Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Câu 2: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT - PROTEIN AMIN Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH. C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin. D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol. Câu 2: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 4: Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5: Ứng với công thức C7H9N có số đồng phân amin chứa vòng benzen là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br2 D. dd NaCl Câu 7: Chất nào là amin bậc 2? CH3 – N – CH2CH3 CH3 A. H2N – [CH2] – NH2. B. (CH3)2CH – NH2. C. CH3CH2NH – CH3. D. (CH3)3N. Câu 8: Hợp chất có tên đúng là A. Trimetylmetanamin. B. Đimetyletanamin. C. N-Đimetyletanamin. D. N, N- đimetyletanamin. Câu 9: Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3 có tên đúng là A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. N-etylmetanamin. D. đimetylmetanamin. Câu 10: Chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. CH3NH2. B. (CH3)2CH NH2. C. CH3CH2NHCH3. D. CH3NHCH3. Câu 11: Chất nào có lực bazơ yếu nhất? A. CH3NH2. B. (CH3)2CH – NH2. C. CH3CH2NHCH3. D. NH3. Câu 12: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách A. Ngửi mùi. B. Thêm vài giọt H2SO4. C. Quì tím. D. Thêm vài giọt NaOH. Câu 13: Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. (4) < (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1) < (4). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Câu 14: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam Câu 15: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. Câu 16: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g. Câu 17: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H2SO4 lỗng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1gam B. 14,2gam C. 19,1gam D. 28,4 gam Câu 18: Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hịa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 v C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu? A. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol B. 0,005 mol; 0,005mol v 0,02mol C. 0,05 mol; 0,002mol v 0,05mol. D. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol Câu 19: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 78%? A. 346,7gam B. 362,7gam C. 463,4gam D. 358,7 gam Câu 20: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đ dng l bao nhiu mililit? A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml Câu 21: Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M được 5,96g muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên? A. 0,224 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít. Câu 22: Trung hịa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào? A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 23: Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 24: Một amin đơn chức chứa 19,718% nitơ về khối lượng. CTPT của amin là A. C4H5N. B. C4H7N. C. C4H9N. D. C4H11N. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là công thức nào sau đây? A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO2 v H2O theo tỉ lệ mol = 8:9. Vậy cơng thức phn tử của amin l cơng thức no? A. C3H6N B. C4H9N C. C4H8N D. C3H7N Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản phẩm khí với tỉ lệ nCO2: nH2O = 8:17. Công thức của hai amin là ở đáp án nào? A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. CH3NH2, C2H5NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2 Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì cơng thức phn tử của 3 amin l ở đáp án nào sau đây? A. CH5N, C2H7N, C3H7NH2 B. C2H7N, C3H9N, C4H11N C. C3H9N, C4H11N, C5H11N D. C3H7N, C4H9N, C5H11N Câu 29: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác. A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. B. Số mol của mỗi chất l 0,02mol C. Công thức của hai amin l CH5N và C2H7N D. Tên gọi hai amin l metylamin v etylamin Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thành phần % thể tích của ba chất trong hỗn hợp theo độ tăng phân tử khối lần lượt bằng bao nhiêu? A. 20%; 20% v 60% B. 25%; 25% v 50% C. 30%; 30% v 40% D. 60%; 20% v 20%
Tài liệu đính kèm: