682 câu trắc nghiệm Sinh 12

682 câu trắc nghiệm Sinh 12

CHƯƠNG I. CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

* 1. Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: *

Gen là một đoạn ADN

A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.

C. Mang thông tin di truyền.

D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.

* 2. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng *

A. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.

B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.

C. điều hoà, vận hành, kết thúc.

D. điều hoà, vận hành, mã hoá.

 

doc 72 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1934Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "682 câu trắc nghiệm Sinh 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM SINH 12
PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
* 1. Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: *
Gen là một đoạn ADN 
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
Mang thông tin di truyền.
Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
* 2. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng *
Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
điều hoà, mã hoá, kết thúc.
điều hoà, vận hành, kết thúc.
điều hoà, vận hành, mã hoá.
* 3. Gen không phân mảnh có 
vùng mã hoá liên tục.
đoạn intrôn. 
vùng không mã hoá liên tục.
cả exôn và intrôn.
4. Gen phân mảnh có 
có vùng mã hoá liên tục.
chỉ có đoạn intrôn. 
vùng không mã hoá liên tục.
chỉ có exôn.
5.Ở sinh vật nhân thực
các gen có vùng mã hoá liên tục.
các gen không có vùng mã hoá liên tục.
phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
6.Ở sinh vật nhân sơ
các gen có vùng mã hoá liên tục.
các gen không có vùng mã hoá liên tục.
phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
* 7.Bản chất của mã di truyền là
một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
các axitamin đựơc mã hoá trong gen. 
8.Mã di truyền có tính thoái hoá vì
có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
một bộ ba mã hoá một axitamin.
* 9.Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
được đọc một chiều liên tục từ 5’® 3’ có mã mở đầu, mã kết thúc mã có tính đặc hiệu.
phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc hiệu, có tính linh động.
có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3.
 10.Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài.
 sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.
với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
* 11.Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
bổ sung; bán bảo toàn. 
trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
* 12.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. 
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. 
D. tự sao, tổng hợp ARN. 
13.Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế 
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. 
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. 
D. tự sao, tổng hợp ARN. 
* 14.Quá trình phiên mã có ở 
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn 
C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực
D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. 
15.Quá trình phiên mã tạo ra 
A. tARN.	B. mARN.	C. rARN.	D. tARNm, mARN, rARN.
16.Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
ARN thông tin.	B. ARN vận chuyển.	C. ARN ribôxôm.	D. SiARN.
17. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
3, - 5, .
5, - 3, .
mẹ được tổng hợp liên tục.
mẹ được tổng hợp gián đoạn.
* 18.Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
* 19.Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò
tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
20.Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
G1 của chu kì tế bào.
G2 của chu kì tế bào.
S của chu kì tế bào.
M của chu kì tế bào.
21.Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ra trong pha
G1 của chu kì tế bào.
G2 của chu kì tế bào.
S của chu kì tế bào.
M của chu kì tế bào.
22.Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là
A. 20
B. 5
C. 10
D. 40
* 23.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit 
24.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở G2 chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit 
25.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào ở tiền kỳ nguyên phân chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit 
26.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào nơ ron chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit 
27.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 đôi nuclêôtit. Tế bào tinh trùng chứa số nuclêôtit là
A. 6 ´109 đôi nuclêôtit
B. 3 ´ 109 đôi nuclêôtit
C. (6 ´ 2) ´ 109 đôi nuclêôtit
D. 6 ´ 109 đôi nuclêôtit 
* 28.Tự sao chép ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở
A. một vòng sao chép.
B. hai vòng sao chép. 
C. nhiều vòng sao chép.
D. bốn vòng sao chép.
29.Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.
một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.
sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.
bán bảo tồn.
* 30.Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
bắt đầu bằng axitamin Met (met- tARN).
bắt đầu bằng axitfoocmin- Met.
kết thúc bằng Met.
bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
31.Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. ribôxôm.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
32.Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong
 tổng hợp ra chất ức chế.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.
33.Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà.
34.Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng.
35.Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
B. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường.
D. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
36.Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là
A. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã.
B. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
C. thành phần than gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạ, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác.
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
* 37. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
* 38.Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạo thuận lợi cho sự phiên mã của một số trình tự thuộc điều hoà ở mức
trước phiên mã.
phiên mã.
dịch mã.
sau dịch mã.
39.Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự
A. tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể.
B. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
40.Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
trước phiên mã.
phiên mã.
dịch mã.
sau dịch mã.
41.Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là
nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.
mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
* 42.Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra 
ở giai đoạn trước phiên mã.
ở giai đoạn phiên mã.
ở giai đoạn dịch mã.
từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
43.Đột biến gen là
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
* 44.Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc chuỗi pôlipép tít do gen đó tổng hợp là
mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai.
đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
* 45.Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình
	A. giảm phân.
	B. phân cắt tiền phôi.
	C. nguyên phân.	
	D thụ tinh.
* 46. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen.
B. tiền phôi.
C. xô ma.
D. giao tử.
47.Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
	A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
	B. nhiễm sắc thể.
	C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
	D. mang đột biến gen.
48.Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
	A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
	B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
	C. sức đề kháng của từng cơ th ... .
640.Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có
 sự phân tầng thẳng đứng.
đa dạng sinh học thấp.
đa dạng sinh học cao.
 nhiều cây to và động vật lớn.
641.Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện 
 độ nhiều.
độ đa dạng.
độ thường gặp.
sự phổ biến.
642.Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã 
A. để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau.
C. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
643.Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A. mỗi loài ăn một loài thức ăn khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
D. tất cả các khả năng trên.
644.Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
645.Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
 diện tích của quần xã.
 thay đổi do hoạt động của con người.
 thay đổi do các quá trình tự nhiên.
 nhu cầu về nguồn sống.
646.Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
 mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
con đường trao đổi vật chất và năng luợng trong quần xã.
nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
648.Khi số lượng loài tại vùng đệm nhiều hơn trong các quần xã gọi là
 quần xã chính.
tác động rìa.
 bìa rừng.
 vùng giao giữa các quần xã.
649.Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng 
 cạnh tranh giữa các loài.
cạnh tranh cùng loài.
khống chế sinh học.
đấu tranh sinh tồn.
650.Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
cá rô phi và cá chép.
chim sâu và sâu đo.
ếch đồng và chim sẻ.
tôm và tép.
651.Hiện tượng khống chế sinh học đã 
 làm cho một loài bị tiêu diệt.
làm cho quần xã chậm phát triển.
đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
 mất cân bằng trong quần xã.
652.Các quần xã sinh vật vùng lạnh hoạt động theo chu kỳ
năm.
ngày đêm.
mùa. 
nhiều năm.
653.Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới hoạt động theo chu kỳ
A. năm.
B. ngày đêm.
C. mùa. 
D. nhiều năm.
654.Lưới thức ăn là
nhiều chuỗi thức ăn.
gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
655.Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
giữa thực vật với động vật.
dinh dưỡng.
động vật ăn thịt và con mồi.
giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
656.Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì
hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao hơn.
môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng.
môi trường nước có nhiệt độ ổn định.
 môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
657.Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong số các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là 
thực vật " thỏ " người.
thực vật " người. 
thực vật " động vật phù du" cá " người.
thực vật " cá " vịt " trứng vịt " người.
658.Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ
động vật ăn thịt và con mồi.
giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
giữa thực vật với động vật.
 dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng.
659.Trong chuỗi thức ăn cỏ " cá " vịt " trứng vịt " người thì một loài động vật bất kỳ có thể được xem là
A. sinh vật tiêu thụ.
B. sinh vật dị dưỡng.
C. sinh vật phân huỷ.
D. bậc dinh dưỡng.
660.Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn
A. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
B. chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.
C. được sử dụng số lần tương ứng với số loài trong chuỗi thức ăn.
D. được sử dụng tối thiểu 2 lần.
661.Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một phần nhỏ năng lượng của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện qui luật
 chi phối giữa các sinh vật.
tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.
hình tháp sinh thái.
tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
662.Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong một hệ sinh thái theo dạng hình tháp do
A. sinh vật thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của sinh vật thuộc mắt xích phía sau nên số lượng luôn phải lớn hơn.
B. sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuất có sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. sinh vật thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng sinh vật thuộc mắt xích phía trước làm thức ăn, nên sinh khối của sinh vật dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường bị hao hụt dần.
663. Tháp sinh thái số lượng có dạng lộn ngược được đặc trưng cho mối quan hệ
A. vật chủ- kí sinh.
B. con mồi- vật dữ.
C. cỏ- động vật ăn cỏ.
D. tảo đơn bào, giáp xác, cá trích.
664.Tháp sinh thái dùng mô tả số lượng cá thể, sinh khối, hoặc năng lượng ở các bậc dinh dưỡng khác nhau trong hệ sinh thái. Thường các giá trị ở bậc dinh dưỡng cao nhỏ hơn so với bậc dinh dưỡng đứng trước nó. Có trường hợp tháp lộn ngược, điều không đúng về các điều kiện dẫn tới tháp lộn ngược là tháp
A. sinh khối, trong đó vật tiêu thụ có chu kì sống rất ngắn so với vật sản xuất;
B. số lượng, trong đó khối lượng cơ thể của sinh vật sản xuất lớn hơn vài bậc so với khối lượng cơ thể của sinh vật tiêu thụ;
C. số lượng, trong đó ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 có một loài đông đúc chếm ưu thế;
D. sinh khối, trong đó vật sản xuất có chu kỳ sống rất ngắn so với vật tiêu thụ. 
665.Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:
 1 2 3 4 5
Trong số các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái thể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái dưới nước là 
1, 2, 3, 4
1, 2, 3, 5
1, 3, 4, 5
cả 5 
666.Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:
 1 2 3 4 5
Trong số các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái thể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái trên cạn là 
1, 2, 3, 4
1, 2, 3, 5
1, 3, 4, 5
cả 5 
667.Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:
 1 2 3 4 
Trong số các tháp sinh thái trên, thể hiện một hệ sinh thái bền vững nhất là tháp
1
2
3
D. 4
668.Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của một hệ sinh thái 
Tháp sinh thái trên xuất hiện trong điều kiện hệ sinh thái có đặc điểm bậc dinh dưỡng
1 có loài rộng thực hoặc nhiều loài kí sinh có sinh khối lớn.
2 có loài rộng thực hoặc nhiều loài kí sinh có sinh khối lớn.
3 có loài rộng thực hoặc nhiều loài kí sinh có sinh khối lớn.
4 có loài rộng thực hoặc nhiều loài kí sinh có sinh khối lớn.
669.Trong các hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở mỗi bậc là : A = 200 kg/ha; B = 250 kg/ha; C = 2000 kg/ha; D = 30 kg/ha; E = 2 kg/ha. Các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên cao, theo thứ tự như sau :
Hệ sinh thái 1: 	A "B "C " E
	Hệ sinh thái 2:	A "B "D " E
	Hệ sinh thái 3:	C "A " B " E
	Hệ sinh thái 4:	E "D " B " C
	Hệ sinh thái 5:	C "A " D "E
Trong các hệ sinh thái trên 
Hệ sinh thái bền vững là 
A. 1,2.
B. 2, 3.
C. 3, 4.
D. 3, 5.
Hệ sinh thái kém bền vững là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4, 5.
Hệ sinh thái không tồn tại là
A. 1, 4.
B. 2.
C. 3.
D. 4, 5.
670. Hệ sinh thái bền vững nhất khi
A. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất.
B. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn. 
C. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất.
D. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít .
671. Hệ sinh thái kém bền vững nhất khi
A. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng lớn nhất.
B. sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng tương đối lớn. 
C. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau ít nhất.
D. nguồn dinh dưỡng giữa các bậc chênh lệch nhau tương đối ít .
672.Thành phần cấu trúc hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo 
A. thành phần loài phong phú, số lợng cá thể nhiều...
B. kích thước cá thể đa dạng, các cá thể có tuổi khác nhau....
C. có đủ sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân giải, phân bố không gian nhiều tầng...
D. cả A, B, C. 
673.Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
 nguyên sinh.
thứ sinh.
liên tục.
phân huỷ.
674.Số lượng cá thể của các loài sinh vật trên xác một con gà là diễn thế
 nguyên sinh.
thứ sinh.
liên tục.
phân huỷ.
675.Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
 nguyên sinh.
thứ sinh.
liên tục.
phân huỷ.
CHƯƠNG IV. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ 
SINH THÁI HỌC VỚI QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
676.Trong một môi trường sống xác định bao gồm tảo lục, vi sinh vật phân huỷ đó là
A. quần thể sinh vật.
B. quần xã sinh vật.
C. hệ sinh thái.
D. nhóm sinh vật khác loài. 
677.Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do
A. một phần không được sinh vật sử dụng.
B. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết.
C. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
D. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
678.Yếu tố có khuynh hướng là yếu tố quan trọng nhất điều khiển năng suất sơ cấp trong đại dương là
A. nhiệt độ.
B. ôxy hoà tan.
C. các chất dinh dưỡng.
D. sự bức xạ mặt trời.
679.Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxy tới mức nguy hiểm. Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng
A. ôxy của các quần thể cá, tôm.
B. ôxy của các quần thể thực vật.
C. ôxy của các sinh vật phân huỷ.
D. sự ôxy hoá của các chất mùn bã.
680.Điều không đúng về sự khác nhau trong chu trình dinh dưỡng của hệ sinh thái tự nhiên với hệ sinh thái nhân tạo là 
A. lưới thức ăn phức tạp.
B. tháp sinh thái có hình đáy rộng. 
C. tháp sinh thái có hình đáy hẹp.
D. tất cả thức ăn cho sinh vật đều được cung cấp bên trong hệ sinh thái.
681.Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng
C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
D. thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng.
682.Chu trình cacbon trong sinh quyển
 liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái. 
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyen tap 682 cau hoi sinh 12.doc