Tóm tắt lý thuyết.
1. Định nghĩa
- Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) trên (a, b) nếu
mọi x1, x2 thuộc (a;b) : x1< x2="" thì="" f(x1)=""><>
- Hàm số y=f(x) nghịch biến (giảm) trên (a,b) nếu
mọi x1, x2 thuộc (a;b) : x1< x2="" thì="" f(x1)=""> f(x2)
NGUYỄN NGỌC KIÊN BÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ 12 Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 3 Chủ đề 1: Tính đơn điệu của hàm số. I. Tóm tắt lý thuyết. 1. Định nghĩa - Hàm số ( )y f x đồng biến (tăng) trên ( , )a b nếu 1 2, ( , )x x a b : 1 2x x thì 1 2( ) ( )f x f x - Hàm số ( )y f x nghịch biến (giảm) trên ( , )a b nếu 1 2, ( , )x x a b : 1 2x x thì 1 2( ) ( )f x f x 2. Định lý: Cho hàm số ( )y f x xác định trên ( có thể là đoạn, khoảng hay nửa đoạn) f tăng trên khi và chỉ khi '( ) 0,f x x f giảm trên khi và chỉ khi '( ) 0,f x x 3.Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 1. Tìm tập xác định 2. Tính đạo hàm '( )f x . Tìm các điểm tới hạn 3. Lập bảng biến thiên 4. Kết luận dựa vào bảng biến thiên II. Bài tập: Bài 1: Xét tính đơn điệu của các hàm số sau: a. 23 2 4y x x b. 3 21 3 y x x c. 3 22 6 18 2y x x x d. 3 21 3 10 2 3 y x x x e. 4 22 3y x x f. 3 23 3 1y x x x g. 4 2 4 xy x Bài 2: Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: a. 24y x x b. 22 3 1y x x c. 24 2 1y x x x d. 2 20y x x e. 22y x x Bài 3: Xét tính đơn điệu của các hàm số sau: a. 1 1 xy x b. 3 1 1 xy x c. 4 4 y x d. 2 3 3 1 x xy x e. 2 2 1 x xy x f. 24 1 1 y x x g. 2 2 3 1 x xy x Bài 4: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , hàm số 2 2 2 1 x m x my x đồng biến trên từng khoảng xác định của nó Bài 5: Chứng minh hàm số 3 2 2( 1) ( 2)y x m x m x m luôn nghịch biến m Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 4 Bài 6: Chứng minh hàm số ( 1) 2k xy x k đơn điệu trên từng khoảng xác định k Bài 7: Chứng minh hàm số 22 3 1x ax ay x a đơn điệu trên từng khoảng xác định a Bài 8: Xác định m để hàm số: a. 3 21 2 2 3 y x x mx đồng biến trên b. 3 22 1 3 2 my x x mx nghịch biến trên c. 6mxy x m đồng biến trên từng khoảng xác định d. 2 2(2 1) 1 1 mx m x my x nghịch biến trên từng khoảng xác định d. 2 2 2x mx my x m đồng biến trên từng khoảng xác định Bài 9: Xác định m để hàm số: a. 2 1y x mx đồng biến trên (0; ) b. 2 ( 6) 3y mx m x nghịch biến trên (0; ) c. 3 21 2 2 3 y x x mx đồng biến trên ( ;0) d. x my x m đồng biến trên (0; ) e. 2 2 2x mx my x m nghịch biến trên (0; ) f. 2 6 2 2 mx xy x giảm trên (0; ) Bài 10: Cho hàm số: 3 2( 1) 4 5 3 xy m x x a) Tìm m để hàm số tăng trên b) Tìm m để hàm số giảm trên [ 1;0] Bài 11: Cho hàm số: 3 2( 1) ( 3) 4 3 xy m x m x a) Tìm m để hàm số đồng biến trên (0;3) b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên ( ;0) Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 5 Chủ đề 2: Cực trị của hàm số I. Tóm tắt lý thuyết 1. Định nghĩa: Cho hàm số ( )y f x xác định và liên tục trên khoảng ( ; )a b và ( ; )ox a b a) Nếu tồn tại số 0h sao cho ( ) ( ), ( ; )o o of x f x x x h x h và ox x thì ta nói ( )f x đạt cực đại tại ox b) Nếu tồn tại số 0h sao cho ( ) ( ), ( ; )o o of x f x x x h x h và ox x thì ta nói ( )f x đạt cực tiểu tại ox Ghi chú: a) Nếu hàm số ( )f x đạt cực đại (cực tiểu) tại ox thì ox được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của hàm số. Điểm ( ; ( ))o oM x f x gọi là điểm cực đại (cực tiểu) của đồ thị hàm số b) cực đại, cực tiểu gọi chung là cực trị 2. Định lý Giả sử hàm số ( )y f x liên tục trên khoảng ( ; )o oK x h x h và có đạo hàm trên K hoặc \{ }oK x ( 0)h thì: a) Nếu '( )f x đổi dấu từ dương sang âm khi qua ox thì ox là điểm cực đại b) Nếu '( )f x đổi dấu từ âm sang dương khi qua ox thì ox là điểm cực tiểu 3. Quy tắc tìm cực trị a. Quy tắc I i. Tìm tập xác định ii. Tính '( )f x . Tìm các điểm tại đó '( )f x bằng 0 hoặc không xác định. iii. Lập bảng biến thiên iv. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị b. Quy tắc II i. Tìm tập xác định ii. Tính '( )f x . Giải phương trình '( ) 0f x và kí hiệu ix là các nghiệm của nó iii. Tính ''( )f x và ''( )if x iv. Nếu ''( ) 0if x thì ix là điểm cực tiểu. Nếu ''( ) 0if x thì ix là điểm cực đại II. Các dạng toán thường gặp Dạng 1: Tìm cực trị của các hàm số Phương pháp : Áp dụng quy tắc 1 hoặc quy tắc 2 để giải Bài 1: Tìm cực trị của các hàm số: a. 3 22 3 36 10y x x x b. 4 22 3y x x c. 3 23 3 2y x x x d. 3 23 9 1y x x x e. 3 23 3 1y x x x f. 4 22 3y x x g. 4 21 2 3 4 y x x Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 6 Bài 2: Tìm cực trị của các hàm số: a. 2 2 5 1 x xy x b. 3 1 1 xy x c. 2 2 3 1 x xy x d. 1y x x e. y x x f. 3y x x g. | | ( 3)y x x h. 2 2 | | 2y x x i. | | ( 2)y x x Bài 3 : Tìm cực trị của các hàm số: a. sin 2y x x b. sin 2 os2y x c x c. 3 2cos os2y x c x d. 2sin 2 3y x Dạng 2: đường thẳng nối 2 cực trị và các bài toán chứa tham số Phương pháp: TH1: ( )y f x là hàm đa thức Chia ( )f x cho '( )f x ta được ( ) '( ) ( ) ( )f x f x q x r x . Nếu ( ; )o ox y là điểm cực trị thì '( ) 0of x , do đó: ( ) '( ) ( ) ( ) ( )o o o o o oy f x f x q x r x r x Suy ra: ( )y r x là đường thẳng nối cực trị TH2: ( )( ) ( ) u xy f x v x là hàm phân thức Ta có: 2 '( ) ( ) ( ) '( )' ( ) u x v x u x v xy u x Nếu ( ; )o ox y là điểm cực trị thì '( ) 0of x '( ) ( ) ( ) '( ) 0o o o ou x v x u x v x ( ) '( ) ( ) '( ) o o o o u x u x v x v x '( ) '( ) o o o u xy v x Suy ra: '( ) '( ) u xy v x là đường thẳng nối cực trị Bài 1: Xác định m để hàm số: 2 2 2 x x my x có 1 cực đại và 1 cực tiểu. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị Bài 2: Xác định m để hàm số: a) 23 4y x mx đạt cực tiểu tại 2x b) 2 4x mxy x m đạt cực đại tại 2x c) 2 3 2( 5 ) 6 6 5y m m x mx x đạt cực đại tại 1x d) 3 2 22 2y x mx m x đạt cực tiểu tại 1x e) 3( ) 3y x m x đạt cực tiểu tại 0x f) 2 22 1y x mx m m đạt cực tiểu và giá trị cực tiểu là 6 Bài 3: Tìm m để hàm số: Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 7 a) 4 2(1 ) 2 1y m x mx m có đúng 1 cực trị b) 4 2 2( 9) 10y mx m x có đúng 3 cực trị Bài 4: Xác định m để hàm số: a) 2 22 1 x m x my x có 2 cực trị nằm 2 phía Ox b) 3 2 ( 6) 2 3 xy mx m x có cực đại, cực tiểu nằm hai phía Oy c) 3 2 23 ( 2 3) 4y x mx m m x có cực đại, cực tiểu nằm về 2 phía trục tung d) 2 1 x x my x có 2 giá trị cực trị trái dấu e) 2 1 1 x x my x có 2 giá trị cực trị cùng dấu f) 2 3 2 1 1 mx mx my x có cực đại, cực tiểu nằm ở 2 phía đối với trục hoành g) 2 2 3( 1) 4mx m x m my x m có 1 điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (II) và 1 điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ (IV). Bài 5: Cho hàm số : 3 21 1( 1) 3( 2) 3 3 y mx m x m x a) Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành độ 1 2,x x thỏa : 1 22 1x x b) Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các điểm có hoành độ 1 2,x x thỏa 1 2| | 1x x c)viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị Bài 6: cho hàm số : 3 22 1 4 5 3 my x x x Tìm m để : a) Hàm số không có cực trị b) Hàm số đạt cực trị tại các điểm có hoành độ cùng lớn hơn 0 Bài 7: Cho hàm số : 2 ( 1) 1x m x my x m Tìm m để hàm số : a) Có 1 cực đại và 1 cực tiểu b) Có hai cực trị với hoành độ nhỏ hơn 0 c) Có hai cực trị với hai giá trị cực trị trái dấu Bài 8: Cho hàm số 4 2 22 1y x m x . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành 1 tam giác vuông cân Bài 9: Xác định m để hàm số: 2 22( 1) 4y x m x m m có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị và gốc tọa độ O tạo thành tam giác vuông tại O Bài 10: Xác định m để hàm số: 3 22 3(2 1) 6 ( 1) 1y x m x m m x có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng: 2y x Bài 11: Cho hàm số: 2 1 x mxy x . Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m thì d(CĐ,CT) = 10 Bài 12: Xác định m để hàm số: 2 1 x mx my x có 2 cực trị. Tính khoảng cách giữa 2 điểm cực trị này Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 8 Bài 13: Cho hàm số: 2 2 2 1 x mxy x . Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị ,A B . Chứng minh rằng khi đó / /( ) : 2 10 0AB d x y Chủ đề 3: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số I. Tóm tắt lý thuyết 1. Định nghĩa Cho hàm số ( )y f x xác định trên tập D a) Số M là GTLN của hàm số ( )y f x trên D (kí hiệu: M = D Max ( )f x ) nếu: : ( )x D f x M : ( )o ox D f x M b) Số M là GTNN của hàm số ( )y f x trên D (kí hiệu: m = D Min ( )f x ) nếu: : ( )x D f x m : ( )o ox D f x m 2. Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số ( )y f x trên 1 đoạn i. Tìm các điểm 1 2; ;....; nx x x trên khoảng ( ; )a b tại đó '( ) 0f x hoặc không xác định ii. Tính 1 2( ); ( ); ( );.... ( ); ( )nf a f x f x f x f b iii. Tìm số nhỏ nhất, lớn nhất trong các số trên Chú ý: i. Để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1 khoảng ta nên lập bảng biến thiên ii. Quy tắc trên chỉ áp dụng cho đoạn II. Bài tập: Bài 1 : Tìm GTLN, GTNN của các hàm số : a) 3 23 9 5y x x x trên [ 2;2]; ( 2;2) và trên [ 2; ) b) 4 22y x x trên [ 2;2]; ( 2;2) và trên[ 2; ) c) 2 3 1 1 x xy x trên [1;4] và trên [1; ) d) 2 1 1 xy x trên [0;4] và trên [0; ) Bài 2 : Tìm GTLN, GTNN của các hàm số: a) 1y x x trên [ 1;0] b) 2| 3 2 |y x x trên [ 3;3] c) 2 | 2 1|y x x trên [ 2;2] d) 22 1y x x trên e) sin 2y x x trên ; 2 2 Bài 3 : Tìm GTLN,GTNN của các hàm số : a) cos 2 siny x x b) 2 s inx 1 sin s inx 1 y x c) 6 6 4 4 1 sin cos 1 sin os x xy x c x d) 20 20sin osy x c x Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 9 Chủ đề 4: Đường tiệm cận I. Tóm tắt lý thuyết Ta chỉ xét tiệm cận của hàm nhất biến: Cho hàm số: ax by cx d (hàm số này được gọi là hàm nhất biến) i. dx c là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ii. ay c là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số II. Bài tập: Bài 1: Tìm các đường tiệm cận của các đường cong sau: a) 2 4 1 xy x b) 3 1 y x c) 2 5 3 xy x Bài 2: Tìm hàm số ax by cx d biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;7) và giao điểm của 2 đường tiệm cận là I(-2;3). Chủ đề 5: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số I. Sơ đồ khảo sát hàm số 1. Tập xác định 2. Sự biến thiên + Tính 'y +Tìm các điểm tại đó 'y bằng 0 hoặc không xác định +Tìm giới hạn, tiệm cận (nếu có) +Lập bảng biến thiên +Xét tính đơn điệu +Xét cực trị 3. Vẽ đồ thị II. Bài tập Bài 1: khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: a) 3 26 9 3y x x x b) 3 23 5 2y x x x c) 3 23 3 5y x x x d) 4 24 1y x x e) 4 22 4 8y x x f) 1 1 xy x g) 3 5 2 2 xy x Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 10 Chủ đề 6: Sự tương giao giữa hai đồ thị I. Tóm tắt lý thuyết Cho hai đồ thị 1( ) : ( )C y f x và 2( ) : ( )C y g x Tọa độ giao điểm của 1( )C và 2( )C là nghiệm của hệ ( ) ( ) y f x y g x (I) Giải hệ (I) ta được tọa độ giao điểm của 1( )C và 2( )C . Số nghiệm của hệ (I) chính là số giao điểm của 1( )C và 2( )C II. Bài tập Bài 1: Cho hàm số 4 3 2 1 xy x ( )C Biện luận theo m số giao điểm của ( )C và đường thẳng ( ) :d y x m Bài 2: Cho hàm số: 34 3 1y x x ( )C Gọi ( )d là đường thẳng đi qua điểm A (-1;0) và có hệ số góc m. Biện luận theo m số giao điểm của ( )d và ( )C Bài 3: Cho hàm số: 3 24 4y x x x có đồ thị là ( )C . Biện luận theo k vị trí tương đối của ( )C với đường thẳng y kx Bài 4: Cho hàm số: 2 1 2 xy x có đồ thị là ( )C . Chứng minh rằng đường thẳng ( ) : y x m luôn cắt ( )C tại 2 điểm phân biệt A,B. Định m để AB ngắn nhất Bài 5: Cho hàm số: 3 2 2 22 (2 1) ( 1)y x ax a x a a . Định a để hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương Bài 6: Tìm tham số m để đường thẳng ( ) :d y x m cắt đồ thị 2 1( ) : 1 x xC y x tại hai điểm phân biệt. Bài 7: Tìm tham số m để đường thẳng ( ) : 2 2d y mx m cắt đồ thị 2 2 4( ) : 2 x xC y x tại 2 điểm phân biệt. Bài 8: Tìm tham số m để đường thẳng ( ) : ( 1) 1d y m x cắt đồ thị 1( ) : 1 2 C y x x tại 2 điểm có hoành độ trái dấu. Bài 9: Tìm tham số m để đường thẳng ( ) : 2d y mx m cắt đồ thị 22 3( ) : 2 x xC y x tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị Bài 10: Tìm tham số m để đường thẳng ( ) : 1d y mx cắt đồ thị 2 1( ) : 1 x xC y x tại 2 điểm thuộc cùng 1 nhánh của hyperbol ( )C Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 11 Bài 11: Tìm tham số m để đường thẳng ( ) :d y mx cắt đồ thị 2 2 5( ) : 1 x xC y x tại hai điểm A, B phân biệt sao cho gốc tọa độ O làm trung điểm của AB Bài 12: Tìm tham số m để đường thẳng ( ) : ( 5) 10d y m x cắt đồ thị 2 2 9( ) : 2 x xC y x tại 2 điểm phân biệt nhận A(5;10) làm trung điểm. Bài 13: Tìm tham số m để đường thẳng ( ) :d y m cắt đồ thị hàm số 2 3 3( ) : 2( 1) x xC y x tại 2 điểm A,B sao cho AB=1 Bài 14:Tìm tham số m để đường thẳng ( ) :d y m cắt đồ thị hàm số 1( ) : 1 C y x x tại hai điểm A,B sao cho OA OB Bài 15:Tìm tham số m để đường thẳng ( ) :d y x m cắt đồ thị 2 2 2( ) : 1 x xC y x tại hai điểm đối xưng nhau qua đường thẳng ( ) : 3y x Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 12 Chủ đề 7: biện luận phương trình bằng đồ thị I. Tóm tăt lý thuyết Bài toán: Cho hàm số ( )y f x có đồ thị ( )C . Dúng ( )C biện luận theo m số nghiệm của phương trình ( , ) 0P x m . Giải quyết bài toán: i. Biến đổi phương trình ( , ) 0 ( ) ( )P x m f x g m (1) ii. Số nghiệm của (1) chính là số giao ddierm của 2 đồ thị ( ) : ( )C y f x ( ) : ( )d y g m iii. Khi m thay đổi, điểm số giao điểm của ( )d và ( )C , từ đó suy ra số nghiệm của (1) Chú ý: ( ) : ( )d y g m là 1 đường thẳng II. Bài tập Bài 1: Cho hàm số: 34 3y x x a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên. b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình i) 34 3 0x x m ii) 34 3 1 0x x m Bài 2: Cho hàm số: 3 3 1y x x ( )C a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C của hàm số trên b) Dùng đồ thị ( )C để biện luận theo m số nghiệm của các phương trinh i) 3 3 1 0x x m ii) 3 23 2 0x x m iii) 2 3 13 2 2 0mx x m Bài 3: Tìm tham số m để phương trình 3 21 2 3 0 3 x x x m có 3 nghiệm phân biệt Bài 4: Biện luận theo m số nghiệm của các phương trình a) 22 (5 ) 4 0x m x m b) 3| | 3 | | 0x x m c) 22 3 2 1 0 1 x x m x Bài 5: Định m để phương trình 2 (3 ) 3 2 0x m x m có nghiệm thuộc (0;1) Bài 6: Tìm m để phương trình 2cos (2 ) cos 1 0t m t m có nghiệm Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 13 Chủ đề 8: Tiếp tuyến của đồ thị Dạng 1: Tiếp tuyến tại 0 0( , )M x y của đồ thị I.Phương pháp giải: Cho đồ thị ( )C có phương trình ( )y f x với điểm 0 0( , )M x y ở trên ( )C . Phương trình tiếp tuyến với ( )C tại M là: ' 0 0 0( )( )y y f x x x Chú ý : ' 0( )f x là hệ số góc của tiếp tuyến tại M II. Bài tập: Bài 1: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số ( )y f x tại điểm có hoành độ 0x cho dưới đây: a) 3 3y x x tại 0 1x b) 2 1 1 xy x tại 0x = 2 c) 4 2 3y x x tại 0 1x d) 2 2 4 4 2 x xy x tại 0 0x Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến vói đồ thị hàm số 3 23 2y x x tại điểm uốn Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( )C của hàm số 3 3 2y x x tại các giao điểm với trục hoành Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị 3 24 3 1y x x x Bài 5: Tìm 0 0( ; )M x y thuộc 3 2( ) : 2 1C y x x x sao cho tiếp tuyến tại đó có hệ số góc lớn nhất. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm đó. Bài 6: Cho hàm số: 2 2x mx my x m . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt Ox tại 2 điểm và tiếp tuyến tại 2 điểm đó vuông góc với nhau. Bài 7: Tìm trên đồ thị hàm số 31 2 3 3 y x x các điểm mà tại đó tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đường thẳng 1 2 3 3 y x Bài 8: Cho hàm số: 2 3 1 x mx my x . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số trên có tiếp tuyến vuông góc với đường phân giác thứ nhất. chứng minh rằng khi đó đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu. Dạng 2: Tiếp tuyến đi qua 1 điểm Bài toán : Cho hàm số ( )y f x có đồ thị là ( )C . Điểm 0( , )oM x y . Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C đi qua M Giải quyết bài toán : Gọi ( )T là tiếp tuyến qua M. Phương trình ( )T có dạng : 0 0( )y K x x y Do ( )T tiếp xúc với ( )C nên : 0 0' 0 ( ) ( ) ( ) k x x y f x k f x (I) Giải hệ ta tìm được k Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 14 Chú ý : số nghiệm của hệ (I) cũng là số tiếp tuyến của ( )C đi qua M Bài tập: Bài 1: Cho hàm số 3 23 4y x x x . Tìm các tiếp tuyến của đồ thị ( )C của hàm số đi qua điểm (3;3)B Bài 2: Cho hàm số 4 21 33 4 2 y x x . Tìm các tiếp tuyến của hàm số đi qua 3(0; ) 2 A Bài 3: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 2 xy x , biết rằng tiếp tuyến đi qua ( 6;5)A Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 4 5 2 x xy x , biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;1) Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 3 2y x x từ điểm A(1;0). Bài 6: Viết phương trình tiếp tuyến đi qua 3(0; ) 2 A của đồ thị hàm số 4 21 33 2 2 y x x Bài 7: Viết phương trình các đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đồ thị hàm số 3( 1) 2 xy x Bài 8: Chứng minh rằng qua A(1;0) có thể kẻ được 2 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 2 2 2 1 x xy x và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau Bài 9: Chứng minh rằng qua A(-1;1) có thể kẻ được tới đồ thị 1 1 y x x hai tiếp tuyến vuông góc Bài 10: Tìm các điểm trên trục hoành sao cho từ điểm đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyên đến đồ thị 2 1 1 x xy x Bài 11: Tìm trên đường thẳng 2x các điểm mà từ đó kẻ được đúng 3 tiếp tuyến tới đồ thị hàm số 3 3y x x Bài 12: Tìm điểm M trên đường thẳng 4y sao cho qua M kẻ được tới đồ thị 3 12 12y x x ba tiếp tuyến Bài 13: Tìm trên trục tung các điểm mà từ đó kẻ được đến đồ thị hàm số 22 1 1 x xy x hai tiếp tuyến vuông góc với nhau Bài 14: Cho hàm số: 3 23 2y x x ( )C a) Lập phương trình tiếp tuyến của ( )C đi qua điểm A(0;3) b) Tìm trên đường thẳng 2y các điểm mà từ đó có thể kẻ được 2 tiếp tuyến với ( )C vuông góc với nhau. Bài 15: Cho hàm số: 3 23 2y x x ( )C a) Viết phương trình tiếp tuyến của ( )C đi qua A(0;3) b) Tìm tất cả những điểm M trên ( ) : 2d y mà qua đó kẻ được 3 tiếp tuyên đến ( )C Nguyễn Ngọc Kiên. GV chuyên toán 10-11-12-LTĐH : 098.74.73.509 15 Dạng 3: Tiếp tuyến có hệ số góc cho trước I. Bài toán Cho hàm số ( )y f x có đồ thị là ( )C . Viết phương trình tiếp tuyến với ( )C có hệ số góc 0k cho trước II. Giải quyết bài toán Gọi ( )T là tiếp tuyến của ( )C có hệ số góc là 0k Phương trình của ( )T có dạng: 0y k x b (b cần tìm) Do ( )T tiếp xúc với ( )C nên 0 0 ( ) '( ) k x b f x k f x (I) Giải (I) ta tìm được b Chú ý: Số nghiệm của hệ (I) chính là số tiếp tuyến có thể kẻ đến ( )C Bài tập: Bài 1: Cho parabol 2( ) : 2 3P y x x . Tìm phương trình tiếp tuyến với P thỏa: a) Song song với đường thẳng ( ) : 4 2 5 0d x y b) Vuông góc với đường thẳng ( ') : 4 0d x y Bài 2: Cho hàm số 3 21 2 3 1 3 y x x x . Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng a) 3 4 y x b) 2y x Bài 3: Tìm a để hàm số 2 3 1 x x ay x có tiếp tuyến vuông góc với y x . Chứng minh rằng khi đó hàm số có cực đại, cực tiểu
Tài liệu đính kèm: