42 đề ôn thi TN THPT môn Toán - Trường THPT Đa Phúc

42 đề ôn thi TN THPT môn Toán - Trường THPT Đa Phúc

42 Đề ôn thi TN THPT năm 2010 – 2011

đề số 1

Câu I (3,0 điểm). Cho hàm số y =  - {x^3} + 3{x^2} - 1 có đồ thị (C)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).

2. Dùng đồ thị (C), xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt {x^3} - 3{x^2} + k = 0

 

doc 19 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "42 đề ôn thi TN THPT môn Toán - Trường THPT Đa Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
42 Đề ôn thi TN THPT năm 2010 – 2011
®Ò sè 1
Câu I (3,0 điểm). Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Dùng đồ thị (C), xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu II (3,0 điểm) 
1. Giải phương trình: 3x + 3x+1 + 3x+2 = 351.
2. Tính I = 
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x4 – 2x2 + 1 trên đọan [-1 ; 2].
Câu III (1,0 điểm): Tính thể tích khối tứ diện đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a.
Câu IV (2,0 điểm): 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
 (d) : và mặt phẳng (P): .
 1. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A. Tìm tọa độ điểm A;
 2. Viết phương trình đthẳng () đi qua A, nằm trong (P) và vuông góc với (d).
Câu V: (1,0 điểm): 
Giải phương trình: z3 + 2z – 3 = 0.
®Ò sè 2
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) . 
Câu II (3,0 điểm) 
1. Giải phương trình: log9x + log3(9x) = 5 ;
2. Tính tích phân : I = ;
3. Giải phương trình trên tập số phức.
Câu III (1,0 điểm) 
Một hình trụ có bán kính đáy R = 2, chiều cao h = . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông đó.
Câu IV (2,0 điểm): 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng 
(P): và (Q): .
1. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q);
2. Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông góc với mặt phẳng (T): . 
Câu V (1,0 điểm ): 
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành. 
®Ò sè 3
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C);
2.Dùng đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình.
Câu II ( 3,0 điểm ) 
1. Giải phương trình: ;
2. Tính tích phân : I = ;
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên .
Câu III (1,0 điểm) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm. Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó.
Câu IV (2,0 điểm): 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(2;1;1) ,B(0;2;1), C(0;3;0) D(1;0;1).
1. Viết phương trình đường thẳng BC.
2. Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
3. Tính thể tích tứ diện ABCD.
Câu V (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức .
®Ò sè 4.
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(; ).
Câu II (3,0 điểm) 
1.Cho hàm số . Giải phương trình .
2.Tính tìch phân : 
3.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .
Câu III (1,0 điểm) Một hình nón có đỉnh S, khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a , , . Tính độ dài đường sinh theo a.
Câu IV (2,0 điểm): 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng , 
1. Chứng minh rằng đường thẳng và đường thẳng chéo nhau;
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và song song với đường thẳng . 
Câu V (1,0 điểm): 
Cho số phức z = x + yi (x, y . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2 – 2z + 4i .
®Ò sè 5.
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.
Câu II (3,0 điểm) 
1. Giải phương trình : .
2.Tính tìch phân: I = 
3.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu III (1,0 điểm) 
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
Câu IV (2,0 điểm): 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và .
1. Chứng minh rằng hai đường thẳng vuông góc nhau nhưng không cắt nhau.
2. Viết phương trình đường vuông góc chung của .
Câu V ( 1,0 điểm ): Tìm môđun của số phức .
®Ò sè 6.
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M (;0).
Câu II (3,0 điểm) 
1. Giải bất phương trình: ;
2.Tính tìch phân : I = ;
3.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu có của hàm số .
Câu III (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA(ABC), biết AB = a, BC = , SA = 3a.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
2. Gọi I là trung điểm của cạnh SC, tính độ dài của cạnh BI theo a.
Câu IV (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0;;1), B(;1;2), C(1;;4).
1. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác;
2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ. 
Câu V (1,0 điểm): Tìm môđun và số phức liên hợp của số phức z = 3 – 2i + (1+i)3.
®Ò sè 7.
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Cho họ đường thẳng với m là tham số. Chứng minh rằng luôn cắt đồ thị (C) tại một điểm cố định I.
 Câu II (3,0 điểm) 
1. Giải bất phương trình: .
2. Tính I = .
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x2e2x trên nữa khỏang (-; 0 ].
Câu III (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
Câu IV: ( 2,0 điểm ): 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz .Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): và cách điểm M(1;2;) một khoảng bằng . 
Câu V: (1,0 điểm): Cho số phức . Tính giá trị của .
®Ò sè 8.
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) .
2.Chứng minh rằng đường thẳng (d): y = mx 42m luôn đi qua một điểm cố định của đường cong (C) khi m thay đổi . .
Câu II ( 3,0 điểm ) 
1.Giải phương trình ;
2.Tính tích phân : I = ;
3.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị , biết rằng tiếp tuyến này song song với đường thẳng (d): .
Câu III (1,0 điểm ) Cho hình chóp S,ABC . Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = 2 MA . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp M.SBC và M.ABC .
Câu IV (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các trục Ox, Oy, Oz và có trọng tâm G(1;2;) Hãy tính diện tích tam giác ABC. 
Câu V (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C): y = , (d) : y = và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng (H). 
®Ò sè 9.
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C);
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(; ) . 
Câu II ( 3,0 điểm) 
1. Giải phương trình: 4x + 10x = 2.25x;
2.Tính tích phân : ;
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số .
Câu III (1,0 điểm) Tính thể tích khối tứ diện đều S.ABC cạnh bên bằng a, cạnh đáy bằng b.
Câu IV (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ,
1. Xét vị trí tương đối của và ;
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và song song với đường thẳng . 
Câu V ( 1,0 điểm ): Giải phương trình trên tập số phức . 
®Ò sè 10.
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số: y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là (Cm).
1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1;
2.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1 ;
3.Viết phtrình tiếp tuyến với (C1) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có ph trình .
Câu II (3,0 điểm)
1.Giải bất phương trình: ;
2.Tính tích phân ;
3.Cho hàm số y= có đồ thị là (C).Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường thẳng y=0, x=0, x=3 quay quanh Ox.
Câu III (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA= 2a.
1.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD;
2.Vẽ AH vuông góc SC. Chứng minh năm điểm H, A, B, C, D nằm trên một mặt cầu.
Câu IV (2,0 điểm) Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng () qua ba điểm A(1;0;11), B(0;1;10), C(1;1;8).
1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC;
2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ();
3.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt ().
Câu V ( 1,0 điểm) 
Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện:.
®Ò sè 11.
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2 . m là tham số
1.Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu;
2.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex ,y = 2 và đường thẳng x = 1;
2.Tính tích phân ;
3.Giải bất phương trình: log(x2 – x -2 ) < 2log(3-x).
Câu III (1,0 điểm) 
Cho hình nón có bán kính đáy là R, đỉnh S. Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600.
1.Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau;
2.Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón.
Câu IV ( 2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm :A(1;0;-1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
1.Viết phương trình đường thẳng OG;
2.Viết phương trình mặt cầu ( S) đi qua bốn điểm O, A, B, C;
3.Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu ( S).
Câu V (1,0 điểm) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3.
®Ò sè 12.
Câu I: Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là ( C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số;
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y// = 0.
Câu II: 
1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
a. trên ; b. f(x) = 2sinx + sin2x trên ;
2.Tính tích phân ;
3.Giaûi phöông trình  :
Câu III: Một hình trụ có diện tích xung quanh là S,diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng a. Hãy tính:
1. Thể tích của khối trụ
2. Diện tích thiết diện qua trục hình trụ
Câu IV: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng .
1.Chứng minh và chéo nhau;
2.Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) biết tiếp diện đó song song với hai đ thẳng và .
Câu V: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau: (2+i)3- (3-i)3.
®Ò sè 13.
Câu I: Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C);
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(3;1);
3. Dùng đồ thị (C) định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt .
Câu II 	
1. Giải phương trình sau: a. ;	 b.; 	
2. Tính tích phân sau: ;
3. Tìm MAX, MIN của hàm số trên đoạn [0;2].
Câu III: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD và O là tâm của đáy ABCD. 
	Gọi I là trung điểm cạnh đáy CD.
1. Chứng minh rằng CD vuông góc với mặt phẳng (SIO);
2. Giả sử SO = h và mặt bên tạo với đáy của hình chóp một góc . Tính theo h và thể tích của hình chóp S.ABCD.
Câu IV: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1;2;3) và đường thẳng d có phương trình .
1. Viết phương trình mặt phẳng qua A  ... ng trình trên tập số phức.
Câu 4 (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = AB = BC = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Câu 5 (2,0 điểm)
1. Tính tích phân;
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; 3].
Câu 6 (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M(1;-2; 0), N(3; 4; 2)) và mặt phẳng (P) : 2x +2y + z - 7 = 0.
1. Viết phương trình đường thẳng MN;
2. Tính khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng MN đến mặt phẳng (P).
®Ò sè 30.
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số, gọi đồ thị của hàm số là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số;
2. Tìm m để phương trình có ít nghiệm thực nhất.
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình .
Câu 3 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức .
Câu 4 (2 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC.
1) Chứng minh SA vuông góc với BC;
2) Tính thể tích khối chóp S.ABI theo a.
Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân;
Câu 6 (2,0 điểm) 
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho với A(1; 4; -1), B(2; 4; 3) và C(2; 2; -1).
1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC;
2) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
®Ò sè 31.
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số, gọi đồ thị của hàm số là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số;
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C tại điểm có tung độ bằng -2.
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình .
Câu 3 (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức.
Câu 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng( ABC. Biết AB = a, BC = a và SA = 3a.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a;
2. Gọi I là trung điểm của cạnh SC, tính độ dài đoạn thẳng BI theo a.
Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân.
Câu 6 (2,0 điểm) 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1; 3) và mặt phẳng (P) : x -2y -2z -10 = 0.
1. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P);
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P).
®Ò sè 32.
Câu I : Cho hàm số có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C);
2. Cho họ đường thẳng với m là tham số. Chứng minh rằng luôn cắt đồ thị (C) tại một điểm cố định I.
Câu II: 
1. Giải bất phương trình ;
2. Tính tích phân: ;
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nếu có của hàm số .
Câu III: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ này.
Câu IV. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): và cách điểm M(1;2;) một khoảng bằng .
Câu V: Cho số phức . Tính giá trị của .
®Ò sè 33.
Câu I: (3,0 điểm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C);
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;-1).
Câu II: (1,0 điểm) Giải phương trình :.
Câu III: (1 điểm) Cho số phức:. Tính giá trị biểu thức .
Câu IV: (2 điểm) 
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC đều cạnh a vả điểm A cách đều A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc .
1. Tính thể tích khối lăng trụ; 
2. Chứng minh mặt bên BCC’B’ là hình chữ nhật. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
Câu V: (2 điểm)
1. Tính tích phân 
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – lnx + 3.
Câu VI: (2 điểm)
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và điểm A(3;2;0)
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên d
2. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d.
®Ò sè 34.
Caâu 1: (3ñ) Cho haøm soá (C)
1. Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò (C);
2. Vieát phưông trình tieáp tuyeán cuûa ñoà thò (C) taïi ñieåm A(-1;3).
Caâu 2: (1,0 ñ) Giaûi phöông trình .
Caâu 3: (2,0 ñ)
1. Giaûi phöông trình treân taäp soá phöùc.
2. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2+3i)(4-5i)+ 1/i.
Caâu 4: (2 ñ) 
Cho hình choùp ñeàu S.ABCD coù caïnh ñaùy baèng a, caïnh beân SA baèng .
1. Chöùng minh raèng ;
2. Tính theå tích cuûa hình choùp S.ABCD theo a.
Caâu 5: (2 ñ) 
Trong khoâng gian Oxyz, cho ñieåm M(1;2;3)
1. Vieát phöông trình maët phaúng () ñi qua M vaø song song vôùi maët phaúng .
2. Vieát phöông trình maët caàu (S) coù taâm I(1;1;1) vaø tieáp xuùc vôùi maët phaúng ().
®Ò sè 35.
Câu I: (3,0 điểm) 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ;
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị (C). 
3. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình sau nhiều nghiệm thực nhất: 
Câu II: (2,0 điểm)
1. Tính tích phân ;
2. Giải bất phương trình: .
Câu III: (1,0 điểm) 
Trong không gian cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng qua điểm và vuông góc với mặt phẳng . 
Câu IV: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: 
2. Thực hiện các phép tính sau: a) /(2i+3); b) ()/(i+2)
Câu V: (2,0 điểm) Trong không gian cho hai đường thẳng:
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa và song song . 
2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng . 
®Ò sè 36.
Câu 1: ( 3,0 điểm ). Cho hàn số y = x3 + 3x2 + 1.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m:
 x3 + 3x2 + 1 = ||
Câu 2: ( 1,0 điểm ). Giải phương trình: 25x – 7.5x + 6 = 0.
Câu 3: ( 1,0 điểm ). Tính giá trị của biểu thức Q = ( 2 + i )2 + ( 2 - i )2.
Câu 4: ( 2,0 điểm ). 
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. 
1. Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó;
2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 5 ( 1,0 điểm ).
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = 2 sinx + sin2x trên đoạn .
Câu 5 ( 2,0 đ). 
Trong không gian Oxyz cho các điểm A(-1; 2; 0), B(-3; 0; 2), C(1; 2; 3), D(0; 3; -2).
1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC);
2. Viết phương trình mặt phẳng chứa AD và song song với BC.
®Ò sè 37.
Câu I. (3 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Câu II. (3 điểm)
1. Giải bất phương trình: ;
2. Tính I = .
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – x trên đọan .
Câu III. (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = và vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy là 450 . Tính thể tích của khối chóp.
Câu IV: (2 điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 0; -2), B(1; -2; 4).
1. Viết phương trình đường thẳng AB và phương trình mặt phẳng trung trực của đọan AB;
2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua điểm B. Tìm điểm đối xứng của B qua A.
Câu V: (1 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn |z| = 5 và phần thực bằng hai lần phần ảo của nó.
®Ò sè 38.
Câu I. (3,0 điểm) Cho hàm số .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.
Câu II. (3,0 điểm)
1. Giải bất phương trình: ;
2. Tính tích phân: ;
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x – e2x trên đoạn [-1 ; 0].
Câu III. (1,0 điểm) Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
Câu IV. (2,0 điểm) 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 4; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2y + z – 1 = 0.
1. Hãy tìm tọa độ A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P);
2. Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (P).
Câu V. (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức biết z = 4 – 3i + (1 – i)3.
®Ò sè 39.
Câu I ( 3,0 điểm) 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ;
2. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt.
Câu II (3,0 điểm) 
1. Tính tích phân: ;
2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn ;
3. Giải phương trình: .
Câu III (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng lần lượt có phương trình ; .
1. Tìm toạ độ giao điểm của và mặt phẳng 
2. Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng 
Câu IV: (1,0 điểm) Tìm K = x1 – 2x2 biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên C.
Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp đều có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên bằng . Tính thể tich của khối chóp theo .
®Ò sè 40.
Câu I. (3 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị là (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số;
2.Tìm m để đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
Câu II.(3 điểm)
1.Giải phương trình: 4x + 10x = 2.25x;
2.Tính tích phân: I = ;
3.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đọan [ 1; e ].
Câu III.(1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD;
2. Chứng minh trung điểm I của cạnh SC là tâm của mặt cầu ngọai tiếp hình chóp S.ABCD.
Câu IV. (2 điểm). 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(2; -1; 5);
1.Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB.
2.Tìm điểm M trên đường thẳng AB sao cho tam giác MOA vuông tại O.
Câu V.(1 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: z4 – 1 = 0.
®Ò sè 41.
Câu I.(3 điểm) Cho hàm số y = x(x – 3)2 có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Câu II. (3 điểm)
1. Giải bất phương trình: .
2. Tính I = .
3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x2e2x trên nửa khoảng (-; 0 ].
Câu III.(1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB = a, BC = 2a, 
SC = 3a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
Câu IV. (2 điểm). Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; -2; 2), B(1; 0; 0), C(0; 2; 0), 
D(0; 0; 3).
1.Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.
2.Tìm điểm A’ sao cho mp(BCD) là mặt phẳng trung trực của đọan AA’.
Câu V. (1 điểm). Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 4 tích của chúng bằng 5.
®Ò sè 42.
Câu I (3 điểm). Cho hàm số y = x(x – 3)2 (1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
2. Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng (d): y = ax + b không thể tiếp xúc với đồ thị của hàm số (1).
Câu II (3 điểm)
1. Giải bất phương trình: ;
2.Tính I = ;
3. Cho số phức z = , tính z2 + 2z – 1.
Câu III. (2 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA(ABC), biết AB = a, BC = , SA = 3a.
1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a;
2. Gọi I là trung điểm của cạnh SC, tính độ dài của cạnh BI theo a.
Câu VI. (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 3x – 4y + 1 = 0. Lâp phương tình đường thẳng song song với (d) và cách (d) một khỏang bằng 1.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d): và điểm M(0 ; 2 ; 3). 
Lập phương trình mp(P) chứa (d) và khoảng cách từ M đến (P) bằng 1.
---------------------------------------Hết---------------------------------------------
Chúc các em thi tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • doc42 De on thi TN - THPT 2010-2011.doc