I. CAO SU THIÊN NHIÊN.
2. TÍNH CHẤT :
VẬT LÝ: Không dẫn điện và nhiệt, không thấm nước và khí, tan trong etxăng và benzen
HOÁ HỌC: Do có liên kết đôi => Cao su có phản ứng cộng ( H2 ;Cl2 ; HCl, ); tác dụng với S ( Sự lưu hóa cao su)
CƠ HỌC: Có tính đàn hồi.
=> Vì một số tính chất trên mà cao su có nhiều ứng dụng
1CHÀO MỪNGTHẦY GIÁO VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM 1Trường THPT Phù NinhLớp 12A5Nhóm 12CHỦ ĐỀ: CAO SU GOÁI SALON TROÁNG NỆMGIÀY, DÉP5BÓNG6PHAO ÑỒ CHÔI DAÂY ĐIEÄNLỐP XE8TRỒNG CÂY CAO SU9SOÂNG AMAZON ƠÛ NAM MỸI. CAO SU THIÊN NHIÊN.CẠO MỦ CAO SUMỦ CAO SUI- CAO SU THIÊN NHIÊN1. CẤU TẠO- CAO SU THIÊN NHIÊN: Là hidrocacbon không no có cùng CTPT (C5H8)nIsopren Cao su250 0 C=> Cấu tạo của CAO SU CH2 C CH CH2 CH3nI. CAO SU THIÊN NHIÊN.2. TÍNH CHẤT :*HOÁ HỌC: Do có liên kết đôi => Cao su có phản ứng cộng ( H2 ;Cl2 ; HCl,); tác dụng với S ( Sự lưu hóa cao su)* CƠ HỌC: Có tính đàn hồi.=> Vì một số tính chất trên mà cao su có nhiều ứng dụng *VẬT LÝ: Không dẫn điện và nhiệt, không thấm nước và khí, tan trong etxăng và benzenII. CAO SU TỔNG HỢP.- Là những vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên, được điều chế từ các chất hữu cơ đơn giản hơn qua phản ứng trùng hợp1. Cao su Butadien.Na, t0C PII. CAO SU TỔNG HỢP.butadien –1,3Cao su bu nanCH2=CH – CH= CH2(-CH2-CH= CH-CH2-)n+ Thành phần: (-CH2-CH= CH-CH2-)n+ Điều chế: +Thành phần2. Cao su isopren.(-CH2-C=CH-CH2-)n CH3 +Điều chếisopren nCH2=C – CH =CH2 CH3(-CH2-C=CH-CH2-)n CH3 xt, t0C PCaosu isoprenII. CAO SU TỔNG HỢP.III. SỰ LƯU HÓA CAO SU. Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp khi chưa lưu hóa: Kém bền, kém đàn hồi, dễ chảy dính khi nhiệt độ cao, cứng dòn ở nhiệt độ thấp* Đặc điểm cao su chưa lưu hóa:CHARLES GOODYEARIII.SỰ LƯU HÓA CAO SU. Lưu hóa cao su: Chế hóa cao su với một lượng nhỏ lưu huỳnh ( 3-4%) ở nhiệt độ 130-140 0C tạo ra những cầu nối sunfua (-S-S-) gắn các phân tử polime hình sợi của cao su*KHÁI NIỆM- Cao su sau khi lưu hóa là những phân tử khủng lồ, chúng có cấu tạo mang không gianIII. SỰ LƯU HÓA CAO SU .- Cao su lưu hóa có tính đàn hồi cao, bền, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hữu cơ, ít bị thay đổi bởi nhiệt hơn là các cao su khi chưa lưu hóa*Đặc điểm cao su sau khi lưu hóaCao su chưa lưu hóa( Mạch thẳng )Cao su đã lưu hóa ( Mạch xoắn, cuộn tròn )1300C – 1400C+ nS (3-4%)-s-s--s-s--s-s--s-s--s- s--s- s--s- s--s- s--s- s--s- s--s- s--s- s-IV. ỨNG DỤNG. Làm vỏ, lốp xe,Làm nệm, đồ chơi, giày, dép, vỏ dây điện. Làm phao bơi...
Tài liệu đính kèm: