Câu 1) Cho 17,94 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 320ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 0,9 gam kim loại. Khối lượng muối trong B và giá trị của a là
A. 54,92g và 1,2M B. 65,34g và 1,6M C. 38,50g và 2,4M D. 48,60g và 2M
Câu 2) Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho 100ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. m có giá trị bằng
A. 5,1g B. 15,6 g C. 6,24 g D. 7,8 g
Câu 3) Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012 Môn Thi: HOÁ – Khối A,B ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 15 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1) Cho 17,94 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 320ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 0,9 gam kim loại. Khối lượng muối trong B và giá trị của a là A. 54,92g và 1,2M B. 65,34g và 1,6M C. 38,50g và 2,4M D. 48,60g và 2M Câu 2) Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho 100ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. m có giá trị bằng A. 5,1g B. 15,6 g C. 6,24 g D. 7,8 g Câu 3) Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 25%. Câu 4) Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 2,688. D. 5,6. Câu 5) Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925g bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265g chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là: A. 3,17 B. 2,56 C. 3,2 D. 1,92 Câu 6) Trong các chất H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch về thành ion Fe2+ là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 7) Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 15,68. B. 11,20. C. 17,92. D. 14,56. Câu 8) Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H2 và CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 0,2 mol Al2O3 và 0,3 mol CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch HNO3 có nồng độ a M (sản phẩm khử là khí NO duy nhất). Giá trị của a là: A. 4,00. B. 2,80. C. 3,67. D. 2,00. Câu 9) Hoà tan 7,68 g hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dung dịch HCl dư thấy còn lại 3,2 gam chất rắn không tan. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là: A. 2,3 gam.B. 4,48 gam. C.4,84 gam. D. 3,2 gam. Câu 10) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị của V là A. 1,05. B. 0,65. C. 1,00. D. 1,15. Câu 11) Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu? A. 1,688 lần B. 1,488 lần C. 1,588 lần D. 1,788 lần Câu 12) Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử NO3 - là khí NO duy nhất) A. 5,6 gam B. 3,36 gam C. 4,48 gam D. 2,24 gam Câu 13) Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là A. 1,80 mol B. 1,00 mol C. 1,75 mol D. 1,50 mol Câu 14) Nung nóng đến khối lượng không đổi 81 gam Fe(NO3)2 trong một bình kín không có oxi, được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào nước dư được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, sau phản ứng thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 24 B. 32 C. 8 D. 16 Câu 15) Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 0,523. B. 1. C. 0,664. D. 1,3. Câu 16) Cho các phản ứng: Fe+HI, FeO+HI, Fe3O4+HI, Fe2O3 + HI, FeS+HI, Fe(NO3)2+HI. Có bao nhiêu trường hợp phản ứng xảy ra là phản ứng oxi hóa - khử? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 17) Nung m gam Cu trong oxi thu được hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 24,8g gồm Cu2O, CuO, Cu. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lit khí SO2 (đktc) . Hãy tìm giá trị của m. A. 32 g B. 6,4 g C. 22,4 g D. 2,24 g Câu 18) Nung bột Al với bột S trong bình kín (không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và một phần chất rắn không tan. Khẳng định không đúng là A. Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học B. Cho hỗn hợp X vào nước có khí thoát ra C. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH dư D. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dd HNO3 đặc nóng dư Câu 19) Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Na. B. Mg. C. Al. D. Ca. Câu 20) Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất ,đktc). Giá trị của V A. 0,747 B. 0,726 C. 0,896 D. 1,120 Câu 21) Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và Cr(OH)2; Na2[Zn(OH)4] và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 22) Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 thu được 2,24g chất rắn. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được 224 ml khí (đktc). Nồng độ mol/l của dd HCl là: A. 1,6M B. 0,8M C. 0,5M D. 1M Câu 23) Khi cho Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng được Y là: A.BaCl2, HCl, KNO3, NH3. B.Cl2, K2Cr2O7, HNO3, Na2SO4. C. KI, NH3, H2S, NH4Cl. D. Cl2, KMnO4, NaOH, BaCl2. Câu 24) Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.. Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là A. 4,2g và 2M. B. 3,2g và 2M. C. 4,2g và a = 1M. D. 1,0g và a = 1M Câu 25) Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 10,08 B. 8,84 C. 7,90 D. 5,64 Câu 26) Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: E0 (Fe-Z) = 1,24V; E0 (T-Fe) = 1,93V; E0 (Y-Fe) = 0,32V. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử các kim loại là: A. Z, Fe, T, Y B. Z, Y, Fe, T C. T, Y, Fe, Z D. Z, Fe, Y, T Câu 27) Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan là 72 gam. Giá trị của m là A. 80. B. 60. C. 20. D. 40. Câu 28) Trong các phản ứng sau đây, có bao nhiêu phản ứng điều chế được muối sắt (III). (I). Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI. (II). Sục khí H2S vào dung dịch muối FeCl3 (III). Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (IV). Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch K2CO3. (V). Sục khí Cl2 vào dung dịch Fe(NO3)2 (VI). Cho Fe(OH)2 tác dụng với HNO3 loãng. (VII). Cho FeSO4 loãng vào dung dịch HNO3 loãng. (VIII). Cho quặng pirit vào dung dịch HCl đặc, nóng. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 29) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI. Số chất tác dụng với dung dịch X là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 30) Cho hỗn hợp bột FeCO3 và CaCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối hơi so với H2 là 20,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Phần trăm số mol của FeCO3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 77,68% B. 50% C. 75% D. 80% Câu 31) Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là A. 5,28g B. 5,76g C. 1,12 g D. 7,68g Câu 32) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 33) Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: A. 0,39; 0,54; 0,56. B. 0,78; 1,08; 0,56. C. 0,39; 0,54; 1,40. D. 0,78; 0,54; 1,12. Câu 34) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot có khối lượng tăng thêm 12,8 gam thì ở anot có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 5,6 C. 2,8 D. 4,48 Câu 35) Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có khí oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng nhiều nhất với 500 ml Fe(NO3)3 aM. Giá trị của a là A. 0,667 B. 2 C. 0,4 D. 1,2 Câu 36) Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 0,25. B. 2,00. C. 1,00. D. 0,50. Câu 37) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số chất có trong Y và Z lần lượt là A. 7; 4. B. 3; 2. C. 4; 2. D. 5; 2. Câu 38) Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 82,8 gam B. 104,5 gam C. 79 gam D. 57,4 gam Câu ... dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là: A. 0,4 B. 0,3 C. 0,1 D. 0,2 Câu 47: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO2. Công thức phân tử của A và B là: A. C2H4O2 và C3H4O4. B. CH2O2 và C3H4O4 . C. C2H4O2 và C4H6O4 D. CH2O2 và C4H6O2. Câu 48: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho 10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối khan. Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). % khối lượng của Cu trong X là: A. 67,92% B. 58,82% C. 37,23% D. 43,52% Câu 49: Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi có mặt Mn2+ thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa anđehit fomic là: A. 37,5% B. 80% C. 60% D. 75% Câu 50: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo? A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron Câu 26: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%. Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 30: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là: A. C2H5-COOH. B. HOOC-COOH. C. HOOC-CH2-CH2-COOH. D. CH3-COOH. Câu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. propen và but-2-en (hoặc buten-2). B. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). Deten và but-1-en . (hoặc buten-1). Câu 33: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là: A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan Câu 34: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. Câu 36: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 37: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Thí dụ1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. m có giá trị là: A) 2g B) 4g PC) 6g D) 8g. Thí dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 37,5g B. 52,5g C. 15g D. 42,5g Thí dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liêm tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2(đktc) và 25,2g H2O. Hai hidrocacbon đó là: PA. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14 Thí dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol ankan và anken có trong hỗn hợp lần lượt là: PA. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09 C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08 Thí dụ 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 9g H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ankan PB. Anken C. Ankin D, Aren ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN HÓA HỌC THI THỬ LẦN 3 132 1 C 209 1 A 357 1 A 485 1 D 570 1 C 628 1 C 743 1 B 896 1 C 132 2 C 209 2 C 357 2 B 485 2 A 570 2 A 628 2 A 743 2 B 896 2 B 132 3 B 209 3 B 357 3 C 485 3 D 570 3 C 628 3 D 743 3 A 896 3 C 132 4 D 209 4 C 357 4 D 485 4 C 570 4 C 628 4 D 743 4 D 896 4 B 132 5 D 209 5 C 357 5 B 485 5 B 570 5 A 628 5 D 743 5 A 896 5 C 132 6 B 209 6 A 357 6 D 485 6 A 570 6 C 628 6 A 743 6 D 896 6 B 132 7 B 209 7 D 357 7 A 485 7 B 570 7 B 628 7 A 743 7 B 896 7 C 132 8 C 209 8 C 357 8 C 485 8 D 570 8 B 628 8 A 743 8 C 896 8 B 132 9 D 209 9 C 357 9 B 485 9 A 570 9 C 628 9 D 743 9 A 896 9 B 132 10 B 209 10 B 357 10 A 485 10 B 570 10 B 628 10 A 743 10 B 896 10 D 132 11 B 209 11 D 357 11 A 485 11 D 570 11 B 628 11 C 743 11 C 896 11 B 132 12 B 209 12 A 357 12 C 485 12 B 570 12 B 628 12 D 743 12 A 896 12 D 132 13 C 209 13 D 357 13 A 485 13 C 570 13 C 628 13 B 743 13 D 896 13 A 132 14 B 209 14 D 357 14 A 485 14 B 570 14 D 628 14 D 743 14 D 896 14 A 132 15 C 209 15 A 357 15 B 485 15 B 570 15 A 628 15 D 743 15 B 896 15 C 132 16 D 209 16 B 357 16 B 485 16 C 570 16 A 628 16 B 743 16 B 896 16 C 132 17 C 209 17 B 357 17 C 485 17 A 570 17 D 628 17 D 743 17 C 896 17 B 132 18 D 209 18 B 357 18 A 485 18 B 570 18 B 628 18 D 743 18 C 896 18 A 132 19 D 209 19 A 357 19 D 485 19 A 570 19 D 628 19 A 743 19 A 896 19 B 132 20 C 209 20 D 357 20 C 485 20 A 570 20 A 628 20 B 743 20 B 896 20 D 132 21 B 209 21 D 357 21 D 485 21 A 570 21 B 628 21 B 743 21 B 896 21 C 132 22 A 209 22 B 357 22 D 485 22 B 570 22 C 628 22 C 743 22 B 896 22 C 132 23 A 209 23 D 357 23 B 485 23 C 570 23 B 628 23 D 743 23 D 896 23 D 132 24 B 209 24 D 357 24 B 485 24 C 570 24 D 628 24 D 743 24 D 896 24 B 132 25 D 209 25 A 357 25 B 485 25 B 570 25 A 628 25 B 743 25 D 896 25 D 132 26 A 209 26 A 357 26 A 485 26 D 570 26 C 628 26 C 743 26 D 896 26 A 132 27 C 209 27 B 357 27 C 485 27 A 570 27 D 628 27 D 743 27 B 896 27 D 132 28 C 209 28 D 357 28 B 485 28 A 570 28 B 628 28 A 743 28 D 896 28 A 132 29 D 209 29 A 357 29 B 485 29 C 570 29 D 628 29 C 743 29 A 896 29 D 132 30 A 209 30 B 357 30 C 485 30 D 570 30 D 628 30 B 743 30 C 896 30 B 132 31 C 209 31 D 357 31 A 485 31 C 570 31 D 628 31 C 743 31 B 896 31 B 132 32 D 209 32 A 357 32 C 485 32 C 570 32 C 628 32 B 743 32 B 896 32 A 132 33 A 209 33 C 357 33 D 485 33 D 570 33 B 628 33 B 743 33 A 896 33 C 132 34 A 209 34 D 357 34 B 485 34 C 570 34 D 628 34 B 743 34 A 896 34 D 132 35 A 209 35 B 357 35 C 485 35 D 570 35 A 628 35 A 743 35 D 896 35 C 132 36 D 209 36 C 357 36 D 485 36 A 570 36 A 628 36 D 743 36 C 896 36 C 132 37 A 209 37 B 357 37 A 485 37 C 570 37 B 628 37 D 743 37 C 896 37 D 132 38 A 209 38 B 357 38 A 485 38 C 570 38 D 628 38 C 743 38 C 896 38 A 132 39 D 209 39 A 357 39 B 485 39 C 570 39 C 628 39 C 743 39 C 896 39 C 132 40 C 209 40 C 357 40 D 485 40 D 570 40 C 628 40 A 743 40 A 896 40 C 132 41 A 209 41 A 357 41 A 485 41 D 570 41 A 628 41 B 743 41 C 896 41 D 132 42 C 209 42 D 357 42 B 485 42 B 570 42 A 628 42 C 743 42 D 896 42 A 132 43 D 209 43 D 357 43 C 485 43 B 570 43 A 628 43 D 743 43 C 896 43 A 132 44 B 209 44 C 357 44 D 485 44 C 570 44 A 628 44 C 743 44 C 896 44 C 132 45 A 209 45 A 357 45 C 485 45 C 570 45 C 628 45 B 743 45 C 896 45 B 132 46 D 209 46 C 357 46 D 485 46 A 570 46 D 628 46 C 743 46 B 896 46 A 132 47 C 209 47 B 357 47 D 485 47 A 570 47 A 628 47 C 743 47 A 896 47 A 132 48 A 209 48 C 357 48 A 485 48 A 570 48 C 628 48 A 743 48 A 896 48 B 132 49 C 209 49 D 357 49 D 485 49 A 570 49 B 628 49 A 743 49 C 896 49 D 132 50 B 209 50 A 357 50 A 485 50 D 570 50 C 628 50 C 743 50 D 896 50 A 132 51 B 209 51 C 357 51 D 485 51 D 570 51 C 628 51 B 743 51 B 896 51 A 132 52 A 209 52 B 357 52 C 485 52 B 570 52 D 628 52 A 743 52 C 896 52 D 132 53 D 209 53 B 357 53 D 485 53 D 570 53 B 628 53 C 743 53 A 896 53 C 132 54 A 209 54 C 357 54 B 485 54 D 570 54 D 628 54 C 743 54 A 896 54 B 132 55 C 209 55 D 357 55 D 485 55 B 570 55 D 628 55 A 743 55 B 896 55 B 132 56 D 209 56 C 357 56 C 485 56 D 570 56 B 628 56 B 743 56 D 896 56 A 132 57 B 209 57 B 357 57 C 485 57 B 570 57 D 628 57 B 743 57 A 896 57 D 132 58 B 209 58 A 357 58 B 485 58 C 570 58 A 628 58 B 743 58 D 896 58 D 132 59 B 209 59 A 357 59 C 485 59 A 570 59 A 628 59 A 743 59 D 896 59 A 132 60 A 209 60 C 357 60 A 485 60 B 570 60 B 628 60 A 743 60 A 896 60 D
Tài liệu đính kèm: