Bài tập trắc nghiệm Chương 1 - Hóa học 10

Bài tập trắc nghiệm Chương 1 - Hóa học 10

A.Trắc nghiệm:

1/NaF trong trường hợp nào dưới đây không dẫn được điện:

A. dd NaF trong nước.

B. NaF nóng chảy

C. NaF rắn khan.

D. dd được tạo thành khi hòa tan cùng số mol NaOH & HF vào nước.

2/ Chất nào sau đây không dẫn điện được:

A. KCl rắn , khan.

B. KCl nóng chảy.

C. NaOH nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

3/ Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất:

A. NaI 0,002M

B. NaI 0,010M

C. NaI 0,100M

D. NaI 0,001M.

 

doc 6 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 4341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Chương 1 - Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A.Trắc nghiệm:
1/NaF trong trường hợp nào dưới đây không dẫn được điện:
A. dd NaF trong nước. 
B. NaF nóng chảy
C. NaF rắn khan. 
D. dd được tạo thành khi hòa tan cùng số mol NaOH & HF vào nước.
2/ Chất nào sau đây không dẫn điện được:
A. KCl rắn , khan. 
B. KCl nóng chảy. 
C. NaOH nóng chảy. 
D. HBr hòa tan trong nước.
3/ Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất:
A. NaI 0,002M 
B. NaI 0,010M 
C. NaI 0,100M 
D. NaI 0,001M.
4/ Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất:
A. Na2SO4 0,002M 
B. Na2SO4 0,010M 
C. Na2SO4 0,100M 
D. Na2SO4 0,001M
5/ Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10M , dung dịch nào dẫn điện kém nhất:
A. HCl 
B. HF 
C. HBr 
D. HI 
6/Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M , dung dịch nào dẫn điện tốt nhất:
A. CH3COOH 
B. HCl 
C. HF 
D. Mg(OH)2
7/ Dãy nào sau đây là chất điện li yếu:
A. NaOH, KOH, Ba(OH)2 
B. HCl, HNO3, H2SO4,HClO4
C. CH3COOH, H2S, HF, HClO, H2SO3 
D. Na2SO4,HNO3, NaCl, Ba(NO3)2
8/ Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. Sự chuyển dịch của các e 
B. Sự chuyển dịch của các cation
C. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan 
D. Sự chuyển dịch của cation & anion.
9/ Chất điện li mạnh là:
A. chất khi tan trong nước, các phân tử đều phân li ra ion.
B. chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
C. axit , bazơ , muối.
D. chất khi tan trong nước, chỉ có 1 phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dd.
*10/Đối với dd axit yếuCH3COOH 0,10M , nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol/l của ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M 
B. [H+] > [CH3COO-] 
C. [H+] < [CH3COO-] 
D. [H+] < 0,10M
*11/Đối với axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol/l của ion nào sau đây là đúng?
A. [H+]=0,10M 
B. [H+]>.[NO3 -] 
C. [H+]<[NO3-] 
D. [H+]<0,10M
12/ Nhúng quỳ tím vào dung dịch có [H+]=10-5 M, quỳ tím chuyển sang màu:
A. không đổi màu	
B. hồng 	
C. xanh	
D. đỏ
13/ Trong 100ml dung dịch BaCl2 0,20M có:
A. 0,2 mol BaCl2 
B. 0,02mol BaCl2
C. 0,02mol ion Ba2+ & 0,04 mol ion Cl- 
D. 0,02mol ion Ba2+ & 0,02 mol ion Cl-
14/ Hyđroxit lưỡng tính là hyđroxit khi tan trong nước:
A. Có thể phân li ra ion H+ 
B. Có thể phân li ra ion OH-
C. Vừa có thể phân li như axit vừa phân li như 1 bazơ 
D. Phân li ra cation kim loại & anion gốc axit.
15/ Muối nào sau đây không phải là muối axit:
A. NaHCO3 
B. NaHSO4 
C. NaH2PO4 
D. Na2HPO3
16/ Theo thuyết A-rê-ni-ut kết luận nào sau đây là đúng:
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thanhg phận phân tử.
*17/Axit mạnh HNO3 & axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10M & ở cùng nhiệt độ . Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
18/ Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào giá trị nào?
A. Áp suất 
B. Nhiệt độ 
C. Sự có mặt của axit hòa tan. 
D. Sự có mặt của bazơ hòa tan.
19/Hòa tan 1 axit vào nước ở 250C , kết quả là:
A. [H+] < [OH-] 
B. [H+] = [OH-] 
C. [H+] > [OH-] 
D. [H+][OH-]>1,0*10-14
20/Dung dịch của 1 bazơ ở 250C có :
A. [H+] = 1,0*10-7 
B. [H+] < 1,0*10-7 
C. [H+] > 1,0*10-7 
D. [H+][OH-]>1,0*10-14
21/Một dung dịch có [H+] = 1,0*10-6 . Môi trường của dung dịch này là:
A. Axit 
B. Trung tính 
C. Kiềm 
D. Không xác định được.
22/ Một dung dịch có [OH-] = 1,5*10-5 . Môi trường của dung dịch này là:
A. Axit 
B. Trung tính 
C. Kiềm 
D. Không xác định được.
23/Trong dung dịch HCl 0,001M, tích số ion của nước là:
A. > 1,0*10-14 
B. < 1,0*10-14 
C. = 1,0*10-14 
D. Không xác định được.
24/Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch 
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất.
C. Bản chất của pư trong dung dịch các chất điện li. 
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
25/ Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3
A. FeSO4 +KMnO4+H2SO4 
B. Fe2(SO4)3 +KI
C. Fe(NO3)3 +Fe 
D. Fe(NO3)3+KOH
26/Cho FeS (rắn) tác dụng HCl có phương trình ion rút gọn là:
A. S2- +2H+ → H2S 
B. FeS(rắn) +2H+ → H2S+Fe2+ 
C. FeS(rắn) +H+ → HS+ Fe2+ 
D. không có pư
27/ Theo A-re-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Ca(OH)2	
B. NH4Cl	
C. KMnO4	
D. CH3COOH
28. Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi iôn trong dung dịch ?
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 →PbSO4 + 2NaNO3 
B. Pb(OH)2 + H2SO4→PbSO4 + 2H2O
C. PbS + 4H2O2 → PbSO4+4H2O 
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → 2CH3COOH+ PbSO4
**29. Một lít dung dịch chứa NaOH 0,04M và Ba(OH)2 0,03M có pH bằng:
A. 0,1	
B. 13,9	
C. 13	
D. 1
*30. Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,10M có :
A. pH=1,00 
B. pH<1,00 
C. pH>1,00 
D.>0,20M
31. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- →H2O
A. H2SO4 +Ba(OH)2 →BaSO4 + 2H2O	
B. 2HNO3 + Na2CO3 →2NaNO3 + CO2 + H2O
C. H2SO4 +2KOH →K2SO4 + 2H2O	
D. 2HCl + Zn(OH)2 →ZnCl2 + 2H2O
32/ Chất nào sau đây tác dụng HCl & NaOH
A. Zn(OH)2 & Al(OH)3 
B. Fe(OH)3 & Al(OH)3 
C. NaOH & Fe(OH)3
D. Zn(OH)2 & H3PO4
33/ Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- à 2H2O
A. 2HCl + CuO(r) → CuCl2 + H2O 
B. HNO3 + NaOH →NaNO3 + H2O
C. 3HNO3 + Fe(OH)3(r ) → Fe(NO3)3 +3H2O 
D. 2HCl + Zn(OH)2 (r ) →ZnCl2 + 2H2O
34/ Một dung dịch axit sẽ có giá trị pH tương ứng là:
A. >7 
B. <7 
C. =7 
D. ≤ 7
35/ Một dung dịch bazơ sẽ có giá trị pH tương ứng là:
A. >7 
B. <7 
C. =7 
D. ≤ 7
36/ Cho một dung dịch có pH=4, nồng độ mol/l của ion H+ & OH- lần lượt có giá trị:
A. 1,0*10-4;1,0*10-10 
B. 1,0*10-4;1,0* 10-4 
C. 1,0*10-4; 1,0*10-7 
D. 1,0*10-7;1,0*10-7
37/ Dung dịch có pH= 12 là dung dịch nào sau đây: 
A. HCl 0,01M 
B. Ca(OH)2 0,01M 
C. NaOH 0,01M 
D. KOH 0,001 M
38/ Dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol/l của dd axit là:
A. 1,0*10-4 
B. 1,0*10-8 
C. 1,0* 10-8 
D. 
39/ Hoà tan CaCl2 & NaNO3 vào H2O thu các ion: 
A. Ca, Cl2, Na, NO3 
B. Ca2+, Cl-, Na, NO3- 
C. Ca+, Cl-, Na+, NO-3 
D. Ca2+, Cl-, Na+, NO3-
40/ Phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 lưỡng tính
 (1) Al(OH)3 + 3HCl à AlCl3 + 3H2O
 (2) Al(OH)3 + NaOH à NaAlO2 + 2H2O
 (3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
A. Phản ứng 1&2 
B. Phản ứng 2&3 
C. Phản ứng 3&1 
D. Một Pư khác
*41/ Dung dịch X có chứa 0,1 mol Na+; 0,2 mol SO42-; 0,3 mol Cl- và x mol Al3+. Giá trị của x là:
A. 0,6	
B. 0,3	
C. 0,2	
D. 0,4
42/ Cho dung dịch NaOH có pH=12 cho biết nồng độ H+ dung dịch:
A. 1,0*10-12 
B. 1,0* 10-2 
C. 1,0*10-10 
D. Một kết quả khác.
43/ Cho pư: CaCl2 + A → CaCO3 + 2NaCl. Chất A là:
A. CaCO3 
B. NaCl 
C. Na2CO3 
D. K2CO3 
44/ Một dung dịch có pH = 3 nồng độ mol/l của ion OH- :
A. 10-3 
B. 10-11 
C. 10-4 
D. 11.
45/ Kết tủa CuS được tạo thành trong dung dịch bằng cặp chất nào dưới đây?
A. Cu(NO3)2 và Na2S	
B. (CH3COO)2Cu và HCl	
C. CuSO4 và Ba(OH)2	
D. CuCl2 và H2SO4
46/ Dung dịch nào sau đây không tồn tại: 
A. Na+, Cu2+, OH-, Cl- 
B. Na+, Ba2+, OH-, Cl- 
C. Na+, Ca2+,NO3-, Cl- 
D. K+, H+, SO42-, Cl- 
**47/ Thêm 300ml dung dịch NaOH 0,05M vào 200ml dung dịch HNO3 0,05M thu được dung dịch A. pH của dd A là:
A. 2	
B. 12	
C. 11,7	
D. 1,8
48/ Dung dịch nào sau đây không tồn tại:
A. Cu2+, Na+, SO42-, NO3- 
B. Ag+, K+, NO3-, Cl- 
C. Cu2+, Ca2+, NO3-, Cl- 
D. Ba2+, K+, NO3-, Cl-
49/Trường hợp nào các ion trong dung dịch sau có thể tồn tại đồng thời ?
A. Na+ ,Ba2+,NO3- ,CO32- 
B. Cu2+, Ba2+ ,NO3- ,OH- 
C. K+ , Pb2+ ,NO3- , S2- 
D. Na+ , Fe2+ ,Cl- , SO42-
50/ Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 H+ + 	
B. K2SO4 → K2+ + SO42-
C. HSO3- → H+ + 	
D. Mg(OH)2 → Mg2+ + 2OH-
*51/ Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?
A. Tính axit tăng, tính bazơ giảm 	
B. Tính axit giảm, tính bazơ tăng
C. Tính axit tăng, tính bazơ tăng 	
D. Tính axit giảm, tính bazơ giảm
*52/ Chọn câu trả lời sai:
A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.	
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. 	
D. Dung dịch pH = 7 : trung tính 
**53/ Dung dịch (A) chứa H2SO4 0,03M và HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH là : 
A. 1	
B. 2	
C.1,5	
D. 0,15
BẢNG ĐÁP ÁN
1B
2A
3C
4C
5B
6B
7C
8D
9B
10D
11A
12D
13C
14C
15D
16C
17B
18B
19C
20B
21A
22C
23C
24C
25D
26B
27D
28C
29C
30B
31C
32A
33B
34B
35A
36A
37C
38D
39D
40A
41C
42A
43C
44B
45A
46A
47B
48B
49D
50B
51B
52B
53A

Tài liệu đính kèm:

  • docTAM BINH 1.doc