1: Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit là
A. 3000.
B. 1500.
C. 6000.
D. 4500.
2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
3: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 3 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 1 : 1.
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 – SINH HỌC 12 - Tên HS: Lớp: 1: Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit là A. 3000. B. 1500. C. 6000. D. 4500. 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật. 3: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1. 4: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm thuộc thể lệch bội dạng bốn nhiễm là A. 10. B. 16. C. 32. D. 12. 5: Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là A. 1AA : 1aa. B. 1Aa : 1aa. C. 1AA : 4Aa : 1aa. D. 4AA : 1Aa : 1aa. 6: Ở cà chua, gen qui định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả màu vàng. Trong trường hợp các cây bố, mẹ giảm phân bình thường, tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x AAaa là A. 1/8. B. 1/12. C. 1/36. D. 1/16. 7: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra A. 16 loại giao tử. B. 2 loại giao tử. C. 4 loại giao tử. D. 8 loại giao tử. 8: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật A. tác động cộng gộp. C. hoán vị gen. B. liên kết gen. D. di truyền liên kết với giới tính. 9: Để xác định một tính trạng nào đó ở người là tính trạng trội hay tính trạng lặn, người ta sử dụng phương pháp nghiên cứu A. di truyền phân tử. B. di truyền tế bào. C. phả hệ. D. người đồng sinh. 10: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở A. vi sinh vật. B. động vật và vi sinh vật. C. thực vật. D. động vật. 11: Đơn phân của prôtêin là A. peptit. B. nuclêôtit. C. nuclêôxôm. D. axit amin. 12: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể? A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt. C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ. B. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. D. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây. 13: Bằng phương pháp tứ bội hoá, từ hợp tử lưỡng bội kiểu gen Aa có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen: A. Aaaa B. AAAA C. AAAa D. AAaa 14: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính? A. Bệnh máu khó đông. C. Bệnh ung thư máu. B. Bệnh tiểu đường. D. Bệnh bạch tạng. 15: Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể xác định được bằng phép lai A. khác dòng. B. phân tích. C. thuận nghịch. D. khác thứ. 16: Ở người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ: A. bố B. mẹ C. ông ngoại D. bà nội 17: Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số18%. Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt xuất hiện ở Fa tính theo lí thuyết là A. 82%. B. 9%. C. 41%. D. 18%. 18: Thao tác nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit tạo ADN tái tổ hợp được thực hiện nhờ enzim: A. Ligaza B. ARN - pôlymeraza C. Restrictaza D. amilaza 19: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. C. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. D. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa. 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường. B. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen. C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. 21: Để xác định vai trò của gen và môi trường trong việc hình thành một tính trạng nào đó ở người, có thể tiến hành phương pháp nghiên cứu A. phả hệ. B. người đồng sinh. C. di truyền phân tử. D. di truyền tế bào. 22: Ở cà chua, gen qui định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: A. 1: 2 : 1 B. 1 : 1 C. 9 : 3 : 3 : 1 D. 3 : 1 23: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. B. mất một cặp nuclêôtit. C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X 24: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. AABb, AaBB. B. AABB, AABb. C. AaBb, AABb. D. aaBb, Aabb. 25: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là: A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng. B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng. C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định. D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau. 26: Hóa chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X . Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A. A-T®G-5BU® X-5BU ® G-X. B. A-T®A-5BU® G-5BU ® G-X. C. A-T®X-5BU® G-5BU ® G-X. D. A-T®G-5BU® G-5BU ® G-X. 27: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là A. gây đột biến bằng sốc nhiệt. B. chiếu xạ bằng tia X. C. lai hữu tính. D. gây đột biến bằng cônsixin. 28: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa. 29: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là A. 1. B. 6. C. 8. D. 3. 30: Đột biến gen A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính. B. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính. C. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể. D. thường xuất hiện đồng lọat trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống. 31: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen (A và a) người ta thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là: A. 18,75%. B. 56,25%. C. 37,5%. D. 3,75%. 32: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F1 là: A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. B. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. D. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa. 33: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường gây đột biến: A. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. B. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. C. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể. 34: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit. Dạng đột biến xảy ra với gen S là: A. mất 1 cặp nuclêôtit. B. mất 2 cặp nuclêôtit. C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 cặp nuclêôtit. 35: Thể đa bội lẻ: A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội. B. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1. C. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. 36: ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E.coli nhằm: A. ức chế hoạt động hệ gen của tế bào E.coli. B. làm bất hoạt các enzim cần cho sự nhân đôi ADN của E.coli. C. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện. D. làm cho ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN vi khuẩn. 37: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở A. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể. B. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể. C. tần số alen và tần số kiểu gen. D. số lượng cá thể và mật độ cá thể. 38: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? (1): ABCD.EFGH ® ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH ® AD.EFGBCH A. (1) : chuyển đọan không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn không chứa tâm động. D. (1) : chuyển đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn chứa tâm động. 39: Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam: A. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3. C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao. D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông. 40: Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là: A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2. B. 2n+1; 2n-1-1-1; 2n. C. 2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2. D. 2n-2; 2n; 2n+2+1. 41: Ở một loài thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể của loài trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng. Tần số tương đối của các alen A và a trong quần thể là A. 0,2A và 0,8a. B. 0,4A và 0,6a. C. 0,5A và 0,5a. D. 0,6A và 0,4a. 42: Cho các thành tựu: (1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường. (3) Tạo ra giống bông và đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia. (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao. Những thành tựu đạt được do ứn ... . Đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy như nhau 8). Khi nghiên cứu về sự sống trên trái đất, thí nghiệm của MiLơ đã chứng minh: A). Sự sống trên trái đất có nguồn nguồn gốc từ vũ trụ. B). Axít nuclêic hình thành từ NU C). Chất hữu cơ đầu tiên trên TĐ đã được hình thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học. D). Các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất đã được hình thành từ các nguyên tố có sẳn trên bề mặt trái đất theo con đường sinh học. 9). Ba mã bộ ba nào dưới đây là ba mã vô nghĩa làm nhiệm vụ báo hiệu kết thúc tổng hợp Prôtêin: A). UAA , UGA, UXG. B). AUA, UGA, UAG C). AUA, AUG , UGA D). UAA, UAG, UGA. 10). Theo thuyết tiến hoá hiện đại ,đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là: A). Loài. B). Nòi địa lí và nòi sinh thái. C). Quần thể D). Cá thể 11). Vai trò chủ yếu của quá trình đột biến đối với quá trình tiến hoá . A). Tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các Alen trong quần thể. B). Tần số đột biến của vốn gen khá lớn. C). Là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp. D). Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. 12). Cơ chế tiến hoá theo La Mác là: A). Sự DT các đtính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngcảnh hay tập quán hoạt động. B). Ngoại cảnh thay đổi một cách chậm chạp nên mọi sinh vật đều thích nghi. C). Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biếndị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên D). Biến dị xuất hiện vô hướng, sự thích nghi chỉ đạt được qua sự đào thải những dạng kém thích nghi. 13). Thể lệch bội ( Dị bội) là những biến đổi về số lượng nhiểm sắc thể xảy ra ở: A). Một hay một số cặp nhiểm sắc thể. B). Một cặp nhiểm sắc thể . C). Một số cặp nhiểm sắc thể. D). Tất cả các cặp nhiểm sắc thể. 14). Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi, cho phất triển trong cơ thể nhiều con cái khác nhau từ đó nhanh chóng tạo ra hàng lọat con giống có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp: A). Cấy truyền hợp tử B). Nhân bản vô tính tế bào động vật. C). Công nghệ sinh học tế bào D). Cấy truyền phôi 15). Chuối rừng lưỡng bội, chuối nhà tam bội, một số chuối do gây đột biến nhân tạo có dạng tứ bội. Cây chuối nhà 2n, 4n sinh giao tử có khả năng sống và thụ tinh, cho biết gen A xác định thân cao; gen a: thân thấp . Trường hợp nào sau đây tạo ra 100% cây chuối 3n thân cao? A). P. Aaaa( 4n) x aa ( 2n) B). P. AAA( 3n) x AAA ( 3n) C). P. AAAA( 4n) x aaaa ( 4n) D). P. AAAA( 4n) x aa ( 2n) 16). Hầu hết các loài đều sử dụng chung mã di truyền, đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ: A). Mã di truyền có tính đặc hiệu. B). Thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau. C). Mã di truyền có tính thoái hoá. D). Nguồn gốc thống nhất của sinh giới. 17). ở một loài thực vật , cho cây F1 thân cao lai với cây thân thấp , được F2 phân li theo tỉ lệ 5 cây thân thấp : 3cây thân cao. Kiểu gen cây F1 với cây thân thấp là: A). AaBb x Aabb B). AaBb x AABb. C). AaBb x aabb D). AaBb x AaBB. 18). Các nhân tố đóng vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là: A). Quá trình đột biến và cơ chế cách li B). Quá trình đột biến và biến động di truyền . C). Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên. D). Quá trình đột biến và quá trình giao phối 19). Nhân tố nào dưới đây không làm biến đổi tần số tương đối của các Alen trong một quần thể giao phối? A). Môi trường ổn định B). Chọn lọc tự nhiên C). Quá trình đột biến D). Giao phối có lựa chọn 20). Chọn trình tự thích hợp của các ri bô nuclê ôtít được tổng hợp từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung với mạch gốc là AGXTTAGXA. A). AGXTTAGXA B). UXGAAUXGU C). TXGAATXGT D). AGXUUAGXA 21). Thành phần cấu tạo nên của OPêrônlac bao gồm: A). Một vùng vận hành(O) và một nhóm gen cấu trúc. B). Một vùng khởi động (P)một vùng vận hành(O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hoà(R) C). Một vùng khởi động( P), một vùng vận hành (O), và một nhóm gen câu trúc. D). Một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc. 22). Một cơ thể có kiểu gen trong quá trình giảm phân đã xẩy ra hoán vị gen giữa gen D và d với tần số là 20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Abd là: A). 20%. B). 10%. C). 40%. D). 15%. 23). Đặc điểm nào trong quá trình phát triển phôi chứng tỏ các loài sống trên cạn hiện nay đều có chung nguồn gốc từ các loài sống ở môi trường nước? A). Tim có 2 ngăn sau đó phất triển thành 4 ngăn B). Bộ não hình thành 5 phần như nảo cá. C). Phôi cá, Kỳ nhông, gà, động vật có vú đều trải qua giai đoạn có khe mang. D). Cả A, B, C. 24). Khi khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có 3480 người có nhóm máu A, 5075 nhóm máu B. 5800 có nhóm máu AB .145 người có nhóm máu O.Tần số tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là: A). IA = 0,4 , IB = 0,5 , IO =0,1 B). IA = 0,5 , IB = 0,4 , IO = 0,1. C). IA = 0,6 . IB = 0,3 . IO = 0,1. D). IA = 0,3 . IB = 0,6 . IO = 0.1 25). Cá Rô phi ở Việt Nam có giá trị dưới hạn dưới và dưới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ 5,60C đến 420C được gọi là: A). Khoảng gây chết B). Khoảng chống chịu C). Khoảng thuận lợi D). Giới hạn sinh thái 26). Những tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của mã di truyền? A). Tính bảo tồn. B). Tính phổ biến C). Tính đặc hiệu. D). Tính thoái hoá 27). Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong qua trình dịch mã? A). mARN B). AND C). Ri bô xôm D). tARN 28). Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x aaBbDd (Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trôi hoàn toàn) sẽ có : A). 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen. B). 4loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen. C). 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen D). 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen 29). Kích thước tối thiểu của quần thể là: A). Khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. B). Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể. C). Giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. D). Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có dể duy trì và phát triển. 30). Biết 1 gen quy định tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn trong trường hợp không có hoán vị gen. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu hình 1:2:1? A). B). C). D). 31). Gen quy định tổng hợp chuổi b của phân tử hêmôglôbin trong hồng cầu người có G= 186 và 1068 liên kết hydrô. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường 1 liên kết hydrô, nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. Đột biến gen thuộc dạng nào sau đây: A). Thêm 1 cặp Nuclêôtít B). Thay thế 1 cặp Nuclêôtít C). Mất 1 cặp Nuclêotít. D). Đảo vị trí 1 Cặp nuclêôtít 32). Một loài có bộ nhiểm sắc thể 2n = 18. Thể 3 nhiểm kép có bao nhiêu nhiểm sắc thể? A). 20 NST B). 27 NST C). 17 NST D). 54 NST 33). Ở người bệnh máu khó đông do một gen lặn liên kết với nhiểm sắc thể X. Một phụ nữ bình thường có bố bị máu khó đông lấy một người chồng bình thường. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này là con trai bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu? A). 1/4 B). 1/2 C). 1/3 D). 1/5 34). Theo thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò: A). Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. B). Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi. C). Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. D). Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi. 35). Theo quan niệm hiện nay nhân tố chủ yếu quy định chiều hướng phát triển của sinh giới là: A). Sự phất triển của sinh giới diển ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện địa chất và khí hậu. B). Nhu cầu của con người C). Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu D). Chọn lọc tự nhiên 36). Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẻ, các gen trội là trội hoàn toàn phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỷ lệ kiểu hình A- bbC- D- ở đời con là: A). 27/256 B). 8/256 C). 1/16 D). 3/256 37). Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của tạo giống biến đổi gen? A). Tạo Cừu biến đổi gen sản sinh prô-têin người trong sữa. B). Chuyển gen từ sâu, từ vi khuẩn vào cây bông, tạo ra giống bông kháng sâu bệnh. C). Tạo Chuột nhắt chứa gen hoóc môn sinh trưởng của chuột cống. D). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao lá dùng cho ngành chăn nuôi dâu tằm. 38). Gen đa hiệu là gen? A). Gen tạo ra sản phẩm vơí hiệu quả rất cao. B). Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác. C). Gen tạo ra nhiều loại mARN. D). Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. 39). Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung: A). Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nu B). Thêm và thay thế 1 cặp Nuclêôtít C). Mất và thay thế 1 cặp Nucleôtít D). Mất và thêm 1 cặp Nucleôtít 40). Trong quá trình tiến hoá, cách ly địa lý có vai trò: A). Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi. B). Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài. C). Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài. D). Tác động làm biến đổi kiểu gen của các cá thể và vốn gen của quần thể. 41). Hiện tượng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách ly địa lý: A). Dị đa bội B). Lai xa khác loài C). Đột biến nhiểm sắc thể D). Tự đa bội 42). Trong kỹ thuật cấy truyền phôi, khâu nào sau đây không có: A). Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm. B). Làm bđổi thphần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người. C). Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân ra nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử. D). Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phtriển thành một phôi riêng biệt. 43). Thể tự đa bội nào sau đây dể tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh: A). Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n B). Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n C). Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n D). Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n 44). Ở người tính trạng mắt nâu trội do gen B quy định,mắt xanh (b) alen lặn quy định nằm trên nhiểm sắc thể thường, còn bệnh máu khó đông do gen a nằm trên nhiểm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ mắt nâu, máu bình thường, sinh một con trai mắt xanh bị bệnh máu khó đông. Kiểu gen của người mẹ là: A). Bb XMXM. B). BB XMXm. C). Bb XMXm. D). BB XMXM. 45). Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỷ lệ 1:1:1:1 A). AaBb x aaBb B). Aabb x aaBb C). aaBb x aaBb D). aaBb x AaBB 46). P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1, F1 giao phối với nhau được F2. Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi loại gen trội xác định một kiểu hình riêng biệt, cho F2 có tỷ lệ kiểu hình là: A). 9:7 B). 9:3:3:1 C). 9:6:1 D). 12:3:1
Tài liệu đính kèm: