Trắc nghiệm Di truyền học quần thể

Trắc nghiệm Di truyền học quần thể

 BÀI : DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

VÀ TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA QUẦN THỂ

Câu 1 .Vốn gen của quần thể là

A. tổng số các kiểu gen của quần thể.

B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.

C. tần số kiểu gen của quần thể.

D. tần số các alen của quần thể.

Câu2.Tần số tương đối của gen(tần số alen) là tỉ lệ phần trăm

A. số giao tử mang alen đó trong quần thể.

B. alen đó trong các kiểu gen của quần thể.

C. số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.

D. các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.

Câu3.Tần số tương đối của một kiểu gen là tỉ số

A. giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.

B. các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể.

C. các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.

D. giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể

 

doc 15 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 3511Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Di truyền học quần thể", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI : DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ 
VÀ TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA QUẦN THỂ 
Câu 1 .Vốn gen của quần thể là 
tổng số các kiểu gen của quần thể.
toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.
tần số kiểu gen của quần thể.
tần số các alen của quần thể.
Câu2.Tần số tương đối của gen(tần số alen) là tỉ lệ phần trăm
số giao tử mang alen đó trong quần thể.
alen đó trong các kiểu gen của quần thể.
số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể. 
Câu3.Tần số tương đối của một kiểu gen là tỉ số
giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.
các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể.
các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể.
Câu4.Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là
sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.
làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm.
trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả.
Câu5.Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
Câu6.Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là
có nhiều kiểu gen khác nhau.
có nhiều kiểu hình khác nhau.
quá trình giao phối.
các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản.
Câu7.Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi- Van béc là
Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không thay đổi.
Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ cao hơn.
Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc.
Câu8.Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
Câu9.Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
Câu10.Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
A. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa. B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa.
C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa. D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa.
Câu11.Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là
A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a.
Câu12.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là
0,65A; ,035a. B. 0,75A; ,025a. C. 0,25A; ,075a. D. 0,55A; ,045a.
Câu13.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là
0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
 C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
Câu14.Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có tỉ lệ các kiểu gen là 55% AA: 45% aa, tần số tương đối của các alen quần thể khi đó là
A. 0,7 A : 0,3a. B, 0,55 A: 0,45 a. C. 0,65 A: 0,35 a. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
Câu15.Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alenA và alen a trong quàn thể đó là
0,6A : 0,4 a. B. 0,8A : 0,2 a. C. 0,84A : 0,16 a. D. 0,64A : 0,36 a.
Câu16.Đơn vị tiến hoá nhỏ nhất là : A.Loài B.Kiểu gen C. Gen D. Quần thể 
Câu17. Hoàn thành quan hệ giữa hệ gen với cơ thể cũng tương tự như tương quan giữa ........và quần thể .
A. Loài B. Gen C. Vốn gen D . đột biến 
Câu18.Theo định luật Hacđi-Vanbec, tần số alen trong quần thể sẽ duy trì và ổn định nếu ...........là quá trình duy nhất ảnh hưởng lên vốn gen .
A. Đột biến B. Phiêu bạc gen C. Giao phối ngẫu nhiên D Tiến hoá nhỏ 
Câu19. Thuật ngữ nào chỉ sự thay đổi về tần số alen tương đối trong quần thể sau vài thế hệ :
A. Vốn gen B. Tiến hóa lớn C. Tiến hoá nhỏ D. Phân ly độc lập 
Câu20. Trong điều kiện nào hiệu ứng tiến hoá của phiêu bạc gen di truyền lớn nhất :
A.. Kíchh thước quần thể lớn B. Cạnh tranh trong loài mạnh 
C. Kích thước quần thể bé D. Cạnh tranhh trong loài yếu 
Câu21. Tất cả gen trong quần thể được gọi là : 
A. Vốn gen của quần thể B. Tính thích nghi của quần thể 
C. KG của quần thể D. KH của quần thể 
Câu22. Trong định luật Hacđi- Vanbec P2 biểu diễn : 
A. Tổng số alen trong vốn gen B. Tần số cơ thể dị hợp trong vốn gen 
C. Tần số cơ thể đồng hợp lặn trong vốn gen D. Tần số cơ thể đồng hợp trội trong vốn gen 
Câu23. Trong định luật Hacđi-Vanbéc số 1 thể hiện : 
A. Tổng tần số tất cả alen của một gen nào đó trong vốn gen 
B. Tổng số cơ thể dị hợp trong vốn gen 
C. Tần số cơ thể dị hợp trong vốn gen 
D. Tất cả các kiểu hình có thể có trong vốn gen 
Câu24 . Có khoảng người Caucasian ở Mỹ khi sinh ra bị bệnh nang xơ ( do gen lặn ) theo cân bằng của định luật Hacđi-Vanbec thì có khoảng bao nhiêu người mang gen bệnh .
A. 1/ 50 B. 96/100 C. 1/ 25 D. 1/10 
Câu25. Điều kiện nào sao đây không đáp ứng cân bằng Hacđi-Vanbec 
A. Quần thể lớn B. Không có di nhập alen ra vào quần thể 
C. Không có đột biến làm thay đổi vốn gen D. Chọn lọc tự nhiên
Câu26 : Trong một nhóm người Châu Phi , 4% sinh ra bị bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm (đồng hợp lặn ) . Nếu nhóm người này ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec, bao nhiêu phần trăm của nhóm có tính chống chịu bệnh sốt rét ( dị hợp ) hơn so với các thể đồng hợp về Hêmôglôbin bình thường hoặc về bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ?
A. 2% B. 4% C. 16% D. 32 % 
Câu27 : Một quần thể bướm đêm đang ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec khẳn định nào sau đây là đúng : 
A. Tần số alen không đổi B. Tỷ lệ mỗi kiểu gen trong quần thể không đổi qua các thế hệ 
C. Quần thể không tiến hoá D. Tất cả các đáp án trên 
Câu28: Giả sử khi xem xét một Lôcut có 2 alen ( A và a ) , biết rằng 60% alen trông vốn gen của một quần thể lớn ngẫu phối là A , Giả sử quan sát quần thể này qua 5 thế hệ thấy không có đột biến, chọn lọc hoặc di nhập gen, sau giai đọan này tần số alen a sẽ như thế nào : 
A. 0,60 B. 0,40 C. 0,25 D.0,16 
Câu29 : Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec và duy trì cân bằng thì khẳng định nào sau đây là đúng : 
A. Tỷ lệ alen và kiểu gen thay đổi đều đặn qua nhiều thế hệ 
B. Tần số tương đối của 3 kiểu gen AA,Aa,aa luôn ổn định và bằng 1 
C. Cơ thể sinh sản hưũ tính sẽ tiến hoá 
D. Không có đột biến 
Câu30. Công thức nhị phân dùng để biểu diễn cân bằng Hacđi-Vanbec là phương thức tính toán tỷ lệ kiểu gen từ tần số alen khi có 2 alen trong một gen của một quần thể gồm các cá thể lưỡng bội . công thức nào sau đây được dùng để tính tần số alen nếu một gen cuqr quần thể lưỡng bội có 3 alen :
A. ( p + q + r )2 B.( p + q + r )3 C. (p+q)2 D. (p+q )3 
Câu31 . Giả sử một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec về một tính trạng với tần số kiểu gen : AA= 0,25 , Aa= 0,50 và aa= 0,25 nếu loạ bỏ tất cả các thể đồng hợp trội và để quần thể còn lại sinh sản ( dưới điều kiện Hacđi-Vanbec) thì tần số thể đồng hợp trội ở thế hệ sau là bao nhiêu : 
A. 0 B. 0,12 C. 0,22 D. 0,44 
Câu32 : trong một quần thể lớn giao phối ngẫu nhiên tần số alen lặn ban đầu là 0,3 không có di nhập và chọn lọc, tần số thể đồng hợp lặn trong quần thể là bao nhiêu :
A. 0,3 B. 0,7 C. 0,9 D. 0,09 
Câu33 : Trong một quần thể lớn giao phối ngẫu nhiên, tần số alen lặn ban đầu là 0,3 .Không có di nhập và chọn lọc, Sau 10 thế hệ giao phối , tần số thể đồng hợp lặn trong quần thể là bao nhiêu :
A. Giảm khoảng 10%, mỗi năm là 1% B. Giảm khoảng 30%, mỗi năm là 10% 
C. giảm dưới 10% D. Không đổi so với năm đầu tiên 
** Trong một quần thể cây đạu Hà lan, gen quy định màu hoa chỉ có 2 loại alen : alen A quy định hoa đỏ , a quy định hoa trắng . Cây hoa đỏ có KG là : AA và Aa,cây hoa trắng có KG là aa . Giả sử quần thể đậu có 1000 cây với 500 cây có KG là AA,200 cây có KG là Aa, và 300 cây có KG aa . Sử dụng dữ liệu trên để trả lời các câu hỏi 34,35,36,37 :
Câu34 : Tổng số alen a trong quần thể cây đậu Hà lan trên là : 
A. 1200 B. 700 C.800 D. 1000 
Câu35 : Tần số alen A trong quần thể của cây đậu Hà lan trên là : 
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,35
Câu36 : Tần số alen a trong quần thể của cây đậu Hà lan trên là : 
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,25
Câu37 : tần số kiểu gen AA,Aa, aa trong quần thể lần lượt là : 
A. 0,5 ; 0,3 ; 0,2 B. 0,4 ; 0,4 ; 0,2 C. 0,4 ; 0,2 ; 0,4 D. 0,5 ; 0,2 ; 0,3
Câu38 : Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp Aa là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể sẽ là : 
 A. 0,10 B. 0,20 C. 0,30 D. 0,40 
Câu39 : Điểu kiện để quần thể cân bằng di truyền là :
I- Quần thể phải có kích thước lớn 
II. Các cá thể trong quần thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên 
III. Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có sức sống và khả năng sinh sản như nhau 
IV. Đột biến không xảy ra hay có xảy ra thì tần số đột biến thuận phải bằng với tần số đột biến nghịch 
V. Quần thể phải được cách ly với các quần thể khác
VI. Diễn ra quá trình chọn lọc tự nhiên 
Câu đúng là : 
A. I,II,III, IV.VI B. II,III,IV,V,VI C. I,II,III,IV,V D. I.III.IV.V.VI 
Câu40 : Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở :
A. Quần thể giao phối B. Quần thể tự phối 
C. Ở các loài sinh sản sinh dưỡng D. Ở các loài sinh sản hữu tính 
Câu41: Trong một quần thể giao phối , nếu một gen có 3 alen là a1, a2 ,a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra : A. 8 tổ hợp kiểu gen B. 4 tổ hợp kiểu gen C . 6 tổ hợp kiểu gen D.3 tổ hợp kiểu gen 
Câu42 : Một quần thể có 120 cá thể kiểu gen AA, 400 cá thể kiểu gen Aa , 680 cá thể kiểu gen aa tần số alen A và a trong quần thể lần lượt sẽ là : 
A. 0.266 và 0.734 B. 0.27 và 0.73 C. 0.25 và 0.75 D. 0.3 và 0.7 
** một quần thể người có tần số người bị bệnh bạch tạng là 1/ 10.000. Giả sử quần thể này cân bằng di truyền , biết rằng bệnh bạch tạng là do gen lặn nằm trên NST thường quy định .
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu hỏi 43,44,45 :
Câu43 : Tần số A và a lần lượt là :
A. 0.99 và 0.01 B. 0.9 và 0.1 C. 0.999 và 0.001 D. 0.9802 và 0.0198 
Câu44 : Thành phần kiểu gen của quần thể là : 
A. 0.9801AA + 0.0198 Aa+ 0.0001 B. 0.9AA + 0.18Aa + 0.1aa 
C. 0.01AA + 0.18 Aa + 0.9 aa D. 0.99AA + 0.198Aa + 0.1aa 
Câu 45: Xác suất để 2 ngưòi bình thường trong quần thể lấy nhau sinh ra một người  ... rẻ đồng sinh 
Câu 2: Để phát hiện bệnh đao ở người , người ta áp dụng phương pháp nghiên cứu : 
 A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ B. Phương pháp nghiên cứu tế bào 
 C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh . D. Tất cả các phương pháp trên 
Câu 3: Đồng sinh cùng trứng là trường hợp nào sau đây :
 A. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng , qua những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử bị tách thành 2 hay nhiều tế bào riêng rẽ và mỗi tế bào này phát triển thành một cơ thể 
 B. Tế bào trứng gồm nhiểu nhân, tất cả các nhân đều được kết hợp với nhiều nhân của nhiều tinh trùng để tạo thành nhiều hợp tử, mỗi hợp tử phát triển thành một cơ thể.
 C.Nhiểu trứng chín và rụng cùng lúcđược các tinh trùng khác nhau thụ tinh vào cùng một thời điểm để tạo thành nhiều hợp tử, mỗi hợp tử sẽ phát triển thành một cơ thể mới 
 D. Không có phương án đúng . 
Câu 4. Hãy quan sát bảng sau : 
A
B
Bệnh mud màu đỏ - lục 
Hội chứng đao 
Hội chứng tơcnơ
Hội chứng 3 X 
Hội chứng Claiphenter 
a- Ở nữ giới thừa 1 NST X 
b- 3 NST thứ 21 
c- Mất đoạn NST thứ 21 
d- Đột biến gen lặn trên NST X 
e-Đột biến gen lặn trên NST thường 
f-Nam giới có cặp NST XXY
g- Ở nữ giới khuyết NST X 
 Tổ hợp các bệnh và nguyên nhân gây bệnh chọn đúng là :
 A. Id ,IIb, IIIf , IVa, Vg B. Ie, IIc,IIIg,IVa, Vf 
 C. Id,IIb,IIIg,IVa, Vf D. Ie,IIc,IIIg IVa, Vf
Câu 5. Điền thuật ngữ chho phù hợp vào câu sau đây :
 A. Chứng bạch của người liên quan tới một đột biến gen ........(I) ....trên .....(II)..... người .....(III)...về gen này không có khả năng tổng hợp enzim.....(IV) ......có chức năng biến đổi tirôxin thành sắc tố ..........V....
 a. Tirôxinaza b. Mêlanin c. đồng hợp d. lặn e.trội f. NST thường g. giới tính 
Tổ hợp đáp án chọn đúng là :
 A. Id, IIf,IIIc,IVb, Va B. Id,IIf,IIIc,IVa,Vb 
 C. Ie,IIf,IIIc,IVa,Vb D.Ie,IIg,IIIc,IVa,Vb
Câu 6. Trong một gia đình bố mắc bệnh máu khó đông , mẹ bình thường (thể dị hợp) thì xác suất các con mắc bênh là : 
 A. 100% B. 75% C. 50% D. 25 % 
Câu 7 : Bệnh nào dưới đây là do đột biến 3NST từ 13-15 
 A. Sức môi B. Thừa ngón C.Chết yểu D. Tất cả A,B,C 
Câu 8. Theo dõi phả hệ sau : 
 I Đàn ông bị mù màu đỏ - lục
 Đàn ông bình thường 
 II 
 Phụ nữ bình thường 
 III
 IV
Bệnh mù màu đỏ - lục di truyền theo quy luật nào ? 
 A.Di truyền liên kết với giới tính ,di truyền thẳng (gen trên NST Y)
 B.Di truyền liên kết với giới tính ,di truyền chéo (gen trên NST X )
 C. Di truyền qua tế bào chất 
 D.Di truyền tương tác gen 
Câu 9. Một người mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi bình thường , hai người sinh đôi này là : 
 A. Sinh đôi cùng trứng B. Sinh đôi khác trứng 
 C. Không đủ cơ sở để khẳng định D. Các phương án trên đều sai .
Câu 10: Bệnh máu khó đông do gen a nằm trên NST X , gen trội A quy định máu đông bình thường . NST Y không mang gen tương ứng. Trong một gia đình bố và mẹ đều bình thường sinh conn trai đầu lòng bị bệnh, xác suất bắt gặp đứa con trai thứ hai bị bệnh là :
 A. 25% B. 12.5% C.6.5% D. 0% 
Câu 11: Một phụ nữ mà ông ngoại bị bệnh máu khó đông , có bố mẹ bình thường , người phụ nữ này bình thường cũng như chồng Khả năng của họ sinh con trai đầu lòng có máu đông bình thường là :
 A. 50% hoặc 100% B. 25% hoặc 50% C. 12.5% hoặc 50% D. 37.5 hoặc 50% 
Câu 12. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Nếu bố và mẹ đều là thể dị hợp thì xác suất sinh con bị bạch tạng là bao nhiêu?
 A. 12,5% B. 25% C. 37,5% D. 50%
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi số 13 đến 16:
	Bệnh mù màu ở người do gen lặn m qui định, gen trội hoàn toàn M qui định nhìn màu bình thường. Các gen đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
	Cho sơ đồ phả hệ:
 Kí hiệu:
 : nữ bình thường I
 1 2
 : nam bình thường 	 
 : nam bị mù màu II 
 1 2 3
Câu 13. Kiểu gen qui định người nữ có kiểu hình bình thường là: 
A. XMXM và XmXm B. XMXm và XmXm 
C. XMXM và XMY D. XMXM và XMXm
Câu 14. Kiểu gen và kiểu hình của thế hệ I trong sơ đồ đã nêu là:	 
 A. I1: XMXm (bình thường) và I2: XmY (mù màu)
 B. I1: XMXM (bình thường) và I2: XmY (mù màu)
 C. I1: XMXm (bình thường) và I2: XMY (bình thường)
 D. I1: XmXm (mù màu) và I2: XMY (bình thường)
Câu 15. Kiểu hình và kiểu gen của II1 là:
 A. Mù màu: XmXm B. Bình thường: XMXM
 C. Bình thường: XMXM hoặc XMXm D . Bình thường: XMXm
Câu 16. Kiểu gen, kiểu hình II2 và II3 là:
 A. II2: XmY (mù màu), II3: XmY (mù màu)
 B. II2: XMY (bình thường), II3: XMY (bình thường)
 C. II2: XMY (bình thường), II3: XmY (mù màu)
 D. II2: XmY (mù màu), II3: XMY (bình thường)
Câu 17. Ở người, gen qui định máu A trội hoàn toàn so với gen qui định máu O. Bố mẹ đều có máu A với kiểu gen dị hợp sinh được con gái máu A. Người con gái trên lớn lên lấy chồng có máu O thì xác suất để cô sinh đứa con mang máu O là bao nhiêu phần trăm?
 A. 12,5% B. 25% C. 37,5% D.50%
**Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen trội qui định kiểu hình nhìn màu bình thường. Cho 1 sơ đồ phả hệ sau đây trả lời câu hỏi 18,19,20
I Kí hiệu
 1 2 : nam bình thường
II : nam bị mù màu
 1 2 3 : nữ bình thường
Câu 18 : Phát biểu sau đây đúng về I2 là:
A.Mang đôi giới tính XY và chứa gen trội
B.Mang đôi giới tính XX và là thể dị hợp
C.Mang đôi giới tính XX và là thể đồng hợp trội
D.Mang đôi giới tính XX và là thể đồng hợp lặn
Câu 19:Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về II3 
A. II3 bị bệnh máu khó đông là do mẹ I2 truyền 
B. II3 bị bệnh máu khó đông là do bố I1 truyền 
C.II3 bị bệnh máu khó đông là do cả bố và mẹ truyền 
D.Cả A,B.C 
Câu 20. xác suất để đứa con sinh ra từ cặp bố mẹ (II1 x II2) bị bệnh mù màu là:
 A. 37,5% B. 25% C. 18,75% D. 12,5% 
BÀI : BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI 
VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA BỆNH DI TRUYỀN
Câu 1- Những biện pháp bảo vệ vốn gen loài người là :
 A. Tao môi trường sạch , tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến 
 B. Sử dụng liệu pháp gen 
 C.Sử dụng tư vấn di truyề y học 
 D. cả A,B,C 
Câu 2: Người mắc hội chứng đao trong bộ NST có :
 A. 3 NST giới tính X B. 3NST thứ 21 C. 1 NST thứ 21 D. Không có NST giới tính X 
Câu 3: Ở người bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X quy định , gen trội M quy định màu rất rõ , NST Y không mang gen tương ứng .Trong một gia đình bố và mẹ đều nhìn màu rất rõ , sinh được cô con gái măng gen dị hợp về bệnh này . Kiểu gen của bố và mẹ là :
 A.XMXM x XMY B.XMXm x XmY C.XMXM x XmY D.XMXm x XMY 
Câu 4: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định , gen trội A quy định máu đông bình thường , NST Y không mang gen tương ứng . Một người phụ nữ mang gen máu khó đông lấy chồng bị bệnh máu khó đông . Xác suất họ sinh con gái đầu lòng bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu.
 A. 12.5% B. 25% C. 50% D. 100% 
Câu 5: Bộ NST của người nam bình thường là : 
 A. 44A+XX B. 44A + XY C. 46 + YY D. 46 + XY 
Câu 6: Một người nam có nhóm máu B và một người nữ có nhóm máu A Nếu họ lấy nhau con của họ thuộc các nhóm máu nào sau đây : 
 A. Chỉ có máu A hoặc máu B B.Chỉ có máu AB hoặc máu O 
 C. Chhỉ có nhóm máu AB D. Có máu A,hoặc B, hoặc AB, hoặc O 
Câu 7: Các phương pháp nghiên cứu di truyền ở người gồm : 
 A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu ADN
 B.Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu tế bào 
 C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ sơ sinh, nghiên cứu tế bào 
 D.Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu phôi thai 
Câu 8: Khó khăn chủ yếu trong việc nghiên cứu di truyền ở ngưòi là :
 A.Người sinh sản chậm, đẻ ít con B . Bộ NST có số lượng khá nhiều 
 C. NST có kích thước nhỏ và hình dạng và kích thước ít sai khác .
 D. Không thể áp dụng phương pháp lai và gây đột biến để nghiên cứu .
Câu 9: Ở người tật xương xhhi ngắn , tật 6 ngón tay , ngón tay ngắn .....
 A. Những tính trạng lặn B. Được di truyền do gen đột biến trội 
 C.Được di truyền do gen đột biến lặn D.Là những tính trạng da gen 
Câu 10 : Ở người đột biến 3 NST thứ 16-18 gây ra 
 A. hội chứng tiếng mào kêu B. Sức môi , thừa ngón , chết yểu 
 C. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé D. Hội chứng tơcnơ 
Câu 11: Bênh bạch cầu ác tính ở ngưòi là do : 
 A. đột biến mất đoạn ở NST thứ 21 hoặc 22 B. đột biến 3 NST thứ 21 
 C. Đảo đoạn ở cặp NST thứ 21 hoặc 22 D. 3 NST X 
Câu 12 : Quan sát một dòng họ , người ta thấy có một số người có đặc điểm da, lông ,tócđều trắng ,mắt hồng . Những người này là : 
 A.Mắc bệnh bạch tạng B. Mắc bệnh máu trắng 
 C.Không có gen quy định màu đen D. Mắc bênh bạch cầu ác tính 
Câu 13: Cho biết bệnh bạch tạng do gen đột biến gen lặn nằm trên NST thường quy định, bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp thì xác suất sinh con bị bệnh bạch tạng chiếm tỷ lệ là :
 A. 0% B. 25% C. 50% D. 75% 
Câu 14: những đứa trẻ chắc chắn đồng sinih cùng trứng khi :
 A. chúng cùng sinh ra trong cùng một lần sinh đẻ của người mẹ 
 B.chúng cùng sinh ra trong cùng một lần sinh đẻ của người mẹ và cùng giới tính 
 C. Chúng được hình thành từ một hợp tử 
 D. Chúng được tạo ra từ các trứng khác nhau thu tinh với các tiinh trùng cùng một thời điểm
Câu 15: Bệnh teo cơ là do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định không có alen tương ứng trên Y . Nhận định nào sau đây là đúng :
 A. Bệnh chỉ xuất hiện ở nam giới B. Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ giới 
 C.Bệnh xuất hiện ở nam giới nhiều hơn nữ giới D. Bệnh xuất hiện ở nữ giới nhiều hơn nữ giới 
Câu 16: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về các bệnh dô gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định : 
 A. Tuân theo quy luật di truyền chéo 
 B. Mẹ bị bệnh thì chắc chắn con gái sinh ra cũng bị bệnh 
 C. Phép lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau 
 D.Bệnh xuất hiện ở nam giới nhiều hơn nữ giới 
***Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 17-18
Ở người bênh mù màu do gen lặn m nằm trên X quy định , không có alen tương ứng trên Y 
Câu 17: một cặp vợ chồng , người vợ có bố bị bệnh mù màu , mẹ không mang gen bệnh , người chồng có bố bình thường và mẹ không mang gen bệnh. Con của hộh sinh ra sẽ như thế nào ?
 A.Tất cả con trai con gái đều không bị bệnh 
 B. Tất cả con gái đều không bị bệnh ,tất cả con trai đều bị bệnh 
 C. 1/2 con gái mù màu,1/2 con gái không mù màu ,1/2 con trai mù màu,1/2con trai không mù màu 
 D. Tất cả con gái không mù màu,1/2 con trai mù màu , 1/2 con trai không mù màu 
Câu 18: một cặp vợ chồng khác , người vợ có bố và mẹ đều bị mù màu , người chồng có bố mù màu , mẹ không mang gen gây bệnh . con của học sinh ra sẽ như thế nào ?
 A.Tất cả con trai con gái đều bị bệnh 
 B. Tất cả con gái đều không bị bệnh ,tất cả con trai đều bị bệnh 
 C.1/2 con gái mù màu,1/2 con gái không mù màu,1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai không mù màu 
 D. Tất cả con trai mù màu,1/2 con gái mù màu , 1/2 con gái không mù màu 
Câu 19: Phương pháp chủ yếu chữa các bệnh di truyền ở người là : 
 A.Ngăn ngừa sự biểu hiện của bệnh B. Làm thay đổi cấu trúc của gen đột biến 
 B. Khuyên người bệnh không nên kết hôn D. Khuyên người bệnh không nên sinh con 
Câu 20 : Theo quan điểm di truyền học nguyên nhân của bênh ung thư là do : 
 A. Đột biến gen B. Đột biến NST C. Biến đổi cấu trúc của ADN D. Cả A,B,C 

Tài liệu đính kèm:

  • docON THI TN LOP12 DTQT CO DAP AN0809.doc