Bài giảng Các sơ đồ phản ứng và điều chế

Bài giảng Các sơ đồ phản ứng và điều chế

 Cách trình bày:

 Viết lại sơ đồ cụ thể

Cần nhớ:

- Mỗi mũi tên : 1 phản ứng

- Mỗi ký hiệu chưa biết : 1chất hoá học

 Viết các phảm ứng

 

ppt 23 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Các sơ đồ phản ứng và điều chế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài 14:Các sơ đồ phản ứng và điều chế Cách trình bày: Viết lại sơ đồ cụ thểCần nhớ:- Mỗi mũi tên : 1 phản ứng- Mỗi ký hiệu chưa biết : 1chất hoá học Viết các phảm ứngCác ví dụ NH3 A A1 A2A3 +H2OCO2+HCl+NaOHto,xt,P Biết A chứa C,H,O,N có: mC:mH:mO:mN=3:1:4:7 và MA<MbenzenGợi ý(NH2)2CO(NH4)2CO3 CO2NH3 +H2O+HCl+NaOHNH3 CO2to,xt,PCâu I:-Từ gợi ý của A , ta dễ dàng suy được A: urê-Sơ đồ viết lại:Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ: Biết A là quặng trong đó có 46,67% Fe, còn lại là SI  H+KA+HCl  B+D+EB+O2  P+H2OB + P  D + ?E+Cl2  GG + NaOH  I + JH+CO  M+LM+HCl  G+...totoCâu II:Gợi ý: FeS2+ 2HCl  H2S + S + FeCl2H2S+O2  SO2+H2OH2S + SO2  S + H2OFeCl2+Cl2  FeCl3FeCl3 + NaOH  Fe(OH)3 + NaCl2Fe(OH)3  Fe2O3+3H2OFe2O3+CO  Fe3O4+ Fe3O4+HCl  FeCl3+H2O + Cl2totoHoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau:Câu III:FeS2+H2SO4(l)  X + Y + ZA + Y  X + H2OZ + Cl2  D + PB+KOH  E + FE  I + JX + O2  AE+H2  L + ?L+HCl  D+...tototoGợi ý:FeS2+H2SO4(l)  S + H2S + FeSO4SO2 + 2H2S  3S + 2H2O3FeSO4 + Cl2  FeCl3 + Fe2(SO4)3Fe2(SO4)3 + 6KOH  2Fe(OH)3 + 3K2SO42Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2OS + O2  SO23Fe2O3+ H2 2Fe3O4 + H2OFe3O4+8HCl 2FeCl3+ FeCl2 + 4H2Otototo32Hoàn thành sơ đồ : Câu IV:XKhí AKhí BKhí BddBDE+H2O+NaOH+HNO3to+H2 SO4 (l)+HClF + G + H2OtoBiết khí A dùng nạp cho bình chữa lửa. Giải gợi ý:(NH4)2CO3CO2NH3NH3ddNH3NH4ClNH4NO3+H2O+NaOH+HNO3to+H2 SO4 (l)+HClN2 + O2 + H2OtoFeFeCl3DEFe3O4FeCl2FeCl3FeCl2+A+B+Fto+ddNa2CO3Biết mỗi mũi tên một phản ứngHoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau:Câu V:FeFeCl3Fe(OH)3Fe2O3Fe3O4FeCl2FeCl3FeCl2+Cl2+Cuto+ddNa2CO3 phản ứng:2FeCl3+3Na2CO3+3H2O=2Fe(OH)3+6NaCl+3CO2Fe3O4 + 8HCl + Fe = 4FeCl2 + 4H2OFe3O4 + 8HCl + Cl2 = 3FeCl3 + 3H2OGợi ý:Câu VI : Hoàn thành phản ứng:toA + O2  BB + D  E + F + GE + NaOH  I + ?F + KOH  J + ?I + O2 + G  JE + Cl2  H + FF + Ba(NO3)2  M + LBiết M : Không tan trong axit mạnhGiải:Fe + O2  Fe3O4toFe3O4 + H2SO4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2OFeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2sO4Fe2(SO4)3 + 6KOH  2Fe(OH)3 + 3K2SO4Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3 3FeSO4 + Cl2  FeCl2 + Fe2(SO4)3 Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2  BaSO4 + Fe(NO3)3Câu VII : hoàn thành sơ đồ sau :X + AX + BFe+DE+F+I+KtoG JX+ ?+ ?+ DELG+..(mùi trứng thối)+ ?Biết A,B điều đơn chất,mỗi mũi tên 1 phản ứngGiải Fe3O4 + H2Fe3O4 + CFe+HCl+Cl2+S+O2toFeCl2FeCl3FeSFe3O4+Fe+HCl+HClFeCl2FeCl2 + H2SFeCl3+FeCl2+H2OCâu VIII : Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau:KClO3  A + B toB  D + EđpncD + H2O  dd FE + F  ?toGiải KClO3  O2 + KClto2KCl 2K + Cl2đpncK + H2O  ddKOHCl2 +2KOH  KClO + KCl + H2Oto Cần nhớ : Cl2 +KOHKClO3 + KCl + H2OKClO + KCl +H2OtocaotothườngCâu IX: Hoàn thành các phản ứngX + Y  A + B + DA + KMnO4 + Y  B + G +H + DMnO2 + Y  G + D + EBiết E có màu vàngFe3O4 + HCl  FeCl3 + FeCl2 + H2O5FeCl2+ KMnO4+ 8HCl  5FeCl3+ MnCl2	+ KCl+ 4H2OMnO2 + 4HCl  MnCl2 + 2H2O + Cl2Giải:Câu X:Khí AI + B + LFeCl3MFeCl3J + B + MA+B+D+E+G+EđpncBiết I: màu vàng; J: màu tím đen và có ánh kim. Đốt E cho ngọn lửa màu tímCl2S + FeCl2 + HClFeCl3KClFeCl3I2 + FeCl2 + KClCl2+FeCl2+Fe(OH)3+KI+H2S+KIđpncGiải:Câu XI:ABCD + BEA + G + H2O+O2+O2+H2O+A+Ftoto,Pt Biết: A, B, C, D, E, G đều chứa nguyên tố X, với X là phi kim có số oxi hoá cao nhất bằng 5/3 số oxi hoá âm thấp nhất, và F là hợp chất của K.(ĐH Kinh tế TP HCM)Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau:N2H3NONO2HNO3 + NONH4NO3N2H3 + KNO3 + H2O+O2+O2+H2O+N2H3+KOHtoto,PtGợi ý:

Tài liệu đính kèm:

  • pptcacsodovoco.ppt