Câu I. Cho hệ phương trình
x2+ y2 = 2(1 + a)
(x + y)2 = 4.
1) Giải hệ với a = 1.
2) Tìm các giá trị của a để hệ có đúng 2 nghiệm
Câu I. Cho hệ phỷơng trình x2 + y2 = 2(1 + a) (x + y)2 = 4. 1) Giải hệ với a = 1. 2) Tìm các giá trị của a để hệ có đúng 2 nghiệm. Câu II. 1) Xác định tất cả các tam giác ABC thỏa mãn điều kiện: c = ccos2B + bsin2B. 2) a, b, c là các độ dài cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng p < p - a + p - b + p - c 3p≤ . Câu III. Cho hàm số y = x 4 - 6bx 2 + b 2. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với b = 1. 2) Với b là tham số, tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2 ; 1]. Câu IVa. Tính các tích phân 1) 0 4cos x dx π∫ , 2) 0 1 3 x dx (x + 1) ∫ . Câu Va. Hypebol (H) có các trục trùng với các trục tọa độ, và tiếp xúc với các đỷờng thẳng 5x - 6y - 16 = 0, 13x - 10y - 48 = 0. Hãy xác định phỷơng trình của hypebol (H). Câu IVb. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC có A = 90 0, C = 60 0, BC = 2a. Dựng các đỷờng thẳng Bx, Cy vuông góc với (P). 1) Xác định điểm M trên Bx sao cho mặt cầu đỷờng kính BM tiếp xúc với Cy. 2) L là điểm di động trên Bx. Hỏi L phải ở vị trí nào để trên Cy có thể tìm đỷợc điểm N sao cho tam giác BLN có góc N vuông. 3) Trong các vị trí của L nói ở phần 2), hãy xác định L sao cho hình chóp A.BLNC có thể tích nhỏ nhất.
Tài liệu đính kèm: