Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 - Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị

Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 - Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị

Câu 1. Đột biến là

 A. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền.

 B. Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền.

 C. Phiên mã sai mã di truyền.

 D. Biến đổi thừng, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó.

 

doc 2 trang Người đăng thuyduong1 Ngày đăng 23/06/2023 Lượt xem 181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 - Chương 1: Cơ chế di truyền và biến dị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài tập trắc nghiệm 
Câu 1. Đột biến là
	A. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền.
	B. Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền.
	C. Phiên mã sai mã di truyền.
	D. Biến đổi thừng, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó.
Câu 2. Quá trình nhân đôi ở AND diễn ra ở:
	A. Tế bào chất.	B. Ribôxôm
	C. Ti thể.	C. Nhân tế bào.
Câu 3. Câu nào sau đây l2 đúng nhất ?
	A. ADN được chuyển đổi thành các acid amin của prôtêin.
	B. ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các acid amin để tạo nên prôtêin.
	C. ADN biến đổi thành prôtêin.
	D. ADN xác định acid amin của prôtêin.
Câu 4. Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong prôtêin là
	A. ADN.	B. mARN. 	C. rARN	D. tARN
Câu 5. ARN là hệ gen của
	A. Vi khuẩn.	B. Virut.
	C. Một số loại vi rút.	D. Ở tất cả các tế bào nhân sơ.
Câu 6. Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi AND diễn ra ở
	A. Kì trung gian.	B. Kì giữa.
	C. Kì đầu.	C. Kì sau và kì cuối.
Câu 7. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử AND có số nuclêotit các loại như sau : A = 60, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêotit mỗi loại là bao nhiêu ?
	A. A = T = 180, G = X = 110.	B. A = T = 150, G = X = 140.
	C. A= T = 90, G = X = 200.	D. A = T = 200, G = X = 90.
Câu 8. Phân tử AND dài 1.02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là
	A. 1,02 .105.	B. 6 .105.
	C. 6. 106.	D. 3. 106.
Câu 9. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim AND pôlimeraza di chuyển
	A. Theo chiều 5` à 3` và cùng chiều với mạch khuôn.
	B. Theo chiều 3` à 5` và ngược chiều với mạch khuôn.
	C. Theo chiều 5` à 3` và ngược chiều với chiều mã mạch khuôn.
	D. Ngẫu nhiên.
Câu 10. Loại ARN nào sau đâu mang bộ ba đối mã ?
	A. rARN.	B. tARN.
	C. mARN.	D. Cả ba loại.
Câu 11. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôit được phiên mã từ một gen có đoãn mạch bổ sung là AGXTTAGXA ?
	A. AGXUUAGXA.	B. UXGAAUXGU.
	C. TXGAATXGT. 	D. AGXTTAGXA.
Câu 12. Phiên mã là quá trình
	A. Tổng hợp chuổi pôlipeptit.
	B. Nhân đôi AND. 
	C. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.
	D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân.
Câu 13. Các mã bộ ba khác nhau ở
	A. Số lượng các nuclêôtit. 	B. Thành phần các nuclêôtit.
	C. trình tự các nuclêôtit.	C. Cả B và C.
Câu 14. Các cođon nào dưới đây không mã hoá acid amin (côđon vô nghĩa) ?
	A. AUA, UAA, UXG.	B. AAU, GAU, UXA.
	C. UAA, UAG, UGA.	D. XUG, AXG, GUA.
Câu 15. Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là
	A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin.
	B. Các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau.
	C. Nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một acid amin.
	D. Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
Câu 16. Câu nào dưới đây là không đúng ?
	A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuổi pôlipeptit.
	B. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
	C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang acid amin mở đâu là Met đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
	D. Tất cả các prôtêin sau dụch mã đều được cắt bỏ acid amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.
Câu 17. Quá trình giải mã kết thúc khi
	A. Ribôxôm tiếp xúc với cođon AUG trên mARN.
	B. Ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do.
	C. Ribôxôm tiếp xúc vời một trong các mã bộ ba : UAA, UAG, UGA.
	D. Ribôxôm gắn với acid amin Met vào vị trí cuối cùng của chuổi pôlipeptit.
Câu 18. Cấu trúc opêron ở các tế bào nhân sơ bao gồm
	A. Vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc : gen Z – gen Y – gen A.
	B. Gen điều hoà, vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
	C. Vùng điều hoà, các gen cấu trúc.
	D. Vùng vận hành các gen cấu trúc.
Câu 19. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hoà R là
	A. Gắn với các prôtêin ức chế làm cản trở họat động của enzim phiên mã
	B. Quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
	C. Tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hoà.
	D. Tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên gen cấu trúc.
Câu 20. Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền sau đây, dạng nào là đột biến gen ?
	A. Mất một đoạn NST.
	B. Mất một hay một số cặp nuclêôtit.
	C. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit.
	D. Cả B và C.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_lop_12_chuong_1_co_che_di_t.doc