Bài 4: Tiệm cận và khoảng cách – Khóa LT ðảm bảo – Thầy Trần Phương
BÀI 4. TIỆM CẬN VÀ KHOẢNG CÁCH
Phần 1: Tiệm cận và ñường cong.
Bài 4: Tiệm cận và khoảng cách – Khóa LT ðảm bảo – Thầy Trần Phương Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt BÀI 4. TIỆM CẬN VÀ KHOẢNG CÁCH Phần 1: Tiệm cận và ñường cong. Bài 1. Cho 2ax (2 1) 3( ) : ( ) 2 a x aC y f x x + − + + = = − với 1, 0a a≠ − ≠ CMR tiệm cận xiên của (C) luôn ñi qua 1 ñiểm cố ñịnh. Lời giải: Ta có: 2ax (2 1) 3 9 1( ) ax 4 1 2 2 a x a ay f x a x x + − + + + = = = + − + − − ( ) 9 1lim ( ) ax 4 1 lim 0 2x x af x a x→∞ →∞ + ⇒ − + − = = − ⇒ tiệm cận xiên của (C) là (d): y = ax + 4a – 1 (do 0a ≠ ) Gọi ( )0 0,M x y là ñiểm cố ñịnh mà (d) luôn ñi qua, suy ra luôn có: 0 0 0 0a 4 1 ( 4) ( 1) 0y x a a x y= + − ⇔ + − + = 0 0 0 0 4 0 4 1 0 1 x x y y + = = − ⇔ ⇔ + = = − Vậy (d) luôn ñi qua ñiểm cố ñịnh ( )1, 4M − − Bài 2. Tìm các ñường tiệm cận của hàm số a, 2 1 2 x 5 6( ) 2x 1 xy f x mx − + = = + + b, 2 2 2 x 4( ) x 1 y f x mx − = = − + c, 3 2 2( ) x 2 3 xy f x mx + = = − + d, ( ) 2 4 3 4( ) x 1 xy f x m x m − = = − + + Lời giải: a, 2 2 1 2 2 5 61 x 5 6 1xlim ( ) lim lim 1 22x 1 2 x x x x x xf x mmx x →∞ →∞ →∞ − + − + = = = ⇒ + + + + 1 2 y = là TCN Xét hàm 2g(x)=2x 1, (1)mx+ + . Ta có 2 8m∆ = − • Nếu 2 2 2 2 0 ( ) 0,m g x x− ∀ ⇒ (C) không có TCð • Nếu 2 2m = − thì (1) có 1 nghiệm 1 2 2 lim ( ) x x f x → = ⇒ = ∞ ⇒ TCð: 2x = www.VNMATH.com Bài 4: Tiệm cận và khoảng cách – Khóa LT ðảm bảo – Thầy Trần Phương Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt • Nếu 2 2m = thì (1) có 1 nghiệm 1 2 2 lim ( ) x x f x →− = − ⇒ = ∞ ⇒ TCð: 2x = − • Nếu 2 2m > ⇒ (1) có 2 nghiệm phân biệt 2 1,2 8 4 m m x − ± − = . Ta có ( )g 2 2m 5 0= + ≠ (do ñk của m ñang xét) 19(3) 3 19 0 3 g m m −= + = ⇔ = - Nếu 1 19 3( 2)( 3) 3( 3)( ) 3 ( 3)(6 1) 6 1 x x x m f x x x x − − − − = ⇒ = = ⇒ − − − TCð: 1 6 x = - Nếu 1 2 1 1 19 lim ( ) lim ( ) 3 x x x x m f x f x → → − ≠ ⇒ = = ∞ ⇒ (C) có 2 TCð: 1x x= và 2x x= ðối với các câu còn lại ta làm hoàn toàn tương tự. Bài 3. Tìm m ñể 2 3 x 2 xy mx m − = + + chỉ có ñúng một tiệm cận ñứng Lời giải: ðặt 2f(x)=x 2mx m+ + . Ta có: 2 8m m∆ = − • Nếu 0 8 0 ( ) 0,m f x x ∀ ⇒ (C) không có TCð • Nếu 0m = thì (1) có 1 nghiệm 0 0 lim x x y → = ⇒ = ∞ ⇒ TCð: 0x = • Nếu 8m = thì (1) có 1 nghiệm 4 4 lim x x y →− = − ⇒ = ∞ ⇒TCð: 4x = − • Nếu 0 8m m ⇒ (1) có 2 nghiệm phân biệt 2 1,2 8 2 m m m x − ± − = Hàm số chỉ có ñúng một tiệm cận ñứng ⇔ 9(3) 9 5 0 5 f m m −= + = ⇔ = Vậy các giá trị càn tìm của m là: 19 ;0;8 3 m − = Bài 4. Tìm m ñể 2 1 x 1 xy mx + = + + có 2 tiệm cận 1 2;x x x x= = thỏa mãn 2 2 1 2 1 1 2 1 7x x x x + > www.VNMATH.com Bài 4: Tiệm cận và khoảng cách – Khóa LT ðảm bảo – Thầy Trần Phương Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Lời giải: Hàm số 2 1 x 1 xy mx + = + + có 2 tiệm cận 1 2;x x x x= = 2f(x)=x 1mx⇔ + + có 2 nghiệm phân biệt 1 2;x x khác -1 2 4 0 2 ( 1) 2 0 m m f m ∆ = − > ⇔ ⇔ > − = − ≠ Với ñk ñó, gọi 1 2;x x là 2 nghiệm của f(x). Theo viet ta có: 1 2x x m+ = − và 1 2. 1x x = Do ñó 2 2 4 4 2 21 2 1 2 1 21 1 2 1 7 7 .x x x x x x x x + > ⇔ + > ( ) ( ) ( ) 22 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 22 1 2 1 2 22 2 2 2 . 7 . 2 . 9 2 9 2 3 5 5 x x x x x x x x x x m m m m ⇔ + − > ⇔ + − > ⇔ − > ⇔ − > ⇔ > ⇔ > Vậy m cần tìm là: 5m > Phần 2: Khoảng cách và diện tích. Bài 1. Cho 22 3 2( ) : 1 x xC y x − + = − 1, CMR tích các khoảng cách từ ( )M C∈ ñến 2 tiệm cận không ñổi 2, Tìm ( )M C∈ ñể tổng khoảng cách từ M ñến 2 tiệm cận min Lời giải: 1, Ta có 22 3 2 12 1 1 1 x xy x x x − + = = − + ⇒ − − TCð: x = 1, TCX: y = 2x – 1 Giả sử 11, 2 1 ( )M m m C m + + + ∈ , khoảng cách từ ñiểm M ñến TCð và TCX lần lượt là: 1d m= www.VNMATH.com Bài 4: Tiệm cận và khoảng cách – Khóa LT ðảm bảo – Thầy Trần Phương Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 2 12( 1) 2 1 1 1 5 5 m m md m + − + + − = = 1 2 1 . 5 d d⇒ = . Vậy tích không cách là hằng số không ñổi 2, Tổng khoảng cách từ M ñến 2 tiệm cận là: 1 2 4 1 1 22 . 5 5 5 d d d m m m m = + = + ≥ = Dấu ‘=’ xảy ra khi 4 1 4 4 4 4 2 4 4 1 11 ;2 1 5 5 51 5 1 11 ; 2 1 5 5 5 M m M + + + = ± ⇔ − − + − Vậy có 2 ñiểm M thỏa mãn bài toán. Bài 2. Cho 22 1( ) : 1 x xC y x + + = + . CMR tích các khoảng cách từ ( )M C∈ ñến 2 tiệm cận không ñổi Lời giải: Ta có: 22 1 22 1 1 1 x xy x x x + + = = − + ⇒ + + TCð: x = -1, TCX: y = 2x – 1 Giả sử 21;2 3 ( )M m m C m − − + ∈ , khoảng cách từ ñiểm M ñến TCð và TCX lần lượt là: 1d m= 2 22( 1) 2 3 1 2 5 5 m m md m − − − + − = = 1 2 2 . 5 d d⇒ = . Vậy tích không cách là hằng số không ñổi www.VNMATH.com Bài 4: Tiệm cận và khoảng cách – Khóa LT ðảm bảo – Thầy Trần Phương Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Bài 3. Cho ( )2 2 21 2( ) : ( )m mx m m x m mC y f x x m − + − + − + = = − ( 0m ≠ ) CMR khoảng cách từ (0;0)O ñến tiệm cận xiên không lớn hơn 2 Lời giải: Ta có ( )2 2 21 2 2( ) 1mx m m x m my f x mx m x m x m − + − + − + = = = − + + − − Do 0m ≠ nên TCX của ñồ thị là 1 1 0y mx m mx y m= − + ⇔ − − + = Khoảng cách từ (0;0)O ñến TCX là: 2 1 1 m d m − = + Theo BðT bunhiacopxki ta có: ( ) ( ) ( )( ) ( )2 22 2 2 22 1 1 1 1 1m m m+ = + + − ≥ − 2 2 2. 1 1 1 2 1 m m m m ⇒ + ≥ − − ⇒ ≤ + Từ ñó ta có ñpcm. Hết. Nguồn: hocmai.vn www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: