1 = 0) 39/ Cho họ đt 𝑑𝑚 : 𝑥 4𝑚2 = 𝑦 4𝑚 (1−𝑚) = 𝑧−3/4 −𝑚 . CM 𝑑𝑚 luôn nằm trong 1 mp cố định . ( x + y + 4(z-3/4) = 0 ) 40/ Cho 3 đ A(4;0;0), B(0;4;0)&C(0;0;4). Tìm đ D để ABCD là td đều. ( D(-4/3; -4/3; -4/3) ) 41/ Viết ptct của đt(d) đi qua đ A(1;2;-1), tạo với Ox một góc 450 và tạo với Oy một góc 600 𝑢 𝑎; 𝑏; 𝑐 → 𝑎 = 2; 𝑏 = 𝑐 = 1 .𝑇í𝑛ℎ 𝑔ó𝑐 𝑔𝑖ữ𝑎 𝑑 𝑣à 𝑂𝑧 ? 42/ Cho tg ABC với A(2;5;7), B(0;-1;-1), C(3;1;-2). Viết ptct của đường vg hạ từ A xuống trung tuyến xuất phát từ đỉnh C. ( 𝐻 −0,4; 2,7; 6,5 , 𝑥−2 24 = 𝑦−5 −23 = 𝑧−7 5 ) 43/ Trong KG Oxyz cho 2 đt 𝑑 : 𝑥 −1 = 𝑦−3 2 = 𝑧+1 3 , 𝑑′ : 𝑥−4 1 = 𝑦 1 = 𝑧−3 2 𝑣à 𝑚𝑝 𝑃 : 4𝑥 − 3𝑦 + 11𝑧 − 26 = 0. Viết ptđt (d”) nằm trong (P) đồng thời cắt cả (d)&(d’). ( (𝑑"): 𝑥+2 5 = 𝑦−7 −8 = 𝑧−5 −4 ) 44/Trong KG Oxyz cho 2 đt 𝑑 : 𝑥−1 3 = 𝑦+2 1 = 𝑧 1 , 𝑑′ : 𝑥 1 = 𝑦−1 2 = 𝑧+1 1 𝑣à đ 𝑀 3; 2; 1 .Tìm t độ các đ 𝐴 ∈ 𝑑 𝑣à 𝐵 ∈ 𝑑′ 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 3 đ 𝐴,𝑀,𝐵 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 ℎà𝑛𝑔. ( 𝐴 −2;−3;−1 ,𝐵 4 3; 11 3 ; 1 3 , A’(13;2;4), B’(1/2;2;-1/2) ) 45/ Trong KG Oxyz cho mp(P): 3x + 2y – z + 4 = 0 và 2 đ M(4;0;0), N(0;4;0). Gọi I là trđ của MN. Hãy xđ tđ đ K sao cho 𝐾𝐼 ⊥ 𝑃 &𝐾𝑂 = 𝑑 𝐾; 𝑃 . ( 𝐾(-1/4;1/2;3/4) ) 5 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN DOÃN XUÂN HUY-THPT ÂN THI-HƯNG YÊN 46/ Trong hệ Oxyz viết ptmp(Q) // (P): x + y – 2z + 3 = 0 sao cho (Q) cắt hai đt 𝑑 : 𝑥 − 1 2 = 𝑦 + 1 1 = 𝑧 1 & 𝑑′ : 𝑥 − 1 1 = 𝑦 − 2 2 = 𝑧 1 𝑡ℎ𝑒𝑜 đ𝑜ạ𝑛 𝐴𝐵 = 9 𝑄 : 𝑥 + 𝑦 − 2𝑧 + 𝑚 = 0 → 𝐴 1 − 2𝑚;−1 −𝑚;−𝑚 ,𝐵 −2 −𝑚;−4 − 2𝑚;−𝑚 − 3 → 𝑚 = −3; 9 MẶT CẦU 1/ Lập ptmc có tâm I(2;3;-1) và cắt đt(d): 𝑥−1 2 = 𝑦 + 5 = 𝑧+15 −2 tại 2 điểm A, B sao cho AB = 16. (𝑅2 = 289) 2/ Viết ptmc biết: a/ Tâm I(4;-1;2) và đi qua điểm A(1;-2;-4) 𝑅2 = 46 b/ Đường kính AB với A(2;-3;5), B(4;1;-3) ( Tâm I(3;-1;1), 𝑅2 = 21 ) c/ mc đi qua 4 điểm: 𝐴 6;−2; 3 ,𝐵 0; 1; 6 ,𝐶 2; 0;−1 ,𝐷 4; 1; 0 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 4𝑥 + 2𝑦 − 6𝑧 − 3 = 0 3/ Viết ptmc biết tâm 𝐼 3;−5;−2 𝑣à 𝑡𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑚𝑝 𝑃 : 2𝑥 − 𝑦 − 3𝑧 + 1 = 0 𝑅 = 18 14 4/ Viết ptmc biết bk R = 3 và tx với mp(P): 𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 + 3 = 0 𝑡ạ𝑖 đ𝑖ể𝑚 𝑀 1; 1;−3 ( I(2;3;-1) hoặc I(0;-1;-5) ) 5/ Viết ptmc biết mc đó tx với 2 mp: 6𝑥 − 3𝑦 − 2𝑧 − 35 = 0 𝑣à 6𝑥 − 3𝑦 − 2𝑧 + 63 = 0 𝑡ạ𝑖 đ𝑖ể𝑚 𝑀 5;−1;−1 𝑡ℎ𝑢ộ𝑐 𝑚ộ𝑡 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 2 𝑚𝑝 đó 𝑚𝑐 𝑐ó 𝑡â𝑚 𝐼 −1; 2; 1 𝑣à 𝑏𝑘 𝑅 = 7 6/ Viết ptmc biết mc có tâm nằm trên đt(d): 𝑥−2 3 = 𝑦−1 −2 = 𝑧−1 −2 và tx với 2 mp 𝑃 : 𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 − 2 = 0 & 𝑄 : 𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 + 4 = 0 𝐼 −1;−1;−1 ,𝑅 = 1 7/Lập ptmp(P) chứa đt(d): 𝑥−4 4 = 𝑦−1 3 = 𝑧 − 1 𝑣à 𝑡𝑥 𝑣ớ𝑖 𝑚𝑐 𝑆 : 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 2𝑥 + 6𝑦 + 2𝑧 + 8 = 0 𝑃 : 𝑥 − 𝑦 − 𝑥 − 2 = 0 8/ Xđịnh tđộ tâm và tính bk đtr: 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 2 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 22 = 0 3𝑥 − 2𝑦 + 6𝑧 + 14 = 0 𝐻 − 2 7 ;− 13 7 ;− 11 7 ; 𝑟 = 4 9/ Lập ptmc có tâm thuộc mp:𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 3 = 0 𝑣à 𝑐ℎứ𝑎 đ𝑡𝑟ò𝑛: 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 4𝑥 + 6𝑦 + 6𝑧 + 17 = 0 𝑥 − 2𝑦 + 2𝑧 + 1 = 0 𝐼 3;−5;−1 ;𝑅 = 20 10/ Trong KG Oxyz cho 2 mp 𝑃 : 2𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 − 1 = 0, 𝑄 : 2𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 5 = 0 và điểm A(-1;1;1) nằm trong khoảng giữa 2 mp đó. Gọi (S) là mc qua A và tx với (P) và (Q). a/ Chứng minh (S) có bk không đổi, tính bk này. b/ Gọi I là tâm mc(S). Chứng minh I nằm trên 1 đtròn cố định; xđịnh tđộ tâm và tính bk đtròn này. 𝐻 −11 9 ; 10 9 ; 7 9 , 𝑟 = 2 2 3 11/ (ĐHBK HN): Cho 4 đ S(3;1;-2), A(5;3;-1), B(2;3;-4), C(1;2;0). CM S.ABC là h/c có đáy là tg đều và các mặt bên là các tgvc. Tìm tđ đ D đx với C qua AB. M là đ bk thuộc mc 𝑆 𝐷; 18 ( M không thuộc mp(ABC) ). Tam giác có độ dài các cạnh bằng MA,MB,MC có đđ gì? ( là tgv ) 12/ Cho mc (S): 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 6𝑥 + 4𝑦 − 2𝑧 + 5 = 0 𝑣à 𝑚𝑝 𝑃 : 𝑥 + 2𝑦 + 2𝑧 + 11 = 0. Tìm tâm và bk mc (S). Tìm đ M trên (S) sao cho d( M; (P) ) bé nhất. 13/ Cho mc (S): (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 2)2 + (𝑧 − 2)2 = 9. Xác định tâm và tính bk đtr (C ) là giao của (S) với mp(Oxy). Trong mp(Oxy) lập pttt với (C ) biết tt này đi qua đ N(4;7). ( 𝐶 : (𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 2)2 = 5.2 𝑡𝑡 𝑙à: 𝑥 − 2𝑦 + 10 = 0 𝑣à 2𝑥 − 𝑦 − 1 = 0 ) 14/ Cho 2 đ S(0;0;1), A(1;1;0). Hai đ M(m;0;0)&N(0;n;0) thay đổi sao cho m + n = 1 với m; n là các số dương. CM V(S.OMAN) không phụ thuộc vào m; n ( V = 1/6 ). Tính k/c từ A tới mp(SMN) từ đó suy ra mp(SMN) luôn t/x với 1 mc cố định ( R = 1 ) 6 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN DOÃN XUÂN HUY-THPT ÂN THI-HƯNG YÊN 15/ Trong KG Oxyz cho mp(P): 2𝑥 + 𝑦 − 𝑧 + 5 = 0 𝑣à 𝑐á𝑐 đ 𝐴 0; 0; 4 ,𝐵(2; 0; 0). Lập ptmc đi qua 3 đ O, A, B và t/x với mp(P). ( 𝑥 − 1 2 + 𝑦 − 1 2 + 𝑧 − 2 2 = 6 ) 16/ Trong KG Oxyz cho 2 đt 𝑑 : 𝑥+1 3 = 𝑦+3 −2 = 𝑧−2 −1 , 𝑑′ : 𝑥−2 1 = 𝑦+1 2 = 𝑧−1 1 . Viết ptmc có đk là đoạn vuông góc chung của 2 đt (d) và (d’). MỘT SỐ ĐỀ THI ĐẠI HỌC A/2007: Trong KG Oxyz cho 2 đt 𝑑 : 𝑥 2 = 𝑦−1 −1 = 𝑧 + 2 & 𝑑′ : 𝑥−1 2 = 𝑦 − 1 = 𝑧−3 0 . Chứng minh (d) & (d’) chéo nhau. Viết ptđt(d”) vgóc với mp(P): 7𝑥 + 𝑦 − 4𝑧 = 0 𝑣à 𝑐ắ𝑡 2 đ𝑡 𝑑 & 𝑑′ . ( (𝑑"): (𝑥 − 2)/7 = 𝑦 = (𝑧 + 1)/−4 )B/2007: Trong KG Oxyz cho mc(S): 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 2𝑥 + 4𝑦 + 2𝑧 − 3 = 0 và mp(P): 2𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 − 14 = 0.𝑉𝑖ế𝑡 𝑝𝑡𝑚𝑝 𝑄 𝑐ℎứ𝑎 𝑂𝑥 𝑣à 𝑐ắ𝑡 𝑆 𝑡ℎ𝑒𝑜 1 đ𝑡𝑟ò𝑛 𝑐ó 𝑏𝑘 𝑏ằ𝑛𝑔 3. Tìm tọa độ điểm M trên (S) sao cho k/c từ M đến (P) lớn nhất. ( 𝑄 :𝑦 − 2𝑧 = 0;𝑀 −1;−1;−3 ) D/2007: Trong KG Oxyz cho 2 điểm 𝐴 1; 4; 2 ,𝐵 −1; 2; 4 & đ𝑡 𝑑 : 𝑥−1 −1 = 𝑦 + 2 = 𝑧 2 . Viết ptđt(d’) đi qua trọng tâm G của ∆𝑂𝐴𝐵 và vgóc với mp(OAB). Tìm tọa độ điểm M∈ 𝑑 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 𝑀𝐴2 + 𝑀𝐵2nhỏ nhất. ( 𝑑′ : 𝑥 2 = 𝑦−2 −1 = 𝑧 − 2;𝑀 −1; 0; 4 ) A/2008: Trong KG Oxyz cho điểm 𝐴 2; 5; 3 𝑣à đ𝑡 𝑑 : 𝑥−1 2 = 𝑦 = 𝑧−2 2 . Tìm tọa độ h/c của A trên (d). Viết ptmp(P) chứa (d) sao cho k/c từ A tới (P) lớn nhất. ( 𝐻 3; 1; 4 ; 𝑃 : 𝑥 − 4𝑦 + 𝑧 − 3 = 0 ) B/2008: Trong KG Oxyz cho 3 điểm 𝐴 0; 1; 2 ,𝐵 2;−2; 1 ,𝐶 −2; 0; 1 .𝑉𝑖ế𝑡 𝑝𝑡𝑚𝑝 𝐴𝐵𝐶 . Tìm tọa độ điểm 𝑀 ∈ 𝑚𝑝 𝑃 : 2𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 3 = 0 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 𝑀𝐴 = 𝑀𝐵 = 𝑀𝐶. ( 𝑥 + 2𝑦 − 4𝑧 + 6 = 0;𝑀 2; 3;−7 ) D/2008: : Trong KG Oxyz cho 4 điểm 𝐴 3; 3; 0 ,𝐵 3; 0; 3 ,𝐶 0; 3; 3 ,𝐷 3; 3; 3 . Viết ptmc đi qua 4 điểm A,B,C,D. Tìm tọa độ tâm đtròn ngoại tiếp ∆𝐴𝐵𝐶. (𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 3𝑥 − 3𝑦 − 3𝑧 = 0 ;𝐻 2; 2; 2 ) A/2009: 1/ Trong KG Oxyz cho mc(S): 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 2𝑥 − 4𝑦 − 6𝑧 − 11 = 0 và mp(P): 2𝑥 − 2𝑦 − 𝑧 − 4 = 0. Chứng minh mp(P) cắt mc(S) theo 1 đtròn xđ tâm và tính bk đtròn này. ( 𝐻 3; 0; 2 ; 𝑟 = 4 ) 2/ Trong KG Oxyz cho 2 đt 𝑑 : 𝑥 + 1 = 𝑦 = 𝑧+9 6 & 𝑑′ : 𝑥−1 2 = 𝑦 − 3 = 𝑧+1 −2 và mp(P): 𝑥 − 2𝑦 + 2𝑧 − 1 = 0.𝑋đ 𝑡đ đ𝑖ể𝑚 𝑀 ∈ 𝑑 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 𝑑 𝑀, 𝑑′ = 𝑑 𝑀, 𝑃 . 𝑀 18 35 ; 53 35 ; 3 35 B/2009: 1/ Trong KG Oxyz cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1), D(0;3;1). Viết ptmp(P) đi qua A, B sao cho d( C;(P) ) = d(D; (P) ). ( 4𝑥 + 2𝑦 + 7𝑧 − 15 = 0 ℎ𝑜ặ𝑐 2𝑥 + 3𝑧 − 5 = 0 ) 2/ Trong KG Oxyz cho 2 điểm 𝐴 −3; 0; 1 ,𝐵 1;−1; 3 & 𝑚𝑝 𝑃 : 𝑥 − 2𝑦 + 2𝑧 − 5 = 0. Trong các đt đi qua A và // (P) hãy viết ptđt mà k/c từ B đến nó là nhỏ nhất. ( 𝑥+3 26 = 𝑦 11 = 𝑧−1 −2 ) 7 TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN DOÃN XUÂN HUY-THPT ÂN THI-HƯNG YÊN D/2009:1/Trong KG Oxyz cho 3 điểm A(2;1;0),B(1;2;2),C(1;1;0) và mp(P):𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 20 = 0. Xác định tọa độ điểm 𝐷 ∈ 𝐴𝐵 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 CD // (P). ( D( 2,5; 0,5; -1) ) 2/ Trong KG Oxyz cho đ𝑡 𝑑 : 𝑥 + 2 = 𝑦 − 2 = −𝑧 & 𝑚𝑝 𝑃 : 𝑥 + 2𝑦 − 3𝑧 + 4 = 0. Viết ptđt(d’) nằm trong (P) sao cho (d’) cắt và vgóc với đt(d). ( 𝑥 + 3 = 𝑦−1 −2 = 𝑧−1 −1 ) A/2010: 1/ Trong KG Oxyz cho đ𝑡 𝑑 : 𝑥−1 2 = 𝑦 = 𝑧+2 −1 𝑣à 𝑚𝑝 𝑃 : 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 = 0. Gọi C là giao điểm của (d) và (P); M là điểm thuộc (d). Tính d(M;(P) ) biết 𝑀𝐶 = 6. ( 𝑑 = 1 6 ) 2/ Trong KG Oxyz cho điểm A(0;0;-2) và đ𝑡 𝑑 : 𝑥+2 2 = 𝑦−2 3 = 𝑧+3 2 .𝑇í𝑛ℎ 𝑑 𝐴; 𝑑 . Viết ptmc tâm A, cắt (d) tại 2 điểm B, C sao cho BC = 8. ( 𝑥2 + 𝑦2 + (𝑧 + 2)2 = 25 ) B/2010:1/Trong KG Oxyz cho 3 đ A(1;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) với b,c dương và mp(P) 𝑦 − 𝑧 + 1 = 0. Xác định b và c biết mp(ABC)⊥ 𝑃 𝑣à 𝑑 𝑂; 𝐴𝐵𝐶 =1/3. ( b = c = 1/2 ) 2/ Trong KG Oxyz cho đ𝑡 𝑑 : 𝑥 2 = 𝑦 − 1 = 𝑧 2 .𝑋đ 𝑀 ∈ 𝑂𝑥 𝑠𝑎𝑜 𝑐ℎ𝑜 𝑑 𝑀; 𝑑 = 𝑂𝑀. ( M(-1;0;0) hoặc M(2;0;0) ) D/2010: 1/ Trong KG Oxyz cho 2 mp 𝑃 : 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 3 = 0 & 𝑄 : 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 1 = 0. Viết ptmp(R) vgóc với (P), (Q) và d( O; (R )) = 2. ( 𝑥 − 𝑧 ± 2 2 = 0 ) 2/ Trong KG Oxyz cho 2 đt 𝑑 : 𝑥 − 3 = 𝑦 = 𝑧 & 𝑑′ : 𝑥−2 2 = 𝑦 − 1 = 𝑧 2 . Xác định tọa độ điểm M thuộc (d) sao cho d( M; (d’) )=1. ( M(4;1;1) hoặc M(7;4;4) ) -------------------- o0o ------------------
Tài liệu đính kèm: