Bàn về tính đơn điệu của các hàm số

Bàn về tính đơn điệu của các hàm số

. định nghĩa :

Giả sử K là một khoảng , một đoạn hoặc một nửa khoảng . Hàm số f xác định trên K được gọi là

• đồng biến trên K nếu với mọi x1, x2 K, x1< f(x2)="">

• Nghịch biến trên K nếu với mọi x1, x2 K, x1 < x2="">f(x1) > f(x2)

2. điều kiện cần để hàm số đơn điệu :

Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I

• Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng I thì f'(x) ≥ 0 với mọi x I

• Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì f'(x) ≤ 0 với mọi x I

pdf 42 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bàn về tính đơn điệu của các hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
5 
TÓM TẮT LÝ THUYẾT 
1. ðịnh nghĩa : 
Giả sử K là một khoảng , một ñoạn hoặc một nửa khoảng . Hàm số f xác ñịnh trên K ñược gọi là 
• ðồng biến trên K nếu với mọi ( ) ( )1 2 1 2 1 2, ,x x K x x f x f x∈ < ⇒ < 
• Nghịch biến trên K nếu với mọi ( ) ( )1 2 1 2 1 2, ,x x K x x f x f x∈ 
2. ðiều kiện cần ñể hàm số ñơn ñiệu : 
Giả sử hàm số f có ñạo hàm trên khoảng I 
• Nếu hàm số f ñồng biến trên khoảng I thì ( )' 0f x ≥ với mọi x I∈ 
• Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì ( )' 0f x ≤ với mọi x I∈ 
3. ðiều kiện ñủ ñể hàm số ñơn ñiệu : 
ðịnh lý 1 : ðịnh lý về giá trị trung bình của phép vi phân (ðịnh lý Lagrange): 
Nếu hàm số f liên tục trên ;a b   và có ñạo hàm trên khoảng ( );a b thì tồn tại ít nhất một ñiểm ( );c a b∈ 
sao cho ( ) ( ) ( ) ( )'f b f a f c b a− = − 
ðịnh lý 2 : 
Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một ñoạn , f là hàm số liên tục trên I và có ñạo hàm tại 
mọi ñiểm trong của I ( tức là ñiểm thuộc I nhưng không phải ñầu mút của I ) .Khi ñó : 
• Nếu ( )' 0f x > với mọi x I∈ thì hàm số f ñồng biến trên khoảng I 
• Nếu ( )' 0f x < với mọi x I∈ thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I 
• Nếu ( )' 0f x = với mọi x I∈ thì hàm số f không ñổi trên khoảng I 
Chú ý : 
• Nếu hàm số f liên tục trên ;a b   và có ñạo hàm ( )' 0f x > trên khoảng ( );a b thì hàm số f ñồng biến 
trên ;a b   
• Nếu hàm số f liên tục trên ;a b   và có ñạo hàm ( )' 0f x < trên khoảng ( );a b thì hàm số f nghịch 
biến trên ;a b   
TÍNH ðƠN ðIỆU CỦA HÀM SỐ 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
6 
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN 
Ví dụ 1: 
 Xét chiều biến thiên của các hàm số : 
Giải : 
( ) 3 21) 3 8 2
3
a f x x x x= − + − 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . 
Ta có ( ) 2' 6 8f x x x= − + 
( )' 0 2, 4f x x x= ⇔ = = 
Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau : 
x −∞ 2 4 +∞ 
( )'f x + 0 − 0 + 
( )f x +∞ 
 −∞ 
Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng ( );2−∞ và ( )4;+∞ , nghịch biến trên khoảng ( )2;4 
( )
2 2
)
1
x x
b f x
x
−
=
−
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên tập hợp { }\ 1ℝ . 
Ta có ( )
( )
( )
( )
2
2
2 2
1 12 2
' 0, 1
1 1
xx x
f x x
x x
− +− +
= = > ≠
− −
Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau : 
x −∞ 1 +∞ 
( )'f x + + 
 +∞ +∞ 
( )f x 
 −∞ −∞ 
( ) 3 21) 3 8 2
3
a f x x x x= − + − 
( )
2 2
)
1
x x
b f x
x
−
=
−
( ) 3 2) 3 3 2c f x x x x= + + + 
( ) 3 21 1) 2 2
3 2
d f x x x x= − − + 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
7 
Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng ( );1−∞ và ( )1;+∞ 
( ) 3 2) 3 3 2c f x x x x= + + + 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . 
Ta có ( ) ( )22' 3 6 3 3 1f x x x x= = + = + 
( )' 0 1f x x= ⇔ = − và ( )' 0f x > với mọi 1x ≠ − 
Vì hàm số ñồng biến trên mỗi nửa khoảng ( ; 1−∞ −  và )1;− +∞ nên hàm số ñồng biến trên ℝ . 
Hoặc ta có thể dùng bảng biến thiên của hàm số : 
x −∞ 1− +∞ 
( )'f x + 0 + 
( )f x +∞ 
 1 
 −∞ 
Vì hàm số ñồng biến trên mỗi nửa khoảng ( ; 1−∞ −  và )1;− +∞ nên hàm số ñồng biến trên ℝ . 
( ) 3 21 1) 2 2
3 2
d f x x x x= − − + Tương tự bài )a 
Ví dụ 2: 
Giải : 
( ) 3 2) 2 3 1a f x x x= + + 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . 
Ta có ( ) 2' 6 6f x x x= + 
( ) ( ) ( ) ( )' 0, ; 1 , 0;f x x f x> ∈ −∞ − +∞ ⇒ ñồng biến trên mỗi khoảng ( ); 1−∞ − và ( )0;+∞ . 
( ) ( ) ( )' 0, 1;0f x x f x< ∈ − ⇒ nghịch biến trên khoảng ( )1;0− . 
Ngoài ra : Học sinh có thể giải ( )' 0f x = , tìm ra hai nghiệm 1, 0x x= − = , kẻ bảng biến thiên rồi kết 
luận. 
Xét chiều biến thiên của các hàm số : 
( ) 3 2) 2 3 1a f x x x= + + 
( ) 4 2) 2 5b f x x x= − − 
( ) 3 24 2) 6 9
3 3
c f x x x x= − + − − 
( ) 2) 2d f x x x= − 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
8 
( ) 4 2) 2 5b f x x x= − − 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . 
Ta có ( ) 3' 4 4f x x x= − 
( ) ( ) ( ) ( )' 0, 1;0 , 1;f x x f x> ∈ − +∞ ⇒ ñồng biến trên mỗi khoảng ( )1;0− và ( )1;+∞ . 
( ) ( ) ( ) ( )' 0, ; 1 , 0;1f x x f x< ∈ −∞ − ⇒ nghịch biến trên mỗi khoảng ( ); 1−∞ − và ( )0;1 . 
Ngoài ra : Học sinh có thể giải ( )' 0f x = , tìm ra hai nghiệm 1, 0, 1x x x= − = = , kẻ bảng biến thiên rồi 
kết luận. 
( ) 3 24 2) 6 9
3 3
c f x x x x= − + − − 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . 
Ta có ( ) ( )22' 4 12 9 2 3f x x x x= − + − = − − 
( ) 3' 0
2
f x x= ⇔ = và ( )' 0f x < với mọi 3
2
x ≠ 
Vì hàm số nghịch biến trên mỗi nửa khoảng 
3
;
2
 
−∞ 
 
và 
3
;
2
 
+∞
 
nên hàm số nghịch biến trên ℝ . 
( ) 2) 2d f x x x= − 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên 0;2   . 
Ta có ( ) ( )
2
1
' , 0;2
2
x
f x x
x x
−
= ∈
−
( ) ( ) ( )' 0, 0;1f x x f x> ∈ ⇒ ñồng biến trên khoảng ( )0;1 
( ) ( ) ( )' 0, 1;2f x x f x< ∈ ⇒ nghịch biến trên khoảng ( )1;2 
Hoặc có thể trình bày : 
( ) ( ) ( )' 0, 0;1f x x f x> ∈ ⇒ ñồng biến trên ñoạn 0;1   
( ) ( ) ( )' 0, 1;2f x x f x< ∈ ⇒ nghịch biến trên ñoạn 1;2   
Ví dụ 3: 
Giải : 
Dễ thấy hàm số ñã cho liên tục trên ñoạn 0;2   và có ñạo hàm ( ) 2' 04
x
f x
x
−
= <
−
 với mọi 
( )0;2x ∈ . Do ñó hàm số nghịch biến trên ñoạn 0;2   . 
Chứng minh rằng hàm số ( ) 24f x x= − nghịch biến trên ñoạn 0;2   
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
9 
Ví dụ 4: 
Giải : 
1. 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . 
Ta có ( ) 2' 3 1 sinf x x x= + + 
Vì 23 0, 1 sin 0,x x x x≥ ∈ + ≥ ∈ ℝ ℝ nên ( )' 0,f x x≥ ∈ ℝ . Do ñó hàm số ñồng biến trên ℝ . 
2 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ . 
Ta có ( ) ( )' 2 sin2 1 0,f x x x= − + ≤ ∀ ∈ ℝ và ( )' 0 sin2 1 ,
4
f x x x k k
π
π= ⇔ = − ⇔ = − + ∈ ℤ 
Hàm số nghịch biến trên mỗi ñoạn ( ); 1 ,
4 4
k k k
π π
π π
 
− + − + + ∈ 
 
ℤ . Do ñó hàm số nghịch biến trên 
ℝ . 
Ví dụ 5: 
Giải : 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên khoảng ( )0;2π và có ñạo hàm ( ) ( )' cos , 0;2f x x x π= ∈ . 
( ) ( ) 3' 0, 0;2 ,
2 2
f x x x x
π π
π= ∈ ⇔ = = 
Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau : 
x 0 
2
π
3
2
π
 2π 
( )'f x + 0 − 0 + 
( )f x 1 0 
 0 1− 
Hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng 0;
2
π 
 
 
và 
3
;2
2
π
π
 
 
 
, nghịch biến trên khoảng 
3
;
2 2
π π 
 
 
. 
1. Chứng minh rằng hàm số ( ) 3 cos 4f x x x x= + − − ñồng biến trên ℝ . 
2 . Chứng minh rằng hàm số ( ) cos2 2 3f x x x= − + nghịch biến trên ℝ . 
Tìm khoảng ñơn ñiệu của hàm số ( ) sinf x x= trên khoảng ( )0;2π 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
10 
Ví dụ 6: 
Giải : 
Xét hàm số ( ) sin tan 2f x x x x= + − liên tục trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
.Ta có : 
( ) ( )22 2
1 1
' cos 2 cos 2 0, 0;
2cos cos
f x x x x f x
x x
π 
= + − > + − > ∀ ∈ ⇒ 
 
là hàm số ñồng biến trên 
0;
2
π 

 
và ( ) ( )0 , 0;
2
f x f x
π 
> ∀ ∈  
 
 hay sin tan 2 , 0;
2
x x x x
π 
+ > ∀ ∈  
 
. 
ỨNG DỤNG ðẠO HÀM TRONG CÁC BÀI TOÁN ðẠI SỐ 
Ví dụ 1: 
Giải : 
ðặt 
2sin ; 0 1t x t= ≤ ≤ . 
Khi ñó phương trình ( ) 5 5 81* 81 (1 ) , 0;1
256
t t t  ⇔ + − = ∈   
Xét hàm số 
5 5( ) 81 (1 )f t t t= + − liên tục trên ñoạn 0;1   , ta có: 
4 4'( ) 5[81 (1 ) ],t 0;1f t t t  = − − ∈   
4 4
81 (1 ) 1
'( ) 0
40;1
t t
f t t
t
 = −
= ⇔ ⇔ =
 ∈  
Lập bảng biến thiên và từ bảng biến thiên ta có: 
1 81
( ) ( )
4 256
f t f≥ = 
Vậy phương trình có nghiệm 
21 1 1sin cos2 ( )
4 4 2 6
t x x x k k Z
π
π= ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ∈ . 
Chứng minh rằng : sin tan 2 , 0;
2
x x x x
π 
+ > ∀ ∈  
 
 . 
Giải phương trình : ( )10 10 81 81sin cos *
256
x x+ = 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
11 
Ví dụ 2: 
Giải : 
2 21. 3 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0 (1)x x x x x+ + + + + + + = 
Phương trình (1) ( ) 2 23 (2 ( 3 ) 3) (2 1)(2 (2 1) 3) (2)x x x x⇔ − + − + = + + + + 
ðặt 3 , 2 1, , 0u x v x u v= − = + > 
Phương trình (1) 2 2(2 3) (2 3) (3)u u v v⇔ + + = + + 
 Xét hàm số 4 2( ) 2 3 , 0f t t t t t= + + > 
Ta có ( )
3
4 2
2 3
'( ) 2 0, 0
3
t t
f t t f t
t t
+
= + > ∀ > ⇒
+
 ñồng biến trên khoảng ( )0;+∞ . 
Khi ñó phương trình (3) 
1
( ) ( ) 3 2 1
5
f u f v u v x x x⇔ = ⇔ = ⇔ − = + ⇔ = − 
Vậy 
1
5
x = − là nghiệm duy nhất của phương trình. 
Chú ý : 
Nếu hàm số ( )y f x= luôn ñơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến ) thì 
số nghiệm của phương trình : ( )f x k= sẽ không nhiều hơn một và ( ) ( )f x f y= khi và chỉ khi 
x y= . 
2tan2. os =2 , - ;
2 2
xe c x x
π π 
+ ∈  
 
Xét hàm số : 
2tan( ) osxf x e c x= + liên tục trên khoảng - ;
2 2
x
π π 
∈  
 
. Ta có 
Giải phương trình : 
2 21. 3 (2 9 3) (4 2)( 1 1) 0x x x x x+ + + + + + + = 
2tan2. osx=2 , - ;
2 2
xe c x
π π 
+ ∈  
 
 . 
3. 2003 2005 4006 2x x x+ = + 
3
4. 3 1 log (1 2 )x x x= + + + 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
12 
2
3
2
3
tan
tan
2
1 2e os
'( ) 2 tan . sin sin
cos os
x
x c xf x x e x x
x c x
 − = − =
 
 
Vì 
2
3tan2 2 os 0xe c x≥ > > 
Nên dấu của '( )f x chính là dấu của sinx . Từ ñây ta có ( ) (0) 2f x f≥ = 
Vậy phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất 0x = . 
3. 2003 2005 4006 2x x x+ = + 
Xét hàm số : ( ) 2003 2005 4006 2x xf x x= + − − 
Ta có: '( ) 2003 ln2003 2005 ln2005 4006x xf x = + − 
2 2''( ) 2003 ln 2003 2005 ln 2005 0 "( ) 0 x xf x x f x= + > ∀ ⇒ = vô nghiệm 
( )' 0f x = có nhiều nhất là một nghiệm . Do ñó phương trình ( ) 0f x = có nhiều nhất là hai nghiệm 
và ( ) ( )0 1 0f f= = nên phương trình ñã cho có hai nghiệm 0, 1x x= = 
Chú ý : 
• Nếu hàm số ( )y f x= luôn ñơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến ) 
và hàm số ( )y g x= luôn ñơn ñiệu nghiêm ngoặc ( hoặc luôn ñồng biến hoặc luôn nghịch biến ) trên 
D , thì số nghiệm trên D của phương trình ( ) ( )f x g x= không nhiều hơn một. 
• Nếu hàm số ( )y f x= ) có ñạo hàm ñến cấp n và phương trình ( )( ) 0kf x = có m nghiệm, khi ñó 
phương trình ( 1)( ) 0kf x− = có nhiều nhất là 1m + nghiệm 
3
4. 3 1 log (1 2 )x x x= + + + 
1
2
x > − 
Phương trình cho 
( )3 3 33 1 2 log (1 2 ) 3 log 3 1 2 log (1 2 ) *x x xx x x x x⇔ + = + + + ⇔ + = + + + 
Xét hàm số: 
3
( ) log , 0f t t t t= + > ta có ( ) ( )1' 1 0, 0
ln 3
f t t f t
t
= + > > ⇒ là hàm ñồng biến 
khoảng ( )0;+∞ nên phương trình 
( ) ( )* (3 ) (1 2 ) 3 2 1 3 2 1 0 * *x x xf f x x x⇔ = + ⇔ = + ⇔ − − = 
Xét hàm số: 2( ) 3 2 1 '( ) 3 ln 3 2 "( ) 3 ln 3 0x x xf x x f x f x= − − ⇒ = − ⇒ = > 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
13 
( ) 0f x⇒ = có nhiều nhất là hai nghiệm, và ( )(0) 1 0f f= = nên phương trình ñã cho có hai 
nghiệm 0, 1x x= = . 
Ví dụ 3: 
Giải : 
ðiều kiện 2 3 2 0 1 2x x x x− + ≥ ⇔ ≤ ∨ ≥ 
ðặt 2 3 2, 0u x x u= − + ≥ 
Phương trình ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1
3 3
 ... 3
x ta có ( ) π ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ 
 
5
0 1
3 4
y y y y nên phương trình cho không có nghiệm ( )∈ −1;1m 
π
π
 
• ∈  
 
 ;
3
x ta có ( ) ππ  ≤ ≤ ⇔ − ≤ ≤ 
 
5
1
3 4
y y y y . Theo ñịnh lý về giá trị trung gian của hàm số 
liên tục với ( )  ∀ ∈ − ⊂ − 
 
5
1;1 1;
4
m , tồn tại một số thực 
π
π
 
∈  
 
;
3
c sao cho ( ) = 0y c . Số c là nghiệm 
của phương trình + =2sin cosx x m và vì hàm số nghịch biến trên ñoạn 
π
π
 
 
 
;
3
nên trên ñoạn này , 
phương trình có nghiệm duy nhất . 
Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất thuộc ñoạn π  0; . 
10. Cho ( ) ( )−1;1 , 2;4A B là hai ñiểm của parabol = 2y x .Xác ñịnh ñiểm C thuộc parabol sao cho tiếp 
tuyến tại C với parabol song song với ñường thẳng AB . 
11. Với giá trị nào của a hàm số ( ) 3f x x ax= − + nghịch biến trênℝ . 
12. Với giá trị nào của m , các hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng xác ñịnh của nó ? 
) 2
1
m
a y x
x
= + +
−
( )22 2 3 1
)
1
x m x m
b y
x
− + + − +
=
−
Hướng dẫn : 
( )
= + + ⇒ = − ≠
− −
2
) 2 ' 1 , 1
1 1
m m
a y x y x
x x
• ≤ 0m thì > ∀ ≠' 0; 1y x . Do ñó hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng ( )−∞;1 và ( )+∞1; . 
• > 0m thì 
( )
( )
( )
− −
= − = ≠
− −
2
2 2
1
' 1 , 1
1 1
x mm
y x
x x
 và = ⇔ = ±' 0 1y x m . Lập bảng biến thiên ta 
thấy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( )−1 ;1m và ( )+1;1 m ; do ñó không thoả ñiều kiện . 
Vậy :hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng xác ñịnh của nó khi và chỉ khi ≤ 0m 
Chú ý : Bài toán trên ñược mở rộng như sau 
1
)a Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến ( )−∞ −; 1 
2
)a Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến ( )+∞2; 
3
)a Tìm giá trị của m ñể hàm số nghịch biến trong khoảng có ñộ dài bằng 2. 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
41 
4
)a Tìm giá trị của m ñể hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( )0;1 và ( )1;2 . 
5
)a Gọi <
1 2
x x là hai nghiệm của phương trình ( )− − =21 0x m . Tìm m ñể : 
5.1
)a =
1 2
2x x 
5.2
)a <
1 2
3x x 
5.3
)a + < +
1 2
3 5x x m 
5.4
)a − ≥ −
1 2
5 12x x m 
( )
( )
2
2
2 2 3 1 1 2 2 1
) 2 ' 2
1 1 1
x m x m m m
b y x m y
x x x
− + + − + − −
= = − + + ⇒ = − +
− − −
1
' 0, 1
2
m y x• ≤ ⇒ < ≠ , hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ) ( );1 à 1;v−∞ +∞ 
1
2
m• > phương trình ' 0y = có hai nghiệm 
1 2
1x x< < ⇒ hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng 
( ) ( )1 2;1 à 1;x v x , trường hợp này không thỏa . 
13. Với giá trị nào của m , các hàm số nghịch biến trên ℝ 
( )3 21 2 2 1 3 2
3
y x x m x m= − + + + − + 
Hướng dẫn : 
( )3 2 21 2 2 1 3 2 ' 4 2 1, ' 2 5
3
y x x m x m y x x m m= − + + + − + ⇒ = − + + + ∆ = + 
• = − 
5
2
m thì ( )= − − ≤2' 2 0y x với mọi ∈ =ℝ, ' 0x y chỉ tại ñiểm = 2x . Do ñó hàm số nghịch biến 
trên ℝ . 
( )• < − ∆ < 5 ' 0
2
m hay thì < ∀ ∈ ℝ' 0,y x . Do ñó hàm số nghịch biến trên ℝ . 
( )• > − ∆ > 5 ' 0
2
m hay thì =' 0y có hai nghiệm ( )< 1 2 1 2,x x x x . Hàm số ñồng biến trên khoảng 
( ) 1 2;x x . Trường hợp này không thỏa mãn . 
Ngoài ra ta có thể trình bày : Hàm số nghịch biến trên ℝ khi và chỉ khi 
1 0 5
2 5 0
' 0 2
a
m m
 = − <
⇔ + ≤ ⇔ ≤ −∆ ≤
Vậy hàm số nghịch biến trên ℝ khi và chỉ khi ≤ − 
5
2
m 
Chú ý : Bài toán trên ñược mở rộng như sau 
1
)a Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến ( )− −2; 1 
2
)a Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến ( )0;1 và ( )2;3 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
42 
3
)a Tìm giá trị của m ñể hàm số ñồng biến trong khoảng có ñộ dài bằng 1. 
4
)a Tìm giá trị của m ñể hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;1 . 
14. Cho hàm số ( ) ( ) ( )3 21 21 2 3
3 3
f x x m x m x= + − + − − 
)a Với giá trị nào của m , hàm số ñồng biến trên ℝ 
)b Với giá trị nào của m , hàm số ñồng biến trên : 
( )1) 1;b +∞ 
( )2) 1;1b − 
(3) ; 1b −∞ −  
4
) 1;0b  −  
15. Cho hàm số ( ) 2 sin tan 3f x x x x= + − 
)a Chứng minh rằng hàm số ñồng biến trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
. 
)b Chứng minh rằng 2 sin tan 3x x x+ > với mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
. 
Hướng dẫn : 
)a Chứng minh rằng hàm số ñồng biến trên nữa khoảng 0;
2
π 

 
Hàm số ( ) 2 sin tan 3f x x x x= + − liên tục trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
 và có ñạo hàm 
( ) ( ) ( )
2
3 2
2 2 2
1 cos 2 cos 11 2 cos 1 3 cos
' 2 cos 3 0, 0;
2cos cos cos
x xx x
f x x x
x x x
π− +  + −
= + − = = > ∀ ∈  
 
Do ñó hàm số ( ) 2 sin tan 3f x x x x= + − ñồng biến trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
)b Chứng minh rằng 2 sin tan 3x x x+ > với mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
Hàm số ( ) 2 sin tan 3f x x x x= + − ñồng biến trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
 và 
( ) ( )0 0, 0;
2
f x f x
π 
≥ = ∀ ∈  
 
; do ñó 2 sin tan 3 0x x x+ − > mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
 hay 
2 sin tan 3x x x+ > với mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
16. 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
43 
)a Chứng minh rằng tanx x> với mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
. 
)b Chứng minh rằng 
3
tan
3
x
x x> + với mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
. 
Hướng dẫn : 
)a Chứng minh rằng hàm số ( ) tanf x x x= − ñồng biến trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
. 
Hàm số ( ) tanf x x x= − liên tục trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
 và có ñạo hàm 
( ) 22
1
' 1 tan 0, 0;
2cos
f x x x
x
π 
= − = > ∀ ∈  
 
. 
Do ñó hàm số ( ) tanf x x x= − ñồng biến trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
 và ( ) ( )0 0, 0;
2
f x f x
π 
> = ∀ ∈  
 
hay tanx x> . 
)b Chứng minh rằng 
3
tan
3
x
x x> + với mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
. 
Xét hàm số ( )
3
tan
3
x
g x x x= − − trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
. 
Hàm số ( )
3
tan
3
x
g x x x= − − liên tục trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
 và có ñạo hàm 
( ) ( ) ( )2 2 22
1
' 1 tan tan tan 0, 0;
2cos
g x x x x x x x x x
x
π 
= − − = − = − + > ∀ ∈  
 
 câu )a 
Do ñó hàm số ( )
3
tan
3
x
g x x x= − − ñồng biến trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
 và 
( ) ( )0 0, 0;
2
g x g x
π 
> = ∀ ∈  
 
 hay 
3
tan
3
x
x x> + với mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
. 
17. Cho hàm số ( ) 4 tanf x x x
π
= − với mọi 0;
4
x
π 
∈  
 
)a Xét chiều biến thiên của hàm số trên ñoạn 0;
4
π 
 
 
. 
)b Từ ñó suy ra rằng 
4
tanx x
π
≥ với mọi 0;
4
x
π 
∈  
 
. 
Hướng dẫn : 
)a Xét chiều biến thiên của hàm số trên ñoạn 0;
4
π 
 
 
. 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
44 
Hàm số ( ) 4 tanf x x x
π
= − liên trục trên ñoạn 0;
4
π 
 
 
 và có ñạo hàm 
( ) ( ) 22
4 1 4 4
' tan , 0; , ' 0 tan
4cos
f x x x f x x
x
π π π
π π π
 − −
= − = − ∀ ∈ = ⇔ = 
 
Vì 
4
0 1 tan
4
π π
π
−
< < = nên tồn tại một số duy nhất 0;
4
c
π 
∈  
 
 sao cho 
4
tanc
π
π
−
= 
( ) ( ) ' 0, 0;f x x c• > ∈ ⇒hàm số ( )f x ñồng biến trên ñoạn 0;x c ∈   
( ) ' 0, ;
4
f x x c
π 
• < ∈ ⇒ 
 
 hàm số ( )f x nghịch biến trên ñoạn ;
4
x c
π 
∈  
 
)b Dễ thấy ( ) ( ) 4 40 ; 0; tan 0 tan
4
f x f c x x x hay x x
π
π π
 
≤ ≤ ∀ ∈ ⇒ − ≥ ≥ 
 
 với mọi 0;
4
x
π 
∈  
 
. 
18. Chứng minh rằng các bất ñẳng thức sau : 
)a sinx x , sinx x> với mọi 0x < 
)b 
2
cos 1
2
x
x > − với mọi 0x ≠ 
)c
3
sin
6
x
x x> − với mọi 0x > , 
3
sin
6
x
x x< − với mọi 0x < 
)d sin tan 2x x x+ > với mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
Hướng dẫn : 
)a sinx x . 
Hàm số ( ) sinf x x x= − liên tục trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
 và có ñạo hàm 
( ) 2' 1 cos 2 sin 0, 0;
2 2
x
f x x x
π 
= − = > ∀ ∈  
 
. Do ñó hàm số ñồng biến trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
và ta có 
( ) ( )0 0, 0;
2
f x f x
π 
> = ∀ ∈  
 
, tức là sin 0, 0; sin , 0;
2 2
x x x hay x x x
π π   
− > ∀ ∈ > ∀ ∈   
   
 . 
)b 
2
cos 1
2
x
x > − với mọi 0x ≠ 
Hàm số ( )
2
cos 1
2
x
f x x= − + liên tục trên nửa khoảng )0; +∞ và có ñạo hàm ( )' sin 0f x x x= − > 
với mọi 0x > ( theo câu a ). Do ñó hàm số ( )f x ñồng biến trên nửa khoảng )0; +∞ và ta có 
( ) ( )0 0, 0f x f x> = ∀ > , tức là 
2
cos 1 0, 0
2
x
x x− + > ∀ > 
Với mọi 0x < , ta có ( ) ( )
2
2
cos 1 0, 0 cos 1 0, 0
2 2
x x
x x hay x x
−
− − + > ∀ ∀ < 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
45 
Vậy 
2
cos 1
2
x
x > − với mọi 0x ≠ 
)c Hàm số ( )
3
sin
6
x
f x x x= − − . Theo câu b thì ( )' 0, 0f x x< ∀ ≠ . Do ñó hàm số nghịch biến trên ℝ . 
Và 
( ) ( )
( ) ( )
0 0
0 0
f x f khi x
f x f khi x
 > <


)d sin tan 2x x x+ > với mọi 0;
2
x
π 
∈  
 
Hàm số ( ) sin tan 2f x x x x= + − liên tục trên nửa khoảng 0;
2
π 

 
 và có ñạo hàm 
( ) 22 2
1 1
' cos 2 cos 2 0, 0;
2cos cos
f x x x x
x x
π 
= + − > + − > ∀ ∈  
 
. Do ñó hàm số ñồng biến trên nửa 
khoảng 0;
2
π 

 
và ta có ( ) ( )0 0, 0;
2
f x f x
π 
> = ∀ ∈  
 
MỘT SỐ DẠNG TOÁN TRONG KỲ THI TÚ TÀI &TUYỂN SINH ðẠI HỌC 
1 Tìm tham số m ñể ñồ thị của hàm số ñồng biến trên ℝ : 
)a 3 2
1
(3 2)
3
m
y x mx m x
−
= + + − 
)b ( )3 21 2 1 1
3
y x x m x= − + + − 
2 Tìm m ñể các hàm số sau nghịch biến trên ℝ 
 ( ) ( )3 21 2 2 2 2 5
3
m
y x m x m x
 −
= − − + − + 
 
3 Tìm m ñể các hàm số sau ñồng biến trên ℝ 
)a siny x m x= + 
)b 
1 1
sin sin2 sin 3
4 9
y mx x x x= + + + 
)c 2 2
1
2 2 cos sin cos cos 2
4
y mx x m x x x= − − + 
 )d ( 3) (2 1)cosy m x m x= − − + 
4 Tìm tham số m ñể ñồ thị của hàm số : 
)a 3 23 ( 1) 4y x x m x m= + + + + nghịch biến trên ( )1;1− 
)b 3 2 2(2 7 7) 2( 1)(2 3)y x mx m m x m m= − − − + + − − ñồng biến trên )2; +∞ 
Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12 
Tính ñơn ñiệu của hàm số 
46 
)c 3 23y x x mx m= + + + nghịch biến trên ñoạn có ñộ dài bằng 1. 
)d 
2(2 1) 3 5
1
m x mx
y
x
− − +
=
−
 ñồng biến trên ñoạn 2;5   
)e 
22 3
2 1
x x m
y
x
− − +
=
+
 nghịch biến trên khoảng 
1
;
2
 
− +∞ 
 
)f 
2 8
8( )
x x
y
x m
−
=
+
 ñồng biến trên khoảng ( )1;+∞ 
)g 
2
1
mx x m
y
mx
+ +
=
+
 ñồng biến trên khoảng ( )0;+∞ . 
5 Chứng minh rằng : 
)a sin tan 12 2 2 , 0;
2
x x x x
π+  + > ∈  
 
)b 2
2
1 cos , 0;
4 4
x x x
π π +
< < ∈  
 
)c 0 05 tan6 6 tan 5> 
)d 2009 20082008 2009> 
)e
2 2
tan tan ,0
2cos cos
a b a b
a b a b
b a
π− −
< − < < < < 
6 Chứng minh rằng : 
)a ln , 0
b a b b a
a b
a a b
− −
> > < < 
)b 
( )
1
lg lg 4
1 1
0 1;0 1,
y x
y x y x
x y x y
 
− > − − − 
< < < < ≠
)c , 0, 0,
ln ln 2
a b a b
ab a b a b
a b
− +
 > ≠
−
)d
1
lg ( 1) lg ( 2), 1
x x
x x x
+
+ > + > 
)e , 0
2 ln ln
x y x y
x y
x y
+ −
> > >
−

Tài liệu đính kèm:

  • pdfham_so_12.pdf