Bộ đề kiểm tra 15 phút – Sinh học 12

Bộ đề kiểm tra 15 phút – Sinh học 12

1. Phương pháp chọn lọc chỉ dựa trên kiểu hình mà không kiểm tra, đánh giá được kiểu gen của cá thể là:

A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng loạt C. Cả A và B đều đúng D. Tất cả đều sai

2. Trong việc lập sơ đồ phả hệ, kí hiệu sau đây minh hoạ gì?

A. Hôn nhân cùng huyết thống C. Đồng sinh cùng trứng

B. Đồng sinh khác trứng D. Hôn nhân

 

doc 8 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2036Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút – Sinh học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT – SINH HỌC 12
Họ và tên: 
Mã đề £¿ςξЂψθ⌐ΨшєҚ
Lớp: 12  
Ngày tháng 11 năm 200..
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D, mỗi đề chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất
1. Phương pháp chọn lọc chỉ dựa trên kiểu hình mà không kiểm tra, đánh giá được kiểu gen của cá thể là:
A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng loạt
C. Cả A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
2. Trong việc lập sơ đồ phả hệ, kí hiệu sau đây minh hoạ gì? 
A. Hôn nhân cùng huyết thống 
C. Đồng sinh cùng trứng
B. Đồng sinh khác trứng
D. Hôn nhân
3. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Đồng sinh khác trứng luôn khác kiểu gen 
C. Đồng sinh cùng trứng luôn cùng tính cách
B. Đồng sinh khác trứng luôn khác giới
D. Đồng sinh cùng trứng luôn giống nhau
4. Đem lai lợn cái Ỉ với lợn đực Đại Bạch tạo con lai nuôi lấy thịt là phương pháp lai:
A. Lai cải tiến B. Lai xa
C. Lai khác thứ D. Lai kinh tế
KIỂM TRA 15 PHÚT – SINH HỌC 12
Họ và tên: .
Mã đề £¿ςξЂψθ∞ΨшєҚ
Lớp: 12  
Ngày  tháng 11 năm 200..
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D, mỗi đề chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất
1. Tính trạng nào sau đây được quy định bởi một đột biến gen lặên trên NST X?
A. Xương chi ngắn B. Mũi cong
C. Máu khó đông D. Tóc đen
2. Người ta chữa bệnh máu khó đông bằng cách tiêm vào cơ thể chất nào? 
A. Chất sinh sợi huyết B. Vitamin K
C. Hoocmôn Insulin D. Pênixilin
3. Tính trạng có hệ số di truyền thấp là tính trạng:
A. Lệ thuộc chủ yếu vào gen
C. Có mức phản ứng rộng
B. Lệ thuộc chủ yếu vào môi trường
D. Cả A và C
4. Yếu tố nào sau đây được sử dụng để làm tăng tỉ lệ kết dính giữa hai hay một số tế bào khác loài tạo thành tế bào lai?
A. Từ trường B. Keo poliêtilen
C. Virut Xenđê D. Điện trường
5. Bệnh bạch cầu ác tính ở người là do hiện tượng đột biến nào? 
A. Đột biến mất đoạn NST 13 -15
C. Đột biến mất đoạn NST 16 -18
B. Đột biến mất đoạn NST 21 hoặc 22
D. Đột biến lặp đoạn NST giới tính X
6. Việc tạo ra hơn 20 giống khoai tây mới chống được nấm mốc sương, có sức đề kháng với các bệnh do virut, kháng sâu bọ, năng suất cao  là thành tựu trong phương pháp:
A. Lai khác thứ B. Lai khác giống
C. Lai khác loài D. Lai luân chuyển
7. Tính trạng nào ở người có cơ sở di truyền đa gen và lệ thuộc vào môi trường?
A. Mũi thẳng B. Ngón tay ngắn
C. Da đen D. Năng khiếu toán học 
8. Phép lai nào sử dụng ưu con đực giống cao sản ngoại liên tiếp nhiều thế hệ nhằm làm cho giống địa phương gần như giống ngoại?
A. Lai khác thứ B. Lai cải tiến giống
C. Lai xa và đa bội hóa D. Lai kinh tế 
9. Tính trạng nào sau đây được quy định bởi một đột biến gen trội?
A. Mù màu B. Máu khó đông
C. Xương chi ngắn D. Tóc thẳng
10. Ở người có nhiều khó khăn khi nghiên cứu di truyền, một trong những khó khăn khi nghiên cứu di truyền ở người là: 
A. Người có bộ NST nhiều
C. Người không tuân theo các quy luật di truyền
B. Người đẻ nhiều, sống lâu
D. Người bị đột biến bởi các tác nhân nhân tạo
5. Trong việc lập sơ đồ phả hệ, kí hiệu sau đây minh hoạ gì? 
A. Hôn nhân cùng huyết thống 
C. Đồng sinh cùng trứng
B. Đồng sinh khác trứng
D. Kết hôn
6. Một số trong những đột biến gen lặn trên NST thường ở người là:
A. Da đen, tóc quăn
C. Máu khó đông
B. Hồng cầu hình liềm
D. Điếc di truyền
7. Phương pháp chọn lọc cá thể nhiều lần được áp dụng cho đối tượng sinh vật nào?
A. Cây nhân giống vô tính, vật nuôi
C. Cây giao phấn
B. Cây tự thụ phấn, vật nuôi
D. Cả A, B và C
8. Loại bệnh nào sau đây được xếp vào nhóm bệnh di truyền?
A. Hoa mắt, chóng mặt B. Câm điếc bẩm sinh 
C. Viêm gan B D. Sai khớp
9. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong chọn giống vật nuôi?
A. Lai khác thứ B. Lai cải tiến
C. Giao phối cận huyết D. Lai kinh tế
10. Tính trạng nào ở người sau đây không phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen?
A. Nhóm máu B. Chiều cao
C. Tâm lí, tuổi thọ D. Cả A và B
KIỂM TRA 15 PHÚT – SINH HỌC 12
Họ và tên: 
Mã đề £¿ςξЂψθіΨшєҚ
Lớp: 12  
Ngày  tháng 11 năm 200..
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D, mỗi đề chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất
1. Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn bắt buộc?
A. Hiện tượng thoái hoá
C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
B. Tạo ưu thế lai qua các thế hệ 
D. Tạo dòng thuần với các tính trạng tốt
2. Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?
A. Lai kinh tế B. Giao phối gần
C. Lai khác thứ D. Lai xa
3. Ng­êi ta ngăn chặn một số bệnh di truyền không chữa được bằng cách:
A. Cấm kết hôn gần B. Hạn chế sinh đẻ
C. Cả A và B D. Không cho lập gia đình
4. Trường hợp nào dưới đây là thuộc hiện tượng giao phối cận huyÕt?
A. Giao phối giữa các dòng thuần
C. Giao phối giữa các dạng bố mẹ
B. Giao phối giữa các cá thể cùng loài 
D. Giao phối giữa con cái cùng bố mẹ
KIỂM TRA 15 PHÚT – SINH HỌC 12
Họ và tên: 
Mã đề £¿ςξЂψθїΨшєҚ
Lớp: 12  
Ngày  tháng 11 năm 200..
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D, mỗi đề chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất
1. Lựa chọn nào dưới đây là đúng nhất về bộ NST đối với người?
A. nam XX, nữ XY, 2n=46
C. nam XY, nữ XX, 2n=48
B. nam XY, nữ XX, 2n=46
D. nam XX, nữ XY, 2n=48
2. Phương pháp chọn lọc có thể kiểm tra kiểu gen dựa trên đánh giá kiểu hình là: 
A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc hàng loạt
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
3. Ở người các tính trạng nào sau đây là tính trạng lặn? 
A. da đen, tóc quăn B. da đen, tóc thẳng
C. môi mỏng, mũi thẳng D. môi mỏng, mũi cong
4. Trong phương pháp lai cải tiến ở vật nuôi, người ta sử dụng phép lai nào?
A. Lai phân tích B. Tự thụ phấn 
C. Lai xa D. Giao phối cận huyết
5. Phép lai nào sau đây biểu hiện ưu thế lai cao nhấât?
A. AAbbDDEEmm x aaBBddeeMM
C. AABBDDeeMM x AABBDDeemm
B. AabbDdEemm x aaBBddEEMM
D. AABBDDeemm x aabbddEeMM
6. Lai xa là hình thức lai giữa các dạng bố mẹ: 
A. Xa nhau về vị trí địa lí, phân bố
C. Khác loài, khác chi, khác bộ
B. Khác nhau về yêu cầu ngoại cảnh
D. Khác thứ, khác dòng, khác giống
7. Giống lúa VX – 83 được tạo ra là thành quả của việc ứng dụng phép lai nào? 
A. Lai khác dòng B. Lai khác thứ
C. Lai cải tiến D. Lai xa, đa bội hoá
8. Trong việc lập sơ đồ phả hệ, kí hiệu sau đây minh hoạ gì? 
A. Đồng sinh cùng trứng
C. Hôn nhân 
B. Đồng sinh khác trứng
D. Hôn nhân cùng huyết thống
9. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Đồng sinh cùng trứng luôn cùng kiểu gen 
C. Đồng sinh cùng trứng luôn giống nhau
B. Đồng sinh cùng trứng luôn khác nhau
D. Đồng sinh cùng trứng luôn cùng tính cách
10. Tính trạng nào do gen lặn nằm trên NST giới tính ở người quy định? 
A. Bạch tạng B. Mù màu
C. Sứt môi. thừa ngón D. đái tháo đường
Bộ môn Sinh học
5. Lai giữa lợn Móng Cái với lợn Đại Bạch rồi dùng F1 làm sản phẩm là phép lai: 
A. Lai kinh tế B. Lai cải tiến giống
C. Lai khác thứ D. Lai xa
6. Các trẻ đồng sinh khác trứng luôn khác nhau về:
A. Kiểu gen B. Giới tính
C. Chiều cao D. Nhóm máu
7. Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là: 
A. Thực hiện lai kinh tế
C. Thực hiện lai khác dòng
B. Tạo các dòng thuần
D. Thực hiện lai khác loài
8. Lai xa, kèm đa bội hóa được sử dụng phổ biến trong công tác chọn giống ở đối tượng:
A. vi sinh vật B. cây trồng
C. vật nuôi D. cả A và B
9. Trong việc lập sơ đồ phả hệ, kí hiệu sau đây minh hoạ gì? 	
 A. Đồng sinh cùng trứng
C. Hôn nhân cùng huyết thống
B. Đồng sinh khác trứng
D. Hôn nhân
10. Phương pháp nào không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người? 
A. Nghiên cứu phả hệ B. Nghiên cứu tế bào
C. Lai phân tích D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
KIỂM TRA 15 PHÚT – SINH HỌC 12
Họ và tên: 
Mã đề £¿ςξЂψθωΨшєҚ
Lớp: 12  
Ngày tháng 11 năm 200..
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D, mỗi đề chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất
1. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ưu thế lai?
A. Lai khác dòng đơn B. Lai khác dòng kép
C. Lai kinh tế D. Cả A, B, C đều đúng
2. Tính trạng nào sau đây có cơ sở di truyền đa gen và phụ thuộc nhiều vào môi trường tự nhiên và xã hội?
A. Da trắng B. Mũi cong
C. Năng khiếu hội hoạ D. 6 ngón tay
3. Tính trạng có hệ số di truyền cao là tính trạng:
A. Lệ thuộc chủ yếu vào gen
C. Có mức phản ứng rộng
B. Lệ thuộc chủ yếu vào môi trường
D. Cả B và C
4. Trong việc lập sơ đồ phả hệ, kí hiệu sau đây minh hoạ gì? 
A. Đồng sinh cùng trứng
C. Hôn nhân
B. Đồng sinh khác trứng
D. Hôn nhân họ hàng
KIỂM TRA 15 PHÚT – SINH HỌC 12
Họ và tên: 
Mã đề £¿ςξЂψθЧΨшєҚ
Lớp: 12  
Ngày  tháng 11 năm 200..
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D, mỗi đề chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất
1. Đồng sinh là thuật ngữ sinh học để chỉ hiện tượng:
A. Các trẻ được sinh ra cùng một lúc
C. Trẻ được sinh ra có một số đặc điểm giống nhau 
B. Các trẻ được sinh ra cùng một mẹ
D. Các trẻ được sinh ra cùng một lúc do 1 bà mẹ
2. Một trong những khó khăn khi nghiên cứu di truyền ở người là:
A. Người có số nhiễm sắc thể ít
C. Người cũng tuân theo các quy luật di truyền
B. Người sinh sản chậm, đẻ ít
D. Người cũng tuân theo các quy luật biến dị
3. Kí hiệu sau đây trong sơ đồ phả hệ là để chỉ hiện tượng:
A. Chết do tai nạn B. Chết do nạn đói
C. Chết do bệnh di truyền D. Cả A, B và C đều đúng
4. Để khắc phục hiện tượng bất thụ do lai xa ở đối tượng cây trồng, người ta sử dụng phương pháp nào?
A. Gây đa bội hoá cơ thể lai xa
C. Nuôi cấy tế bào trong môi trương thích hợp
B. Gây đột biến gen cơ thể lai xa
D. Cả A, B và C đều hợp lí
5. Phương pháp chọn lọc hàng loạt một lần được áp dụng cho đối tượng:
A. Cây tự thụ phấn B. Cây giao phấn
C. Vật nuôi D. Cả A và B
6. Phương pháp nào được áp dụng để nghiên cứu di truyền ở người?
A. Phương pháp lai hữu tính B. Gây đột biến
C. Nghiên cứu tế bào D. Cả A, B và C
7. Theo Giả thuyết vế tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi thì tính ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở cá thể có kiểu gen: 
A. AABBdd B. AaBbDd 
C. aaBBDD D. aaBBDD
8. Luật hôn nhân & gia đình cấm giữa những người có quan hệ huyết thống trong vòng mấy đời?
A. 2 đời B. 3 đời
C. 4 đời D. 5 đời
9. Đặc điểm nào sau đây là của con la?
A. con lai hữu thụ
C. Do lai giữa ngựa đực và lừa cái 
B. do lai giữa bố mẹ cùng loài
D. Do lai giữa ngựa cái và lừa đực 
10. Lai giữa lợn ngoại cao sản Yorshire nhập nội với lợn nội Ỉ-81 tạo con lai F1 làm sản phẩm là thành tựu trong lĩnh vựC.
A. Lai xa B. Lai kinh tế 
C. Lai khác thứ D. Lai cải tiến
5. Yếu tố nào sau đây được sử dụng để làm tăng tỉ lệ kết dính giữa hai tế bào thành tế bào lai?
A. Thể thực khuẩn B. Keo hữu cơ bất kì 
C. Xung điện cao áp D. Điện trường
6. Phương pháp chọn lọc cá thể một lần được áp dụng cho đối tượng:
A. Cây tự thụ phấn B. Cây nhân giống vô tính
C. Vật nuôi D. Cả A và B
7. Trường hợp nào sau đây được xếp vào giao phối cận huyết:
A. Giao phối giữa các dòng thuần
C. Giao phối giữa các cá thể cùng loài
B. Giao phối giữa các dạng hoang dại
D. Giao phối giữa con cái với bố mẹ
8. Việc tăng tỉ lệ thể ®ång hợp trong lai cải tiến giống sẽ không dẫn đến hiện tượng nào sau đây? 
A. Thoái hoá giống
C. Cải tạo một giống năng suất kém
B. Sức sống gi¶m dÇn
D. Cả A, B và C
9. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở phương pháp: 
A. Lai khác loài B. Lai khác thứ
C. Lai khác dòng D. Lai phân tích
10. Lai xa là hình thức lai giữa các dạng bố mẹ:
A. Khác loài, khác chi
C. Xa nhau về vị trí địa lí
B. Khác nòi, khác thứ
D. Khác nhau về yêu cầu ngoại cảnh
KIỂM TRA 15 PHÚT – SINH HỌC 12
Họ và tên: 
Mã đề £¿ςξЂψθ♪ΨшєҚ
Lớp: 12  
Ngày tháng 11 năm 200..
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D, mỗi đề chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất
1. Ở người, tính trạng nào sau đây được quy định bởi một đột biến gen lặn?
A. Xương chi ngắn B. Mù màu
C. 6 ngón tay D. mũi cong
2. Trong việc lập sơ đồ phả hệ, kí hiệu sau đây minh hoạ gì? 
A. Hôn nhân cùng huyết thống 
C. Đồng sinh cùng trứng
B. Đồng sinh khác trứng
D. Kết hôn
3. Các dị tật: sứt môi, thừa ngón, chết yểu ở người là do hiện tượng:
A. Đột biến mất đoạn NST 13 - 15
C. Đột biến mất đoạn NST 16 -18
B. Đột biến mất đoạn NST 21 - 22
D. Đột biến mất đoạn NST giới tính X
4. Trong phương pháp lai tế bào, để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai, người ta thường sử dụng yếu tố nào?
A. Xung điện cao áp B. Virut Xenđê
C. Hoocmôn thích hợp D. Cả B và C
KIỂM TRA 15 PHÚT – SINH HỌC 12
Họ và tên: 
Mã đề £¿ςξЂψθ‏ﻯΨшєҚ
Lớp: 12  
Ngày  tháng 11 năm 200..
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng A, B, C hoặc D, mỗi đề chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất
1. Các trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn có đặc điểm nào sau đây?
A. Được sinh ra do cùng một bà mẹ
C. Trẻ luôn cùng một kiểu hình
B. Trẻ luôn có cùng kiểu gen
D. Cả B và C đều đúng
2. Kết quả cuả phương pháp chọn lọc cá thể là:
A. Cải tạo giống hiện có 
C. Tạo được giống mới 
B. Tạo ra giống được cải tiến
D. Cả A và B
3. Trong trồng trọt, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai? 
A. Lai khác dòng B. Lai kinh tế
C. Lai khác thứ D. Lai khác loài
4. Sơ đồ dưới đây là biểu hiện của phương pháp lai nào? 
A. Lai khác loài
C x F ® G
C. Lai khác dòng đơn A x B ® C
B. Lai khác nòi
D. Lai khác dòng kép D x E ® F
5. Phép lai nào sau đây biểu hiện ưu thế lai cao nhất? 
A. AabbDDee x aaBBddEE
C. AABBccddEE x aabbCCDDee
B. AABBDdee x aabbDdEE
D. Cả B và C
6. Tính trạng nào do gen lặn nằm trên NST giới tính X ở người quy định? 
A. M¸u khã ®«ng B. Sứt môi. thừa ngón 
C. Bạch tạng D. đái tháo đường
7. Theo giả thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở cá thể có kiểu gen nào? 
A. DdPPRrss B. DdppRRSS
 C. DDPpRrss D. DdPpRrSs 
8. Cây lai giữa hai loài thuốc lá được tạo ra là thành tựu của phương pháp lai nào?
A. Lai xa B. Lai tế bào
C. Lai khác thứ D. Lai khác giống
9. Người ta chữa bệnh tiểu đường bằng cách tiêm vào cơ thể chất nào? 
A. Chất sinh sợi huyết B. Vitamin K
C. Hoocmôn Insulin D. Pênixilin
10. Kết quả cuả phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
A. Cải tạo giống hiện có B. Tạo được giống mới
C. Cả A và B D. Tấùt cả đều sai
5. Một số giống lúa mì, khoai tây đa bội sản lượng cao, kháng bệnh tốt được tạo ra nhờ phương pháp:
A. Lai xa B. Lai tế bào
C. Lai khác dòng D. Lai khác thứ
6. Trong việc lập sơ đồ phả hệ, kí hiệu sau đây minh hoạ gì? 
A. Hôn nhân cùng huyết thống 
C. Đồng sinh cùng trứng
B. Đồng sinh khác trứng
D. Hôn nhân
7. Để kích thích các tế bào lai, giúp chúng phát triển thành cây lai trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng:
A. Virut Xenđê B. Keo pôliêtilen glicôl
C. Hoocmôn thích hợp D. Cả A, B và C
8. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng được tiến hành như thế nào? 
A. Nuôi trẻ trong cùng điều kiện sống
C. Gây đột biến gen để nghiên cứu 
B. Nuôi trong các điều kiện sống khác nhau
D. Kết hợp A, B và theo dõi, thống kê
9. Tính ưu thế của ưu thế lai theo “Giả thuyết siêu trội” được biểu thị: 
A. Aaaa B. AA>aa>Aa
C. AAaa D. Aa<AA<aa
10. Trong phương pháp lai cải tiến ở vật nuôi, người ta sử dụng phép lai nào?
A. Lai thuận nghịch B. Lai phân tích
C. Tự thụ phấn D. Giao phối cận huyết

Tài liệu đính kèm:

  • docSinh 12 15phut.doc