CACBON – SILIC
Câu 1**/ Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na2CO3 0.15M vào 25ml dd Al2(SO4)3 0.02M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng Al(OH)3? Biết rằng phản ứng thoát ra khí CO2.
A. 15ml B. 10ml C. 20ml D. 12ml
Câu 2**/ Cho bột than dư vào hh 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2g hh kim loại và 2.24 lit khí (đktc). Khối lượng hh 2 oxit ban đầu là?
A. 5g B. 5.1g C. 5.2g D. 5.3g
Câu 3**/ Để phân biệt khí CO2 và SO2 ta có thể dùng:
A. dd Ca(OH)2 B. dd Brom C. dd NaOH D. dd KNO3
Trường THPT cấp 2,3 Phú Quới CHƯƠNG 3 CACBON – SILIC Câu 1**/ Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na2CO3 0.15M vào 25ml dd Al2(SO4)3 0.02M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng Al(OH)3? Biết rằng phản ứng thoát ra khí CO2. A. 15ml B. 10ml C. 20ml D. 12ml Câu 2**/ Cho bột than dư vào hh 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2g hh kim loại và 2.24 lit khí (đktc). Khối lượng hh 2 oxit ban đầu là? A. 5g B. 5.1g C. 5.2g D. 5.3g Câu 3**/ Để phân biệt khí CO2 và SO2 ta có thể dùng: A. dd Ca(OH)2 B. dd Brom C. dd NaOH D. dd KNO3 Câu 4**/ Cho khí CO khử hoàn toàn hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4.48 lit CO2(đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) tham gia phản ứng là? A. 1.12lit B. 2.24lit C. 3.36lit D. 4.48lit Câu 5**/ Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng them một cặp chất nào dưới đây để nhận biết? A. H2O và CO2 B. H2O và NaOH C.H2O và HCl D. H2O và BaCl2 Câu 6**/ Khí CO không thể khử oxit nào ở nhiệt độ cao? A. CuO B. CaO C. PbO D. FeO Câu 7**/ Dẫn luồng khí Co qua hh Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm các chất ở dãy nào? A. Al2O3, Cu, MgO, Fe B. Al, Cu, Mg, Fe C. Al2O3, Cu, Mg, Fe D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3 Câu 8**/ Để laoij bỏ khí SO2 có lẫn trong khí CO2 có thể dùng hoá chất nào sau đây? A. dd Ca(OH)2 B. CuO C. Nước Brom D. dd NaOH Câu 9**/ Dd muối X làm quỳ tím hoá xanh, dd muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây? A. BaCl2 và K2SO4 B. NaHCO3 và KCl C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl Câu 10**/ Một dd có chứa các ion sau: Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-. Để tách nhiều cation ra khỏi dd mà không đưa them ion mới vào thì ta có thể dùng dd nào? A. dd Na2SO4 vừa đủ B. dd Na2CO3 vừa đủ C. dd K2CO3 vừa đủ D. dd NaOH vừa đủ Câu 11**/ Sục 1.12 lit CO2 đktc vào 200ml dd Ba(OH)2 0.2M. Khối lượng kết tủa thu được là? A. 78.8g B. 98.5g C. 5.91g D. 19.7g Câu 12**/ Sục 1.12lit CO2 (đktc) qua 100ml dd NaOH 1.25 M. Trong dd sau phản ứng có chứa: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3, Na2CO3 D. NaOH, Na2CO3 Câu 13/ Trong các phản ứng háo học, C thể hiện tính gì? A. Chỉ thể hiện tính khử B. Chỉ thể hiện tính oxi hoá C. Vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử D. Không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử Câu 14*/ Cacbon phản ứng được với nhóm các chất sau: A. Fe2O3; Ca; CO2; H2; HNO3 đặc; H2SO4 đặc B. CO2; Al2O3; Ca; CaO; HNO3 đặc; H2SO4 đặc C. Fe2O3; MgO; CO2; HNO3; H2SO4 đặc D. CO2; H2O; HNO3 đặc; H2SO4 đặc; CaO Câu 15/ Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây: A. Xenlulozơ B. Mg C. Than gỗ D. Xăng Câu 16/ Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để đề phòng bị nhiễm độc khí CO: A. CuO B. CuO và MgO C. CuO và Al2O3 D. Than hoạt tính Câu 17/ Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì: A. Than hoa có thể hấp thụ mùi hôi B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác C. Than hoa sinh ra chất hấp thụ mùi hôi D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi Câu 18/ Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong bảo vệ thực và hoa quả tươi vì: A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa C. Nước đá khô có khả năng khử trùng D. Nước đá khô có khả năng dễ hóa lỏng Câu 19/ Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH = 2 đến 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít: A. Nước B. Nước mắm C. Nước đường D. Dd NaHCO3 Câu 20/ Quá trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo ra theo thứ tự là: A. NaHCO3; Na2CO3 B. Na2CO3; NaHCO3 C. Na2CO3 D. Na2CO2; NaHCO3 Câu 21/ Để phân biệt 2 chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd NaOH B. dd NaCl C.dd HCl D. dd KNO3 Câu 22/ Oxit nào sau đây được coi là oxit không tạo muối? A. CO2 B. SO2 C. SiO2 D. CO Câu 23/ Cặp chất náo sau đây là thù hình của nhau? A. kim cương và than chì B. Kim cương và P trắng C. Nitơ và photpho D. Cacbon và silic Câu 24/ Hợp chất nào của cacbon được thải ra khi con người thực hiện quá trình hô hấp? A. NaHCO3 B. CO C. CO2 D. NaHCO3 Câu 25*/ Chất khí nào sau đây hơi nhẹ hơn không khí? A. CO2 B. NO C. O2 D. CO Câu 26 / Đế làm khan CO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng: A/ CaCl2 B/ CaCO3 C/ Na D/ Na2O Câu 27*/ Trộn dung dịch Ba(HCO3)2 với dung dịch KOH. Trong sản phẩm thu được có ? A/ 1 chất kết túa và 1 chất khí B/ 1 chất khí C/ 1 chất kết tủa D/ 2 chất kết tủa. Câu 28/ Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn? A/ CO B/ CO2 C/ SO2 D/ NO2 Câu 29**/ Sục từ từ 560 ml khí CO2 (đkc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0.01M, hiện tượng thu được là? A/ có kết tủa trắng B/ nước vôi vẫn trong suốt C/ nước vôi trong một lúc rồi mới hóa đục D/ có kết tủa trắng , sau kết tủa tan . Câu 30/ Số oxi hóa cao nhất của Si thể hiện ở hợp chất nào? A/ SiO2 B/ SiO C/ SiH4 D/Mg2Si Câu 31/ Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit axit đó là? A/ cacbon đioxit B/ lưu huỳnh đioxit C/ silic đioxit D/ đinitơ pentaoxit Câu 32/ Thành phần hóa học cơ bản của thủy tinh thường là: A/ Na2O.CaO.6SiO2 B/ K2O.FeO.SiO2 C/ Na2O.6MgO.SiO2 D/ Na2O.5Al2O3.CaO Câu 33*/Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu đẻ hấp thụ hết 2.24 lít CO2 (đkc) là? A/ 200 ml B/ 150 ml C/ 100 ml D/ 250 ml Câu 34/ Các dạng thù hình của C là: A/ than chì, than cốc, than gỗ B/ than đá, kim cương, than muội C/ kim cương, than chì, fuleren D/ than chì, chì, than muội Câu 35**/ Phân biệt BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 người ta dùng: A/ H2O, KCl B/ H2O, dung dịch BaCl2 C/ dung dịch HCl D/ dung dịch NaOH Câu 36*/ Silic phản ứng với tất cả các chất của nhóm chất nào sau đây? A/ O2, F2, NaOH, HCl, Mg B/ C, Ca(OH)2, O2, H3PO4, Fe C/ HCl, Ca, KOH, F2, C D/ O2, Ca, NaOH, F2 Câu 37*/ Silic đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? A/ Si +O2 SiO2 B/ Si + 2Mg Mg2Si C/ Si + C SiC D/ Si + 2Cl2 SiCl4 Câu 38/ CO thường được dùng trong việc điều chế kim loại bằng pp nhiệt luyện là do: A. CO có tính khử mạnh B. CO nhẹ hơn không khí C. CO không tác dụng với nước. D. CO không gây nổ. Câu 39/ Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của khí CO với O2? Phản ứng thu nhiệt. Phản ứng toả nhiệt. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường. Câu 40*/ Khi đun nóng dd Ca(HCO3)2 thì có kết tủa. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 41/ SiO2 phản ứng với chất nào sau đây được dùng để khắc lên thuỷ tinh? A. HCl B. NaOH C. F2 D. HF
Tài liệu đính kèm: