17 đề thi thử Đại học năm 2011 môn Vật lý - Nguyễn Văn Đạt

17 đề thi thử Đại học năm 2011 môn Vật lý - Nguyễn Văn Đạt

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ

cứng k. dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Khi tác dụng

vào con lắc một lực biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì

m

T 2

k

  thì

A. con lắc dao động tự do điều hoà với tần số f . 1 k

2 m

B. con lắc dao động tắt dần với biên độ giảm dần theo thời gian.

C. con lắc dao động cưỡng bức với biên độ cực đại.

D. con lắc dao động duy trì với chu kì T 2 m

k

  .

Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 49 cm, dao

động tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2

với biên độ góc α0 = 7,20. Lực cản môi trường nhỏ không đáng kể.

Tại thời điểm ban đầu, con lắc đi qua vị trí có li độ góc α = - α0/2

theo chiều dương. Li độ góc của con lắc biến thiên theo phương

trình

A.

 2

. B. 4 .10 cos(4 5t )rad. 2

3

   

C. 7, 2cos(4 5t )rad.

 3

   D. 4 .10 cos(4 5t )rad. 2 2

3

  

Câu 3: Đặt điện áp u = 240cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu một

đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sin(100πt

+π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 240 3 W.B. 120 W. C. 240 W. D. 120 3 W.

Câu 4: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một

vật dao động điều hoà vào biên độ dao động của vật là

A. đường elip. B. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.

C. đường parabol. D. đường sin.

Câu 5: Một vật có khối lượng m =100 g dao động điều hòa với

chu kì T = π/ 10 (s), biên độ 5 cm. Tại vị trí vật có gia tốc a = 1200

cm/s2 thì động năng của vật bằng

pdf 47 trang Người đăng dung15 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "17 đề thi thử Đại học năm 2011 môn Vật lý - Nguyễn Văn Đạt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 
MÔN VẬT LÝ 
SƯU TẦM: NGUYỄN VĂN ĐẠT 
NĂM HỌC: 2010 - 2011 
17 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 
17 đê thi thử đại học môn vật lý ôn thi đại học năm 2011 
- trang 1 - 
11 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 
SƯU TẦM CỦA CÁC TRƯỜNG THPT TRONG CẢ NƯỚC 
(DÀNH CHO HS ÔN THI ĐẠI HỌC 2011) 
ĐỀ 1: CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH 2011 
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ 
cứng k. dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Khi tác dụng 
vào con lắc một lực biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 
m
T 2
k
  thì 
A. con lắc dao động tự do điều hoà với tần số 
1 k
f .
2 m


B. con lắc dao động tắt dần với biên độ giảm dần theo thời gian. 
C. con lắc dao động cưỡng bức với biên độ cực đại. 
D. con lắc dao động duy trì với chu kì 
m
T 2
k
  . 
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 49 cm, dao 
động tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 
với biên độ góc α0 = 7,2
0. Lực cản môi trường nhỏ không đáng kể. 
Tại thời điểm ban đầu, con lắc đi qua vị trí có li độ góc α = - α0/2 
theo chiều dương. Li độ góc của con lắc biến thiên theo phương 
trình 
A. 
2

. B. 24 .10 cos(4 5t )rad.
3
     
C. 7, 2cos(4 5t )rad.
3

   D. 2
2
4 .10 cos(4 5t )rad.
3
    
Câu 3: Đặt điện áp u = 240cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu một 
đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2sin(100πt 
+π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
A. 240 3 W.B. 120 W. C. 240 W. D. 120 3 W. 
Câu 4: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một 
vật dao động điều hoà vào biên độ dao động của vật là 
A. đường elip. B. đường thẳng đi qua gốc toạ độ. 
C. đường parabol. D. đường sin. 
Câu 5: Một vật có khối lượng m =100 g dao động điều hòa với 
chu kì T = π/ 10 (s), biên độ 5 cm. Tại vị trí vật có gia tốc a = 1200 
cm/s2 thì động năng của vật bằng 
A. 320 J. B. 160 J. C. 32 mJ. D. 16 mJ. 
Câu 6: Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng 
Ox có phương trình u 12,5sin 2 (10t 0,025x)(mm)   , trong đó x 
tính bằng (cm), t tính bằng (s). Hai điểm gần nhau nhất trên phương 
truyền sóng dao động lệch pha 
2

 cách nhau là 
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 12,5 mm. D. 10 mm. 
Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos(120πt - 
4

) (V) vào hai đầu một tụ 
điện thì vonkế nhiệt ( RV rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 
120 2 V, ampe kế nhiệt (RA = 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 
2 2 A, ta có 
A. Điện dung của tụ điện là 
310
F
7, 2


, pha ban dầu của dòng điện 
qua tụ điện là φ =
4

. 
B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban dầu của dòng điện 
qua tụ điện là φ = 
2

. 
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là i 4cos(100 t )(A).
4

   
D. Điện áp cực đại hai hai đầu tụ điện là 120 2 V, dòng điện 
cực đại qua tụ điện là 2 2 A 
Câu 8: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng 
phương, cùng tần số có phương trình là 
x = 5 2 cos( ωt - π/2) cm. Biết dao động thành phần thứ nhất có 
phương trình x1 = 10sin( ωt + π/6) cm. Dao động thành phần thứ 
hai có phương trình là 
A. x2 = 5 3 cos(ωt + π) cm. B. x2 = 5cos(ωt + π) cm. 
C. x2 = 5cos(ωt + π/4) cm. D. x2 = 5. 5 .cos(ωt + π/3) cm. 
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f 
không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay 
đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 
3
1
10
C F
8π

 hoặc 
3
2
10
C F
4π

 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều bằng nhau. 
Để công suất tiêu thụ trrên đoạn mạch cực đại thì phải điều chỉnh 
điện dung của tụ đến giá trị bằng 
A. 
310
F.
2π

 B. 
310
F.
6π

 C. 
33.10
F.
8π

 D. 
310
F.
3π

Câu 10: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 
L và tụ điện có điện dung C không thay đổi được. Để tần số dao 
động riêng của mạch tăng 3 lần thì có thể 
A. mắc thêm tụ điện có điện dung 
C
C
3
  song song với tụ C. 
B. mắc thêm tụ điện có điện dung 
C
C
2
  song song với tụ C. 
C. mắc thêm tụ điện có điện dung C’ = 3C nối tiếp với tụ C 
D. mắc thêm tụ điện có điện dung
C
C
2
  nối tiếp với tụ C. 
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 64 cm, dao 
động tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 
với biên độ góc α0 = 7,2
0. Lực cản môi trường nhỏ không đáng kể. 
Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn lần 
lượt là 
A. 0 và 0,4π m/s2. B. 0,016π2 và 4π m/s2. 
C. 0,016π2 và 0.4π m/s2. D. 0,4π m/s2 và 4π m/s2. 
Câu 12: Tại thời điểm t, cường độ dòng điện tức thời i = 
2cos(100πt - π/2) (A) chạy qua một đoạn mạch có giá trị 1 A và 
đang giảm. Sau thời điểm đó 0,005 (s), cường độ dòng điện là 
A. 2 A. B. 3 A. C. 2 A. D. 3 A. 
Câu 13: Kết luận nào không đúng với âm nghe được? 
A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ. 
B. Âm nghe được là các sòng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 
Hz. 
C. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các 
đặc trưng sinh lí của âm. 
D. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm. 
Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trên một dây đàn hồi gặp đầu dây 
cố định thì phản xạ trở lại, khi đó 
A. sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới. 
B. sóng phản xạ luôn giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng 
dừng. 
C. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới. 
D. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới. 
Câu 15: Dòng điện trong mạch dao động 
A. gồm cả dòng điện dẫn và dòng điện dịch. 
B. là dòng điện dẫn. 
C. là dòng elêctron tự do. D. là dòng điện dịch. 
Sưu tầm: Nguyễn Văn Đạt Trường THPT Lạng Giang số 1, tỉnh Bắc Giang 
-trang 2 - 
Câu 16: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có 
R,L,C mắc nối tiếp. Biết ω2LC = 1. Điều nào sau đây không 
đúng? 
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất 
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U0
2/ 2R. 
C. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai 
đầu điện trở R. 
D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn 
mạch lớn nhất 
Câu 17: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véc tơ B

và véc 
tơ E

luôn luôn 
A. vuông góc nhau và trùng với phương truyền sóng. 
B. vuông góc nhau và dao động vuông pha nhau. 
C. dao động điều hoà cùng tần số và cùng pha nhau. 
D. truyền trong mọi môi trường với tốc độ ánh sáng và bằng 
3.108 m/s. 
Câu 18: Đặt điện áp u = Uocosωt ( Uovà ω không đổi) vào hai đầu 
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có biến trở R, tụ điện có dung kháng 
80 3 Ω, cuộn cảm có điện trở thuần 30 Ω và cảm kháng 
50 3 Ω. Khi điều chỉnh trị số của biến trở R để công suất tiêu thụ 
trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
A. 
3
7
. B. 
2
7
. C. 
1
2
. D. 
3
2
. 
Câu 19: Đặt điện áp u = 120cos(100πt +
π
3
) (V) vào hai đầu một 
đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp điện trở thuần R= 30 
Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện tức 
thời qua đoạn mạch là 
A. 
π
i 2 2 cos(100πt )
12
  (A). B. 
π
i 2 3 cos(100πt )
6
  (A). 
C. 
π
i 2 2 cos(100πt )
4
  (A). D. 
π
i 2 2 cos(100πt )
4
  (A). 
Câu 20: Sóng điện từ có tần số nào sau dây có thể ứng dụng trong 
truyền hình qua vệ tinh? 
A. 6.108 MHz.B. 5.106 Hz. C. 2.105 Hz. D. 1,5.107 kHz. 
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một 
công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đường 
dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải 
tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là 
A. 1.28 U. B. 2,5U. C. 4.25U. D. 6,25U. 
Câu 22: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 
cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông 
góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 
cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên 
dường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm 
luôn dao động với biên độ cực đại là 
A. 18. B. 16. C. 32. D. 17. 
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm H
2
1
L

 thì cường độ dòng điện qua cuộn 
cảm có biểu thức i = I0cos(100πt -
6

) (V). Tại thời điểm cường độ 
tức thời của dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp tức 
thời hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu 
thức 
A. u = 150cos(100πt +
π
3
) V. B. u = 125cos(100πt + 
π
3
) V. 
C. u = 75 2 cos(100πt + 
π
3
) V.D. u =100 2 cos(100πt +
π
2
) V 
Câu 24: Công thức nào không đúng khi các con lắc sau dao động 
điều hòa quanh vị trí cân bằng? 
A. Chu kì của con lắc đơn: 
m
2π

. 
B. Năng lượng của con lắc lò xo: 
2 2
2
2mπ A
.
T
C. Tần số của con lắc lò xo: 
1 k
2π m
. 
D. Thế năngcủa con lắc đơn tại vị trí có li độ góc α là: 2
1
mg α
2
 . 
Câu 25: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ 
điện có điện dung C. Gọi u
R
, u
L 
và u
C 
lần lượt là điện áp tức thời 
giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ 
điện. Hệ thức đúng tính Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn 
mạch là 
A. L
u
i .
ωL
 B. 
2 2
u
i .
1
R (ωL )
ωC

 
C. Ci ωC.u .D. 
Rui .
R
 
Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng 85g dao động điều hòa với chu 
kỳ π/10 (s). Tại vị trí vật có tốc độ 40 cm/s thì gia tốc của nó là 8 
m/s2. Năng lượng dao động của vật là 
A. 1360 J. B. 34 J. C. 34 mJ. D. 13,6 m J. 
Câu 27: Đặt điện áp u = U
0
cos(
2π
t
T
) (V) vào hai đầu đoạn mạch 
có R,L,C mắc nối tiếp. Nếu tăng chu kì T còn các đại lượng khác 
được giữ nguyên thì điều nào sau đâykhôngđúng? 
A. Công suất tiêu thụ của mạch có thể tăng hoặc giảm. 
B. Dung kháng của mạch tăng 
C. Cảm kháng của mạch giảm. 
D. Tổng trở của mạch giảm. 
Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. 
Điện dung của tụ điện là C = 3 nF . Cường độ dòng điện trong mạch 
có biểu thức i = 60cos(5.106t +
3

) mA. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ 
có biểu thức 
A. u = 20cos(5.106t - 
2

) V. B. u = 4cos(5.106t - 
6

) V. 
 C. u= 20cos(5.106t + 
6

) V. D. u = 40cos(5.106t -
6

) V. 
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tại vị trí li 
độ của vật là 3 cm thì tốc độ của vật là 40π cm/s. Tần số dao động 
của vật là 
A. 5 Hz. B. 10π Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz. 
Câu 30: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa quanh 
vị trí cân bằng với tần số góc ω, biên độ A, tại li độ x, vận tốc của 
vật là v. Kết luận nào sau đây không đúng? 
A. Năng lượng dao động của vật là: 2 2 2
1 1
W mω x mv
2 2
  . 
B. x = Acos(ωt + φ) . C. x’’ - ω2x = 0 . 
D. Lực kéo về tác dụng vào vật: F = - mω2Acos(ωt +φ). 
Câu 31: Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động 
ngược pha nhau. Trong khoảng MN có 8 điểm khác dao động cùng 
pha N. Khoảng cách MN bằng 
A. 9 lần bước sóng. B. 7,5 lần bước sóng. 
C. 8,5 lần bước sóng. D. 8 lần bước sóng. 
Câu 32: Đặt diện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo 
thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L có cảm kháng 100 3 Ω, điên 
trở R  ... c lần lượt là UX 
= 100 3 V và UY= 100V điều nào sau đây mô tả không đúng về 
các khả năng có thể xảy ra đối với Y và X: 
A. X chứa cuộn dây và điện trở , Y chứa cuộn dây và điện trở. 
B. Y chứa tụ điện và cuộn dây, X chứa điện trở. 
C. X chứa tụ điện và điện trở, Y chứa cuộn dây và tụ điện . 
D. X chứa tụ điện và điện trở, Y chứa cuộn dây và điện trở. 
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây 
thuần cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là UAB=200V đồng 
thời có điện áp hiệu dụng trên cuộn dây, điện trở và tụ điện liên hệ 
với nhau theo hệ thức: UL = 
8
3
UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng giữa 
hai đầu điện trở R là: 
A. 120V .B. 145V. C. 180V. D. 100V. 
Câu 25: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết 
hợp AB dao động ngược pha. AB=20cm, bước sóng do hai nguồn 
phát ra 10cm. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A một khoảng 
ℓ có AM vuông góc với AB.Tìm giá trị ℓớn nhất của ℓ để ở đó 
quan sát được cực đại giao thoa? 
A. ℓ = 17,5cm. B. ℓ = 37,5cm. C. ℓ = 12,5cm. D. ℓ = 42,5cm. 
Câu 26: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 
có chiều dài 2,4m. Biết khoảng thời gian giữa hai ℓần liên tiếp sợi 
dây duỗi thẳng là 0,05s, tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Gọi 
2a là biên độ dao động của bụng sóng. Tìm số điểm trên dây dao 
động với biên độ a? 
A. 12 B. 24 C. 6 D. 7 
Câu 27: Một động cơ điện ba pha hoạt động bình thường khi điện 
áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mỗi cuộn dây của động cơ là 220V. 
Trong khi đó chỉ có mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát 
điện xoay chiều tạo ra, suất điện động hiệu dụng mỗi pha là 127V. 
Để động cơ hoạt động bình thường thì phải mắc mạch điện theo 
cách nào? 
A. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba cuộn dây 
mắc của động cơ mắc theo tam giác. 
B. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn dây mắc 
của động cơ mắc theo hình sao. 
C. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn dây mắc 
của động cơ mắc theo tam giác. 
D. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba cuộn dây 
mắc của động cơ mắc theo hình sao. 
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn 
cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời 
gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động 
năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật có dạng 
A. x 6 2 cos(10t  /4)(cm) B. x 6cos(10t  /4)(cm) 
C. x 6cos(10t  3/4)(cm) D. x 6 2 cos(10t  3/4)(cm) 
Câu 29: Đặt điện áp u = 120sin(100πt + π/3) (V) vào hai đầu một 
đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4cos(100πt 
+π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
A. 240 3 W. B. 120 W. C. 240 W. D. 120 3 W. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện 
xoay chiều một pha? 
A. Các lõi của phần cảm và phần ứng gồm nhiều tấm thép mỏng 
cách điện với nhau để tránh dòng Fucô. 
B. Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha có hai cặp cực tần số 
của điện áp hai đầu máy phát gấp hai lần tần số biến đổi từ thông 
trong mạch. 
C. Với máy phát điện xoay chiều 1 pha phần ứng là rôto thì có 3 
bộ phận chính : rô to, stato, bộ góp. 
D. Máy phát điện xoay chiều một pha có tần số điện áp bằng tần 
số biến thiên từ thông qua các cuộn dây. 
Câu 31: Cho đoa ̣n ma ̣ ch điện xoay chiều AC, B là mô ̣t điể m 
trên AC với uAB cos100t(V) và uBC  3 cos(100t /2)(V) 
Tìm biểu thức điện áp giữa hai điểm AC? 
A. u AC  2 cos (100t  /3)V B. u AC 2cos (100t - /3)V 
C. u AC 2 2 cos (100t )V D. u AC 2cos (100t + /3)V 
Câu 32: Một bệnh nhân được trị xạ bằng đồng vị phóng xạ để 
dùng tia gamma diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ ℓần đầu là 
∆t=10 phút. Cứ sau 5 tuần thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám 
ℓại và tiếp tục trị xạ . Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ là T=70 
ngày và vẫn dùng nguồn phóng xạ đã sử dụng trong ℓần đầu. Vậy 
ℓần trị xạ thứ 2 phải tiến hành trong thời gian bao lâu để bệnh 
nhân được trị xạ với cùng một lượng tia gamma như ℓần 1? ( Coi 
∆t <<T) 
A. 20 phút. B. 17 phút. C. 14 phút. D. 10 phút. 
Câu 33: Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và điện 
trở R. Độ lệch pha giữa uAB và dòng điện i của mạch ứng với các 
giá trị R1 và R2 của R là là 1 và 2. Biết 1 + 2 = Cho R1 = 
270 R2 = 480 UAB = 150 V. Gọi P1 và P2 là công suất của 
mạch ứng với R1 và R2.Tính P1 và P2 
A. P1 = 40 W; P2 = 40 W. B. P1 = 50 W; P2 = 40 W. 
C. P1 = 40 W; P2 = 50 W. D. P1 = 30 W; P2 = 30 W. 
Câu 34: Tất cả các phô tôn trong chân không có cùng 
A. động lượng. B. năng lượng. C. tần số. D. tốc độ. 
Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động 
E=12V điện trở trong r = 1Ω, tụ có điện dung 
C=100μF, cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H và 
điện trở là R0= 5Ω; điện trở R=18Ω. Ban đầu K 
đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định 
người ta ngắt khóa K. Tính nhiệt lượng tỏa ra 
trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt K đến 
khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn? 
A. 25,00 mJ. B. 28,45Mj C. 24,74 mJ. D. 31,61 mJ. 
Câu 36: Chiế u bức xa ̣ có bước sóng = 0,552m với công suất 
P = 1,2W vào catot của mô ̣t tế bào quang điện , dòng quang điê n 
bão hòa có cường đô ̣ I bh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện 
Sưu tầm: Nguyễn Văn Đạt Trường THPT Lạng Giang số 1, tỉnh Bắc Giang 
-trang 46 - 
tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-
19C. 
A. 0,375% B. 0,550% C. 0,650% D. 0,425% 
Câu 37: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, với một kim loại 
làm catốt, thay đổi bước sóng bức xạ chiếu tới catốt. Đồ thị hiệu 
điện thế hãm Uh trong hiện tượng quang điện xảy ra với tế bào 
quang điện theo bước sóng ánh sáng kích thích có dạng 
A. đường thắng. B. đường tròn. 
C. đường elíp. D. đường hypebol. 
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách 
giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 
D=1,2m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội 
tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc mặt phẳng chứa hai 
khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, 
người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe 
trên màn, đồng thời hai ảnh cách nhau các khoảng là 0,4mm và 
1,6mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc 
ta thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i=0,72mm. 
Bước sóng của ánh sáng bằng : 
A. 0,48mm. B. 0,620μm C. 410 nm D. 480nm 
Câu 39: Con lắc lò xo có khối lượng m=1kg, dao động điều hòa 
với cơ năng E=125 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v=25 
cm/s và gia tốc a = - 6,25 3 m/s2.Biên độ của dao động là: 
A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm. 
Câu 40: Một con ℓắc lò xo thực hiện dao động điều hòa trên mặt 
phẳng ngang không ma sát, lò xo nhẹ, gốc thế năng tại vị trí cân 
bằng của vật. Tại thời điểm t=0 tốc độ của vật nặng cực đại, đến 
thời điểm t1 =0,8μs thì tốc độ của vật bằng nửa giá trị cực đại ℓần 
thứ nhất. Tính từ thời điểm t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để 
một nửa động năng của vật nặng chuyển thành thế năng của lò xo 
là : 
A. 0,4μs. B. 0,2μs. C. 0,6μs D. 1,2μs. 
Câu 41: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị 
phóng xạ giảm đi 4 lần. Sau thời gian 2t số hạt nhân còn lại của 
đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? 
A. 13,5% B. 25,28% C. 93,75% D. 6,25% 
Câu 42: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn dây thuần 
cảm). Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện UC=160V, hai đầu 
đoạn mạch là U=160V. Điện áp trên tụ điện lệch pha so với điện 
áp hai đầu đoạn mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn 
cảm là : 
B. 40 3 V. A. 80V C. 120V D. 90 V 
Câu 43: Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối 
tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 
180cos(100t  /3)(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i 
3sin(100t  /3)(A) . Hai phần tử đó 
A. L  3/10 H, R = 30 3  B. L = 1/3 H, R = 30. 
C. C = 10-3/3 F, R = 30 3  D. C = 10-3/(3 3 ) F, R = 30. 
Câu 44: Chọn phát biểu sai về tia laser : 
A. Tia laser là chùm tia sáng có độ đơn sắc cao vì các phôtôn phát 
xạ cảm ứng có cùng năng lượng với phôtôn kích thích. 
B. Tia laser là chùm tia sáng có tính định hướng cao vì vậy khả 
năng tập trung năng lượng của tia laser ℓớn. 
C. Tia laser có tính kết hợp cao vì sóng điện từ ứng với các 
phôtôn cảm ứng phát ra dao động vuông pha với nhau. 
D. Tia laser là chùm tia sáng song song cao vì các phôtôn phát 
xạ cảm ứng phát ra song song với phôtôn tới. 
Câu 45: Quang phổ của mặt trời thu được ở trái đất là quang phổ 
hấp thụ vì 
A. nhiệt độ của mặt trời rất lớn, ánh sáng mặt trời tới trái đất 
phải xuyên qua bầu khí quyển trái đất. 
B. ánh sáng phát ra từ phần lõi (ứng với quang phổ liên tục) bao 
giờ cũng phải đi qua lớp khí quyển mặt trời có nhiệt độ thấp hơn. 
C. mặt trời có cấu tạo là một khối khí có tỉ khối lớn. 
D. nhiệt độ của bề mặt trái đất thấp hơn nhiệt độ mặt trời và các 
vì sao 
Câu 46: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy 
đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2 với năng lượng 
dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. 
Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển 
động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục 
dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng dao động : 
A. 150 mJ. B. 111,7 mJ. C. 188,3 mJ. D. 129,5 mJ. 
Câu 47: Một điện cực phẳng bằng kim loại có giới hạn quang 
điện 0 = 0,332m, được rọi bởi bức xạ = 0,083m. Vận tốc 
ban đầu cực đại của các electron quang điện là v0max. Giả sử khi 
rời khỏi tấm kim loại, các electron gặp ngay một điện trường cản 
E. Electron có thể rời xa tấm kim loại một khoảng ℓ 
=1,5cm. Hãy mô tả điện trường cản nói trên? 
A. Chiều đường sức điện trường hướng vào gần bản 
kim loại, có độ ℓớn E=15V/cm. 
B. Chiều đường sức điện trường hướng ra xa bản kim 
loại, có độ ℓớn E=750V/cm. 
C. Chiều đường sức điện trường hướng vào gần bản kim loại, có 
độ ℓớn E=750V/m. 
D. Chiều đường sức điện trường hướng ra xa bản kim loại, có 
độ ℓớn E=7,5V/cm. 
Câu 48: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra hơn kém 
nhau là 56Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là : 
A. 168 Hz. B. 56 Hz. C. 84 Hz. D. 140 Hz. 
Câu 49: Cho hệ dao động như hình vẽ: vật M1 có khối lượng 
m1=1kg, vật M2 có khối lượng M2=4kg, lò xo có độ cứng 
k=625N/m. Hệ đặt trên bàn, kéo vật M1 ra khỏi vị trí cân bằng 
Acm hướng thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ ra, vật dao động điều 
hòa, cho g=10m/s2. Xác định A để trong suốt quá trình dao động 
vật M2 không bị nhấc khỏi sàn? 
C. A 8(cm) D. A 8(cm) 
A. A 1,6(cm) B. A 1,6(cm) 
Câu 50: Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C1, C2. Khi dùng L 
và C1 nối tiếp với C2 thì khung bắt được sóng điện từ có tần số là 
5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ 
có f1=3MHz. Hỏi khi dùng L và C1 thì khung bắt được sóng điện 
từ có f2 bằng bao nhiêu? 
A. 2,4MHz. B. 4,0MHz. C. 7,0MHz. D. 2,0MHz. 
1D2A3A4B5C6C7B8C9B10C11D12D13B14B15B16D17D18A19B20
B21A22C23A24A25B26A27C28B28B30B31B32C33D34D35C36A37D
38D39D40C41D42A43C44C45B46C47D48A49C50B

Tài liệu đính kèm:

  • pdf17 de thi on thi dai hoc.pdf