Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số a) . b) . c) . d) . e) . f) . Bài 2: Chứng minh rằng : hàm số luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định của nó : a) . b) . c) . Bài 3: Cho hàm số . Định m để hàm số: Luôn đồng biến trên khoảng xác định của nó. KQ: Bài 4: Định để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó. KQ: Bài 5: Tìm m để hàm số , luôn luôn đồng biến trên khoảng xác định của nó. Bài 6: Tìm m để hàm số : luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Bài 7: Chứng minh rằng : , với . 2. Cực đại và cực tiểu Bài 1: Tìm các điểm cực trị của hàm số bằng đạo hàm cấp 1: a) . b) Bài 2: Tìm các điểm cực trị của hàm số bằng đạo hàm cấp 2: với Bài 3: Xác định tham số m để hàm số đạt cực đại tại . KQ: Bài 4: Định m để hàm số a) Không có cực trị. KQ: b) Có cực đại và cực tiểu. KQ: c) Có đồ thị nhận làm một điểm cực trị. HD: M(a; b) là điểm cực trị của (C): y = f(x) khi và chỉ khi: KQ: d) Có cực đại và cực tiểu và đường thẳng d qua cực đại và cực tiểu đi qua O. Kq : d: Bài 5: Chứng tỏ rằng với mọi m hàm số y = luôn có cực trị. Bài 6: Định m để hàm số a) Có cực đại và cực tiểu. KQ: b) Đạt cực trị tại . KQ: c) Đạt cực tiểu khi KQ: Bài 7: Cho hàm số . Có giá trị nào của m để hàm số đạt cực tiểu tại không? KQ: Không Bài 8: Cho hàm số . Xác định m để hàm số: a) Có cực trị. KQ: b) Có hai cực trị trong khoảng (0; +(). KQ: c) Có cực trị trong khoảng (0;+(). KQ: Bài 9: Biện luận theo m số cực trị của hàm số . HD và KQ: : : 1 cực đại : 2 cực đại và 1 cực tiểu Bài 10: Định m để đồ thị (C) của hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía so với Ox. KQ: Bài 11: Định m để hàm số có 2 cực trị và hai giá trị cực trị cùng dấu. KQ: Bài 12: Chứng minh với mọi hàm số . luôn đạt cực trị tại hai điểm và với là một hằng số. Bài 13: Tìm cực trị của các hàm số : a) b) c) Bài 14: Định m để hàm số đạt cực đại tại . KQ: Bài 15: Định m để hàm số có cực trị : a) . KQ: b) . KQ: Bài 16: Cho hàm số : . Đònh để hàm số đạt cực đại tại , cực tiểu tại mà . KQ: 3. Gía trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số với . KQ: Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . KQ: Bài 3: Định m để hàm số nghịch biến trên khoảng . KQ: Bài 4: Tìm trên (C) : điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. KQ: Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số . Bài 6: Tìm GTNN với . KQ: Bài 7: Tìm GTLN, GTNN: . KQ: ; Bài 8: Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn KQ: ; Bài 9: Tìm GTLN, GTNN của hàm số: a) . KQ: ; Không có b) . KQ:; Không có c). KQ: ; d). KQ: ; Bài 10: Cho hàm số . Chứng minh rằng : Bài 11: Tìm m để hàm số : luôn đồng biến trên khoảng . KQ: Bài 12: Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng . Kq: Bài 13: Cho hàm số . Đònh m để hàm số: a) Nghịch biến trên khoảng . KQ: b) Đồng biến trên khoảng . KQ: Bài 14: Định m để hàm số nghịch biến trên nửa khoảng . KQ: Bài 15: Tìm m để hàm số : a) Luôn luôn đồng biến trên khoảng b) Luôn nghịch biến trên khoảng . Bài 16: Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn KQ: ; Bài 17: Tìm GTLN và GTNN của hàm số : a) KQ: , Không có GTLN b) KQ: , Không có GTNN 4. Tiệm cận Bài 1: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số : a) y = . KQ: x = 1; x = 2 và y = 2 b) y = . KQ: và Bài 2: Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y = . Kq: Bài 3: Tìm các đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = . KQ: Bài 4: Tìm các tiệm cận của đồ thò các hàm số: y = . Kq: y = -x+1. Bài 5: Cho (Cm ) : . a) Biện luận m số tiệm cận của đồ thị (Cm). b) Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị (Cm) đi qua I(1;2). Bài 6: Tìm trên đồ thị (C):y = điểm M có tổng các khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. Bài 7: Lấy một điểm bất kỳ M(C): . Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của (C) luôn không đổi. KQ: . Bài 8: Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận xiên tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 8. Bài 9: Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận xiên đi qua điểm A(2;0). Bài 10: Tìm m để đồ thò hàm số có tiệm cận. Bài 11: Cho hàm số .Chứng minh rằng tích khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên đồ thị hàm số đến hai đường tiệm cận luôn không đổi. 12) Cho hàm số . a. Chứng minh rằng tích khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên đồ thị hàm số đến hai đường tiệm cận luôn không đổi. b. Tìm M thuộc đồ thị hàm số để tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận đạt GTNN. Bài 12: Cho hàm số .Tìm điểm M trên đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến giao hai đường tiệm cận đạt GTNN. Bài 13: Cho hàm số và. CMR tiệm cận xiên của đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định. 5. Khảo sát hàm số Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số: a) b) c) d) e) f) . g) h) i) j) k) l) m) n) 6. Bài toán liên quan đến khảo sát hàm số Bài 1: Biện luận theo m số giao điểm của 2 đồ thị: : và . Hd: Lý luận Bài 2: Cho : a. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. b. Biện luận bằng đồ thị số nghiệm của pt: Bài 3: Viết phương trình các đường thẳng vuông góc với đường thẳng và tiếp xúc với đồ thị hàm số . Bài 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị : biết tiếp tuyến đi qua gốc toạ độ O. Bài 5: Dùng đồ thị : biện luận theo m số nghiệm của phương trình . Bài 6: Cho hàm số , có đồ thi . a) Khảo sát và vẽ đồ thị . b) Cho đường thẳng . Giả sử d cắt tại hai điểm M và N. Tìm tập hợp trung điểm I của MN. Bài 7: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò : . Từ đồ thị , hãy suy ra đồ thị của các hàm số: a) : b) : c) : d) : e) : f) : Bài 8: a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : . b) Từ đồ thị , suy ra đồ thị : . Từ đó biện luận theo m số nghiệm của phương trình: .
Tài liệu đính kèm: