Câu 1: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. Cảm kháng giảm. B. Dung kháng tăng.
C. Điện trở R tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 2: Pôlôni phóng xạ theo phương trình: , hạt nhân X là
A. êlectron. B. pôzitron. C. hạt α. D. proton
Câu 3: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang - phát quang. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là
A. 0,4 mm. B. 6.0 mm. C. 4,0 mm. D. 0,6 mm.
Câu 5: Một sóng cơ có phương trình (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. 0,1 s. B. 20 s. C. 1 s. D. 2 s.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪ Bé sè 2 Gi¸o viªn: Lª V¨n Hïng §«ng Hµ, Năm 2011 ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT SỐ 1 Câu 1: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. Cảm kháng giảm. B. Dung kháng tăng. C. Điện trở R tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 2: Pôlôni phóng xạ theo phương trình: , hạt nhân X là A. êlectron. B. pôzitron. C. hạt α. D. proton Câu 3: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang - phát quang. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là A. 0,4 mm. B. 6.0 mm. C. 4,0 mm. D. 0,6 mm. Câu 5: Một sóng cơ có phương trình (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là A. 0,1 s. B. 20 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm,bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là A. 1,1 mm. B. 0.55 mm. C. 0,55 μm. D. 0,2m. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với: A. Dao động tắt dần. B. Dao động riêng. C. Dao động điều hòa. D. Dao động cưỡng bức. Câu 8: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30 μm. B. 0,40 μm. C. 0,90 μm. D. 0,60 μm. Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos(100t ). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2,83 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 1,4 A. Câu 10: Điện từ trường biến thiên xuất hiện ở xung quanh A. Một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn. B. Một nguồn phát tia lửa điện. C. Một dòng điện không đổi. D. Một điện tích đứng yên. Câu 11: Trong hạt nhân nguyên tử có A. 30 prôtôn và 37 nơtron. B. 37 prôtôn và 30 nơtron. C. 67 prôtôn và 30 nơtron. D. 30 prôtôn và 67 nơtron. Câu 12: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng liên tiếp bằng: A. /4. B. /2. C. . D. 2. Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2(cm).Biên độ và chu kì dao động của vật là A. 4cm, 1Hz. B. 6cm,1s. C. 4cm, 1s. D. 6cm, 2s. Câu 14:.Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc A. hiện tượng nhiễm điện tích. B. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng nhiễm từ. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,2 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,4 s. Câu 16: Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của gia tốc là: A. . B. -. C. . D. . Câu 17: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là A. . B. . C. D. . Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C = (F), đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 220cos100t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là A. i = 2,2cos(100t + ). B. i = 2,2cos(100t - ). C. i = 22cos(100t + ). D. i = 22cos(100t - ). Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 1,5 s. Câu 20: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m.Tần số của âm là: A. f = 170 Hz. B. f = 80 Hz. C. f = 225 Hz. D. f = 200 Hz. Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 22: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là A. 3.10–17 J. B. 3.10–18 J. C. 3.10–19 J. D. 3.10–20 J. Câu 23: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Sóng điện từ A. Là sóng ngang. B. Không truyền được trong chân không. C. Là sóng dọc. D. Không mang năng lượng. Câu 25: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c. Năng lượng liên kết của bằng là A. 81,11 MeV. B. 186,55MeV. C. 8,11 MeV. D. 18,66 MeV. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 220 V. B. 100V. C. 200V. D. 50 V. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động cơ không đồng bộ ba pha A. biến điện năng thành cơ năng. C. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. B. có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tia X là bức xạ có hại cho con người. C. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một lá nhôm mỏng. D. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. Câu 29: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40, , , đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u = 120 (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 3 cos(100 (A). B. i = 3 cos(100 (A). C. i = 6 cos(100 (A). D. i = 3 cos(100 (A). Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là: (cm), (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 2 cm. B. 2 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 31: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 20, cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 cos(100 (A). Công suất tiêu thụ của mạch là A. 800 W B. 160 W. C. 56,6 W. D. 80 W. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm. B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. C. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với mức cường độ âm. D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. Câu 33: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 34: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa A. Ngược pha với vận tốc. B. Chậm pha so với vận tốc. C. Cùng pha với vận tốc. D. Sớm pha so với vận tốc. Câu 35: Gọi lần lượt là bước sóng của: ánh sáng màu lam, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X thì biểu thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. .D. . Câu 36: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 3.10–6 s. B. 4.10–6 s. C. 2.10–6 s. D. 5.10–6 s. Câu 37: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là A. Thiên Vương tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thủy tinh. D. Thổ tinh. Câu 38: Một dây đàn dài 20cm, rung với 4 bó. Bước sóng trên dây bằng A. 1 m. B. 0,1 m. C. 10 m. D. 0,4 m. Câu 39: Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức: A. . B. C. D. . Câu 40: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω. __________________HẾT_________________ ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT SỐ 2 Câu 1: Chỉ ra phát biểu sai: Xung quanh một điện tích dao động: A. Có điện trường B. Có từ trường. C. Có điện từ trường D. Không có trường nào cả. Câu 2: Chu kỳ dao động riêng của của một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200 pFvà một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02H là: A. 125. 10 -4 s B.125. 10 -5 s C.125. 10 -6 s D.125. 10 -3 s Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến tích chất tia X A. Làm đen kính ảnh. B. Làm phát quang một số chất C. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. D. Có tác dụng sinh lý. Câu 4: Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần bước sóng A. Tia X, tia gama, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy. B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gama. C. Tia gama, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. Ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gama. Câu 5: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng: A. Có bán chất sóng B. Là sóng ngang C. Là sóng điện từ D. Cùng cường độ ánh sáng. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng biết D = 1m, a = 2mm,= 0,5. Khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 5 cùng bên vân trung tâm: A.12mm B.3,75mm C.0,625mm D.625nm Câu 7: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,2mm B. 3,0mm C. 3,6mm D. 5,4mm Câu 8: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. Một chất cách điện trở thành chất dẫn điện khi được chiếu sáng. B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng C. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng. D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 9: Trạng thái dừng của nguyên tử là: A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử. B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử. C. Trạng thái trong đó moị electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. D. Trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định, ở trạng thái đó nguyên tử không bức xạ. Câu 10: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là = 0,30. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là: A. 1,16 eV B.2,21 eV C.4,14 eV D.6,62 eV Câu 11: Năng lượng iôn hoá nguyên tử hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A.0,1220 B.0,0665 C.0,0913 D.0,5672 Câu 12: Hạt nhân được cấu tạo từ A. Z proton và A nơtron B. A proton và Z nơtron C. Z proton và (A - Z) nơtron D. Z proton và (A + Z) nơtron Câu 13: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. Thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. Câu ... điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng A. 6,8.10-3 J. B. 3,8.10-3 J. C. 5,8.10-3 J. D. 4,8.10-3 J. Câu 6. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy p = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 7. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. chỉ phụ thuộc vào tần số. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m. Câu 9. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 10. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là p/2 thì tần số của sóng bằng A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz. Câu 11. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ A. sớm pha so với dòng điện. B. trễ pha so với dòng điện. C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. sớm pha so với dòng điện. Câu 12. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 13. Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thứ i = 1,5 cos (100pt +) (A). Biết tụ điện có điện dung C = (F). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức là: A. u =150 cos (100pt - ) (V). B. u =125 cos (100pt +) (V). C. u =180 cos (100pt - ) (V). D. u =125 cos (100pt - ) (V). Câu 14. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 34V và 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là A. 4 V. B. 16 V. C. 32 V. D. 64 V. Câu 15. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A. 10 2 V. B. 10 V. C. 20 2 V. D. 20 V. Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. Câu 17. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là . Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng A. 200 W. B. 800 W. C. 400 W. D. 240 W. Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2mF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là A. 6,28.10-4 s. B. 12,57.10-4 s. C. 6,28.10-5 s. D. 12,57.10-5 s. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (ld = 0,76 mm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (lt = 0,40 mm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là A. 1,8 mm. B. 2,4 mm. C. 1,5 mm. D. 2,7 mm. Câu 21. Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 22. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 23. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 mm đến 0,75 mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 25. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 mm. B. 0,295 mm. C. 0,375 mm. D. 0,250 mm. Câu 26. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là l0 = 122 nm, của vạch Ha trong dãy Banme là l =656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là A. 10,287 nm. B. 102,87 nm. C. 20,567 nm. D. 205,67nm. Câu 27. Laze rubi biến đổi A. điện năng thành quang năng. B. quang năng thành quang năng. C. quang năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành quang năng. Câu 28. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là A. 6,54.1012 Hz. B. 4,59.1014 Hz. C. 2,18.1013 Hz. D. 5,34.1013 Hz. 6 Câu 29. Hạt nhân 14 C phóng xạ b-. Hạt nhân con sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân . X là hạt A.Proton B. nơtron C. đơteri D. triti Câu 31. Hạt nhân có khối lượng 3,016u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu? 6,8 MeV B. 9,48 MeV C. 3,06 MeV D. 4,016 MeV Câu 32. Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 4 ngày. Ban đầu có 200 gam chất này, sau 8 ngày khối lượng chất này còn lại là 12,5gam B. 25gam C. 50gam D. 75gam Câu 33. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2p/7. Chiều dài của con lắc đơn đó là A. 2 mm. B. 2 cm. C. 20 cm. D. 2 m. Câu 34: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uC trễ pha π so với uL. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uR sớm pha π/2 so với uL. Câu 36. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Câu 38. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,9 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng l = 0,40 mm. Để triệt tiêu dòng quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh là A. 12 V. B. 5 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V Câu 39. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. Câu 40. Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là A. Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Hải vương tinh. D. Thiên vương tinh. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 1D 2C 3A 4D 5A 6C 7D 8A 9B 10B 11A 12B 13B 14C 15D 16A 17B 18A 19B 20D 21C 22C 23B 24A 25B 26C 27C 28D 29A 30A 31D 32D 33B 34D 35B 36C 37C 38B 39D 40B ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 ĐÁP ÁN 08 PHẦN CHUNG 1D 2B 3C 4C 5A 6C 7B 8C 9D 10C 11C 12C 13C 14B 15A 16D 17C 18B 19A 20A 21D 22D 23A 24B 25A 26A 27D 28B 29B 30A 31C 32A 33D 34C 35A 36C 37A 38D 39C 40B ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 1D 2B 3C 4B 5B 6A 7C 8A 9B 10C 11D 12A 13C 14A 15D 16D 17A 18C 19B 20C 21C 22D 23A 24C 25D 26B 27B 28D 29B 30A 31C 32A 33B 34D 35D 36D 37C 38C 39C 40A ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 1A 2C 3B 4B 5C 6A 7C 8C 9A 10B 11B 12B 13A 14B 15B 16C 17D 18B 19C 20A 21D 22D 23A 24C 25C 26D 27A 28C 29D 30A 31A 32B 33B 34A 35D 36B 37A 38C 39C 40B ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5 1B 2B 3A 4A 5A 6D 7C 8C 9B 10D 11C 12D 13C 14C 15B 16A 17B 18A 19D 20B 21B 22C 23D 24C 25C 26B 27D 28C 29A 30A 31B 32B 33D 34A 35C 36D 37D 38D 39A 40B ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 1A 2C 3B 4C 5B 6B 7B 8C 9C 10C 11C 12D 13A 14B 15C 16C 17B 18D 19D 20C 21D 22C 23C 24A 25A 26A 27B 28D 29D 30A 31B 32C 33B 34A 35A 36D 37A 38B 39D 40D ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 7 1B 2A 3A 4D 5D 6C 7A 8D 9A 10A 11A 12C 13B 14C 15A 16B 17B 18D 19D 20A 21B 22B 23D 24B 25C 26B 27B 28A 29A 30B 31D 32B 33A 34A 35C 36D 37C 38B 39D 40D ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8 1C 2A 3B 4A 5A 6B 7B 8D 9B 10D 11A 12B 13C 14B 15B 16A 17A 18D 19C 20C 21D 22C 23A 24A 25D 26D 27B 28D 29C 30A 31B 32A 33C 34A 35C 36B 37D 38B 39D 40D ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 9 1A 2D 3C 4D 5D 6C 7A 8D 9A 10A 11D 12B 13A 14B 15B 16A 17A 18A 19A 20A 21A 22D 23C 24D 25C 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32B 33A 34D 35B 36D 36D 38B 39A 40A ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 1B 2A 3A 4C 5D 6A 7D 8A 9C 10D 11C 12A 13D 14B 15D 16B 17C 18D 19C 20A 21C 22A 23A 24B 25A 26B 27B 28B 29C 30C 31C 32C 33C 34C 35B 36D 37C 38D 39C 40C
Tài liệu đính kèm: