Các bài tập liên quan tới Hàm số

Các bài tập liên quan tới Hàm số

CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ

1) Cho phương trình: (2)Giải phương trình (2) khi m = 2.

 Tìm m để phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn .

2) Tìm x Î [0;14] nghiệm đúng phương trình: cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0

3) Tìm các giá trị x, y nguyên thoả mãn:

4) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:

 

doc 14 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các bài tập liên quan tới Hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TẬP LIấN QUAN TỚI HÀM SỐ
1) Cho phương trình: (2)Giải phương trình (2) khi m = 2.
 Tìm m để phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn . 
2) Tìm x ẻ [0;14] nghiệm đúng phương trình: cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0 
3) Tìm các giá trị x, y nguyên thoả mãn: 
4) Xác định m để phương trình sau có nghiệm:
5) Tìm m để hệ phương trình sau: có nghiệm.
6) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = 2x3 - 9x2 + 12x - 4
 Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 
7) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
8) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: x2 + 2x - 8 = 
9) Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:
10) Xác định m để phương trình: có nghiệm
11) Cho phương trình: (2) (a là tham số)
 Giải phương trình (2) khi a = . Tìm a để phương trình (2) có nghiệm. 
13) Tìm m để phương trình: cónghiệm thuộckhoảng (0; 1). 
14) Cho phương trình: (1)	 (m là tham số)
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. 
15. Cho phương trình: (2)
 Giải phương trình (2) khi m = 2. Xác định m để phương trình (2) có nghiệm. 
16. Cho phương trình: 	(m là tham số)
 Giải phương trình với m = 1. Xác định m để phương trình có nghiệm trong khoảng . 
17.Cho phương trình: 
 Giải phương trình khi m = 6.
 Xác định m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt nằm trong khoảng . 
18.Giả sử x, y là các nghiệm của hệ phương trình: 
 Xác định a để tích P = x.y đạt giá trị nhỏ nhất.
19.Cho bất phương trình: 
 Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng (2 ; 3) 
20.Tìm m để pt : có nghiệm thuộc khoảng [32; +). 
21. Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: 
22.Cho phương trình: 
 Giải phương trình với m = 1. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm. 
23.Cho phương trình: 
 Giải phương trình khi m = 1. Tìm m để phương trình có nghiệm.
24. Cho phương trình: 	(1)
 Giải phương trình (1) khi m = 0. Xác định m để phương trình (1) có nghiệm. 
25.Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
26.Cho x, y là hai số thực dương khác 1.
 Chứng minh rằng nếu: thì x = y. 
27.Cho phương trình: x2 - 2ax + 2 - a = 0 (1)
Xác định a để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho: -2 < x1 < 3 < x2
Xác định a để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x1 sao cho: đạt giá trị nhỏ nhất. 
28. Tìm m để bất phương trình: mx - Ê m + 1 có nghiệm. 
29. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số F(t) xác định bởi: F(t) = 
 30. Tuỳ theo giá trị của tham số m, hãy tìm GTNN của biểu thức:
 P = (x + my - 2)2 + .
31.Giải và biện luận phương trình sau theo tham số a: 
32. Giải và biện luận phương trình: 2m(cosx + sinx) = 2m2 + cosx - sinx + 
33. Xác định giá trị của a để hệ bất phương trình: có nghiệm duy nhất.
34. Với n là số tự nhiên bất kỳ lớn hơn 2, tìm x ẻ thoả mãn phương trình: 	 
36. Với những giá trị nào của m thì hệ bất phương trình: có nghiệm
37.Với những giá trị nào của m thì hệ phương trình: có nghiệm? 
38.Cho f(x) = cos22x + 2(sinx + cosx)3 - 3sin2x + m.
 Giải phương trình f(x) = 0 khi m = -3.
 Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x). Từ đó tìm m sao cho (f(x))2 Ê 36 với mọi x.
39.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x3 - x2 - x + 1
Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: 
40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm: 
41. Với những giá trị nào của m thì pt : có bốn nghiệm phân biệt.
42. Với > 1 thì pt sau vô nghiệm: 
43. Tìm k để hệ phương trình: có nghiệm duy nhất.
44. Với những giá trị nào của m thì hệ bất PTsau có nghiệm: 
45.Cho hệ phương trình: 
Giải hệ phương trình khi m = 12. Với những giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm.
46.Tìm m để bất phương trình: 
 thoả mãn: "x ẻ 
47.Tìm m để hệ bất phương trình: vô nghiệm.
48. Cho hệ phương trình: 
Giải hệ khi m = 4 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nhiều hơn hai nghiệm. 
49.Cho phương trình: (1)
Giải phương trình (1) với m = 2 Giải và biện luận phương trình (1) theo m 
50.Cho hàm số: yk = 
Tìm các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y1 ứng với k = 1.
Xác định tham số k sao cho giá trị lớn nhất của hàm số yk là nhỏ nhất. 
51.Cho phương trình: cos3x + sin3x = ksinxcosx
Giải phương trình với k = .
Với giá trị nào của k thì phương trình có nghiệm?
52. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình có nghiệm
53. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình: 
 a.9x + (a - 1)3x + 2 + a - 1 > 0 nghiệm đúng với "x
54. Giải và biện luận phương trình: a là tham số 
55.Cho bất phương trình: mx - Ê m + 1
 Giải bất phương trình với m = .
 Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm. 
56.Với giá trị nào của m thì phương trình: cớ nghiệm duy nhất.
57. Cho f(x) = 
Giải bất phương trình f(x) ³ 0 với m = . Tìm m để: ³ 0 với "x ẻ [0; 1]. 
58. Xác định a để hệ PTsau đây có nghiệm duy nhất: 
59.Cho phương trình: x2 + (2a - 6)x + a - 13 = 0 với 1 Ê a <+ 
 Tìm a để nghiệm lớn của phương trình nhận giá trị lớn nhất. 
60. Xác định m để mọi nghiệm của bất phương trình: cũng là nghiệm của bất phương trình: 
61. Tìm a để hệ sau có nghiệm: 
62. Giải và biện luận theo m hệ phương trình: 
63. Tìm k để giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = nhỏ hơn -1 
64. Cho hệ phương trình: 
Tìm a sao cho tồn tại c để hệ có nghiệm với "b. 
65.Cho bất PT: x2 + 2x(cosy + siny) + 1 ³ 0 Tìm x để bất phương trình được nghiệm đúng với "y.
66.Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình với m = -3
 Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất. 
67.Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình với m = 4.
 Giải và biện luận hệ phương trình theo tham số m. 
68.Cho hệ phương trình: 
Giải hệ phương trình với m = 1. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
 Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 
69. Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm với "x: 
70. Cho phương trình: 2cos2x + sin2xcosx + sinxcos2x = m(sinx + cosx)
 Giải phương trình khi m = 2. Tìm m đ ể phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc . 
71. Cho hệ phương trình: 
 Giải hệ phương trình với m = 12. Xác định m để hệ có nghiệm. 
72.Cho hệ phương trình: 
Với các giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất (x, y) thoả mãn x ³ y.
Với các giá trị của m đã tìm được, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x + y. 
73.Cho hệ phương trình: .Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất 
74.Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất: 
75. Cho hàm số: y = (0 < a ạ 1)
Tìm miền xác định của hàm số khi m = 2. Tìm m để hàm số xác định với "x ³ 1. 
76.Cho phương trình: x2 - (2cosa - 3)x + 7cos2a - 3cosa - = 0 Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm kép 
77.Cho a Ê 6, b Ê -8, c Ê 3. Chứng minh rằng với "x ³ 1 ta đều có: x4 - ax2 - bx ³ c 
78.Cho phương trình: x2 - 2kx + 2k2 + (k ạ 0)
Tìm k để phương trình có nghiệm. Khi đó gọi x1, x2 là nghiệm. Đặt E = . Tìm k để biểu thức : Đạt giá trị lớn nhất.; Đạt giá trị nhỏ nhất. 
79. Cho phương trình: 
Giải phương trình với m = -3. Tìm m để phương trình có nghiệm.
80.Tìm m để phương trình: 0 có nghiệm duy nhất. 
81. Tìm m để bất phương trình: đúng với "x > 0 
82.Cho phương trình: cos2x - (2m + 1)cosx + m + 1 = 0
 Giải phương trình với m = . Tìm m để phương trình có nghiệm x ẻ . 
83.Cho hệ phương trình: 
 Giải hệ phương trình khi a = 1. Tìm a để hệ phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Gọi (x1; y1), (x2; y2) là các nghiệm của hệ đã cho. Chứng minh rằng: 
84.Tìm m để hệ sau có nghiệm: 
85.Cho hệ phương trình: 
Giải hệ phương trình với m = -1.Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 
86. Tìm m để hệ sau có nghiệm: 
87.Biết: a.cosx + b.cos2x + c.cos3x = 0 với "x. Chứng minh rằng: a = b = c = 0. 
88. Cho phương trình: (1 - a)tg2x - 
Giải phương trình khi a = .Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có nhiều hơn một nghiệm trong khoảng . 
89. Hãy biện luận giá trị nhỏ nhất của F = (x - 2y + 1)2 + (2x + ay + 5)2 theo a
90.Tìm m để phương trình: có nghiệm duy nhất 
91.Cho hệ pt : Gọi (x, y) là nghiệm của hệ. Xác định a để tích xy là nhỏ nhất 
92.Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 
93.Tìm m để hệ sau có nghiệm: 
94.Chứng minh rằng không tồn tại m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: 
 m.4x + (2m + 3)2x - 3m + 5 = 0 
95.Cho f(x) = cos22x + 2(sinx + cosx)2 - 3sin2x + m .Giải phương trình f(x) = 0 khi m = -3.
Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x). Từ đó tìm m sao cho f2(x) Ê 36 "x 
96.Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x + 3 = m 
97. Xét phương trình: sin4x + cos4x = m (m là tham số)
Xác định m để phương trình có nghiệm. Giải phương trình đó khi m = . 
98.Chứng minh rằng với "m hệ sau luôn có nghiệm: 
99.Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 
100.Tìm a, b để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
101.Xác định tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm: 
102. Cho a > 0. Chứng minh rằng: xn + (a - x)n ³ 2 
103.Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: x2 + 2 Ê 0 
104.Cho phương trình: sin6x + cos6x = asin2x
Giải phương trình khi a = 1. Tìm a để phương trình có nghiệm. 
105.Tìm điều kiện của y để bất phương trình sau đúng với "x ẻ R
 > 0 
106. Giải và biện luận bất phương trình: < x - 2 
107.Cho phương trình lượng giác: sin4x + cos4x = msin2x - (1)
Giải phương trình (1) khi m = 1. Chứng minh rằng với mọi tham số m thoả mãn điều kiện ³ 1 thì phương trình (1) luôn luôn có nghiệm. 
108.Giải và biện luận phương trình: 
109.Giải và biện luận phương trình: 
110.Giải và biện luận hệ phương trình: 
111.Tìm m để hai phương trình sau có nghiệm chung: ax2 + x + 1 = 0 và x2 + ax + 1 = 0 
112.Giải bất phương trình: (a là tham số > 0, ạ 1)
113.Cho pt : (2sinx - 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3 - 4cos2x (1) Giải phương trình (1) với m = 1.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm thoả mãn điều kiện: 0 Ê x Ê p. 
114.Xác định m để phương trình sau có nghiệm x1, x2 thoả mãn 
 : 
115.Cho phương trình: 
 Giải phương trình với m = 2. Giải và biện luận phương trình theo m. 
116.Cho hai phương trình: 	x2 + 3x + 2m = 0	x2 + 6x + 5m = 0
Tìm tất cả các giá trị của m để mỗi phương trình đều có hai nghiệm phân biệt và giữa 2 nghiệm của phương trình này có đúng một nghiệm của phương trình kia.
117.Cho (C) là đồ thị hàm số: y = x + 
Xác định các tiệm cận của đồ thị (C). Với những giá trị nào của m thì phương trình: x + = m có nghiệm?
 Tìm quỹ tích các điểm trên trục tung Oy sao cho từ đó có thể kẻ được ít nhất một đường thẳng tiếp xúc với (C).
118.Cho phương trình: = m
 Giải phương trình với m = 3.Tìm m để phương trình có nghiệm. 
119.Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất: 
120. 
121. Tìm số a nhỏ nhất để: a được thoả mãn với "x ẻ [0; 1] 
122. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: mx - Ê m + 1
123. Cho hàm số: y = . Tìm m để hàm số xác định với "x ẻ R 
124. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất: 
125.Tìm m để < 0 với "x 
126.Cho hai phương trình: 2cosxcos2x = 1 + cos2x + cos3x 
 4cos2x - cos3x = (a - 1)cosx - (1 + cos2x) 
Tìm a để hai phương trình trên tương đương. 
127.Tỡm m để phương trỡnh sau cú nghiệm thực: 
128.Tỡm m để phương trỡnh sau cú nghiệm: 4x – 4m(2x – 1) = 0
129.Tỡm m để phương trỡnh: cú nghiệm trong khỏang (0 ; 1).
130.Tìm a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất 
131.Tìm m để phơng trình sau có nghiệm thực 
132.Tìm a sao cho phơng trình sau có nghiệm : 
133.Xỏc định để phương trỡnh sau cú đỳng một nghiệm thực: 
 .
134. Cho phương trỡnh : (1).
 Giải (1) khi m = 2 Tỡm m để (1) cú ớt nhất một nghiệm .
135.Tỡm m để bất phương trỡnh sau nghiệm đỳng mọi x0 ; 2].
136.Tỡm m để hệ phương trỡnh : cú nghiệm duy nhất.
137.Tỡm m để phương trỡnh : cú nghiệm.
138.Tỡm m để phương trỡnh sau cú một nghiệm thực:
139.Tỡm m để phương trỡnh sau cú nghiệm thực: 
140.Tỡm m để phương trỡnh sau cú nghiệm: 4x – 4m(2x – 1) = 0
141. Tỡm m để phương trỡnh: cú nghiệm trong khỏang (0 ; 1)
142. Tìm a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất 
143.Xỏc định để phương trỡnh sau cú đỳng một nghiệm thực: 
 .
144. Cho phương trỡnh : (1).
 Giải (1) khi m = 2; Tỡm m để (1) cú ớt nhất một nghiệm .
145.Tỡm m để phương trỡnh : cú nghiệm.
146. Cho phương trỡnh (1)
Giải phương trỡnh khi m=3 Định m để phương trỡnh (1) cú đỳng hai nghiệm.
147.Cho phương trỡnh(1)
Giải phương trỡnh khi m=; Định m để phương trỡnh (1) cú đỳng 1 nghiệm thuộc 
148.Cho bất phương trỡnh (1)
1)Giải bất phương trỡnh (1) khi m=4
2)Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để bất phương trỡnh được nghiệm đỳng với mọi 
149. Cho phương trỡnh: 
 (m là tham số khỏc 0) Giải phương trỡnh khi m=1
 Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m sao cho phương trỡnh đó cho cú nghiệm.
150.Cho . Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m sao cho phương trỡnh g(x)=f(x)+m cú nghiệm
151.Cho phương trỡnh: (1)
Giải phương trỡnh (1) khi m=0; Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để 1 cú nghiệm.
152. Cho hệ phương trỡnh 
Giải hệ khi m=4 ;Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để hệ cú nghiệm
153.Cho hệ: (m là tham số)
 Giải hệ khi m=2 ; Định m để hệ cú nghiệm duy nhất
154.Tỡm m sao cho hệ bất phương trỡnh sau cú nghiệm: 
155. Cho bất phương trỡnh: (1)
 Giải bất phương trỡnh (1) khi m=5
 Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để bất phương trỡnh (1) được nghiệm đỳng với mọi x>0
156. Chứng minh rằng với mọi x thuộc ta cú:
157. Cho hệ phương trỡnh:
 Giải hệ khi m=0 ; Định m để hệ cú nghiệm (x,y) với và 
158. Cho hệ phương trỡnh: (m là tham số)
 Giải hệ khi m=0 ; Định m để hệ cú nghiệm
159.Tỡm tất cả cỏc giỏ trị của tham số a sao cho hệ phương trỡnh sau cú nghiệm với mọi giỏ trị của tham số b: 
160.Cho hệ phương trỡnh Giải hệ khi m= ; Định m để hệ cú nghiệm
161.Tỡm m để phương trỡnh sau cú nghiệm duy nhất: 
162.Cho 2 hàm số và 
Tỡm giỏ trị lớn nhất và giỏ trị nhỏ nhất của f(x)
 Tỡm cỏc giỏ trị của tham số m để 
163.Cho phương trỡnh:
 Giải phương trỡnh khi m=2 ; Định m để phương trỡnh cú đỳng hai nghiệm thuộc 
164. Định m để hệ sau cú nhiều nghiệm nhất: 
165.Xỏc định tham số a để bất phương trỡnh dưới đõy cú ớt nhất 1 nghiệm õm: 
166.Định m để bất phương trỡnh sau được nghiệm đỳng với mọi x thụục R: 
167.Tỡm m để phương trỡnh cú đỳng 2 nghiệm thuộc 
168.Tỡm m để bất phương trỡnh: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x. 
169.Cho phương trỡnh 
Tỡm m để phương trỡnh cú một nghiệm duy nhất	
170.Tỡm cỏc giỏ trị của tham số thực m sao cho phương trỡnh sau cú nghiệm thực:
171.Tỡm m để phương trỡnh sau cú nghiệm thực: 172. 1).Khảo sỏt và vẽ đồ thị (C) của h.số : . Tỡm điểm thuộc (C) cỏch đều 2 tiệm cận .
2).Tỡm cỏc giỏ trị của m để sin6x + cos6x = m ( sin4x + cos4x ) cú 2 nghiệm trờn đoạn 
173. Tỡm để Pt sau cú nghiệm duy nhất thuộc : ; 
174) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3 + m = 2
175. Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m ,phương trình sau 
có 2 nghiệm phân biệt: 	x2 + 2x - 8 = .
176.)Tìm m để bất phương trình : có nghiệm 
177.Tìm m để phương trình 	 có nghiệm.
178.Chứng minh rằng hệ : Có đúng hai nghiệm thoả mãn x>0 ,y >0.
179.Tìm m để phương trình +x -1 = 0 có đúng một nghiệm thực.
180.Tìm m để phương trình có đúng một nghiệm thực 
181.Tìm m để hệ phương trình : có nghiệm duy nhất .
182.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ,cho các điểm A(0;1), B(2;-1) và các đường thẳng 
d1 : (m-1)x +(m-2)y +2 –m = 0, 	d2 : (2-m)x +(m-1)y +3m-5 = 0.
Chứng minh d1và d2 luôn cắt nhau. Gọi .Tìm m sao cho PA+PB lớn nhất .
183..1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 	y = 2x3 -9x2 +12x -4 .
	2.Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt : 
184. 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = 
	2.Dựa vào đồ thị (C) ,tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm dương phân biệt.
	x2 +2x +5 = (m2 +2m +5)(x+1)
185. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt : 
185.Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n 4).Biết rằng ,số tập con gồm 4 phần tử của A
bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A .Tìm sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất .
186.Tìm sao cho đạt giá trị lớn nhất. ( Cnk là tổ hợp chập k của n phần tử ).
187.Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm : 
188.)Gọi (x,y) là nghiệm của hệ phương trình 	( m là tham số)
	Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 +y2 -2x , khi m thay đổi.
189.X ác định m để phưong trình sau có nghiệm 
190. Cho hàm số y = ex -sinx +.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) và chứng minh rằng phương trình f(x) = 3 có đúng hai nghiệm .
191.Giả sử (1 +2x)n = a0+a1x+anxn .Biết rằng a0 +a1+a2 ++an = 729.
	Tìm n và số lớn nhất trong các số a0,a1,a2,,an.
192.Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm 
193.Chứng minh rằng phương trình sau có đúng một nghiệm: 	
	x5 –x2 -2x -1 = 0.
194.Cho phương trình 	Chứng minh rằng với mọi ,phương trình luôn có nghiệm.
195.Xác định m để hệ sau có nghiệm : 
196. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
 Tìm m để phương trình : có nghiệm thuộc khoảng (0;1)
197.)Cho phương trình : 	(2) 	( m là tham số)
	1.Giải phương trình (2) khi m=2.
	2.Tìm m để phương trình (2) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1 ; 3].
198.Tìm k để hệ bất phương trình sau có nghiệm 
200. Tìm a để phương trình sau có nghiệm 
201. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt : 
202. Tỡm m để bất phương trỡnh: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x. 
203.Cho phương trỡnh 
Tỡm m để phương trỡnh cú một nghiệm duy nhất.
204. Tỡm m để hệ bất phương trỡnh sau cú nghiệm 
205. Cho hàm số ; 
 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
	2. Dựa vào đồ thị (C) hóy biện luận theo m số nghiệm của phương trỡnh
 với .
206. Định m để phương trỡnh sau cú nghiệm
207.Tỡm cỏc giỏ trị của tham số thực m sao cho phương trỡnh sau cú nghiệm thực:
208.Cho PT:(1) 
a)Tỡm m để pt(1)cú nghiệm. b)Giải PT khi 
 ...........Hết............... 

Tài liệu đính kèm:

  • doc200 BAI ON TAP VE AP DUNG HAM SO.doc