§3 . NHỊ THỨC NIUTƠN
I. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TÍNH CHẤT CỦA C, Pn , A
§3 . NHỊ THỨC NIUTƠN I. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TÍNH CHẤT CỦA C, Pn , A Trong phần này ta chú ý một số công thức thường sử dụng sau : · = , · A = · Pn = n! · C = C + C · C = C BT1 : Chứng minh rằng a) C = C (1 £ m £ n) b) C = C + C ( m.n ³ 1 ) HD a) C = = = = C b) Sử dụng công thức : C = C + C, ta có : C = C + C Lại sử dụng công thức : C = C ta có : C = C = C Þ C= C + C BT2 : Cho a1, a2 , a3, a4 là 4 hệ số liên tiếp của khai triển (1 + x)n chứng minh rằng + = HD a1 = = , a2 = = a3 = = , a4 = = Þ = = = Tương tự : = , = Þ + = + = = = Ta có đẳng thức cần chứng minh BT3 : 1) Tìm x thoả mãn : = 2 2) Tìm x thoả mãn : - = 3) Tìm n, k thoả mãn = 240A 4) Tìm n thoả mãn < HD 1) Điều kiện : x Ỵ N, x ³ 2 = 2 Û = 2 Û = 2 Û (x - 1)x = 2 Û x2 - x - 2 = 0 Þ x = 2 2) ĐK : 0 £ x £ 4, x Ỵ N · x = 0 : - = 0, = 1 (loại) · x = 1 : - = - = ; = Þ - ¹ (loại) · x = 2 : - = - = ; = Þ - = (nhận) · x = 3 - = - = ; = Þ - ¹ (loại) · x = 4 : - = 1 - = ; = Þ - ¹ (loại ) Vậy x = 2 3) Điều kiện : 0 £ k £ n = 240A Û Û (n + 3)!(n + 4)(n + 5) = 240(n + 3)! Û (n + 4)(n + 5) = 240 Û n2 + 9n - 220 = 0 Û Vậy n = 11, k là số nguyên thoả 0 £ k £ 11 4) Điều kiện n ỴN* < Û < Û < Û (n + 3)(n + 4) < 15n Û n2 - 8n + 12 < 0 Û 2 < n < 6 Vậy n = 3, n = 4, n = 5 BL1 : Giải phương trình: a) + = b) = 9 c) AC = 48 d) C + C + C = x BL2 : Chứng minh rằng a) bằng bình phương của một số nguyên b) e) = + + ... + II. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON 1) Công thức nhị thức Niutơn : (a + b)n = an + an-1b +...+ an-kbk +...+ bn 2) Các tính chất của công thức nhị thức Niutơn : · Số các số hạng của công thức bằng n + 1 · Tổng các số mũ của a và của b trong mỗi số hạng bằng số mũ của nhị thức · Số hạng thứ k + 1 trong khai triển (a + b)n là Tk+1 = an-kbk 0 · + +...+ = (1 + 1)n = 2n · - + ...+ (-1)k +...+ (-1)n = (1 - 1)n = 0 · C= ; C= + ; k = n BT1 : a) Tìm số hạng chứa x1854 trong khai triển (x > 0) b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : ( + )6 HD a) Số hạng thứ k trong khai triển là Tk = x2004-k+1()k-1 (1 £ k £ 2005) Giải phương trình 2004 - k + 1 - = 1854 ta có k = 101 Vậy số hạng chứa x1854 trong khai triển trên là x1854 b) Số hạng thứ k + 1 trong khai triển trên là : C()6-k()k (0 £ k £ 6, k Ỵ N) Để tìm số hạng không chứa x ta giải phương trình : - k = 0 Û 6 - k - 3k = 0 Û 6 = 4k Û k = (loại ) Không có số hạng không chứa x trong khai triển trên BT2 : Tìm số hạng tử chứa x35 trong khai triển (x2 + x + 1)20 HD (x2 + x + 1)20 = [x(x + 1) + 1]20 Số hạng thứ k + 1 trong khai triển trên là : Cx20-k(x + 1)20-k (0 £ k £ 20) (*) Số hạng thứ s + 1 trong khai triển (*) Cx20-kC= CC (0 £ s £ 20 - k) (**) Để có số hạng chứa x35 ta phải có 40 - 2k - s = 35 Û 2k + s = 5 với k, s thoả mãn (*) và (**) Þ (k = 0, s = 5), (k = 1, s = 3), (k = 2, s = 1) Vậy số hạng tử chứa x35 trong khai triển (x2 + x + 1)20 là (CC + CC + CC)x35 = 38304 x35 BT3 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (1 + + x)10 HD Đặt x + = t, ta co ù: (1 + + x)10 = (1 + t)10 = + t + t2 + + tk + + t10 (*) Với tk = ( + x)k (**) Số hạng thứ s + 1 trong khai triển (**) là ()k-sxs = 6k-s (0 £ k £ 10; 0 £ s £ k) Muốn có số hạng không chứa x trong khai triển (**) ta phải có: s = k - s Û k = 2s, như vậy các giá trị của k chỉ có thể là 0, 2, 4, 6, 8, 10 giá trị của s tương ứng là 0, 1, 2, 3, 4, 5 Vậy số hạng cần tìm là (1 + 6 + 62 + 63 + 64 + 65) = 6995053 BT4 : Tìm số hạng chứa x20 trong khai triển : (1 + x + x3 + x4)10 HD Ta có : (1 + x + x3 + x4)10 = (1 + x)10(1 + x3)10 (1 + x)10 = a0 + a1x +. + a10x10 (1) (1 + x3)10 = b0 + b3x3 + + b30 x30 (2) Muốn có số hạng chứa x20 trong khai triển tích (1 + x)10(1 + x3)10, ta phải lấy số hạng bậc k trong (1) nhân với số hạng bậc 20 - k trong (2). Vì vậy số hạng chứa x20 trong khai triển đã cho là : (b12a8 + b15a5 + b18a2)x20 = (++) x20 BL : 1) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển (+)n biết C-C = 7(n+3) HD : Từ C-C=7(n+3) tính được n = 12. ĐS : C (ĐH 2003) 2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (2 + x + )12 3) Tìm số hạng tử chứa x30 trong khai triển (x2 + x + 1)20 BT5 : Cho khai triển : (1 + 2x)13 = a0 + a1x + .+ a13x13. Tìm Max, Min HD P(x) = (1 + 2x)13 = a0 + a1x + + a13x13 ai = 2i với i = 0, 1, , 13 Xét tính đơn điệu của dãy a0, a1, , a13. Ta có : ai+1 - ai = C2i+1 - 2i = 2i+1 - 2i = 2i ( - ) = 2i (i = 0, 1, , 12) ai+1 - ai > 0 Û 25 - 3i > 0 Û i < Þ a0 < a1 < a2 < < a9 ai+1 - ai Þ a9 > a10 > > a13 Vậy Max{a0, a1, , a13} = a9 Vì = > 1 Þ a13 > a0 Vậy Min{a0, a1, , a13} = a0 Chú ý :Vì dãy a0, a1,, a13 giữ nguyên dấu dương, nên để xét tính đơn điệu ta có thể so sánh tỉ số và số 1 BT6 : Cho khai triển P(x) = (1 + 6x)13 = a0 + a1x + .+ a13x13. Tính Max{a0; a1; ; a13 }; Min{a0 , a1 , , a13} HD Ta có : ai = 6i i = 0, 1, , 13 ai+1 - ai = C6i+1 - 6i = 6i+1 - 6i = 6i ( - ) = 6i (i = 0, 1, , 12) ai+1 - ai ³ 0 Û 77 - 7i ³ 0 Û i £ 11 Þ a0 < a1 < a2 < < a11 = a12 ai+1 - ai 11 Þ a12 > a13 Vậy Max{a0; a1; ; a13} = a12 = a11 Dễ thấy : a0 < a13 Þ Min{a0 , a1 , , a13 } = a0 BL : Cho khai triển (1 + x)10 = a0 + a1x + .+ a10x10. Tìm Max, Min ĐS : Max{a0 , a1, , a10} = a3; Min{a0, a1, ..., a13} = a10 III. CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC TỔ HỢP A. PHƯƠNG PHÁP 1 : Xuất phát từ đẳng thức (nhị thức Newton) : (a + b)n = an + an-1b ++ an-kbk ++ bn ta thu được các đẳng thức khác nhau bằng cách cho a, b, n các giá trị khác nhau BT1 : Chứng minh các đẳng thức 1) + + + = + + + 2) 4n = + 3 + 32 + + 3k + + 3n 3) C + C + C + ... + C + C = C + C + ... + C + C = 22p-1 HD 1) Ta co ù: (a + b)2m = a2m + a2m-1b + a2m-2b2 + ... + b2m Cho a = 1, b = -1, ta có 0 = - + - . - + Û + + + = + + + 2) Ta có : (a + b)n = an + an-1b + + an-kbk + + bn Cho a = 1, b = 3, ta có : 4n = + 3 + 32 + + 3k + + 3n 3) Ta co ù: (a + b)n = an + an-1b + + an-kbk + + bn Cho a = b = 1, n = 2p ta co ù: (1 + 1)2p = 22p = C + C + C + C + C + ... + C + C (1) Cho a = 1, b = -1, n = 2p, ta có : (1 - 1)2p = 0 = C - C + C - C + C - ... - C + C (2) cộng (2) vế theo vế ta có: 22p = 2(C + C + C + ... + C + C ) Þ C + C + C + ... + C + C = 22p-1 (1) trừ (2) vế theo vế ta có: C + C + ... + C + C = 22p-1 BT2 : 1) Tính tổng sau : + 2 + 22 + 23 C + 24 C + 25 C (SBT) 2) Tìm số nguyên dương n sao cho + 2 + 4++ 2n= 243 HD 1) Ta co ù: (a + b)n = an + an-1b + + an-kbk + + bn Cho a = 1, b = 2, n = 5 ta có : (1 + 2)5 = + 2 + 22 + C23 + C24 + C25 Þ + 2 + 22 + 23 C + 24 C + 25 C = 35 = 243 2) Ta có : (a + b)n = an + an-1b + + an-kbk + + bn Cho a = 1, b = 2 ta co ù: (1 + 2)n = 3n = + 2 + 22 + + 2n Þ + 2 + 4 + + 2n = 3n Þ 3n = 243 Û n = 5 B. PHƯƠNG PHÁP ĐỒNG NHẤT BT3 : a) Chứng minh : = + + + = ()2 + ()2 +..+ ()2 b) Chứng minh : CC + CC + CC +...+ CC = C HD a) Ta có : (1 + x)n = + x + .+ xn (*) (1 + x)m = + x + + xm (**) Muốn có hạng tử chứa xk trong khai triển tích (1 + x)n(1 + x)m , ta phải lấy hạng tử bậc k - s trong (*) nhân với hạng tử bậc s trong (**) với s = 0, 1, ..., k . Vậy hệ số của xk trong khai triển tích (1 + x)n(1 + x)m là ck = + +.+ (k £ m, k £ n) Theo nhị thức Newton, trong khai triển (1 + x)n+m øhệ số của của xk là Vì : (1 + x)n(1 + x)m = (1 + x)n+m Þ = ++.+ Cho k = m = n, ta có : = + + + = ()2 + ()2 + .. + ()2 b) Ta có : (1 + x)10 = C + Cx + Cx2 + ... + Cx10 (1 + x)20 = C + x + x2 + ... + Cx20 Tương tự như câu a, hệ số của x15 trong khai triển của tích (1 + x)10(1 + x)20 là CC + CC + CC + ... + CC Theo nhị thức Niutơn, trong khai triển (1 + x)30 hệ số của x15 là C Mặt khác ta có : (1 + x)10(1 + x)20 = (1 + x)30 Þ CC + CC + CC + ... + CC = C BL : 1) Chứng minh : (Với m £ k £ n) 2) Chứng minh : + + +...+ = + +...+ C HD : Khai triển (1 - x)2n và cho x = 1 3) Tìm số hạng chứa x20 trong khai triển(1 + x2 + x3 + x5)10 4) Tìm số hạng chứa x10 trong khai triển (1 + x + x3 + x4)4 ĐS : ()x10 5) Hãy tính hệ số a12 trong khai triển (1 + x + x2 + x3)5 = a0 + a1x + a2x2 + + a15x15 6) Đa thức P(x)=(1 + x + x2)10 được viết lại dưới dạng a0 + a1x ++ a20x20.Tìm a4 (ĐH 2002) 7) Đa thức P(x)=(1 + x + x2 + x3)10 được viết lại dưới dạng a0 + a1x ++ a30x30 Tìm a10
Tài liệu đính kèm: