Bài 2: Tìm m để hàm số y = x3 - mx2 + x + 1 1/ Đồng biến với mọi x 2/ Nghịch biến trong khoảng (1;2)
Bài 3: Tìm m để hàm số y = mx3-3x2-3x +2 1/ Nghịch biến với mọi x 2/ Đồng biến trong khoảng(0; +∞ )
ÔN TẬP ĐẠI SỐ HỌC KỲ I - 12 - NẦNG CAO ------------------- --------------------------- Tỏ Toán THPT LQĐ TK 1 BÀI TẬP THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KỲ I 08-09 MÔN TOÁN 12 NÂNG CAO ---------- Bài 1: xét đơn điệu và cực trị hàm số 1/ y = -x3 - 3x + 2 2/ y = x3 + 3x2 - 1 3/ y = x4 - 4 2 x2 + 2 4/ y = x + sinx 5/ 3 1 1xy x −= − 6/ 2 2 2 x xy x −= + 7/ y = xlnx 8/ y = x 2e-x 9/ y = 2x - 2-x Bài 2: Tìm m để hàm số y = x3 - mx2 + x + 1 1/ Đồng biến với mọi x 2/ Nghịch biến trong khoảng (1;2) Bài 3: Tìm m để hàm số y = mx3-3x2-3x +2 1/ Nghịch biến với mọi x 2/ Đồng biến trong khoảng(0; +∞ ) Bài 4: 1/Chứng minh các bất đẳng thức: a/ ln(1 + x) 0) b/ cosx > 1 - 2 2 x ( với x > 0) 2/ Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x + 3 = m 2 1x + Bài 5: 1/ Tìm cực trị của các hàm số : a/ y = sin2x + cos2x b/ y = sin4x + cos4x 2/ Xác định m để hàm số y = msinx + 1 3 sin3x đạt cực trị tại x = 3 π Bài 6: Biện luận theo a số cực trị của hàm số: 1/ y = x3 - 2ax2 + a2x 2/ y = ax4 - 2(a - 1)x2 + 1 3/ ay x x = − Bài 7: 1/ Tìm GTLN & GTNN của các hàm số sau trên tập hợp tương ứng: a/ y = cosx + 2 x , x ∈ 0; 2 π⎡ ⎤⎢ ⎥⎣ ⎦ b/ y = 2 2x x+ − 2/ Trong các hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R cho trước. Tìm hình trụ có Sxq lớn nhất 3/ Trong các khối trụ có thể tích V cho trước, tìm khối trụ có Stp nhỏ nhất. Bài 8: Tìm tiệm cận của đồ thị các hàm số: 1/ 2 1xy x += 2/ sin xy x x = + 3/ 2 2y x x x 1= + − − 4/ 2 1 log y x = Bài 9: 1/Khảo sát sự biến thiên & vẽ đồ thị các hàm số: y = -x3 + 3x + 1 2/ Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : sin3x - 3sinx + m = 0 Bài 10: 1/Khảo sát sự biến thiên & vẽ đồ thị các hàm số (1): 1 1 2 1 y x x = + − + . 2/ Từ đồ thị hàm số (1) vẽ đồ thị các h/số sau: a/ 1 1 2 1 y x x = + − + b/ 1 1| | 2 | | 1 y x x = + − + 3/ Tìm trên đồ thị hàm số (1) các điểm mà tọa độ của chúng là các số nguyên. 4/ Tìm m để đg thẳng y = m cắt đồ thị h số (1) tại hai điểm A, B sao cho OA OB (O là gốc tọa độ ) ⊥ Bài 11: 1/ Khảo sát sự biến thiên & vẽ đồ thị các hàm số: y = x4 - 2x2 + 2 ; (1) 2/ Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị h/số (1) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Bài 12: 1/ Khảo sát sự biến thiên & vẽ đồ thị các hàm số: 2 1 1 xy x −= + ; (1) 2/ Tìm m để đường thẳng y = mx - 1 a/ cắt đồ thị h/số (1) hai điểm phân biệt. b/ Tiếp xúc với đồ thị h/số (1) Bài 13: Cho hàm số y = x4 -2mx2 +m3 -m2 ; có đồ thị là (Cm) 1/ Khảo sát sự biến thiên & vẽ đồ thị khi m = 1 2/ Tìm m để (Cm) tiếp xúc trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Bài 14: 1/ Khảo sát sự biến thiên & vẽ đồ thị các hàm số y = x + 21 x− ; (1) 2/ Viết pttt của đồ thị h/số (1) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2009. ÔN TẬP ĐẠI SỐ HỌC KỲ I - 12 - NẦNG CAO ------------------- --------------------------- Tỏ Toán THPT LQĐ TK 2 Bài 15: 1/ Khảo sát sự biến thiên & vẽ đồ thị các hàm số 4 4xy x += ; (1) 2/ Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ và tiếp xúc vớiđồ thị h/số (1). Bài 16: Cho a,b là các số dương. Rut gọn các biểu thức: 1/ A = 21 1 2 21 2 :b b a b a a ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠ 2/ B = 1 9 1 4 4 2 1 5 1 4 4 2 a a b b a a b b − 3 2 1 2 − − −− − + 3/ C = 4/ D = 1 2 3 12 3 4 log .log .log ....log na a a a a a a − na 3 1 2 3 4 1 1 1 1... log log log logn na a ab b b − + + + + a b Bài 17: 1/Cho log23 = a, log35 = b, log72 = c. Tính log14063 theo a,b,c. 2/ Cho log1218 = m , log2454 = n . Chứng minh: m.n + 5(m - n) = 1. Bài 18: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1/ 2 2 1log( 3 4) 6 y x x x x = − + + + − − 2/ 2 3log ( 3 2 4 )y x x x= − + + − 3/ 20,3log [ 11 26 ( 3)(8 )]y x x x= − + + − − x x 4/ 1ln(4 6 18.9 )x xy += − − Bài 19: Giải các phương trình : 1/ 2 3 20,125.4 8 x x − − ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ 2/ 2 3 .2 1x x = 3/ 27x + 12x = 2.8x 4/ 2x + 3x + 6x = 1 5/ ( ) ( )7 48 7 48 14x x+ + − = 6/ 7/ 57(5) (7)x = 5x logx + xlog5 = 50 8/ 1 2log(4 2 1) 1 log( 2 2) 2 log 2x x− −− − = + − 9/ 2x - log(52x + x - 2) = log4x 10/ 2-x = 3x + 10 11/3x = 11 - x 12/ log3x = -x +11 13/ 16x = 1 2 log x 14/ 9x + 2(x-2).3x + 2x - 5 = 0 15/ x.2x = x(3-x) + 2(2x - 1) Bài 20: Giải các bất phương trình : 1/ 4x - 2.52x < 10x 2/ log0,5(5x + 10) < log0,5(x2 + 6x + 8) 3/ 9 2 1log 1 2 x x >+ 4/ 2 ,5 15log log 2 2 16 x o ⎡ ⎛ ⎞− ≤⎜ ⎟⎢ ⎝ ⎠⎣ ⎦ ⎤⎥ 5/ log4x - logx4 ≤ 32 6/ 2log2(x-1) > log2(5-x) + 1 7/ 2-x < x - 1 2 8/ log2x ≤ 6 - x 9/ 11 13 5 3x x+≤ 1+ − Bài 21:Giải các hệ phương trình : 1/ 2 2 14 4 2 1 x y x y − −⎧ + =⎪⎨⎪ + =⎩ 2/ 2 264 64 12 64 4 2 x y x y+ ⎧ + =⎪⎨ =⎪⎩ 3/ 2 2 2 2 3 2 77 3 2 7 x y x y ⎧ − =⎪⎨⎪ − =⎩ 4/ 5/ log log log 4 100 x y x y − =⎧⎨ + =⎩ log (3 2 ) 2 log (3 2 ) 2 x y x y y x + =⎧⎪⎨ + =⎪⎩ 6/ 2 2log ( ) log 3 2 2 9 3 2( ) 3 3 6 xy xy x y x y ⎧ = +⎪⎨ + = + +⎪⎩ Bài 22: Giải các hệ phương trình : 1/ 2/ 3/ 2 2 2 x y x y ⎧ + ≤⎨ + ≥ −⎩ 1 2 3 1 2 1 4 4 3.4 3 2 log x y y x y + − −⎧ + ≤⎨ + ≥ −⎩ 1 1 3 3 ' log 5 log (3 ) 1 3 x x x la sô nguyên ⎧ − < −⎪⎪⎨⎪ +⎪⎩
Tài liệu đính kèm: