Chương 1
Nguyên tử
Câu 1. Nhà bác học đầu tiên đưa ra khái niệm nguyên tử là :
A. Men-đê-lê-ép.
B. La-voa-di-ê.
C. Đê-mô-crit.
D. Rơ-dơ-pho.
Câu 2. Electron được tìm ra năm 1897 do công lao chủ yếu của :
A. Rơ-dơ-pho.
B. Tôm-xơn.
C. Chat-wich.
D. Cu-lông.
3 P h ầ n m ộ t : H o á h ọ c l ớ p 1 0 Ch−ơng 1 Nguyên tử Câu 1. Nhà bác học đầu tiên đ−a ra khái niệm nguyên tử là : A. Men-đê-lê-ép. B. La-voa-di-ê. C. Đê-mô-crit. D. Rơ-dơ-pho. Câu 2. Electron đ−ợc tìm ra năm 1897 do công lao chủ yếu của : A. Rơ-dơ-pho. B. Tôm-xơn. C. Chat-wich. D. Cu-lông. Câu 3. Thí nghiệm phát hiện ra electron là : A. Bắn phá nguyên tử nitơ bằng chùm hạt α. B. Phóng điện giữa hai điện cực có hiệu điện thế 15 kV đặt trong chân không (áp suất khoảng 0,001mmHg). C. Cho các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang theo dõi đ−ờng đi của hạt α. D. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nguyên tử beri. Câu 4. Đặc tính của tia âm cực là : A. Trên đ−ờng đi của nó, nếu ta đặt một chong chóng nhẹ thì chong chóng bị quay. B. D−ới tác dụng của điện tr−ờng và từ tr−ờng thì tia âm cực truyền thẳng. C. Khi tia âm cực đi vào giữa hai bản điện cực mang điện tích trái dấu thì tia âm cực bị lệch về phía cực âm. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 5. Trên đ−ờng đi của tia âm cực, nếu đặt một chong chóng nhẹ thì chong chóng bị quay. Điều đó cho thấy tia âm cực là : A. Chùm hạt vật chất có khối l−ợng. B. Chùm hạt chuyển động với vận tốc lớn. C. Chùm hạt mang điện tích âm. D. Chùm hạt có khối l−ợng và chuyển động rất nhanh. Câu 6. Khi cho tia âm cực đi vào giữa hai bản điện cực mang điện tích trái dấu, tia âm cực bị lệch về phía cực d−ơng. Điều đó chứng tỏ tia âm cực là chùm hạt 4 A. có khối l−ợng. B. có điện tích âm. C. có vận tốc lớn. D. Cả A, B và C. Câu 7. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử là : A. Sự phóng điện cao thế (15 kV) trong chân không. B. Dùng chùm hạt α bắn phá một lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang theo dõi đ−ờng đi của hạt α. C. Bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ bằng hạt α. D. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nguyên tử beri. Câu 8. Từ kết quả nào của thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử, để rút ra kết luận: “Nguyên tử phải chứa phần mang điện tích d−ơng có khối l−ợng lớn” ? A. Hầu hết các hạt α đều xuyên thẳng. B. Có một số ít hạt α đi lệch h−ớng ban đầu. C. Một số rất ít hạt α bị bật lại phía sau. D. Cả B và C. Câu 9. Thí nghiệm tìm ra proton là : A. Sự phóng điện cao thế trong chân không. B. Cho các hạt α bắn phá lá vàng mỏng. C. Bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ bằng hạt α. D. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nguyên tử beri. Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng hạt nhân sau : 42 H + 14 7N → 178O + X X là : A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Đơteri. Câu 11. Thí nghiệm tìm ra nơtron là : A. Sự phóng điện cao thế trong chân không. B. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nguyên tử beri. C. Bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ bằng hạt α. D. Cho các hạt α bắn phá lá vàng mỏng. Câu 12. Trong mọi nguyên tử, đều có : A. số proton bằng số nơtron. B. số proton bằng số electron. C. số electron bằng số nơtron. 5 D. tổng số proton và nơtron bằng tổng số electron. Câu 13. Trong mọi nguyên tử đều có : A. proton và electron. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron. Câu 14. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau, có thể giống nhau về : A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 15. Mọi nguyên tử đều trung hoà về điện do : A. trong nguyên tử có số proton bằng số electron. B. hạt nơtron không mang điện. C. trong nguyên tử có số proton bằng số nơtron. D. Cả A và B. Câu 16. Trong mọi hạt nhân của nguyên tử các nguyên tố đều có A. proton. B. electron. C. nơtron. D. proton và nơtron. Câu 17. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có thể khác nhau về A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 18. Những nguyên tử có cùng số proton nh−ng khác nhau về số nơtron, gọi là A. đồng l−ợng. B. đồng vị. C. đồng phân. D. đồng đẳng. Câu 19. Khi phóng chùm tia α qua một lá vàng mỏng ng−ời ta thấy cứ 108 hạt α thì có một hạt bị bật ng−ợc trở lại. Một cách gần đúng, có thể xác định đ−ờng kính của nguyên tử lớn hơn đ−ờng kính của hạt nhân khoảng : A. 1016 lần. B. 108 lần. C. 104 lần. D. 102 lần. Câu 20. Một u (đơn vị khối l−ợng nguyên tử) có khối l−ợng tính ra kilogam gần bằng : A. 1,66.10–27 B. 1,99.10–27 C. 16,61.10–27 D. 1,69.10–27 Câu 21. Đồng vị nào của cacbon đ−ợc sử dụng trong việc quy −ớc đơn vị khối l−ợng nguyên tử : A. 116C B. 12 6C C. 136C D. 14 6C 6 Câu 22. Số khối là : A. Khối l−ợng của hạt nhân nguyên tử. B. Khối l−ợng của nguyên tử. C. Tổng khối l−ợng các proton và các nơtron trong hạt nhân nguyên tử. D. Tổng số hạt proton và số hạt nơtron của hạt nhân nguyên tử. Câu 23. Đại l−ợng đặc tr−ng cho một nguyên tố hoá học là : A. Số electron. B. Số proton. C. Số nơtron. D. Số khối. Câu 24. Cho số khối A của một nguyên tử thì ch−a xác định đ−ợc : A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D. Cả A, B và C. Câu 25. Cho các nguyên tử : 146C , 15 7N , 17 8N , 17 9F , 18 10Ne . Có bao nhiêu nguyên tử có cùng số nơtron ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26. Đại l−ợng không đặc tr−ng cho một nguyên tố hoá học là : A. Số nơtron. B. Số proton. C. Điện tích hạt nhân. D. Số hiệu nguyên tử. Câu 27. Chỉ ra nội dung đúng: A. Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 proton. B. Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. C. Chỉ có nguyên tố oxi mới có 8 electron ở vỏ electron. D. Cả A, B, C. Câu 28. Có bao nhiêu loại phân tử n−ớc, biết rằng oxi và hiđro có các đồng vị sau : 11H , 2 1H , 3 1H , 16 8O , 17 8O , 18 8O . A. 9 B. 15 C. 18 D. 21 Câu 29. Nguyên tố hiđro trong tự nhiên có bao nhiêu đồng vị ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30. Nguyên tố hoá học nào có một đồng vị mà hạt nhân có số nơtron bằng 2 lần số proton ? A. Hiđro. B. Cacbon. C. Oxi. 7 D. Brom. Câu 31. Nguyên tố hoá học duy nhất có 3 kí hiệu hoá học là : A. Hiđro. B. Oxi. C. Cacbon. D. Sắt. Câu 32. Các đồng vị có số khối khác nhau là do khác nhau về : A. số proton. B. số nơtron. C. số electron. D. số hiệu nguyên tử. Câu 33. Nguyên tử khối có đơn vị là : A. g. B. kg. C. u. D. g/mol. Câu 34. Đơteri là : A. 11H B. 21H C. 31H D. 41H Câu 35. Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, có khối l−ợng nguyên tử trung bình là 63,54. Vậy hàm l−ợng phần trăm 63Cu trong đồng tự nhiên là : A. 50% B. 10% C. 70% D. 73% Câu 36. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết 7935Br chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là : A. 80 B. 81 C. 82 D. 81,5 Câu 37. Nguyên tử khối và khối l−ợng mol nguyên tử có cùng A. trị số. B. giá trị. 8 C. đơn vị. D. cả A, B, C. Câu 38. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử có tính chất A. theo những quỹ đạo tròn. B. theo những quỹ đạo hình bầu dục. C. không theo quỹ đạo xác định. D. theo những quỹ đạo xác định nh−ng quỹ đạo có hình dạng bất kì. Câu 39. Trong nguyên tử, mỗi electron có khu vực tồn tại −u tiên của mình, do mỗi electron có một A. vị trí riêng. B. quỹ đạo riêng. C. năng l−ợng riêng. D. đám mây riêng. Câu 40. Phân lớp d chứa tối đa A. 2 electron. B. 6 electron. C. 10 electron. D. 14 electron. Câu 41. Lớp electron M bão hoà khi lớp đó chứa A. 8 electron. B. 18 electron. C. 32 electron. D. 36 electron. Câu 42. Các electron ở lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất ? A. Lớp N. B. Lớp M. C. Lớp L. D. Lớp K. Câu 43. Sắt 26 Fe là nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 44. Cấu hình electron của nguyên tử Fe (Z = 26) là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2. 9 Câu 45. Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z = 26) là : A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5. Câu 46. Ion A3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d2. Cấu hình electron của A là : A. [Ar]3d5. B. [Ar]4s2 3d3. C. [Ar]3d3 4s2. D. Tất cả đều sai. Câu 47. Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của nguyên tử cacbon (Z = 6) là : A. B. C. D. Câu 48. Các nguyên tử khí hiếm (trừ He) có số electron ở lớp ngoài cùng là : A. 1, 2, 3 B. 4 C. 5, 6, 7 D. 8 Câu 49. Trong nguyên tử 26Fe, các electron hoá trị là các electron ở : A. Phân lớp 4s và 4p. B. Phân lớp 3d và 4s. C. Phân lớp 3d. D. Phân lớp 4s. Câu 50. Nguyên tử có Z = 17, đó là nguyên tử của nguyên tố : A. kim loại. B. phi kim. C. á kim. D. khí hiếm. Câu 51. Cho các hạt vi mô có thành phần nh− sau : 6p, 6n, 6e ; 8p, 8n, 10e ; 9p, 10n, 10e ; 10p, 10n, 10e ; 11p, 12n, 10e ; 13p, 14n, 13e ; 13p, 13n, 13e ; 13p, 14n, 10e. Có bao nhiêu hạt trung hoà về điện ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ 10 Ch−ơng 2 Bảng tuần hoμn vμ định luật tuần hoμn các nguyên tố hoá học Câu 52 : Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học đ−ợc sắp xếp d−ới ánh sáng của A. thuyết cấu tạo nguyên tử. B. thuyết cấu tạo phân tử. C. Thuyết cấu tạo hoá học. D. định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 53 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đ−ợc sắp xếp theo nguyên tắc : A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đ−ợc xếp cùng một hàng. B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử đ−ợc xếp thành một cột. C. Các nguyên tố đ−ợc sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Cả A, B và C. Câu 54 : Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đ−ợc sắp xếp theo chiều tăng dần của A. số nơtron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số electron ở lớp ngoài cùng. D. cả B và C. Câu 55 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 56 : Nguyên tố canxi thuộc chu kì A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 57 : Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB – ZA bằng : A. 1 B. 6 C. 8 D. 18 Câu 58 : Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm : A. Có tính chất hoá học gần giống nhau. B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron t−ơng tự nhau. 11 C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. D. Đ−ợc sắp xếp thành một hàng. Câu 59 : Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố : A. nhóm IA và IIA. B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He). C. nhóm IB đến nhóm VIIIB. D. xếp ở hai hàng cuối bảng. Câu 60 : Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. của điện tích hạt nhân. B. của số hiệu nguyên tử. C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử. Câu 61 : Số thứ tự của nhóm A cho biết : A. số hiệu nguyên tử. B. số electron hoá trị của nguyên tử. C. số lớp electron của nguyên tử. D. số electron trong nguyên tử. Câu 62 : Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A là sự giống nhau về A. số lớp electron trong nguyên tử. B. số electron lớp ngoài cùng củ ... đ−ợc 12g hỗn họp A gồm các oxit Fe2O, Fe3O4, FeO và Fe d−. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trong dung dịch HNO3 đ−ợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m. A. 5,60g B. 10,08g C. 11,20g D. 6,72g Câu 991. Cho các chất: khí Cl2, dung dịch NaOH, bột Al, dung dịch HNO3. Có bao nhiêu chất tác dụng đ−ợc với ion Fe2+ ? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 992. Cho các kim loại Fe, Cu, Zn, Ag. Có bao nhiêu kim loại tác dụng đ−ợc với ion Fe3+ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 993. Chỉ ra nội dung sai khi nói về gang trắng: A. Chứa nhiều tinh thể cacbon (d−ới dạng than chì). B. Rất giòn. C. Dùng để luyện thép. D. Là hợp kim sắt – cacbon và một số nguyên tố khác. Câu 994. Chỉ ra nội dung đúng khi nói về gang xám : A. Chứa nhiều tinh thể xementit. B. Cứng và giòn hơn gang trắng. C. Khi nóng chảy là chất lỏng linh động D. Khi từ gang lỏng hoá rắn thì giảm thể tích. Câu 995. Quặng manđehit chứa: A. Fe2O2 B. Fe2O3.nH2O C. Fe3O4 D. FeCO3 Câu 996. Cho các nguyên liệu sau: quặng manhetit, than cốc, chất chảy (cát hoặc đá vôi), không khí. Có bao nhiêu nguyên liệu đ−ợc sử dụng trong quá trình sản xuất gang ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 997. Quá trình sản xuất gang trong lò cao, sắt trong quặng hemantit bị khử theo sơ đồ: A. Fe2O4 → Fe2O3 → FeO → Fe B. Fe2O3 → Fe3O4 → FeO → Fe 157 C. Fe3O4 → FeO → Fe2O3 → Fe D. Fe2O3 → FeO → Fe3O4 → Fe Câu 998. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong quá trình luyện gang trong lò cao ? A. CaO + CO2 → CaCO3 B. CaO + SiO2 → CaSiO3 C. CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2 D. CaO + SO2 → CaSO3 Câu 999. Quá trình sản xuất gang từ quặng sắt đ−ợc thực hiện trong A. lò cao B. lò quay C. lò phun D. lò điện Câu 1000. Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối l−ợng chất rắn giảm 4,8%. Oxit sắt đã dùng là : A. Fe2O B. FeO B. Fe2O3 D. Fe3O4 Đ á p á n P h ầ n m ộ t : H o á h ọ c l ớ p 1 0 ch−ơng 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 13 A 26 a 39 C 2 B 14 B 27 a 40 C 3 B 15 A 28 C 41 B 4 A 16 A 29 C 42 D 5 D 17 B 30 A 43 C 6 B 18 B 31 A 44 A 7 B 19 C 32 B 45 D 8 D 20 A 33 C 46 C 9 C 21 B 34 B 47 D 10 B 22 D 35 D 48 D 11 B 23 B 36 B 49 B 12 B 24 D 37 A 50 b 158 25 C 38 C 51 C ch−ơng 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 52 A 62 b 72 c 82 c 53 D 63 a 73 d 83 b 54 B 64 a 74 c 84 c 55 c 65 b 75 c 85 d 56 c 66 a 76 c 86 a 57 C 67 d 77 d 87 b 58 b 68 b 78 b 88 b 59 B 69 b 79 c 89 b 60 c 70 c 80 c 90 d 61 b 71 a 81 c ch−ơng 3 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 91 B 101 C 111 c 121 b 92 C 102 B 112 a 122 a 93 b 103 B 113 b 123 c 94 C 104 C 114 a 124 b 95 D 105 A 115 a 125 d 96 B 106 A 116 b 126 b 97 C 107 A 117 b 127 c 98 C 108 C 118 d 128 a 99 C 109 B 119 b 129 b 100 C 110 c 120 b 130 b ch−ơng 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 159 131 b 136 b 141 b 146 d 132 d 137 c 142 b 147 c 133 c 138 c 143 a 148 b 134 D 139 c 144 c 149 c 135 c 140 b 145 c 150 c ch−ơng 5 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 151 c 161 a 171 a 181 c 152 a 162 a 172 c 182 b 153 b 163 b 173 a 183 a 154 a 164 d 174 d 184 B 155 c 165 d 175 d 185 a 156 d 166 b 176 d 186 b 157 b 167 b 177 c 187 c 158 c 168 c 178 d 188 b 159 b 169 c 179 b 189 b 160 b 170 b 180 c 190 a 191 c 206 b 221 d 236 b 192 c 207 b 222 c 237 a 193 d 208 b 223 b 238 c 194 c 209 c 224 d 239 b 195 c 210 b 225 c 240 a 196 b 211 b 226 d 241 d 197 a 212 a 227 c 242 c 198 a 213 c 228 b 243 a 199 c 214 c 229 c 244 b 200 b 215 b 230 b 245 c 201 c 216 b 231 c 246 d 160 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 202 b 217 a 232 b 247 b 203 a 218 a 233 b 248 a 204 a 219 b 234 b 249 b 205 a 220 c 235 c 250 b ch−ơng 6 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 251 b 266 a 281 c 296 d 252 c 267 a 282 d 297 b 253 b 268 b 283 b 298 c 254 b 269 c 284 b 299 d 255 d 270 a 285 d 300 c 256 b 271 d 286 b 301 b 257 c 272 a 287 b 302 a 258 b 273 d 288 b 303 d 259 d 274 b 289 c 304 c 260 b 275 d 290 d 305 d 261 b 276 b 291 d 306 b 262 d 277 b 292 b 307 d 263 b 278 c 293 b 308 c 264 c 279 a 294 b 309 c 265 b 280 a 295 b 310 a ch−ơng 7 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 311 b 314 b 317 c 320 c 312 a 315 a 318 d 313 d 316 b 319 a 161 P h ầ n h a i : H o á h ọ c l ớ p 1 1 ch−ơng 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 321 c 326 d 331 A 336 d 322 a 327 d 332 B 337 A 323 d 328 a 333 B 338 b 324 a 329 c 334 C 339 c 325 d 330 a 335 A 340 d ch−ơng 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 341 c 356 c 371 b 386 a 342 b 357 c 372 a 387 a 343 a 358 b 373 b 388 c 344 d 359 a 374 c 389 c 345 c 360 b 375 a 390 c 346 b 361 d 376 a 391 b 347 a 362 d 377 c 392 c 348 a 363 d 378 b 393 a 349 b 364 a 379 c 394 a 350 b 365 b 380 a 395 a 351 b 366 c 381 b 396 a 352 c 367 d 382 b 397 c 353 c 368 c 383 c 398 c 354 b 369 b 384 d 399 b 355 b 370 c 385 b 400 b ch−ơng 3 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 401 b 406 b 411 c 416 d 402 A 407 c 412 c 417 c 403 b 408 a 413 b 418 b 404 c 409 b 414 c 419 c 162 405 d 410 c 415 b 420 b ch−ơng 4 Câu Đáp án Câu Đáp án 421 C 426 c 422 c 427 a 423 c 428 b 424 b 429 C 425 b 430 d ch−ơng 5 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 431 c 436 a 441 c 446 c 432 b 437 c 442 a 447 b 433 b 438 c 443 c 448 b 434 c 439 b 444 b 449 c 435 a 440 a 445 c 450 c ch−ơng 6 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 451 b 457 c 463 b 469 a 452 c 458 C 464 b 470 c 453 c 459 b 465 d 471 a 454 d 460 c 466 a 472 c 455 b 461 c 467 c 473 b 456 d 462 a 468 b 474 b 475 c ch−ơng 7 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 476 a 482 a 488 c 494 a 477 c 483 b 489 c 495 c 478 c 484 c 490 b 496 c 163 479 c 485 b 491 c 497 d 480 c 486 c 492 c 498 b 481 d 487 b 493 d 499 d 500 b ch−ơng 8 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 501 a 526 b 551 d 576 c 502 c 527 b 552 b 577 c 503 a 528 a 553 b 578 b 504 b 529 d 554 b 579 a 505 b 530 c 555 c 580 d 506 d 531 b 556 b 581 a 507 c 532 a 557 c 582 a 508 c 533 d 558 b 583 b 509 d 534 b 559 a 584 c 510 d 535 a 560 b 585 a 511 c 536 d 561 c 586 c 512 c 537 c 562 a 587 b 513 a 538 c 563 c 588 b 514 d 539 c 564 b 589 a 515 c 540 d 565 c 590 b 516 b 541 d 566 c 591 c 517 b 542 b 567 b 592 c 518 a 543 b 568 c 593 b 519 a 544 c 569 d 594 b 520 a 545 c 570 c 595 a 521 b 546 c 571 d 596 c 522 d 547 d 572 b 597 b 523 c 548 c 573 d 598 c 524 c 549 b 574 a 599 a 525 c 550 c 575 d 600 d ch−ơng 9 164 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 601 c 616 d 631 c 646 b 602 c 617 d 632 b 647 c 603 c 618 b 633 c 648 d 604 b 619 d 634 b 649 a 605 b 620 c 635 d 650 d 606 b 621 b 636 d 651 c 607 a 622 A 637 a 652 c 608 a 623 b 638 b 653 c 609 c 624 d 639 c 654 d 610 c 625 c 640 b 655 a 611 c 626 c 641 b 656 b 612 d 627 b 642 d 657 c 613 a 628 b 643 c 658 d 614 b 629 b 644 d 659 b 615 c 630 b 645 a 660 d P h ầ n b a : h o á h ọ c l ớ p 1 2 ch−ơng 1 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 661 b 671 b 681 c 691 b 662 c 672 c 682 a 692 b 663 c 673 c 683 a 693 c 664 b 674 c 684 d 694 a 665 d 675 d 685 d 695 b 666 c 676 b 686 a 696 b 667 d 677 b 687 b 697 c 165 668 c 678 c 688 b 698 b 669 d 679 c 689 b 699 a 670 c 680 a 690 c 700 c ch−ơng 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 701 a 716 c 731 a 746 b 702 a 717 d 732 b 747 d 703 a 718 a 733 a 748 c 704 d 719 d 734 c 749 b 705 c 720 b 735 c 750 b 706 a 721 a 736 b 751 c 707 c 722 b 737 a 752 b 708 b 723 d 738 a 753 c 709 a 724 c 739 b 754 b 710 a 725 c 740 c 755 c 711 d 726 d 741 d 756 d 712 c 727 d 742 d 757 b 713 c 728 c 743 d 758 c 714 c 729 a 744 a 759 b 715 d 730 c 745 c 760 d ch−ơng 3 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 761 d 772 b 783 a 794 a 762 a 773 c 784 a 795 b 763 c 774 b 785 c 796 c 764 b 775 c 786 c 797 b 765 c 776 a 787 b 798 b 166 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 766 a 777 b 788 c 799 a 767 b 778 b 789 c 800 b 768 d 779 b 790 b 801 d 769 c 780 a 791 b 802 b 770 c 781 b 792 c 803 d 771 c 782 b 793 b 804 c 805 c ch−ơng 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 806 d 815 c 824 b 833 d 807 b 816 c 825 a 834 a 808 c 817 b 826 c 835 a 809 c 818 a 827 d 836 d 810 c 819 b 828 a 837 c 811 a 820 a 829 c 838 b 812 b 821 b 830 d 839 a 813 c 822 d 831 c 840 B 814 b 823 b 832 b ch−ơng 5 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 841 c 861 C 881 b 901 c 842 b 862 b 882 d 902 a 843 c 863 a 883 a 903 c 844 a 864 a 884 d 904 a 845 b 865 c 885 d 905 a 846 a 866 d 886 b 906 d 167 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 847 b 867 c 887 c 907 b 848 d 868 b 888 a 908 a 849 b 869 b 889 a 909 d 850 d 870 b 890 a 910 c 851 d 871 a 891 b 911 c 852 a 872 d 892 d 912 d 853 b 873 b 893 d 913 a 854 c 874 b 894 a 914 B 855 a 875 b 895 c 915 c 856 d 876 a 896 d 857 d 877 d 897 b 858 c 878 a 898 b 859 d 879 d 899 c 860 a 880 b 900 a ch−ơng 6 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 916 a 929 b 942 a 955 a 917 b 930 b 943 a 956 A 918 a 931 a 944 d 957 d 919 c 932 a 945 d 958 c 920 c 933 b 946 d 959 b 921 b 934 c 947 b 960 c 922 a 935 a 948 a 961 d 923 a 936 a 949 a 962 c 924 a 937 b 950 c 963 b 925 a 938 b 951 d 964 b 926 b 939 b 952 c 965 d 927 b 940 A 953 c 966 d 168 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 928 d 941 a 954 b ch−ơng 7 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 967 c 976 c 985 A 994 C 968 c 977 d 986 A 995 C 969 d 978 a 987 B 996 D 970 b 979 d 988 B 997 B 971 a 980 b 989 C 998 B 972 b 981 c 990 B 999 A 973 c 982 B 991 D 1000 C 974 c 983 C 992 C 975 b 984 B 993 A M ụ c l ụ c Trang Lời nói đầu 3 P h ầ n m ộ t : H o á h ọ c l ớ p 1 0 Ch−ơng 1. Nguyên tử 4 Ch−ơng 2. Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học 14 Ch−ơng 3. Liên kết hoá học 22 Ch−ơng 4. Phản ứng hoá học 30 Ch−ơng 5. Nhóm halogen 35 Ch−ơng 6. Nhóm oxi 54 Ch−ơng 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học 66 169 P h ầ n h a i : H o á h ọ c l ớ p 1 1 Ch−ơng 1. Sự điện li 69 Ch−ơng 2. Nhóm nitơ 74 Ch−ơng 3. Nhóm cacbon 85 Ch−ơng 4. Đại c−ơng về hoá hữu cơ 89 Ch−ơng 5. Hiđrocacbon no 91 Ch−ơng 6. Hiđrocacbon không no 95 Ch−ơng 7. Hiđrocacbon thơm – Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên 100 Ch−ơng 8. Dẫn xuất halogen – Ancol – Phenol 105 Ch−ơng 9. Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic 125 P h ầ n b a : H o á h ọ c l ớ p 1 2 Ch−ơng 1. Este – Lipit 138 Ch−ơng 2. Cacbohiđrat 146 Ch−ơng 3. Amin – Amino axit – Protein 157 Ch−ơng 4. Polime và vật liệu polime 165 Ch−ơng 5. Đại c−ơng về kim loại 172 Ch−ơng 6. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 187 Ch−ơng 7. Crom – Sắt – Đồng 197 Đ á p á n c á c c â u h ỏ i t r ắ c n g h i ệ m 200
Tài liệu đính kèm: