Chuyên đề 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SO
& BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
TÓM TẮT GIÁO KHOA
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC CƠ BẢN
15 Chuyên đề luyện thi đại học mơn Tốn 1 Chuyên đề 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ & BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TÓM TẮT GIÁO KHOA CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC CƠ BẢN 1. + = + +2 2 2( ) 2a b a ab b abbaba 22)(22 −+=+ 2. − = − +2 2 2( ) 2a b a ab b abbaba 22)(22 +−=+ 3. − = + −2 2 ( )( )a b a b a b 4. + = + + +3 3 2 2 3( ) 3 3a b a a b ab b )(33)(33 baabbaba +−+=+ 5. − = − + −3 3 2 2 3( ) 3 3a b a a b ab b 6. + = + − +3 3 2 2( )( )a b a b a ab b 7. − = − + +3 3 2 2( )( )a b a b a ab b Áp dụng: Biết Syx =+ và Pxy = . Hãy tính các biểu thức sau theo S và P 2) ya += 2xA 2y)-(xB =)b 3) yc += 3xC 4) yd += 4xD A. PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ I. Giải và biện luận phương trình bậc nhất: 1. Dạng : ax + b = 0 (1) ⎩⎨ ⎧ số tham : ba, số ẩn : x 2. Giải và biện luận: Ta có : (1) ⇔ ax = -b (2) Biện luận: • Nếu a ≠ 0 thì (2) ⇔ a bx −= • Nếu a = 0 thì (2) trở thành 0.x = -b * Nếu b ≠ 0 thì phương trình (1) vô nghiệm * Nếu b = 0 thì phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x Tóm lại : • a ≠ 0 : phương trình (1) có nghiệm duy nhất a bx −= • a = 0 và b ≠ 0 : phương trình (1) vô nghiệm • a = 0 và b = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x 2 Áp dụng: Ví dụ : Giải và biện luận các phương trình sau: 1) 2 3 2x m mx+ = + 2) 2m x 2 x 2m+ = + 3) x m x 2 x 1 x 1 − −=+ − 4) 2 2 3 2 1 1 11 x m m m x xx + −= ++ −− 3. Điều kiện về nghiệm số của phương trình: Định lý: Xét phương trình ax + b = 0 (1) ta có: • (1) có nghiệm duy nhất ⇔ a ≠ 0 • (1) vô nghiệm ⇔ ⎩⎨ ⎧ ≠ = 0 0 b a • (1) nghiệm đúng với mọi x ⇔ ⎩⎨ ⎧ = = 0 0 b a Áp dụng: Ví dụ : 1) Với giá trị nào của a, b thì phương trình sau nghiệm đúng với mọi x 0)1( 24 =−++− bxaxa ( 1; 0a b= ± = ) 2) Cho phương trình (2 1) (3 )( 2) 2 2 0m x n x m n− + − − − + + = Tìm m và n để phương trình nghiệm đúng với mọi x ( 1 ; 1 2 m n= − = ) 3) Cho phương trình: (2 1) 3 2 3m x m x m+ − + = + Tìm m để phương trình cĩ nghiệm ( )0;3x∈ ( 1 2 2 m m ) 4) Cho phương trình: (3 2) 4 2 5m x m mx m− − = + − Tìm m nguyên để phương trình cĩ nghiệm nguyên ( { }3; 13; 1;9m∈ − − − ) 5) Cho phương trình: 2 3mx x m x x − −= Với giá trị nào của m thì phương trình cĩ nghiệm duy nhất ( 1 3 2 m< < ) 6) Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm 2x m x 2m 34 x 1 x 1 x 1 + − +− − =− − 7) Cho phương trình: 1 (2 3) (1 ) 3 0x m x m m x⎡ ⎤− − + + − − =⎣ ⎦ Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt ( 52 2 m< < ) 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Thời gian 10 phút ĐỀ: Bài 1: Phương trình 3(m 4)x 1 2x 2(m 3)+ + = + − có nghiệm duy nhất với giá trị của m là: (A) 4m 3 = (B) 3m 4 = − (C) 10m 3 ≠ − (D) 4m 3 ≠ Bài 2: Phương trình 2(m 2)(x 1) x 2− + = + vô nghiệm với giá trị của m là: (A) m 0= (B) m 1= ± (C) m 2= ± (D) m 3= ± Bài 3: Phương trình 2(m 3m)x m 3 0+ + + = có tập nghiệm là R khi : (A) m 0= (B) m 3= − (C) m 0;m 3= = − (D) Một đáp số khác Bài 4: Phương trình 2x m m x 1 + =− vô nghiệm với giá trị của m là: (A) m 2= (B) m 2= − (C) m 2= ± (D) Không có m Bài 5: Phương trình mx m 1 m x 2 − + + =− vô nghiệm với giá trị của m là: (A) m 0= (B) m 1= (C) m 0;m 1= = (D) Một đáp số khác ĐÁP ÁN: Bài 1: Phương trình 3(m 4)x 1 2x 2(m 3)+ + = + − có nghiệm duy nhất với giá trị của m là: (A) 4m 3 = (B) 3m 4 = − (C) 10m 3 ≠ − (D) 4m 3 ≠ Bài 2: Phương trình 2(m 2)(x 1) x 2− + = + vô nghiệm với giá trị của m là: (A) m 0= (B) m 1= ± (C) m 2= ± (D) m 3= ± Bài 3: Phương trình 2(m 3m)x m 3 0+ + + = có tập nghiệm là R khi : (A) m 0= (B) m 3= − (C) m 0;m 3= = − (D) Một đáp số khác Bài 4: Phương trình 2x m m x 1 + =− vô nghiệm với giá trị của m là: (A) m 2= (B) m 2= − (C) m 2= ± (D) Không có m Bài 5: Phương trình mx m 1 m x 2 − + + =− vô nghiệm với giá trị của m là: (A) m 0= (B) m 1= (C) m 0;m 1= = (D) Một đáp số khác 4 II.Giải và biện luận phương trình bậc hai: 1. Dạng: 2 0ax bx c+ + = (1) ⎩⎨ ⎧ số tham : c, ba, số ẩn : x 2. Giải và biện luận phương trình : Xét hai trường hợp Trường hợp 1: Nếu a 0= thì (1) là phương trình bậc nhất : bx + c = 0 • b ≠ 0 : phương trình (1) có nghiệm duy nhất b cx −= • b = 0 và c ≠ 0 : phương trình (1) vô nghiệm • b = 0 và c = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x Trường hợp 2: Nếu a≠ 0 thì (1) là phương trình bậc hai có Biệt số 2 4b acΔ = − ( hoặc ' 2 '' với b 2 bb acΔ = − = ) Biện luận: ) Nếu 0Δ < thì pt (1) vô nghiệm ) Nếu 0Δ = thì pt (1) có nghiệm số kép 1 2 2 bx x a = = − ( ' 1 2 bx x a = = − ) ) Nếu 0Δ > thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt 1,2 2 bx a − ± Δ= ( ' ' 1,2 bx a − ± Δ= ) Áp dụng: Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: 1) 5 12 12 8 x x x − =− 2) 2 2 2 3 3 ( 1) x x x + − = −− Ví dụ 2: 1) Giải và biện luận phương trình : 2)1(22 −−=− xmxx 2) Giải và biện luận phương trình : 2( 1) (2 3) 1 0m x m x m− + − + + = 5 3. Điều kiện về nghiệm số của phương trình bậc hai: Định lý : Xét phương trình : 2 0ax bx c+ + = (1) ) Pt (1) vô nghiệm ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ ≠ = = 0 0 0 c b a hoặc ⎩⎨ ⎧ <Δ ≠ 0 0a ) Pt (1) có nghiệm kép ⇔ ⎩⎨ ⎧ =Δ ≠ 0 0a ) Pt (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ⎩⎨ ⎧ >Δ ≠ 0 0a ) Pt (1) có hai nghiệm ⇔ ⎩⎨ ⎧ ≥Δ ≠ 0 0a ) Pt (1) nghiệm đúng với mọi x ⇔ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ = = = 0 0 0 c b a Đặc biệt Nếu pt(1) có hệ số a,c thoả a.c < 0 thì pt(1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Áp dụng: Ví dụ 1: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: xm x xx −=− +− 1 12 2 Ví dụ 2: 1) Với giá trị nào của m thì phương trình sau có ba nghiệm phân biệt: 0)22)(1( 2 =++++ mmxxx 2) Với giá trị nào của m thì phương trình sau có ba nghiệm phân biệt: 2( 1)( 4 ) 0x mx x m− − + = 4. Định lý VIÉT đối với phương trình bậc hai: ) Định lý thuận: Nếu phương trình bậc hai : 2 0ax bx c+ + = ( 0a ≠ ) có hai nghiệm x1, x2 thì ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ == −=+= a cxxP a bxxS 21 21 . ) Định lý đảo : Nếu có hai số ,α β mà + = Sα β và . P=α β )4( 2 PS ≥ thì ,α β là nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0 6 ) Ý nghĩa của định lý VIÉT: Cho phép tính giá trị các biểu thức đối xứng của các nghiệm ( tức là biểu thức chứa x1, x2 và không thay đổi giá trị khi ta thay đổi vai trò x1,x2 cho nhau .Ví dụ: 2 2 2 121 2 2 2 1 11 xxxx xxA +++= ) mà không cần giải pt tìm x1, x2 , tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng . Chú ý: ) Nếu pt (1) có các hệ số thoả mãn a+b+c=0 thì pt (1) có hai nghiệm là 1 21 và x cx a= = ) Nếu pt (1) có các hệ số thoả mãn a-b+c=0 thì pt (1) có hai nghiệm là 1 21 và x cx a= − = − Áp dụng: Ví dụ 1 : Cho phương trình: 0122 =−+− mxx (1) Với giá trị nào của m thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 422 2 1 =+ xx Ví dụ 2: Cho phương trình: 02322 =−+− mmxx (1) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 435 21 =+ xx Ví dụ 3: Cho phương trình: 2(3m 1)x 2(m 1)x m 2 0− + + − + = (1) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 1 2x x 2− = 5. Dấu nghiệm số của phương trình bậc hai: Dựa vào định lý Viét ta có thể suy ra định lý sau: Định lý: Xét phương trình bậc hai : 2 0ax bx c+ + = (1) ( 0a ≠ ) ) Pt (1) có hai nghiệm dương phân biệt > 0 P > 0 S > 0 Δ⎧⎪⇔ ⎨⎪⎩ ) Pt (1) có hai nghiệm âm phân biệt > 0 P > 0 S < 0 Δ⎧⎪⇔ ⎨⎪⎩ ) Pt (1) có hai nghiệm trái dấu P < 0⇔ Áp dụng: Ví dụ : 1) Với giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: 02 =++ mxmx 2) Cho phương trình: 2( 2)( 2 3 2) 0x x mx m− − + − = Tìm m để phương trình cĩ ba nghiệm phân biệt 7 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Thời gian 10 phút ĐỀ SỐ 1: Bài 1: Phương trình 2(m 1)x 2mx m 0− + + = có hai nghiệm phân biệt khi : (A) m 0> (B) m 0≥ (C) m 0 và m 1> ≠ (D) m 0 và m 1≥ ≠ Bài 2: Phương trình : 2mx 2(m 3)x m 5 0+ − + − = vô nghiệm khi : (A) m 9> (B) m 9≥ (C) m 9< (D) m 9 và m 0< ≠ Bài 3: Cho phương trình bậc hai: 2 2x 2(m 2)x m 12 0− + + + = . Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: (A) m 1= (B) m 2= (C) m 3= (D) m 4= Bài 4: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 2x 3x 10 0+ − = . Giá trị của tổng 1 2 1 1 x x + là (A) 3 10 (B) 3 10 − (C) 10 3 (D) 10 3 − Bài 5: Phương trình: 2x mx m 1 0− + − = có hai nghiệm dương phân biệt khi (A) m 1> (B) m 1≥ (C) m 1 và m 2> ≠ (D) m 1 và m 2≥ ≠ ĐÁP ÁN: Bài 1: Phương trình 2(m 1)x 2mx m 0− + + = có hai nghiệm phân biệt khi : (A) m 0> (B) m 0≥ (C) m 0 và m 1> ≠ (D) m 0 và m 1≥ ≠ Bài 2: Phương trình : 2mx 2(m 3)x m 5 0+ − + − = vô nghiệm khi : (A) m 9> (B) m 9≥ (C) m 9< (D) m 9 và m 0< ≠ Bài 3: Cho phương trình bậc hai: 2 2x 2(m 2)x m 12 0− + + + = . Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: (A) m 1= (B) m 2= (C) m 3= (D) m 4= Bài 4: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 2x 3x 10 0+ − = . Giá trị của tổng 1 2 1 1 x x + là (A) 3 10 (B) 3 10 − (C) 10 3 (D) 10 3 − Bài 5: Phương trình: 2x mx m 1 0− + − = có hai nghiệm dương phân biệt khi (A) m 1> (B) m 1≥ (C) m 1 và m 2> ≠ (D) m 1 và m 2≥ ≠ 8 II. Phương trình trùng phươngï: 1.Dạng : 4 2 0 ( a 0 )ax bx c+ + = ≠ (1) 2.Cách giải: ) Đặt ẩn phụ : t = x2 ( 0≥t ). Ta được phương trình: 02 =++ cbtat (2) Giải pt (2) tìm t. Thay t tìm được vào t = x2 để tìm x Tùy theo số nghiệm của phương trình (2) mà ta suy ra được số nghiệm của phương trình (1) Áp dụng: Ví du 1ï: Giải phương trình : 2 3 89x 2532x 2x −= với x 0;x 1> ≠ Ví dụ 2: 1) Với giá trị nào của m thì các phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: a) mxx =−− 32 24 b) 4 2( 2) 4 1 0x m x m− + + + = 2) Cho phương trình: 4 2( 2) 4 1 0x m x m− + + + = Tìm m để phương trình cĩ bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng III . Phương trình bậc ba: 1. Dạng: 3 2 0ax bx cx d+ + + = (1) ( 0a ≠ ) 2 .Cách giải: Áp dụng khi biết được một nghiệm của phương trình (1) )Bước 1: Nhẩm một nghiệm của phương trình (1). Giả sử nghiệm là x = x0 )Bước 2: Sử dụng phép CHIA ĐA THỨC hoặc sơ đồ HOÓCNE để phân tích vế trái thành nhân tử và đưa pt (1) về dạng tích số : (1) ⇔ (x-x0)(Ax2+Bx+C) = 0 0 2 0 (2) x x Ax Bx C =⎡⇔ ⎢ + + =⎣ )Bước 3: Giải phương trình (2) tìm các nghiệm còn lại ( nếu có). Bổ sung kiến thức: Đ ... sin( ) sin .cos sin .cos tg +tgtg( + ) = 1 . tg tgtg( ) = 1 . tg tg tg tg α β α β α β α β α β α β α β α β β α α β α β β α α βα β α β α βα β α β + = − − = + + = + − = − − −− + Ví dụ: Chứng minh rằng: πα α α πα α α + = − − = + 1.cos sin 2 cos( ) 4 2.cos sin 2 cos( ) 4 3. Công thức nhân đôi: α α α α α α α α α α αα α = − = − = − = − = = − 2 2 2 2 4 4 2 cos2 cos sin 2 cos 1 1 2sin cos sin sin 2 2sin .cos 22 1 tgtg tg 2 2cos1cos2 αα += 2 2cos1sin 2 αα −= ααα 2sin 2 1cossin = 38 4 Công thức nhân ba: 3 3 cos3 4cos 3cos sin 3 3sin 4sin α α α α α α = − = − 5. Công thức hạ bậc: α αααααα 2cos1 2cos1; 2 2cos1sin; 2 2cos1cos 222 + −=−=+= tg 6.Công thức tính sin ,cos ,tgα α α theo 2 t tgα= 2 2 2 2 2 1 2sin ; cos ; 1 1 1 t t ttg t t t α α α−= = =+ + − 7. Công thức biến đổi tích thành tổng : [ ] [ ] [ ] 1cos .cos cos( ) cos( ) 2 1sin .sin cos( ) cos( ) 2 1sin .cos sin( ) sin( ) 2 α β α β α β α β α β α β α β α β α β = + + − = − − + = + + − Ví dụ: 1. Biến đổi thành tổng biểu thức: xxA 3cos.5cos= 2. Tính giá trị của biểu thức: 12 7sin 12 5cos ππ=B 8. Công thức biến đổi tổng thành tích : cos cos 2 cos .cos 2 2 cos cos 2sin .sin 2 2 sin sin 2sin .cos 2 2 sin sin 2 cos .sin 2 2 sin( ) cos cos sin( ) cos cos tg tg tg tg α β α βα β α β α βα β α β α βα β α β α βα β α βα β α β α βα β α β + −+ = + −− = − + −+ = + −− = ++ = −− = 4 cos33coscos3 ααα += 4 3sinsin3sin 3 ααα −= 39 Ví dụ: Biến đổi thành tích biểu thức: 3xsin 2x sinsin ++= xA 9. Các công thức thường dùng khác: cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) 4 4 cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) 4 4 π πα α α α π πα α α α + = − = + − = + = − − 8 4cos35sincos 4 4cos3sincos 66 44 ααα ααα +=+ +=+ B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Các bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận I. Định lý cơ bản: ( Quan trọng ) u = v+k2 sinu=sinv u = -v+k2 u = v+k2 cosu=cosv u = -v+k2 tgu=tgv u = v+k (u;v ) 2 cotgu=cotgv u = v+k (u;v k ) k π π π π π ππ π π π ⎡⇔ ⎢⎣ ⎡⇔ ⎢⎣ ⇔ ≠ + ⇔ ≠ ( u; v là các biểu thức chứa ẩn và Zk ∈ ) Ví dụ : Giải phương trình: 1. sin3 sin( 2 ) 4 x xπ= − 2. 4 3cos) 4 cos( ππ =−x 3. xx 2sin3cos = 4. 4 4 1sin cos (3 cos6 ) 4 x x x+ = − II. Các phương trình lượng giác cơ bản: 1. Dạng 1: sinx = m ; cosx = m ; tgx = m ; cotgx = m ( Rm∈∀ ) * Gpt : sinx = m (1) • Nếu 1m > thì pt(1) vô nghiệm • Nếu 1m ≤ thì ta đặt m = sinα và ta có x = +k2 (1) sinx=sin x = ( - )+k2 α πα π α π ⎡⇔ ⇔ ⎢⎣ * Gpt : cosx = m (2) 40 • Nếu 1m > thì pt(2) vô nghiệm • Nếu 1m ≤ thì ta đặt m = cos β và ta có x = +k2 (2) cosx=cos x = +k2 β πβ β π ⎡⇔ ⇔ ⎢ −⎣ * Gpt: tgx = m (3) ( pt luôn có nghiệm Rm∈∀ ) • Đặt m = tgγ thì (3) tgx = tg x = +kγ γ π⇔ ⇔ * Gpt: cotgx = m (4) ( pt luôn có nghiệm Rm∈∀ ) • Đặt m = cotgδ thì (4) cotgx = cotg x = +kδ δ π⇔ ⇔ Các trường hợp đặc biệt: sin 1 x = 2 2 sinx = 0 x = k sin 1 x = 2 2 cos 1 x = 2 cosx = 0 x = + k 2 cos 1 x = 2 x k x k x k x k π π π π π π π π π π = − ⇔ − + ⇔ = ⇔ + = − ⇔ + ⇔ = ⇔ Ví dụ: 1) Giải các phương trình : a) = 1sin 2 2 x b) 2cos( ) 4 2 x π− = − c) 03) 6 2sin(2 =+− πx d) 03) 3 cos(2 =−+ πx e) 12cos2sin =+ xx f) xxx 2cossincos 44 =+ 2) Giải các phương trình: a) 4 41 cos sin 2 cos2x x x+ − = c) 024sin)cos(sin4 44 =−++ xxx b) 6 6sin cos cos4x x x+ = d) 3 3 1sin .cos cos .sin 4 x x x x− = e) 4) 2 .1(sincot =++ xtgtgxxgx 41 2. Dạng 2: 2 2 2 2 sin sin 0 cos cos 0 0 cot cot 0 a x b x c a x b x c atg x btgx c a g x b gx c + + = + + = + + = + + = ( 0a ≠ ) Cách giải: Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tgx; t = cotgx) Ta được phương trình : 2 0at bt c+ + = (1) Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x Chú ý : Phải đặt điều kiện thích hợp cho ẩn phụ (nếu có) Ví dụ : a) 22 cos 5sin 4 0x x+ − = b) 5cos2 4 cos 0 2 x x− + = c) 22sin 4 5cosx x= + d) 2 cos cos2 1 cos2 cos3x x x x= + + e) 4 4 1sin cos sin 2 2 x x x+ = − f) 0)2 2 cos()cos(sin2 44 =−−+ xxx π g) 4 4sin cos 1 2sin 2 2 x x x+ = − h) 0cos.sincossin 44 =++ xxxx k) 0 sin22 cos.sin)sin(cos2 66 =− −+ x xxxx l) 32cos) 2sin21 3sin3cos(sin5 +=+ ++ x x xxx 3. Dạng 3: cos sin (1) ( a;b 0)a x b x c+ = ≠ Cách giải: • Chia hai vế của phương trình cho 2 2a b+ thì pt 2 2 2 2 2 2 (1) cos sina b cx x a b a b a b ⇔ + = + + + (2) • Đặt 2 2 2 2 bcos và sin a a a b b α α= = + + với [ )0;2α π∈ thì : 2 2 2 2 c(2) cosx.cos + sinx.sin = a c cos(x- ) = (3) a b b α α α ⇔ + ⇔ + Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x. 42 Chú ý : 2 2 2Pt acosx + bsinx = c có nghiệm a b c⇔ + ≥ Ví dụ : Giải các phương trình : a) + = −cos 3 sin 1x x b) 2sin3cos =+ xx c) 4 44(sin cos ) 3 sin 4 2x x x+ + = d) x tgx cos 13 =− e) 3 1sincos2 2sincos 2 =−− − xx xx d. Dạng 4: 2 2sin sin .cos cos 0 (a;c 0)a x b x x c x+ + = ≠ (1) Cách giải 1: Aùp dụng công thức hạ bậc : 2 21 cos2 1 cos2sin và cos 2 2 x xx x− += = và công thức nhân đôi : 1sin .cos sin 2 2 x x x= thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3 Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang ) Chia hai vế của pt (1) cho 2cos x ta được pt: 2 0atg x btgx c+ + = Đây là pt dạng 2 đã biết cách giải Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem x k 2 π= + π có phải là nghiệm của (1) không? Ví dụ : Giải phương trình: 031coscos.sin)31(sin3 22 =−+−−+ xxxx d. Dạng 5: (cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c+ + + = (1) Cách giải : • Đặt cos sin 2 cos( ) với - 2 2 4 t x x x tπ= + = − ≤ ≤ Do 2 2 t 1(cos sin ) 1 2sin .cos sinx.cosx= 2 x x x x −+ = + ⇒ • Thay vào (1) ta được phương trình : 2 1 0 2 tat b c−+ + = (2) 43 • Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt: 2 cos( ) 4 x tπ− = tìm x. Ví dụ : Giải phương trình : sin 2 2 2(sin cos ) 5 0x x x− + − = Chú ý : Ta giải tương tự cho pt có dạng : (cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c− + + = Ví dụ : Giải phương trình : sin 2 4(cos sin ) 4x x x+ − = 4. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng : a. Phương pháp 1: Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác cơ bản đã biết Ví dụ: Giải phương trình: 0 2 32sincossin 44 =−++ xxx b. Phương pháp 2: Biến đổi pt đã cho về dạng tích số Cơ sở của phương pháp là dựa vào các định lý sau đây: A=0 . 0 B=0 A B ⎡= ⇔ ⎢⎣ hoặc A=0 . . 0 B=0 C=0 A BC ⎡⎢= ⇔ ⎢⎢⎣ Ví dụ : Giải các phương trình : a. 2 2 2sin sin 2 sin 3 2x x x+ + = b. 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x− = − c. 32sin cos2 cos 0x x x+ − = d. 03) 4 sin(2cos222sin =++++ πxxx c. Phương pháp 3: Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ Một số dấu hiệu nhận biết : * Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa) Ví dụ : Giải các phương trình : a. 01cos2cos3cos =−−+ xxx b. 01cos42coscos4 3 =+−− xxx c. 12 cos2 8cos 7 cos x x x − + = d. 22cossin 24 =+ xx * Phương trình có chứa (cos sin ) và sinx.cosxx x± Ví dụ : Giải phương trình : a. + + =3 3 31 sin cos sin 2x 2 x x b. 1)cos(sin2cossin 33 −+=+ xxxx 44 BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 1: Giải phương trình lượng giác Sử dụng 1 trong 3 phương pháp sau • Biến đổi phương trình về dạng phương trình lượng giác cơ bản • Biến đổi phương trình về dạng phương trình tích số • Biến đổi phương trình về dạng có thể đặt ẩn số phụ chuyển về phương trình đại số Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau 1) 03) 4 sin(2cos222sin =++++ πxxx 2) 07cos2sin 2 5cos 2 sin 2 3cos 2 7sin =++ xxxxxx 3) 6 cos.3) 2 3(cos) 2 2(cos) 2 (cos 222 ππππ =−++++ xxx 4) ) 4 (sin2 2sin1 2sin 2 sin 2 cos 2 44 π+ += − x x x xx 5) xxxx 2sin3cos8sin7cos −=+ 6) 12sincossin2 +=+ xxx Bài 2 : Giải các phương trình lượng giác sau 1. 32sin cos2 cos 0x x x+ + = 8. 2 2 2sin ( ). cos 0 2 4 2 x xtg xπ− − = 2. 2 2 7sin .cos4 sin 2 4sin ( ) 4 2 2 xx x x π− = − − 9. 2cos (cos 1) 2(1 sin ) sin cos x x x x x − = ++ 3. 9sin 6 cos 3sin 2 cos2 8x x x x+ − + = 10. 12 cos .sin3 3 tg x tgx x x− = 4. 4 4sin cos 1 1cot 2 5sin 2 2 8sin 2 x x g x x x + = − 11. 12 cos2 8cos 7 cos x x x − + = 5. 2 4 4 (2 sin 2 )sin31 cos x xtg x x −+ = 12. 2cos2 1cot 1 sin sin 2 1 2 xgx x x tgx − = + −+ 6. 3 ( 2sin ) 6 cos 0tgx tgx x x− + + = 13. 2cot 4sin 2 sin 2 gx tgx x x − + = 7. 2cos2 cos .(2 1) 2x x tg x+ − = 14. 2cos cos sin .(1 . ) 2 xtgx x x x tgx tg+ − = + DẠNG 2: Phương trình lượng giác có chứa tham số Sử dụng phương pháp sau • Chọn ẩn phụ thích hợp và tìm điều kiện đúng cho ẩn phụ vừa chọn (tùy thuộc vào x) • Chuyển phương trình về phương trình đại số • Lập luận để chuyển bài toán đã cho theo ẩn phụ vừa chọn • Sử dụng phương pháp giải tích hoặc đại số để tìm tham số theo yêu cầu của đề bài Bài 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 02sin 4 12coscossin 244 =++−+ mxxxx Bài 2: Định m để phương trình : m xx gxtgxxx =++++++ ) cos 1 sin 1cot( 2 11cossin 45 có nghiệm ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛∈ 2 ;0 πx Bài 3: Cho hàm số: 1)cos cos 2()cos cos 4(2 22 =−++ xxmxx Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc ). 2 ;0( π Bài 4: Cho phương trình : 01)cot(3 sin 3 2 2 =−+++ gxtgxmxtgx Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Bài 5: Xác định m để phương trình : 4 42(sin x cos x) cos4x 2sin2x m 0+ + + − = có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0; ] 2 π Bài 6: Cho phương trình : mxxx =−− )sin(cos42sin (1) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm. Bài 7: Tìm m để phương trình : 4 4 6 6 24(sin x cos x) 4(sin x cos x) sin 4x m+ − + − = có nghiệm. Bài 8: Cho phương trình cos4 6sin cos 0x x x m+ − = Định m để phương trình có nghiệm 0; 4 x π⎡ ⎤∈⎢ ⎥⎣ ⎦ . Bài 9: Tìm m để phương trình : 0)cos)(sincos.(sin2cos2 =+−+ xxmxxx có nghiệm trên đoạn ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ 2 ;0 π Bài 10: Cho phương trình: mtgx xx xx =− + 22 66 sincos sincos Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm Bài 11: Cho phương trình: mxx =−+ 44 )1(sinsin Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm Bài 12: Tìm m để phương trình : 22 2sin 2x m(1 cosx)+ = + có nghiệm x [ ; ] 2 2 π π∈ − --------------------------Hết--------------------------
Tài liệu đính kèm: