Câu 1. Khi thủy phân hợp chất:
H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2
Số amino axit sinh ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 2. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5N B. CH5N C.C2H7N D. C3H7N
Câu 3. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T B.X, Y, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
------------------ -------------- ** ------------- MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên: . Lớp: .. MÃ ĐỀ 867 Câu 1. Khi thủy phân hợp chất: H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2 Số amino axit sinh ra là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 2. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C3H5N B. CH5N C.C2H7N D. C3H7N Câu 3. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T B.X, Y, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T Câu 4. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn nilon-7 trong dd HCl dư là: A. ClH3N(CH2)5COOH B. N(CH2)6COOH C. H2N(CH2)5COOH D. ClH3N(CH2)6COOH Câu 5.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3CH(NH2)COOH X Y Z Công thức cấu tạo của X,Y,Z lần lược là. A. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-OOCCH3 B. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH3 COOCH =CH2 C. CH3CH(NH2)COONH4, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3 D. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3 Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng : C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O. Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là : A.C2H5COOCH2 NH2 B. C2H5COONH3CH3 C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2 Câu 7: Nilon – 6,6 là một loại: A. tơ axetat B. tơ poliamit C. polieste D. tơ visco Câu 8: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvc và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 113 và 152. D. 121 và 114. Câu 9. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là : A. nilon -6,6 ; tơ lapsan ; nilon -6 B.Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron C. Tơ axetat ; nilon -6,6 D. Nilon -6,6 ; tơ lapsan ; thủy tinh plexiglas Câu 10. PVC đựoc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ : CH4 C2H2 CH2=CH-Cl PVC Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PCV là ( xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích ) A.3584m3 B.12846 m3 C. 8635m3 D.6426 m3 Câu 11: aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Đun nóng X với Glixin có xúc tác thu được đipeptit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B.CH3CH2CH(NH2)COOH. C.CH3CH(NH2)CH(NH2)CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 12. Khối lượng các gốc glixin (từ glixin ) chiếm 50% khối lượng một loại tơ tằm (fiboroin) .Khối lượng glixin mà các con tơ tằm cần để tạo nên 1 kg tơ đó? A.645,55 g B.646,55 g C.646, 44 g D.645,56 g Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Câu 14. Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đọan chứa phenol và anilin hòa tan trong ankylbenzen (dung dịch A ). Sục khí hiđro clorua vào 100ml dung dịch A thì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào100ml dung dịch A và lắc kỉ cho đến khi ngừng tạo tạo kết tủa trắng thì hết 300 gam nước brom 3,2%. Nồng mol của anilin và phenol trong dung dịch A? A. 0,1 và 0,2 B. 0,1 và 0,1 C.0,2và 0,2 D. 0,2 và 0,1 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 6,3 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B.H2N-CH2-CH2-COOC2H5. C. H2N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-COO-C3H5. Câu 16. pH của dung dịch cùng nồng mol của ba chất (1)NH2CH2COOH, (2)CH3CH2COOH và (3)CH3 (CH2)2NH2 tăng theo trật tự nào sau đây? A. 3< 1< 2 B. 1<2 <3 C. 2< 1<3 D. 2< 3<1 Câu 17: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2- m1= 7,5. Công thức phân tử của X là A.C5H9O4N. B. C4H10O2N2 C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2 Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Câu 19. phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit. B. Phân tử đipeptit có ba liên kết peptit. C . trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc - amino axit, số liên kết peptit bằng n-1. D. trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc - amino axit Câu 20: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. Câu 21.Từ - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z ? A. 2 B.3 C.4 D.6 Câu 22: Cho 10,95 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 16,425 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 23: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH3=C(CH3)-COOCH3 và H3N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H3N-[CH2]5-COOH. Câu 24. Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000 gam thì số mắt xích alanin trong phân tử của A là bao nhiêu? A. 191 B.192 C.911 D.190 Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 1mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glixin, 1mol alanin và 1mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly- Ala và Gly-Gly-Val. Thứ tự các -amino axit trong pentapeptit A là? A. Gly- Ala- Gly -Gly –Val C. Gly-Gly –Gly- Ala -Val B. Ala- Gly-Gly -Gly –Val D. Val- Gly- Ala- Gly -Gly Câu 27. Để sản xuất tơ clorin, người ta clo hóa PVC bằng clo. Polime thu được chứa 66,7% clo. Giả thiết hệ số polime hóa n không thay đổi sau phản ứng. Hảy tính xem trung bình cứ mấy mắt xích –CH2-CHCl- trong phân tử PVC thì một mắt xích bị clo hóa? A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 28: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan là A. Etilenglicol và axitađipic B. Axitterephtalic và etilenglico C. Axit- aminocaproic D. Xenlulozơtrnitrat Câu 29. Cho 13,35 g hh X gồm CH3CHNH2COOH và CH2NH2CH2COOH tác dụng với Vml NaOH 1M thu được dd Y. Biết dd Y tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl 1M. Giá trị của V là: A. 100; B. 150. C. 200; D. 250. Câu 30. Sự xắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây là đúng? A.C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < NH3 <C6H5NH2 B.(C2H5 )2NH2 < NH3 < C6H5NH2 <C2H5NH2 C.C6H5NH2 <NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 D.NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < C6H5NH2 Câu 31: Cho 20,15g hỗn hợp X gồm CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với 200ml dd HCl 1M được dd Y. dd Y tác dụng vừa đủ với 450ml dd NaOH 1M. Phần % khối lượng của CH2NH2COOH trong X là: A. 55,83%; B. 53,58%; C. 44,17%; D. 47,41%. Câu 32. Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25 M, sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thu được 17,3 gam muối.(biết rằng A là một -amino axit, không làm mất dung dich KMnO4. Công thức cấu tạo của A là: A. C6H5-C(NH2)2-COOH B. C6H5-CH(NH2)-COOCH3 C.C6H5-CH(NH2)-COOH D. C2H5-CH(NH2)-COOH Câu 33 Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-?(giả thuyết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su) A.45 B.46 C.64 d.36 Mã đề: 149 Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12C . . . Câu 1. Poli isopren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau: A. Cộng H2 B. Với Cl2/as C. Cộng dung dịch brôm D. Với dung dịch NaOH Câu 2. Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 607500 đvc. Số gốc C6H10O5 trong phân tử Xenlulozơ trên là: A. 3570 B. 3750 C. 2771 D. 3773. Câu 3. X là một amino axit . Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch HCl 0,125 M thì cần 80 ml dung dịch và thu được 1,695 gam. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH 8% thì cần 10 gam dung dịch. Công thức cấu tạo của X là : A. NH2CH2COOH B. NH2C6H4COOH C. NH2C2H3(COOH)2 D. NH2C3H5(COOH)2 Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 16,8 lít oxy (đktc). Vậy công thức của amin no là: A. C3H7 - NH2 B. CH3 - NH2 C. C2H5 - NH2 D. C4H9 - NH2 Câu 5. Dung dịch Brom không phân biệt được cặp chất nào sau đây? A. CH3NH2 và C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 và C6H5NH2 C. p- CH3-C6H4- NH2 và C6H5NH2 D. p- CH3-C6H4-CH2NH2 và C6H5NH2 Câu 6. Tơ nilon 6.6 là: A. Polieste của axit adilic và etylen glycol B. Hexacloxyclohexan; C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin; D. Poliamit của axit ε aminocaproic; Câu 7. Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là : A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 8. Polime nào có cấu tạo mạng không gian: (1) Nhựa Rezit; (2) Poliisopren; (3) Cao su Buna-S; (4) Cao su lưu hóa; A. 1,4 B. 1,3 C. 3,4 D. tất cả đều đúng Câu 9. Cho các chất: (1) C6H5NH2, (2)H2NCH2 COOH, (3) HOOC CH2 (NH2) COOH, (4) CH3NH2, (5) CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu hồng? A. 2,3,5 B. 1,2,5 C. 3,5 D. 5 Câu 10. (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (-NH-R-CO-)n Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A. 2 B. 3 C. 1 D. tất cả đều sai Câu 11. Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng: A. Cộng; B. Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng C. Phản ứng trùng hợp; D. phản ứng trùng ngưng; Câu 12. Từ 14,52 kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 80%): A. 34,90 kg B. 27,923 kg C. 30, 02 kg D. 43,629 kg Câu 13. Polime (- CH2-CH (OOCCH3)-)n có tên là: A. Poli acrilonitrin B. Poli(metyl acrylat) C. Poli (vinyl Axetat) D. Poli(metyl metacrylat) Câu 14. Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A,B là: A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ Câu 15. Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng. A. Polivinyl clorua B. Polietilen C. Poli isopren D. Xenlulozơ Câu 16 ... + 3Cu2+ ® 2Al3+ + 3Cu D. 2Al3+ + 3Cu2+ ® 2Al + 3Cu 7. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ 1:1) có sản phẩm là Na[Al(OH)4] ? A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3 8. Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm? A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 9. Chỉ có trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng ấo học ? A. 2Al3+ (dd) + 3Cu(r) ® 2Al(r) + 3Cu2+ (dd) B. 2Al(r) + 3Cu2+ (dd) ® 2Al3+ (dd) + 3Cu(r) C. 2Al3+ (dd) + 3Cu2+ (dd) ® 2Al(r) + 3Cu(r) D. 2Al(r) + 3Cu(r) ® 2Al3+ (dd) + 3Cu2+ (dd) 10. Biến đổi hóa học nào do Al(OH)3 có tính axit ? A. Al(OH) (r) ® Al3+ (dd) B. Al(OH)3 (r) ® Al2O3 (r) C. Al(OH)3 (r) ® [Al(OH)4] (dd) D. Al(OH)3 (r) ® Al2O3 (r) ® Al (r) 11. Để nhận biết các dung dịch muối: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, NáO4 đựng riêng biệt trong 5 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. dung dịch amoniac D. HCl 12. Để nhận biết bốn dung dịch muối: NaCl, Na2S, Na2SO3, Na2CO3 đựng riêng biệt trong bốn lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. AgNO3 13. Hòa tan 4 g một kim loại X vào 96,2g nước được dung dịch bazơ nồng độ 7,4%. Kim loại X là: A. Na B. Sr C. Ba D. Ca 14. Muối vừa tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra, vừa tác dụng với dung dịch NaOH cho kết tủa là: A. (NH4)2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. NaHCO3 D. Na2CO3 15. Hòa tan 10,2g một oxit kim loại hóa trị III cần 331,8g dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử oxit kim loại là: A. Cr2O2 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. Mn2O3 16. 100ml dung dịch HCl 0,1M (D = 1,05g/ml) hòa tan vừa đủ m g kim loại M cho ta dung dịch có khối lượng 105,11g. Kim loại M là: A. Ca B. Ba C. Fe D. Mg 17. Cho 2,16g hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y cho vào H2O được 50ml dung dịch Z và 896 cm3 khí H2 (đktc). Biết 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp. Kim loại X và Y là: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs 18. Hòa tan 2,74g kim loại M thuộc nhóm A vào 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X và492,8 ml khí ở 27,30C, 1 atm. Kim loại M là: A. Ca B. Na C. Sr D. Ba 19. Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên đĩa cân X và Y: cân ở trạng thái cân bằng. Cho 5g CaCO3 vào cốc X và 4,8g M2CO3 (M: kim loại kiềm) vào cốc Y. Sau khi 2 muối đã tan hoàn toàn, cân ở vị trí cân bằng. Kim loại M là: A. Na B. K C. Li D. Rb 20. Hòa tan 28,4g một hỗn hợp 2 muối cabonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư đã thu được 10 lít khí ở 54,60C và 0,8064 tm và một dung dịch X. Khối lượng 2 muối trong dung dịch X là: A. 31,7g B. 37,1g C. 45g D. 52g 21. Trong hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp là: A. 41% và 59% B. 38,7% và 61,3% C. 37,8% và 62,2% D. 40% và 60% 22. Cho 2oml dung dịch NaOH và dung dịch chứa 0,019 mol Al(NO3)3 thu được 0,936g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là: A. 1,8M hoặc 3,2M B. 0,9M hoặc 1,6M C. 3,6M hoặc 6,4M D. 2M hoặc 3,5M 23. Để phân biệt 4 dung dịch: NaCl, H2SO4, BaCl2, KOH đựng riêng biệt trong bốn lọ bị mất nhãn, ta dùng thêm thuốc thử là: A. phenolphtalein B. Al C. Na2CO3 D. AgNO3 24. Cho các chất: CaO, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi đúng là: A. Ca ® CaCO3 ® Ca(OH)2 ® CaO B. Ca ® CaO ® Ca(OH)2 ® CaCO3 C. CaCO3 ® Ca ® CaO ® Ca(OH)2 D. CaCO3 ® CaCl2 ® CaO ® Ca(OH)2 25. Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 30g B. 10g C. 20g D. 25g 26. Cho 1,84g cacbonat của hai kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 2,17g B.2,71g C. 3,2g D. 2,25g 27. Để phân biệt 3 chất bột: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. dd HCl B. dd CuSO4 C. dd Ca(OH)2 D. dd H2SO4 28. Trong quặng boxit có50% nhôm oxit. Kim loại Al luyện được từ oxit đó còn chứa 1,5% tạp chất. Lượng nhôm nguyên chất được sản xuất từ 0,5 tấn quặng boxit là: A. 129,3 kg B. 130,3 kg C. 128,3 kg D. 135,3 kg 29. Cho 7 g muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra x lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn được 9,2g muối khan. Giá trị của x là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít 30. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là: A. 0,45M B. 0,55M C. 0,5M D. 0,25M 31. Hòa tan 5,1g oxit của một kim loại hóa trị III cần dùng 54,75g dung dịch axit HCl 20%. Công thức phân tử của oxit kim loại là: A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Mn2O3 32. Để phân biệt 4 dung dịch: K2SO4, K2CO3, K2SO3, Ba(HCO3)2, đựng trong 4 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. dd HCl B. dd H2SO4 C. dd quỳ tím D. dd HNO3 33. Cho 10g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 50g dung dịch NaOH 40%. Khối lượng muối cacbonat thu được là: A. 9,6g B. 6,9g C. 10,6g D. 11,7g 34. Để phân biệt 4 chất ở dạng bột: Al, Al2O3, Cu, CuO đựng trong 4 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd AgNO3 35. Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CúO4. Sau phản ứng lấy lá nhôm ra thì thấy khối lượng dung dịch nhẹ đi 1,38g. Khối lượng Al đã phản ứng là: A. 0,45g B. 0,65g C. 0,54g D. 0,58g 36. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(Ọ)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 37. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar B. K+, Cl-, Ar C. Li+, F-, Ne D. Na+, F-, Ne 38. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. hiện tượng xảy ra là: A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng. 39. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2, (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là: A. 1 B. 2 C. 6 D. 7 40. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4 (a+b) B. V = 11,2 (a-b) C. V = 11,2 (a+b) D. V = 22,4 (a-b) 41. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ: A. a : b < 1: 4 B. a : b = 1: 5 C. a : b = 1: 4 D. a : b = 1: 4 42. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là: A. Giấy quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3 43. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư) B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư) C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóng D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng 44. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,025M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 7 B. 2 C. 1 D. 6 45. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa: A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOH C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl 46. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thàn phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí do trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27): A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% 47. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23): A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g 48. Cho 1,76 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr 49. Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39) A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M 50. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 51. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, T chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức của XY là: A. AIN B. MgO C. LiF D. NaF 52. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2 53. Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của Hcl trong dung dịch đã dùng là (cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39) A. 0,75M B. 1M C. 0,25M D. 0,5M 54. Trong công nghiệp, natri hidroxit được sản xuất bằng phương pháp: A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaNO3 không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. 55. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl ® (X) ® NaHCO3 ® (Y) ® NaNO3. X và Y có thể là: A. NaOH và NaClO B. Na2CO3 và NaClO C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3 56. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là: A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml 57. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (cho H = 1; O = 16; Na = 23; S = 32; K = 39; Ba = 137): A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95 58. Có thể dùng Na OH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí: A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2 C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2 59. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
Tài liệu đính kèm: