ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 1
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y= f (x) = 8x4 - 9x2+ 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình
8cos4x- 9cos2x + m = 0 với x thuộc [0; pi] .
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 1
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = f (x) = 8x4 - 9x2 +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình
8cos4x - 9cos2x + m = 0 với x Î[0;p ] .
Câu II (2 điểm)
( x - 2) æç ÷ö
log x
1
1. Giải phương trình:
è 2 ø
3
x - = x - 2
ìïx + y + x2 - y2 = 12
4sin3xsinx + 4cos ç ÷ ç ÷ ç ÷ + m = 0
æ p ö æ p ö 2 æ p ö
2. Giải hệ phương trình: í
ïî y x2 - y2 = 12
Câu III (1 điểm) Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường
y =| x2 - 4x | và y = 2x .
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình chóp
cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ.
Câu V (1 điểm) Định m để phương trình sau có nghiệm
3x - cos x + - cos 2x +
è 4 ø è 4 ø è 4 ø
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1. Cho D ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2x + y +1 = 0 và phân giác trong CD:
x + y -1 = 0 .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (D) có phương trình tham số í y = -2t
+ + £
Viết phương trình đường thẳng BC.
ìx = -2 + t
ï
î
ïz = 2 + 2t
.Gọi D là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A
trên (D). Trong các mặt phẳng qua D , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là
lớn nhất.
Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng
1 1 1 5
xy +1 yz +1 zx +1 x + y + z
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm)
1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên
đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng D có phương trình tham số
í y = 1- t
ìx = -1+ 2t
ï
î
ïz = 2t
.Một điểm M thay đổi trên đường thẳng D , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị
a ç ÷ + + < 2
+ +
nhỏ nhất.
Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh
æ 1 1 2 ö b c
è 3a + b 3a + c 2a + b + c ø 3a + c 3a + b
----------------------Hết----------------------
· y ' = 32x -18x = 2x (16x2 - 9)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 1
Câu Ý Nội dung Điểm
I 2,00
1 1,00
+ Tập xác định: D = ¡ 0,25
+ Sự biến thiên:
· Giới hạn: lim y = +¥; lim y = +¥
x®-¥ x®+¥
3
ê x = ± 3
é x = 0
y ' = 0 Û ê
ë 4
0,25
· Bảng biến thiên.
0,25
yCT = y ç - ÷ = -
; yCT = y ç ÷ = -
49
32
æ 3 ö æ 3 ö
è 4 ø è 4 ø
49
32
; yC§ = y (0) = 1
Xét phương trình 8cos x - 9cos x + m = 0 với x Î[0;p ] (1)
· Đồ thị
0,25
2 1,00
4 2
Đặt t = cosx , phương trình (1) trở thành: 8t4 - 9t2 + m = 0 (2)
Vì x Î[0;p ] nên t Î[-1;1] , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của
phương trình (1) và (2) bằng nhau.
Ta có: (2) Û 8t4 - 9t2 +1 = 1- m (3)
Gọi (C1): y = 8t4 - 9t2 +1 với t Î[-1;1] và (D): y = 1 – m.
Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (D).
Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền -1 £ t £ 1.
Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau:
0,25
0,25
m > : Phương trình đã cho vô nghiệm.
·
81
32
1. m =
81
32
: Phương trình đã cho có 2 nghiệm. 0,50
·
1 £ m < : Phương trình đã cho có 4 nghiệm.
81
32
· 0 < m < 1 : Phương trình đã cho có 2 nghiệm.
·
m = 0
: Phương trình đã cho có 1 nghiệm.
· m<0 : Phương trình đã cho vô nghiệm.
II 2,00
1 1,00
Phương trình đã cho tương đương:
êì
ê ê ê
êìæ ì æ ö
Û ïln æç x - ö÷
1 ö 3
1
Û êïlog3 x ln ç ÷ = 0
1
ïç ÷ êí è
x - = 1 = 0 x -
êí
è
2 ø
2 ø
êíè ø
ê
êï ï
ê
êìélog3 x = 0
ê êìé x = 1
ê ê ê
Û êïïê
Û êïïê
Û êï
3 Û x = 2
ïê
êíêln ç ÷ = 0
ê x - = 1
êíê x =
x -
êí
é x - 2 = 0 é x - 2 = 0 é x = 2
2
ëëî
êïx - 2 > 0 êîx > 2 ëîx > 2
é x = 2 é x = 2 é x = 2
æ 1 ö 1
ê
ëî ëîëî
êïë è 2 ø êïë 2 êïë 2
êïx > 2 êïx > 2 êïx > 2
ìé x = 1
log x log3 x
0,50
0,50
2 1,00
Điều kiện: | x | ³ | y |
ìïu = x2 - y2 ; u ³ 0
; x = - y không thỏa hệ nên xét x ¹ - y ta có y = ç ÷ .
1 æ u2 ö
Đặt í
ïîv = x + y
v -
2 è v ø
íu æ
u2 ö
ï 2 ç ÷
î è ø
Hệ phương trình đã cho có dạng:
ìu + v = 12
ï
v - = 12
v
0,25
Ûí
îv = 9
ìu = 4
îv = 8
ìu = 3
hoặc í
ìu = 4 ì x2 - y2 = 4
îv = 8 ïîx + y = 8
+ í Û í
(I)
0,25
îv = 9
ìï x2 - y2 = 3
ìu = 3
+ í
Û í
ïîx + y = 9
(II)
Giải hệ (I), (II). 0,25
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là
S = {(5;3), (5; 4)}
0,25
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là
S = {(5;3), (5; 4)}
1,00
Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: y =| x - 4x | (C) và (d ) : y = 2x
III 0,25
2
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
| x - 4x |= 2x Û í íéx - 6x = 0 Û êê x = 2
é x - 4x = 2x Û
ëê x = 6
îë x - 4x = -2x x - 2x = 0
ò ( x ) ò ( x )
S = - 4x - 2x dx + - 4x - 2x dx
Tính: I = ò (| x2 - 4x | -2x) dx
ìx ³ 0 ìx ³ 0 é x = 0
ï
2 2 ï 2
ïê 2 ïê 2
îë
Suy ra diện tích cần tính:
2 6
2 2
0 2
2
0
0,25
Vì "x Î[0; 2], x2 - 4x £ 0 nên | x2 - 4x |= -x2 + 4x Þ I = ò (-x2 + 4x - 2x) dx =
Tính K = ò (| x2 - 4x | -2x) dx
6
2
Vì "x Î[2; 4], x2 - 4x £ 0 và "x Î[4;6], x2 - 4x ³ 0 nên
2
0
4
3
0,25
0,25
K = ò ò ( x2 - 4x - 2x) dx = -16 .
(4x - x2 - 2x) dx +
Vậy S = +16 = 1,00
4 6
2 4
4 52
3 3
IV 0,25
0,25
Gọi H, H’ là tâm của các tam giác đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của
î AB ^ HH '
ì AB ^ IC
AB, A’B’. Ta có: í
Þ AB ^ (CHH ') Þ ( ABB ' A ') ^ (CII 'C ')
Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp xúc
với mặt bên (ABB’A’) tại điểm K Î II ' .
Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có:
I ' K = I ' H ' = I 'C ' =
; IK = IH = IC =
1 x 3 1 x 3
3 6 3 3
0,25
Tam giác IOI’ vuông ở O nên: I ' K.IK = OK 2 Þ
x 3 x 3
.
6 3
= r2 Þ x2 = 6r2
( )
Thể tích hình chóp cụt tính bởi: V =
B + B '+ B.B '
Trong đó: B = = x2 3 = 6r 3; B ' = = 3r 3 ; h = 2r
4x 3
x
3
h
3
2 2 2
2
4 4 2
0,25
2r æ
2 2 ö 3
ç 6r 3 + + 6r 3.
÷ =
3 ç 2 2 ÷ 3
Từ đó, ta có: V =
2
2 3r 3 3r 3 21r . 3
è ø
0,25
+/ 4cos ç ÷ ç ÷ = 2 êcos ç ÷ + cos4xú = 2 (sin 2x + cos4x )
V 1,00
Ta có:
+/ 4sin3xsinx = 2(cos2x - cos4x) ;
æ p ö æ p ö é æ p ö ù
3x - cos x + 2x -
ë
è 4 ø è 4 ø è 2 ø û
+/ cos ç ÷ = ç1+ cos ç ÷ ÷ = (1- sin 4x )2 æ
2(cos2x + sin2x ) + sin 4x + m -
= 0 (1)
Đặt t = cos2x + sin2x = 2cos ç ÷ (điều kiện: - 2 £ t £ 2 ).
Khi đó sin 4x = 2sin2xcos2x = t -1. Phương trình (1) trở thành:
1 æ
p ö æ p ö ö 1
2x + 4x +
2 è
è 4 ø è 2 ø ø 2
Do đó phương trình đã cho tương đương:
1 1
2 2
æ p ö
2x -
è 4 ø
2
t2 + 4t + 2m - 2 = 0 (2) với - 2 £ t £ 2
(2) Û t2 + 4t = 2 - 2m
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường (D) : y = 2 - 2m (là đường song song
0,25
0,25
Trong đoạn éë ûù , hàm số y = t2 + 4t đạt giá trị nhỏ nhất là 2 - 4 2 tại t = - 2 và
với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và (P): y = t2 + 4t với - 2 £ t £ 2 .
- 2; 2
đạt giá trị lớn nhất là 2 + 4 2 tại t = 2 . 0,25
Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 - 4 2 £ 2 - 2m £ 2 + 4 2
Û -2 2 £ m £ 2 2 . 0,25
VIa 2,00
1 1,00
Điểm C ÎCD : x + y -1 = 0 Þ C (t;1- t ) .
Suy ra trung điểm M của AC là M ç ÷ .
Điểm M Î BM : 2x + y +1 = 0 Þ 2ç ÷ + +1 = 0 Û t = -7 Þ C (-7;8)
æ t +1 ö 3 - t
è 2 ø 2
Từ A(1;2), kẻ AK ^ CD : x + y -1 = 0 tại I (điểm K Î BC ).
Suy ra AK : ( x -1) - ( y - 2) = 0 Û x - y +1 = 0 .
æ t +1 3 - t ö
;
è 2 2 ø
0,25
0,25
0,25
Þ I (0;1) .
îx - y +1 = 0
ìx + y -1 = 0
Tọa độ điểm I thỏa hệ: í
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK Þ tọa độ của K (-1;0) .
= Û 4x + 3y + 4 = 0
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:
x +1 y
-7 +1 8
ìïd (( D) , ( P)) = d ( I , ( P)) = IH
ïîH Î ( P)
Vectơ pháp tuyến của (P0) là n = IA = (6;0; -3) , cùng phương với v = (2;0; -1) .
VIIa
2
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng D , thì (P) //(D)
hoặc (P) É (D) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P).
Ta luôn có IH £ IA và IH ^ AH .
Mặt khác í
Trong mặt phẳng ( P) , IH £ IA ; do đó maxIH = IA Û H º A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông góc với IA
tại A.
r uur r
Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2( x - 4) -1.( z +1) = 2x - z - 9 = 0 .
Để ý rằng ( xy +1) - ( x + y) = (1- x)(1- y) ³ 0 ;
îzx +1 ³ z + x
( x + y + z ) ç ÷ £ + + +1+ 1+ 1
+ +
£ + + + 3
= x ç ÷ + 5 vv
æ ö
£ x ç1- -
÷ + 5
ì yz +1 ³ y + z
và tương tự ta cũng có í
Vì vậy ta có:
æ 1 1 1 ö x y z
è xy +1 yz +1 zx +1 ø yz +1 zx +1 xy +1
x y z
yz +1 zx+y xy + z
- -
è yz +1 zx + y xy + z ø
æ z y ö
è z + y y + z ø
= 5
0,25
1,00
Ta có: AB = (-1; 2) Þ AB = 5 .
uuur
Phương trình của AB là: 2x + y - 2 = 0 .
I Î(d ) : y = x Þ I (t;t ) . I là trung điểm
của AC và BD nên ta có:
C (2t -1; 2t ), D (2t; 2t - 2) .
0,25
Mặt khác: SABCD = AB.CH = 4 (CH: chiều cao) Þ CH =
4
5
. 0,25
êt = 3 3 3 3 3 ÷
Þ C ç ÷ ç ;
Ngoài ra: d (C; AB) = CH Û = Û ê
| 6t - 4 | 4 ; , D
êët = 0 Þ C (-1;0) , D (0; -2)
5 5
4
é æ 5 8 ö æ 8 2 ö
è ø è ø
0,50
Vậy tọa độ của C và D là C ç ÷ ç ÷ hoặc C (-1;0) , D (0; -2)
æ 5 8 ö æ 8 2 ö
; , D ;
è 3 3 ø è 3 3 ø
2 1,00
Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Đường thẳng D có phương trình tham số: í y = 1- t
AM = ( -2 + 2t ) + (-4 - t ) + (2t ) = 9t 2 + 20 = + ( )
Điểm M Î D nên M (-1+ 2t;1- t; 2t ) .
2 2 2 2
ìx = -1+ 2t
ï
î
ïz = 2t
.
2
0,25
( -4 + 2t ) + (-2 - t ) + (-6 + 2t )
BM =
2 2 2
= 9t 2 - 36t + 56 =
(3t - 6)
2
2 5
+ ( )
2
(3t ) ( ) (3t - 6) ( )
AM + BM = + 2 5
+
+ 2 5
2
2
( )
( )
2 2
r r
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u = 3t; 2 5 và v = -3t + 6; 2 5 .
( )
(3t )
ì r
ïï| u |=
+ 2 5
2
Ta có í
( )
ï| v |=
(3t - 6)
+ 2 5
( )
Û = Û t = 1
2
r 2
2
îï
r r r r r r
Suy ra AM + BM =| u | + | v | và u + v = 6; 4 5 Þ| u + v |= 2 29
r r r r r r
Mặt khác, với hai vectơ u, v ta luôn có | u | + | v |³| u + v |
Như vậy AM + BM ³ 2 29
r r
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng hướng
3t 2 5
-3t + 6 2 5
Þ M (1;0; 2) và min ( AM + BM ) = 2 29 .
( 11 + 29
Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 )
VIIb 1,00
0,25
0,25
0,25
Vì a, b ... - 2 z -1
ìx = 2 + t
ï
î
ïz = 3 - t
d2 :
= =
2 1 5
Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2?
Câu V: (1®iÓm) Cho a, b, c ³ 0 và a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = + +
a3 b3
1+ b2 1+ c2
c3
1+ a2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17
Câu NỘI DUNG Điểm
Câu I. a) Khi m = 1
Þ y = x3 - 3(m +1)x2 + 9x +1- 2
Û y = x3 - 6x2 + 9x -1
· TXĐ: D = R
y = 3x -12x + 9 = 0 Û ê
y = 6x – 12 = 0 Û x = 2
lim (x3 - 6x2 + 9x -1) = -¥ , lim (x3 - 6x2 + 9x -1) = +¥
x®-¥ x®+¥
' 2 éx = 1
ëx = 3
· BBT:
x - ¥ 1 3 + ¥
y/ + 0 - 0 +
3 + ¥
y
- ¥ 1
Hàm số đồng biến: (- ¥ ; 1); (3; + ¥ )
Hàm số nghịch biến: (1; 3)
fCĐ = f(1) = 3
fCT = f(3) = -1
’’
Khi x = 2 Þ y = 1
Khi x = 0 Þ y = -1
x = 4 Þ y = 3
Đồ thị hàm số nhận I(2; 1) là tâm đối xứng
b) y'= 3x2 - 6(m +1)x + 9
Để hàm số có cực đậi, cực tiểu:
D'= 9(m +1)2 - 3.9 > 0
= (m +1)2 - 3 > 0
Û mÎ(-¥;-1- 3) È (-1+ 3;+¥)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Ta có y = ç x -
(
)
÷ 3x - 6(m +1)x + 9 - 2(m + 2m - 2)x + 4m +1
æ 1
è 3
m +1ö 2 2
3 ø
Gọi tọa độ điểm cực đại và cực tiểu là (x1; y1) và (x2; y2)
Þ y1 = -2(m2 + 2m - 2)x1 + 4m +1
y2 = -2(m2 + 2m - 2)x2 + 4m + 1
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là
y = -2(m2 + 2m - 2)x + 4m +1
0,25đ
[ ]
- 2(m2 + 2m - 2) . = -1
Vì hai điểm cực đại và cực tiểu đối xứng qua đt y =
1
2
1
2
x ta có điều kiện cần là
Û m2 + 2m - 2 = 1
Û m2 + 2m - 3 = 0 Û ê
ìx + x2 = 2(m +1)
îx1.x2 = 3
ì x1 + x2 4
ïï
y = - 2x + 5. Tọa độ trung điểm CĐ và CT là: í
ï y1 + y2 = - 2(x1 + x2 ) +10 = 1
ém = 1
ëm = -3
Theo định lí Viet ta có: í 1
Khi m = 1 Þ ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là:
î
ï 2 2
2 2
= = 2
0,25đ
Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (2; 1) thuộc đường thẳng y =
1
2
x Þ m = 1 thỏa
ì x1 + x2
ïï
điểm CĐ và CT là: í
ï y1 + y2 = - 2(x1 + x2 ) + 10 = 9
mãn.
Khi m = -3 Þ ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là: y = -2x – 11. Tọa độ trung
= -2
2
î
ï 2 2
Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (-2; 9) không thuộc đường thẳng
y =
1
2
x Þ m = -3 không thỏa mãn.
Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đề bài.
1) Giải phương trình:
0,25đ
Câu II.
sin 2x(cos x + 3) - 2 3.cos3 x - 3 3.cos 2x + 8( 3.cos x - sin x) - 3 3 = 0
Û 2sin x.cos2 x + 6sin x.cos x - 2 3.cos3 x - 6 3 cos2 x + 3 3 + 8( 3.cos x - sin x) - 3 3 = 0
Û -2cos2 x( 3 cos x - sin x) - 6.cos x( 3 cos x - sin x) + 8( 3 cos x - sin x) = 0
Û ( 3 cos x - sin x)(-2cos 2 x - 6cos x + 8) = 0
0,5đ
êëcos x + 3cos x - 4 = 0
Û êcos x = 1
êcos x = 4(loai)
é 3 cos x - sin x = 0
Û ê
2
étan x = 3
ê
ë
0,25đ
êx = 3 + kp , k Î Z
ëx = k 2p
Û
ê
é p
0,25đ
2) Giải bất phương trình:
1
2
log 2 (x2 + 4x - 5) > log 1 (
2
1
x + 7
) (1)
Đk: íìx2 + 4x - 5 > 0
Û í
Þ x Î(-7;-5) È (1+ ¥)
ìx Î (-¥;-5) È (1;+¥)
îx + 7 > 0 îx > -7
0,25đ
Từ (1) Þ log 2 (x2 + 4x - 5) > -2log 2
1
x + 7
0,25đ
2 2
Û log 2 (x + 4x - 5) > log 2 (x + 7)
2 2
Û x + 4x - 5 > x +14x + 49
Û -10x > 54
Û x < - 27
5
- 27
Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: x Î (-7; )
5
0,25đ
0,25đ
3) Ta có: x.sin2x = 2x
Û x.sin2x – 2x = 0 Û x(sin2x – 2) =0
Û x= 0
Diện tích hình phẳng là:
p p
2 2
S = (x.sin 2x - 2x)dx = x(sin 2x - 2)dx
ò0 ò0
ìdu = dx
ìu = x ï
Đặt í Þ í - cos 2x
îdv = (sin 2x - 2)dx v = - 2x
ïî 2
p
2 p
x. cos 2x 2 2 æ cos 2x ö
S = (- - 2x + ç + 2x ÷dx
2 0 ò0 è 2 ø
2 p
p p æ sin 2x 2 ö 2
Û S = - + ç + x ÷ 0
4 2 è 4 ø
2 2 2
p p p p p
Û S = - + = - (đvdt)
4 2 4 4 4
0,25đ
0,25đ
Câu III.
A'
C'
Gọi Q, I, J lần lượt là
trung điểm B’C’, BB’, CC’ Q
B'
ta có:
a 3 K
AP = J
2
Þ AH = a 3 I E N
Vì D' AHA' vuông cân tại H. A 45
C
Vậy A' H = a 3 M
P
Þ VABCA'B'C' = S ABC .A' H
B H
2
1 a 3 a 3
Ta có S ABC = a. = (đvdt)
2 2 4
2 3
a 3 3a
Þ VABCA'B'C' = a 3. = (đvtt) (1)
4 4
Vì D' AHA' vuông cân Þ HK ^ AA'Þ HK ^ (BB'C'C)
G ọi E = MN Ç KH Þ BM = PE = CN (2)
2 2 2 2
mà AA’ = A' H + AH = 3a + 3a = a 6
a 6 a 6
Þ AK = Þ BM = PE = CN =
2 4
Ta có thể tích K.MNJI là:
0,25đ
0,25đ
V = SMNJI .KE
KE =
KH =
AA ' =
1
3
1 1 a 6
2 4 4
0,25đ
=
SMNJI = MN.MI = a.
a 6 a2 6
4 4
(dvdt)
0,2 5đ
Þ VKMNJI = =
3a a3
Þ = =
3a a
VA'B'C 'KMN
2
VABCKMN 8 8 1
1 a2 6 a 6 a3
3 4 4 8
3
-
2 3
+
8 8
(dvtt)
0,25đ
ïa + a - 2
ì 2 6
2) Giải hệ phương trình sau trong tập số phức:
= 5
í a + a
î
ï(a2 + a)b2 + b(a2 + a) - 6 = 0
Û ê 2
ĐK: a2 + a ¹ 0
Từ (1) Û (a2 + a)2 - 5(a2 + a) - 6 = 0
éa2 + a = -1
êëa + a = 6
Khi a2 + a = -1 thay vào (2)
Þ -b2 - b - 6 = 0
Þ b2 + b + 6 = 0
0,25đ
0,25đ
êb =
é
êb =
Û ê
ê
ë
-1- 23 .i
2
-1+ 23 .i
2
êa =
Khi a + a = 6
Û ê
é
êa =
a2 + a +1 = 0 Û ê
ê
ë
2
éa = -3
ëa = 2
Thay vào (2)
Þ 6b2 + 6b - 6 = 0
Û b2 + b -1 = 0
-1- 3i
2
-1+ 3i
2
0,25đ
êb =
é
êb =
Û ê
ê
ë
-1+ 5
2
-1- 5
2
Vậy hệ pt có nghiệm (a, b) là:
æ -1- 23i -1- 3i ö æ -1- 23i -1+ 3i ö
ç
÷ ç
÷
è
ø è
ø
æ -1+ 23i -1- 3i ö æ -1+ 23i -1- 3i ö
ç
÷ ç
÷
è
ø è
ø
ç ; ÷,ç ; ÷
2 2 2 2
ç ; ÷,ç ; ÷
2 2 2 2
ç - 3;
è
-1+ 5 ö æ
÷,ç - 3;
÷ ç
ø è
-1- 5 ö æ
÷,ç 2;
÷ ç
ø è
-1+ 5 ö æ
÷,ç 2;
÷ ç
ø è
-1- 5 ö
÷
ø
æ
ç
2
2
2
2
÷
+ cn2+3 +
ïCm
Câu IV:
ì m-2
í
ïîPn-1 = 720
9
2
<
19 1
Am
2
0,25đ
Từ (2): (n -1)!= 720 = 6!Û n -1 = 6 Û n = 7
Thay n = 7 vào (1)
(3)
+
2 (m -1)!
Þ
m! 10!
2!(m - 2)! 2!8!
+ 9 <
19 m!
.
Û
m(m -1)
2
+ 45 +
9
2
<
19
2
m
0,25đ
Û m2 - m + 90 + 9 < 19m
Û m2 - 20m + 99 < 0
Û 9 < m < 11 vì mÎ Z Þ m = 10
Vậy m = 10, n = 7. Vậy ta có 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung, để lấy
được ít nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH sau:
TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có:
C73.C102 = 1575 cách
TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có:
C74.C101 = 350 cách
TH3: 5 bông hồng nhung có:
C75 = 21 cách
Þ có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách.
Số cách lấy 4 bông hồng thường
C175 = 6188
0,25đ
Þ P =
1946
6188
» 31,45%
2) Gọi ptđt // Oy là: x = a (d) tung độ giao điểm (d) và Elip là:
a 2
25
+
y 2
9
= 1
0,25đ
Û
y 2
9
= 1-
a 2
25
=
25 - a2
25
Þ y 2 = 9.
25 - a
25
2
Þ y = ±
3
5
25 - a2
Vậy Aç a;
25 - a2 ÷, Bç a;-
25 - a2 ÷
æ
è
3
5
ö æ
ø è
3
5
ö
ø
0,25đ
AB = ç 0;
25 - a2 ÷
æ 6
è 5
ö
ø
6 2
Þ| AB |= 25 - a = 4
5
2 10 2 100 2 100 125
Û 25 - a = Û 25 - a = Û a = 25 - =
3 9 9 9
5 5
0,25đ
a 3
- 5 5 5 5
Vậy phương trình đường thẳng: x = , x =
3 3
ìx = 1+ 2t'
ï
3)đường thẳng d2 có PTTS là: í y = 2 + t'
ïz = 1+ 5t'
r î
Þ vectơ CP của d1 và d2 là: ud1 = (1;1; -1),ud2 = (2;1;5)
r r r
Þ VTPT của mp( a ) là na = ëéud1 .ud2 ûù = (6; -7; -1)
Þ pt mp( a ) có dạng 6x – 7y – z + D = 0
Đường thẳng d1 và d2 lần lượt đi qua 2đ’ M(2; 2; 3) và N(1; 2; 1)
Þ d (M , (a )) = d (N , (a ))
|12 -14 - 3 + D |=| 6 -14 -1+ D |
Û| -5 + D |=| -9 + D |Û D = 7
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu V:
Vậy PT mp( a ) là: 3x – y – 4z + 7 = 0
3 3 3
a 2 b 2 c 2
Ta có: P + 3 = + b + + c + + a
2 2 2
1+ b 1+ c 1+ a
3 2 2
6 a a 1+ b
Û P + = + +
2 2
4 2 2 1+ b 2 1+ b 4 2
3 2 2
b b 1 + c
+ + +
2 2
2 1 + c 2 1 + c 4 2
3 2 2
c c 1+ a
+ + +
2 2
2 1+ a 2 1+ a 4 2
6 6 6
a b c
³ 33 + 33 + 33
16 2 16 2 16 2
3 3 2 2 2 9
Þ P + ³ (a + b + c ) = 6
3
2 2 2 8
2 2 2
9 3 9 3 3
Þ P ³ - = - =
6 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Để PMin khi a = b = c = 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Tài liệu đính kèm: