PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y= (x- m)3-3x+m3 (1), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2a. Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = 0.
b. Chứng tỏ đồ thị của hàm số (1) luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đổi.
123 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Tuyển chọn từ C. M. Q Trang 1 ÑEÀ SOÁ 1À ÁÀ ÁÀ Á PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 ñiểm) Cho hàm số 3 3y (x m) 3x m= − − + (1), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2a. Tìm m ñể hàm số (1) ñạt cực tiểu tại ñiểm có hoành ñộ x = 0. b. Chứng tỏ ñồ thị của hàm số (1) luôn ñi qua một ñiểm cố ñịnh khi m thay ñổi. Câu II (2 ñiểm) 1. Giải phương trình: ( )23 xtgx 2 3 sin x 1 tgxtgcos x 2− − = + . 2. Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 m 16 x 4 0 16 x − − − = − . Câu III (2 ñiểm) Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho hai ñường thẳng 1 x mz m 0 d : y z 1 0 − − = − + = và 2 mx 3y 3 0 d : x 3z 6 0 + − = − + = . 1. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d2 và song song với d1 khi m = 2. 2. Tìm m ñể hai ñường thẳng d1 và d2 cắt nhau. Câu IV (2 ñiểm) 1. Tính tích phân 3 8 dx I x 1 x − − = −∫ . 2. Chứng tỏ rằng với m∀ ∈ ℝ , phương trình sau luôn có nghiệm thực dương: 3 2 2x 3mx 3m x 2 0+ − − = . PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy, cho hai ñường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0 và d2: 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình ñường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và bán kính là R = 2. 2. Chứng minh rằng: 0 2 2 4 4 2n 2n 2n 1 2n 2n 2n 2n 2nC 3 C 3 C ... 3 C 2 (2 1) −+ + + + = + . Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm) 1. Giải phương trình: ( ) 3 3 2 3 2 3 x 1 log log x log log x x 3 2 − = + . 2. Cho hình khối lăng trụ ñều ABC.A’B’C’ có AA’ = h, AB = a. Gọi M, N, P lần lượt là trung ñiểm các cạnh AB, AC và CC’. Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh BB’ tại Q. Tính thể tích V của khối ña diện PQBCNM theo a và h. Hết.. Trang 2 ÑEÀ SOÁ 2À ÁÀ ÁÀ Á PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 ñiểm) Cho hàm số 2 2x (2m 1)x m m 4 y 2(x m) + + + + + = + (1), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số (1) có ñiểm cực ñại, cực tiểu và tính khoảng cách giữa hai ñiểm ñó. Câu II (2 ñiểm) 1. Giải phương trình: 4 3 2 24 cos x 2cos x sin 2x 2sin x cos x 2 0 cos2x 1 + + + − = − . 2. Giải phương trình: 2 2x 2 x 8x 1 8x 2− − + = + . Câu III (2 ñiểm) Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho ñường thẳng x 1 2t d : y 2 t , t z 3t = + = − ∈ = ℝ và mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 1 0α − − + = . 1. Tìm ñiểm M trên d sao cho khoảng cách từ ñó ñến ( )α bằng 3. 2. Cho ñiểm A(2;–1; 3) và gọi K là giao ñiểm của d với ( )α . Lập phương trình ñường thẳng ñối xứng với ñường thẳng AK qua d. Câu IV (2 ñiểm) 1. Tính tích phân 3 3 2 0 I x x x 2 dx= − − −∫ . 2. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2x y z M y z z x x y = + + + + + . PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho ñiểm I(1; 2) và 2 ñường thẳng (d1): x – y = 0, (d2): x + y = 0. Tìm các ñiểm 1A Ox, B d∈ ∈ và 2C d∈ sao cho ABC∆ vuông cân tại A ñồng thời B, C ñối xứng với nhau qua ñiểm I. 2. Tính tổng 14 15 16 29 3030 30 30 30 30S C C C ... C C= − + − − + . Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm) 1. Giải bất phương trình: 23 3log x 1 log x2 5.2 2 0+ − + ≤ . 2. Cho khối nón ñỉnh S có ñường cao SO = h và bán kính ñáy R. ðiểm M di ñộng trên ñoạn SO, mặt phẳng (P) ñi qua M và song song với ñáy cắt khối nón theo thiết diện (T). Tính ñộ dài ñoạn OM theo h ñể thể tích khối nón ñỉnh O, ñáy (T) lớn nhất. Hết.. Trang 3 ÑEÀ SOÁ 3À ÁÀ ÁÀ Á PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 ñiểm). Cho hàm số x my m x = + (1), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 2. 2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số (1) có 2 ñiểm cực trị và khoảng cách giữa chúng là 16 2 . Câu II (2 ñiểm) 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng ( ); 32 π π của phương trình: ( ) ( )9 11sin 2x cos x 1 2 sin x2 2 π π + − − = + . 2. Giải hệ phương trình: 2 2x y 2xy 8 2 x y 4 + + = + = . Câu III (2 ñiểm). Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho 2 ñường thẳng 1 1 1 1 x 1 d : y 4 2t , t z 3 t = = − + ∈ = + ℝ và 2 2 2 2 x 3t d : y 3 2t , t z 2 = − = + ∈ = ℝ . 1. Lập phương trình mặt phẳng ( )α chứa d1, ( )β chứa d2 và song song với nhau. 2. Lập phương trình hình chiếu vuông góc của ñường thẳng d1 trên mặt phẳng ( )β . Câu IV (2 ñiểm) 1. Cho hai hàm số f(x) = (x – 1)2 và g(x) = 3 – x. Tính tích phân 3 2 I min{f(x), g(x)}dx − = ∫ . 2. Chứng tỏ phương trình 1ln(x 1) ln(x 2) 0 x 2 + − + + = + không có nghiệm thực. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho OAB∆ vuông tại A. Biết phương trình (OA) : 3x y 0− = , B Ox∈ và hoành ñộ tâm I của ñường tròn nội tiếp OAB∆ là 6 2 3− . Tìm tọa ñộ ñỉnh A và B. 2. Từ một nhóm du khách gồm 20 người, trong ñó có 3 cặp anh em sinh ñôi người ta chọn ra 3 người sao cho không có cặp sinh ñôi nào. Tính số cách chọn. Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm) 1. Giải hệ phương trình: lg x lg y lg 4 lg 3 3 4 (4x) (3y) = = . 2. Cho hình chóp tứ giác ñều S.ABCD có trung ñoạn bằng a và góc giữa cạnh bên với cạnh ñáy bằng α . Tính thể tích của khối hình chóp S.ABCD theo a và α . Hết.. Trang 4 ÑEÀ SOÁ 4À ÁÀ ÁÀ Á PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 ñiểm). Cho hàm số 3 2y x 3x 4= + − có ñồ thị là (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C) . 2a. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) và ñi qua ñiểm M(0; – 4). b. Tìm m ñể phương trình 3 2x 3x 4 2m 0− − + − = có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu II (2 ñiểm) 1. Giải phương trình: 2 1 sin x 8 cos x = − . 2. Giải hệ phương trình: 2 2 3 3 2x y xy 15 8x y 35 + = + = . Câu III (2 ñiểm) Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz, cho 3 ñiểm O(0; 0; 0), A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và mặt phẳng ( ) : 2x y z 5 0α + − + = . 1. Chứng tỏ rằng mặt phẳng ( )α không cắt ñoạn thẳng AB. 2. Lập phương trình mặt cầu (S) ñi qua 3 ñiểm O, A, B và có khoảng cách từ tâm I ñến mặt phẳng ( )α bằng 5 6 . Câu IV (2 ñiểm) 1. Tính tích phân 2 0 dx I 3 5 sin x 3cos x π = + +∫ . 2. Cho 2 số thực x, y thỏa 2 2x xy y 2+ + ≤ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2P x xy y= − + . PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho elip 2 2x y (E) : 1 9 4 + = . Từ ñiểm M di ñộng trên ñường thẳng (d): x + y – 4 = 0 lần lượt vẽ 2 tiếp tuyến MA và MB với (E) (A, B là tiếp ñiểm). Chứng tỏ ñường thẳng (AB) luôn ñi qua một ñiểm cố ñịnh. 2. Một tập thể gồm 14 người trong ñó có An và Bình. Từ tập thể ñó người ta chọn ra 1 tổ công tác gồm 6 người sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng, hơn nữa An và Bình không ñồng thời có mặt. Tính số cách chọn. Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm) 1. Giải bất phương trình ( ) 2 23 4 1 12 2 2 2 2 x 32 log x log 9 log 4 log x 8 x − + < . 2. Cho ñường tròn (C) có ñường kính AB = 2R và M là trung ñiểm của cung AB. Trên tia Ax vuông góc với mặt phẳng chứa (C) lấy ñiểm S sao cho AS = h. Mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SB, cắt SB và SM lần lượt tại H và K. Tính thể tích hình chóp S.AHK theo h và R. Hết.. Trang 5 ÑEÀ SOÁ 5À ÁÀ ÁÀ Á PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 ñiểm). Cho hàm số 1y x 3 x = + − có ñồ thị là (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị (C). 2a. Gọi I là giao ñiểm 2 tiệm cận của (C). Chứng tỏ không có tiếp tuyến nào của (C) ñi qua I. b. Tìm m ñể phương trình 2x (m 3) x 1 0− + + = có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu II (2 ñiểm) 1. Tìm m ñể phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc ñoạn 7 3; 12 4 π π : 4 42(sin x cos x) cos 4x 4 sin x cos x m 0+ + + − = . 2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2 2 2 2y 5 x 2 4 x x 4 x= − + − + + − . Câu III (2 ñiểm). Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng 1 x t d : y t, t z 0 = = − ∈ = ℝ và 2 x 2z 5 0 d : y 2 0 + − = + = . 1. Tính cosin góc tạo bởi hai ñường thẳng d1 và d2. 2. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm 1I d∈ và I cách d2 một khoảng bằng 3. Cho biết mặt phẳng ( ) : 2x 2y 7z 0α + − = cắt (S) theo giao tuyến là ñường tròn có bán kính bằng 5. Câu IV (2 ñiểm) 1. Tính tích phân 2 4 2 0 x x 1 I dx x 4 − + = +∫ . 2. Cho 2 số thực dương x, y. Chứng minh rằng: ( ) 2 y 9 (1 x) 1 1 256 x y + + + ≥ . PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñường tròn 2 2 1(C ) : x y 10x 0+ − = và 2 22(C ) : x y 4x 2y 20 0+ + − − = . a. Lập phương trình ñường thẳng chứa dây cung chung của 1(C ) và 2(C ). b. Lập phương trình tiếp tuyến chung ngoài của 1(C ) và 2(C ) . 2. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức ( ) 102x 1 3 + . Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí ñiểm (2 ñiểm) 1. Giải phương trình 2lg(10x) lg x lg(100x )4 6 2.3− = . 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có ñộ dài cạnh bằng a. Gọi I, K là trung ñiểm của A’D’ và BB’. a. Chứng minh IK vuông góc với AC’. b. Tính khoảng cách giữa hai ñường thẳng IK và AD theo a. Hết.. Trang 6 ÑEÀ SOÁ 6À ÁÀ ÁÀ Á PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 ñiểm) Cho hàm số 2x 2x m y x 2 − + = − (1), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2a. Tìm m ñể hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (– 1; 0). b. Tìm m ñể phương trình 2 21 t 1 t4 (m 2)2 2m 1 0− −− + + + = có nghiệm thực. Câu II (2 ñiểm) 1. Giải phương trình: 1 sin x 1 cos x 1− + − = . 2. Giải bất phương trình: 1 11 x x x x − + − ≥ . Câu III (2 ñiểm) Trong không gian với hệ tọa ñộ Oxyz cho hai ñường thẳng 1 x y z d : 1 1 2 = = , 2 x 2y 1 0 d : y z 1 0 + + = − + = và mặt phẳng ( ) : x y z 0α − + = . 1. Xét vị trí tương ñối của hai ñường thẳng d1 và d2. 2. Tìm tọa ñộ hai ñiểm 1M d∈ , 2N d∈ sao cho ( )MN α và MN 2= . Câu IV (2 ñiểm) 1. Cho hình phẳng S giới hạn bởi các ñường my = x2 và mx = y2 với m > 0. Tính giá trị của m ñể diện tích S = 3 (ñvdt). 2. Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa 3x y z 4 + + = . Chứng minh rằng: 33 3x 3y y 3z z 3x 3+ + + + + ≤ . PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ ñược chọn làm câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 ñiểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ Oxy cho hai ñiểm A(1; 0) và B(1; 3 ). Lập phương trình ñường phân giác trong BE của OAB∆ và tìm tâm I của ñường tròn nội tiếp OAB∆ . 2. Xét tổng 0 2 4 6 2n 2 2n2n 2n 2n ... =$0 .(% ,-$-1 >"2-$?-1 (%5? $%8#5 @7 0x y z− + = $-?6 2 !"#-$%&'()*+ "..#! 2 0 ln e x xdx 1 $AB(%'C$B(D E,>!# ''F(%> + #,. G(D !"#-$&'()*+ >> -(%,D7H>H6 3 4 +7 3 3 33 3 3 3a b b c c a+ + + + + ≤ I5(3, J ðỀ THI 116 !"#$%&'()*+ 22 1 x mx m x + + + !" 1 (2 1) 1 x x x − + + #$ %& % '() *+,"-+,.+,+/0 "- 12"+ % "3405% / +- 5% *+, ,"-+ !"#$,&'()*+- 67/-+,!$+ # # #1 # 8 1 # 9 8 − + + − + ≥ − + #6/-+,!$+ 14 2 2(2 1)sin(2 1) 2 0x x x x y+− + − + − + = !"#$,&'()*+- !+, :/.+,-;5;40"#-+,!+ 0 #<# 9= # 0# " #-+,!+ # +, +!?+,+ ;">$+,"" + * " +-++,"" +* " # #!+,*+,,+-;5;40@"% A9)#)1 :/.+, B 2 2 1 0x y z+ − + = 65A C$+" " AC*+ :/.+,B 2"+5;% A D+; >5+AA 7 =/-+,!$+ :/.+,E & A"-+,.+, x-1 y-1 z-5 : 2 1 -6 = = !"#.$,&'()*+- D+D"/*+ 4 sin 0 ( cos )xtgx e x dx pi + #"""F#F1F8F9FGFH"%C;/-5"7+* 5+*+F I, 9 ""+ +/"#"F9J !"#.$&'()*+ K(F7K(F"K( + ;+ ≤ $ ,!++" 7% " # # # # # # = + + + + + ðỀ THI 117 !"#$%&'()*+ !"#$%$&%' '$( ) = *+ $, $-!'.!". %/0%/ !"#$%&'()*+, #-".%/1+%2 2 7 5 3 2x x x+ − − ≥ − -".%/1+%2 3 sin( ) 2 2 1 cos x tg x x pi − + = + !"#$-&'()*+, *1%/ 3-0%/'.!$445". %/1 % 2 4 6 12 0x y− − − = *+ 4 $, 64". %/0%/72 2 3 0x y− + = 689:1%/!8 & ' 9 #!%);% ". %/1 % *1%/)&%//%'.!$445?5>?'.!>@A@A : ?A@B@A :5A@A@B *+ 4!$, >:?C$-".%/1+% 3DB$, 5:>:?:5 # 6 1%/$, >?63-0%/E D6'&%//!'.!5>' F5>:5>% ".G: *;%47 % G !"#.$%&'()*+, ,*;%;-&% 3 2 1 ln ln 1 e xI dx x x = + *+ ) { }0; 1; 2;.....; 2005∈ 2005kC /!1.!%% knC ,.-4-)% -%" !"#.$&'()*+, *+ $,$4-".%/1+%!%/$4 2 2 1 2 1 2 7 7 2005 2005 ( 2) 2 3 0 x x x x x m x m + + + + − + ≤ − + + + ≥ ðỀ THI 118 !"#$%&'()*+, 2 3 3 1 x xy x + + = + !"#$ 2 3 3 1 x x m x + + = + %#&!& !"#$%&'()*+, '!"#$( 2 2 2 2 19 2 3 3 x x x x − − − ≤ '!"#$( sin 2 cos 2 3sin cos 2 0x x x x+ + − − = !"#$-&'()*+, $#)!*#" & &+,- ./012345/1637!"#$"#$ 8 .45 9:;< 10 $#9##" & &+,-=>&!!"#.5?@.5?@" ./0101034 5/101034@/0113 3A & > >&!!"#.5?@.5?@' B>$# 5?? #$C#)!*#/.5@3/.B53## 3? #$C#D 9# E&"#*#.? /E.3" ) !*#/.5@3/.B539#! &$: E !"#.$%&'()*+, ,::! 2 2 0 ( 2 1) cosI x xdx pi = − #->" "*# ( 2 22 6 12n n n nP A P A+ − = /F> ! k nA > D" !&!9!3 !"#.$&'()*+ ?,4-4=> G"#,-=<? #$C#( 2 2 2 3 1 1 1 2 x y z y z x + + ≥ + + + ðỀ THI 119 !"#$%&'()*+ !" #$ !% & ' ! #( !)* +,$ -.,/)0') !1 !/ *0/ !"#$,&'()*+ 2" -') !# 3 4 4 4 +! +! +! 2"0 +,0 0-') !# 3 5 !"#$,&'()*+- ' ! #( !3 5 6 6//,0# .7 #/ -1 !!)* ")//') ! / !7. 8,78, #,*/9. !"#.$,&'()*+ # !$ !! /:/,; <') !1 ! :-1 != + +')*/-') ! # 3 3 5 > >? & @ 3 & 34 ? A -') !# ///:-1 !/' -.,/):/,; A -') !# / ,,$ !!//, #$ :-1 != !"#.$&'()*+ .<7B.C7!# /,",'/D ðỀ THI 120 !"#$%&'()* !" #$ "%& ' #$ ' &(" )! !*+ !"#$%&'()* ,!#"+ - - . / 0 1 2%" 2+ + = + + = + !"#$%&'()*+ 33# 4 356 0 7 4 - 1 !",#%&'()* 8#9*:;2##"" 2 #:= !",#$%&'()* #5:=?$:=?(')5::=? '5:6 @8#9A B:'''"5C5=)5)5?(%("=D)D)?D E& F2!A '#3F23 F2 :)=))?)=D)D)?DG28%E& '* 3!8% !",#%&'()* :=!+ :=% ðỀ THI 121 !"#$%&'()*+ ! "#$# " "$$%&$& ' (! " ) "%* $$$+* '+ ,-+$% +* &#$ $. +*&#$ $ !"#$,&'()*+ #,!% " +!% "!% "/ ($-0$ -1$(-0 - - $(-0213 -0412 $-03125 #&+$ "&/ !"#$,&'()*+- 6 / 5 ! " 7 "!$ ( 89,:+* "6 ; 0 (0(20< 0 1 0 0 !"#.$,&'()*+ " "" $=$+; >=,7 "? ' '!%*$,!% " / / 2 @ 5 / ( @ 5 ! " ) "; ? $. +"+A '&!% " B$ C 6 $+ D ,!% " =$+;E F+ 8GH G !"#.$&'()*+ "$8I$=$#"C / ðỀ THI 122 !"#$%&'()* !" !#! !"#$%&'()* $%#!&'!(!)* &)+ )* , $%#!&'!( - . / − + − = − + − + !"#%&'()*+ '!&0%1!&"2)34( 5 %#!&'! 3%678 ""!3 9 :!79 4 !",#$%&'()* '!&9!&&!#!&1!&;( , , <"%%#!&'!! ;= ;'9!0%1!&2)3 !&!'>!&3;=7 9! %) #"#!&'! ?! !",#$%&'()* :!:%9! , ! " )/'!&'! 6 +)+)+) , !",#%&'()* )@3@A B&'?!! ( ðỀ THI 123 123 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Tuyển chọn từ C. M. Q
Tài liệu đính kèm: