Đề ôn tập số 1 thi đại học, cao đẳng môn thi: Sinh vật

Đề ôn tập số 1 thi đại học, cao đẳng môn thi: Sinh vật

1/ Một gen có cấu trúc:

3’ TAX-AAA-XGX- .5’

5’ ATG-TTT-GXG- .3’

Thì mARN do gen tổng hợp có:

A 5’AUG-UUU-GXG 3’

B 3’ AUG-UUU-GXG 5’

C 3’ UAX-AAA-XGX 5’

D 5’ UAX-AAA-XGX.3’

2/ Vì sao 1 aa được mã hóa bằng nhiều bộ ba

A Vì mã di truyền mang tính thóai hóa

B Vì số aa ít hơn số bộ ba

C Vì số aa nhiều hơn số bộ ba

D Vì mã di truyền mang tính thống nhất

pdf 8 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1190Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập số 1 thi đại học, cao đẳng môn thi: Sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 
Môn thi: Sinh vật 
(Thời gian làm bài: 90 phút) 
1/ Một gen có cấu trúc: 
3’ TAX-AAA-XGX-.5’ 
5’ ATG-TTT-GXG-.3’ 
Thì mARN do gen tổng hợp có: 
A 5’AUG-UUU-GXG3’ 
B 3’ AUG-UUU-GXG5’ 
C 3’ UAX-AAA-XGX5’ 
D 5’ UAX-AAA-XGX....3’ 
2/ Vì sao 1 aa được mã hóa bằng nhiều bộ ba 
A Vì mã di truyền mang tính thóai hóa 
B Vì số aa ít hơn số bộ ba 
C Vì số aa nhiều hơn số bộ ba 
D Vì mã di truyền mang tính thống nhất 
3/ Sự nhân đôi ADN ở SV nhân thực khác với sự nhân đôi ở E.coli về: 
1 Chiều tổng hợp 
2 Enzim tham gia 
3 Thành phần tham gia 
4 Số đơn vị 
5 Nguyên tắc nhân đôi 
A 1,3 
B 3,5 
C 2,5 
D 2,4 
4/ Vì sao mã di truyền mang tính thoái hóa 
A 1 bộ ba mã hóa 1 aa 
B Có một số bộ ba không mã hóa aa 
C Nhiều bộ ba mã hóa một aa 
D 1 bộ ba mã hóa nhiều aa 
5/ Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào 
A Chất lượng gen và tác nhân gây đột biến 
B Tia phóng xạ và hóa chất với liều lượng cao 
C Cấu trúc gen yếu kém 
D Tiếp xúc lâu dài với tác nhân đột biến 
6/ Trong 100.000 trẻ sơ sinh có 10 em lùn bẩm sinh, trong đó 8 em có bố mẹ và dòng 
họ bình thường, 2 em có bố hay mẹ lùn. Tính tần số đột biến gen 
A 0,004% 
B 0,008% 
C 0,004%-0,008% 
D 0,008%-0,004% 
7/ Một gen tổng hợp 1 P có 198aa. P đột biến kém 1 aa. Gen đột biến sao mã môi 
trường cung cấp 1791 Nu. Hỏi số lần sao mã 
A 2 lần 
B 3 lần 
C 4 lần 
D 5 lần 
8/ P đột biến kém P bình thường 1 aa và có 1 aa mới 
A Mất 1 bộ ba, thay thế 1 bộ ba 
B Mất 1 bộ ba ở hai bộ ba không xác định 
C Mất 3 cặp Nu ở hai bộ ba liên tiếp 
D Mất 3 cặp Nu ở ba bộ ba liên tiếp 
9/ Đột biến tăng 1 cặp Nu giữa cặp Nu 297 và 298. P đột biến khác P bình thường: 
A Từ aa 99 đến aa cuối 
B Từ aa 100 đến aa cuối 
C Từ aa 97 đến aa cuối 
D Từ aa 96 đến aa cuối 
10/ Đột biến gen làm mất aa thứ 17 của P do gen tổng hợp. Đột biến gì? 
A Mất 3 cặp Nu số 52, 53, 54 
B Mất 3 cặp Nu 49, 50, 51 
C Mất 3 cặp Nu 15, 16, 17 
D Mất 3 cặp Nu 18, 17, 16 
11/ Đề như câu 10 thì số liên kết Hidro bị mất có thể là: 
A 3,4,5,6 
B 6,7,8,9 
C 7,8,9,10 
D Không thể xác định 
12/ Gen A bị đột biến thành gen a. Khi cặp gen này tự sao 4 lần số Nu cung cấp cho 
gen a kém A là 90. Đột biến gì? 
A Mất 6 Nu 
B Mất 6 cặp Nu 
C Mất 15 Nu 
D Mất 3 cặp Nu 
13/ P đột biến như thế nào khi gen đột biến mất cặp Nu số 15, 16, 17 
A Mất 1 aa và có 1 aa mới 
B Mất 1 aa và có hai aa mới 
C Mất 1 aa và có 3 aa mới 
D Mất 3 aa liên tiếp 
14/ Một quần thể F1 có 0,3AA 0,45Aa 0,25aa khi tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen 
F2 ra sao nếu kiểu gen đồng hợp lặn bất thụ 
A 0,55AA 0,3Aa 0,15aa 
B 0,55Aa 0,3AA 0,15aa 
C 0,55aa 0,3Aa 0,15AA 
D 0,55AA 0,3aa 0,15Aa 
15/ Đoạn Okazaki ở SV nhân sơ là: 
A Được tổng hợp ở mạch 5’P-tham gia là enzim Restrictaza 
B Được tổng hợp ỏ mạch 3’OH-tham gia là enzim Ligaza 
C Được tổng hợp ở mạch 5’P- tham gia là enzim Ligaza 
D Được tổng hợp ở mạch 3’OH-tham gia là enzim Restrictaza 
16/ Thành phần nào không tham gia trực tiếp trong dịch mã: 
A ADN 
B tARn 
C mARN 
D rARN 
17/ Thành phần cấy tạo của Operon: 
A Một vùng vận hành và một nhóm gen cấu trúc 
B Một vùng khởi đông , một vùng vận hành và một nhóm gen cấu trúc 
C Một vùng khởi động, một vùng vận hành và một gen cấu trúc 
D Một vùng khởi động, một vùng vận hành, một nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa 
18/ Một Nucleoxom có cấu trúc: 
A Lõi là đọan AND chứa 146 cặp Nu với 8 phân tử Histon 
B 8 Histon được quấn bởi đọan AND gồm 140 cặp Nu 
C 8 Histon và 1 đọan AND gồm 146 cặp Nu quấn quanh 1 ¾ vòng 
D 9 Histon quấn quanh bằng 1 đọan AND chứa 146 cặp Nu 
19/ Ở người mù màu do gen lặn nằm trên NST X. Me mù màu, bố không, con trai 
không mù màu do: 
A Trong giảm phân 1 ở bố NST giới tính không phân li 
B Trong giảm phân 2 NST giới tính ở bố không phân li 
C Trong giảm phân 1 ở mẹ NST giới tình không phân li 
D Trong giảm phân 2 ở mẹ NST giới tính không phân li 
20/ Trong thí nghiệm Cacpexenko: 
A Cà lai F1 mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội 
B Cải lai F1 mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội 
C Cà lai F1 mang bộ nhiễm sắc thể tứ bội 
D Cải lai F1 mang bộ nhiễm sắc thể tam bội bất thụ 
21/ F1 AaBbDdEe tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình F2 aaB-ddE- 
A 3/256 
B 9/256 
C 27/256 
D 81/256 
22/ Quan hệ nào sau đây là hội sinh 
A Cá nhỏ làm vệ sinh trên da cá lớn 
B Chim sáo và trâu rừng 
C Phong lan và cây bằng lăng 
D Chùm gửi và cổ thụ 
23/ F1 cây cao quả tròn trội hoàn tòan tự thụ phấn được F2 50,16% cao tròn 24,84% 
cao dài 24,84% thấp tròn 0,16% thấp dài. Hỏi khỏang cách 2 gen 
A 4cM 
B 8cM 
C 16cM 
D 40cM 
24/ Một quầnt thể ngẫu phối cân bằng xét 1 gen có alen trội và lặn. Số cá thể đồng 
hợp lặn bằng 1/9 số cá thể đồng hợp trội. Hỏi thể dị hợp 
A 18,75% 
B 6,25% 
C 37,5% 
D 3,75% 
25/ Các nòi, các lòai thưòng được phân biệt nhau bằng 
A Sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ 
B Các đột biến gen lặn 
C Các đột biến NST không gây chết 
D Một dố đột biến lớn 
26/ Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hóa 
A Định hướng quá trình tiến hóa 
B Thay đổi tần số alen theo hướng xác định 
C Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen 
D Giữ lại những biến dị có lơi cho SV 
27/ Điều nào không đúng với sự đa hình cân bằng 
A Không thay thế hòan tòan 1 alen này bằng 1 alen khác 
B Ưu tiên duy trì thể dị hợp 
C Thay thế hòan tòan 1 alen này bằng 1 alen khác 
D Thể đồng hợp thường kém ưu thế so với thể dị hợp 
28/ Trong đại cổ sinh các kỷ lần lượt là 
A Cambri, Ocdovic, Devon, Silua, Pecmi, Cacbon 
B Cambri, Ocdovic, Pecmi, Silua, Devon, Cacbon 
C Cambri, Ocdovic, Silua, Devon, Than đá, Pecmi 
D Cambri, Ocdovic, Silua, Than đá, Devon, Pecmi 
29/ Người tối cổ có tên là 
A Driopitec 
B Pitecantrop 
C Xinantrop 
D Oxtralopitec 
30/ Lai phân tích F1 hoa đỏ thu được F2 1 đỏ, 2 hồng, 1 trắng. Đây là quy luật 
A Tương tác bổ trợ 9 hồng, 4 đỏ, 3 trắng 
B Tương tác bổ trợ 9 đỏ, 6 hồng, 1 trắng 
C Tương tác át chế 12 hồng, 3 đỏ, 1 trắng 
D Tương tác cộng gộp 15 hồng, 1 trắng 
31/ Thuyết Lamac TK 18, thuyết Đac-uyn TK 19 gọi là thuyết cổ điển, còn thuýêt tiến 
hóa tổng hợp gọi là thuyết hiện đại vì: 
A Xuất hiện ở TK 20 
B Giải thích rõ ràng hơn hẳn 
C Dựa trên nhiều ngành khoa học 
D Có cơ sở là di truyền học 
32/ Đối với quần thể voi Ấn Độ, nhân tố nào có thể gây biến đổi tần số alen nhiều 
nhất 
A Đột biến gen 
B Di nhập gen 
C Giao phối có chọn loc 
D CLTN 
33/ Lai thuận nghịch làm thay đổi tỉ lệ KH đời con có ở quy luật nào 
A LKG, HVG, di truyền tế bào chất 
B LK giới tính, HVG ở 1 giới tính, di truyền tế bào chất 
C LKG, HVG, LK giới tính, di truyền tế bào chất 
D LKG, HVG, di truyền chịu ảnh hưởng giới tính, di truyền tế bào chất 
34/ Ở 1 loài ĐV F1 có tỉ lệ 3 cái mắt đỏ, 1 cái mắt trắng, 3 đưc mắt trắng, 1 đực mắt 
đỏ KH P và quy luật di truyền 
A Bố mắt trắng, mẹ mắt đỏ- chịu ảnh hưởng giới tính 
B Bố mắt đỏ, mẹ mắt trắng- chịu ảnh hưởng giới tính 
C Bố mắt đỏ, mẹ mắt đỏ- chịu ảnh hưởng giới tính 
D Bố mắt trắng, mẹ mắt trắng HVG 
35/ Thuyết tiến hóa Đac-uyn có dưạ vào sự quan sát hệ ĐV –TV trên đảo: 
A Madagasca 
B Galapagot 
C Guam 
D Hawai 
36/ Quan hệ hợp tác thể hiện ở 
A Hải quỳ và tôm ký cư 
B Phong lan và cây cổ thụ 
C Giun dẹp sống traong mang sam 
D Nấm và vi khuẩn lam troang địa y 
37/ F2 trong trường hợp trội không hòan tòan của lai 1 tính là 
A Thể dị hợp mang KH trung gian 
B Tỉ lệ KG, KH đều là 1:2:1 
C Tính trạng trội không lấn át hòan tòan tính trang lặn 
D Số KH và số KG bằng nhau 
38/ Để phân biệt LKG hòan tòan với gen đa hiệu người ta làm: 
A Dựa và tỉ lệ phân li KH 
B Gây hiện tượng HVG 
C Gây đột biến gen 
D Lai phân tích 
39/ Hai đặc điểm quan trong nhất của cấu trúc ADN xoắn kép có liện quan với họat 
tính di truyền là 
A Đối song song và xoắn phải đặc thù 
B Đối song song và tỉ lệ A+T/G +X đặc thù 
C Đối song song và kết cặp Baz đặc thù 
D Đối song song và tỉ lệ A+G/T+X đặc thù 
40/ Một phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ A+T/G+X là 0,6 thì hàm luợng G+X của nó 
xấp xỉ là 
A 0,62 
B 0,70 
C 0,68 
D 0,26 
41/ Một gen có chiều dài 10200A, số lượng A chiếm 20%. Liên kết Hidro của gen là 
A 7200 
B 600 
C 7800 
D 3600 
42/ Quá trình nguyên phân từ 1 hợp tử của ruồi dấm đã tạo ra 8 tế bào con. Số lượng 
NST đơn ở kỳ cuối của đợt nguyên phân tiếp theo là 
A 64 
B 128 
C 256 
D 512 
43/ P đột biến kém P bình thường 1 aa. Gen đột biến kém gen bình thường 6 LKH. 
Đột biến gì 
A Mất 3 cặp G-X 
B Mất 2 cặp G-X, 1 cặp A-T 
C Mất 1 cặp G-X, 2 cặp A-T 
D Mất 3 cặp A-T 
44/ Tháp tuổi của quần thể người Châu Âu là 
A Quần thể ổn định 
B Quần thể cân bằng 
C Quấn thể suy thoái 
D Quần thể trẻ 
45/ Tiến hóa nhỏ là 
A Biến đổi thành phần KG tạo loài mới 
B Cách li nòi địa lý tạo loài mới 
C Sự phân bố quần thể tạo nòi 
D Cá thể Quần thểLòai 
46/ Hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể do 
A Chon lọc ổn định 
B Chọn lọc phân hóa- môi trường đồng nhất 
C Môi trường không đồng nhất 
D Chọn lọc vận động-môi truờng không đồng nhất 
47/ Cây tỏi có kiểu quan hệ trong quần xã là 
A Ức chế-Cảm nhiễm 
B Cạnh tranh cùng lòai 
C Cạnh tranh khác lòai 
D Đối kháng tiêu diệt 
48/ Chuỗi thức ăn nào tuân theo quy luật hình tháp sinh thái 
A CỏSâuChim ăn sâuChim cú 
B Sinh vật phù duCá cơmCá nụcCá thu 
C TVNaiBòCọpNgười 
D Chất mùn bãGiunGàRắn 
49/ Một gen dài 5100A. P do gen tổng hợp có LK Peptit 
A 500 
B 499 
C 498 
D 497 
50/ Gen sao mã 5 lần môi trường cung cấp: 
A (Nu/2)5 
B 5 Nu 
C 25 Nu 
D (25-1)Nu 
 ĐÁP ÁN (Đề số 01) 
Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn 
1 A 11 B 21 B 31 D 41 C 
2 B 12 D 22 C 32 A 42 B 
3 D 13 A 23 B 33 B 43 D 
4 C 14 A 24 D 34 A 44 C 
5 A 15 C 25 A 35 B 45 A 
6 C 16 A 26 A 36 C 46 C 
7 B 17 B 27 C 37 B 47 A 
8 C 18 C 28 C 38 C 48 B 
9 A 19 A 29 D 39 B 49 C 
10 A 20 B 30 B 40 A 50 A 
------------------------ 
Giáo viên ra đề: LÊ THỊ KIM DUNG 
(Trung tâm đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực ĐH Quốc gia TP.HCM, 
217 Võ Thị Sáu, quận 3) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE DH SO 1 TREN BAO TUOI TRE.pdf