Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề: Giao thoa ánh sáng - Đề số 2

Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề: Giao thoa ánh sáng - Đề số 2

Câu 3: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm sẽ

A. không thay đổi.

B. sẽ không có vì không có giao thoa.

C. xê dịch về phía nguồn sớm pha.

D. xê dịch về phía nguồn trễ pha.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai nguồn một bản thuỷ tinh mỏng có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào so với khi không có nó? Chọn kết luận đúng:

A. Hệ thống vân biến mất.

B. Hệ thống vân không thay đổi.

C. Vân trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí.

D. Hệ thống vân bị dịch chuyển trên màn về phía có bản thuỷ tinh.

 

doc 5 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 1817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề: Giao thoa ánh sáng - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIAO THOA ÁNH SÁNG – SỐ 2
30
Họ và tên học sinh :..Trường:THPT
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5. Đặt một bản thuỷ tinh mỏng có độ dầy 10 vào trước một trong hai khe thì thấy vân sáng trung tâm dời tới vị trí của vân sáng bậc 10. Chiết suất của bản mỏng là
	A. 1,75.	B. 1,45.	C. 1,5.	D. 1,35.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cho a = 0,5mm; D = 1,2m; đặt trước khe S1 một bản mặt song song độ dày e, chiết suất n = 1,5; thì thấy hệ vân dời đi một đoạn là x0 = 3mm. Bản song song có độ dày bao nhiêu ? 
	A. e = 2,5m.	B. e = 3m.	C. e = 2m.	D. e = 4m.	
Câu 3: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm sẽ
A. không thay đổi.	
B. sẽ không có vì không có giao thoa.
C. xê dịch về phía nguồn sớm pha.	
D. xê dịch về phía nguồn trễ pha.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai nguồn một bản thuỷ tinh mỏng có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào so với khi không có nó? Chọn kết luận đúng:
A. Hệ thống vân biến mất.	
B. Hệ thống vân không thay đổi.
C. Vân trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí.
D. Hệ thống vân bị dịch chuyển trên màn về phía có bản thuỷ tinh.
Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,0m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc = 0,48m và = 0,60m vào hai khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng hai bức xạ trùng nhau là
	A. 4mm.	B. 6mm.	C. 4,8mm.	D. 2,4mm.
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng trắng(0,38m0,75m) vào hai khe. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng, với bước sóng = 0,60m, còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào ?
	A. 0,75m.	B. 0,68m.	C. 0,50m.	D. 0,45m.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe là 2m. Người ta cho phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng = 0,6m và = 0,4m. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân trùng nhau là
A. 2,4mm.	B. 4,2mm.	C. 4,8mm.	D. 4,8pm.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng : 0,38m 0,76m. Tại vị trí của vân sáng đỏ bậc 4 của ánh sáng đỏ = 0,75m có số vạch sáng của ánh sáng đơn nằm trùng vị trí là
A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Young các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Cho = 0,76m; = 0,40m. Khoảng cách từ vân sáng đỏ bậc 2 đến vân sáng tím bậc 2 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là
A. 4,8mm. 	 B. 2,4mm.	C. 24mm.	D. 2,4nm.
Câu 10: Một nguồn sáng đơn sắc có = 0,6 chiếu vào hai khe hẹp cách nhau a = 1mm, D = 1m. Đặt trước khe S1 một bản thuỷ tinh hai mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 12. Vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển như thế nào trên màn?
	A. về phía S1 3mm.	B. về phía S2 2mm.	
C. về phía S1 6mm.	D. về phía S2 3mm.
Câu 11: Một hệ gương Fre- nen gồm 2 gương phẳng G và G đặt lệch nhau một góc = 15. Một khe sáng hẹp S song song với giao tuyến I của 2 gương và cách I một khoảng 18cm. Một màn E cách I 2,96m và song với SS.Khoảng cách a giữa 2 ảnh Svà S của S qua 2 gương là:
A . 1,5mm. B. 2,5mm. C. 1mm. D. 1,57mm. 
Câu 12: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm .Khoảng vân là
A. 4,0mm. B. 0,4mm. C. 6mm. D. 0,6mm.
Câu 13: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D=2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là =0,6m.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có 
	A.vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc3 C.vân tối bậc 2 D.vân tối bậc 3
Câu 14: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a =2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D=1m .Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là , khoảng vân đo được là 0,2mm.Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ. Bức xạ có giá trị nào dưới đây:
	A. = 0,48m. B.=0,52m. C. =0,58m . D.=0,60m. 
Câu 15: Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 50cm, điểm sáng S đặt trên trục chính và cách thấu kính 1m. Tách 2 nửa thấu kính ra một khoảng sao cho 2 ảnh của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 4mm.Màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa SSmột khoảng D =3m.Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4,10mm.Tìm giá trị đúng của bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm :
	A. 0,650m. B. 0,457m. C. 0,547m.	 D.0,547mm.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40m đến 0,75m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ , bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm là
	A. 0,45mm. 	B. 0,60mm. 	 C. 0,70mm. D. 0,85mm.
Câu 17: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng lưỡng lăng kính Fre- nen có góc chiết quang A = 25, chiết suất n = 1,5. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,60m và đặt cách các lăng kính 0,5m, màn đặt cách nguồn E 2,5m. Khoảng vân có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau:
	A. 0,45mm. B. 0,14mm. C. 0,40mm. D. 0,55mm.
Câu 18: Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa 2 nguồn SS : D = 0,5m người ta đo đước bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5mm, tần số ánh sáng dùng trong thí nghiệm là f = 5.10Hz. Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn
 A. 1mm. B. 1,2mm. C. 0,5mm. D. 1m.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, khoảng cách 2 khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Chiếu đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m và = 0,75m. Xét tại M là vân sáng là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng và tại N là vân sáng là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng , M, N ở cùng một phía của vân sáng trung tâm, trên MN ta đếm được
 A. 3 vân sáng. B. 5 vân sáng.	 C. 7 vân sáng.	 D. 9 vân sáng.
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng, khoảng cách 2 khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn là bao nhiêu?
 A. i =0,4m. B. 0,3m. C. 0,4mm. D. 0,3mm.
Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng ,khoảng cách giữa 2 khe là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 1m, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. màu đỏ. B. màu lục. C. màu chàm. D. màu tím.
Câu 21: Một hệ gương Fre- nen gồm 2 gương phẳng G và G đặt lệch nhau một góc = 15. Một khe sáng hẹp S song song với giao tuyến I của 2 gương và cách I một khoảng 18cm. Một màn E cách I 2,96m và song với SS.Với kích thước của 2 gương đủ lớn, hãy tìm độ rộng lớn nhất của vùng giao thoa trên màn
	A .2,54mm. 	 B. 25,4mm. 	 C. 20,4mm. D. một giá trị khác.
Câu 22: Một hệ gương Fre- nen gồm 2 gương phẳng G và G đặt lệch nhau một góc = 15. Một khe sáng hẹp S song song với giao tuyến I của 2 gương và cách I một khoảng 18cm. Một màn E cách I 2,96m và song với SS.Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,650m, hãy chọn giá trị đúng của khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn
	 A. 1,3mm và 21 vân. B. 1,1mm và 21 vân. 
 	C. 1,3mm và 19 vân. D.1,5mm và 22 vân. 
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I- âng a = 0,6mm, D = 2m, = 0,60m. Đặt ngay sau khe S(phía trên) một bản mỏng thủy tinh trong suốt có bề dày 10m và có chiết suất 1,5. Hỏi vân trung tâm dịch chuyển thế nào?
 A. Dịch chuyển lên trên 1,67mm. B. Dịch chuyển xuống dưới 1,67mm. 
 C. Dịch chuyển lên trên 1,67cm. D. Dịch chuyển xuống dưới 2,67mm. 
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I - âng a = 0,6mm, D =2m, =0,60m. Khe S cách mặt phẳng chứa 2 khe 80cm. Tịnh tiến khe S xuống dưới một đoạn tối thiểu S thì cường độ chùm sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu. Chọn giá trị đúng của S
 A. 0,8mm. B. 4mm. C. 0,4mm. D. 0,2mm.
Câu 25: Hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp S1, S2 có tần số f = 6. 1014 Hz, ở cách nhau 1mm, cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song , cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Cho c = 3.108 m/s. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 là
	A. 25mm. B. 0,5 mm. C. 2,5 mm. D. 2mm.
Câu 26: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D=1,5m. Khoảngcách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3.6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là
 A. 0,4m. B. 0,6 m. C. 0,76 m. D. 0,48m. 
Câu 27: Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 50cm, điểm sáng S đặt trên trục chính và cách thấu kính 1m. Tách 2 nửa thấu kính ra một khoảng sao cho 2 ảnh của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 4mm.Màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa SS:3m.Tìm độ rộng của vùng giao thoa trên màn
	A. 10mm. B. 15mm. C. 20mm. D. 10cm.
Câu 28: Trong thí nghiệm của Young, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Bề rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là 
 	 A. Δx = 11mm. 	 B.Δx = 5mm. 	 C. Δx = 9mm. 	 D. Δx = 7mm. 
Câu 29. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 1mm, hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai tối liên tiếp nhau là 0,12mm. Bước sóng và màu sắc của là
 A. 0,6µm, màu lục.	 B. 0,6µm, màu vàng.	
 C. 0,5µm, màu lục.	 D. 0,5µm, màu vàng.
Câu 30. Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ. 
 	A.0,75μm. 	 B.0,55μm. 	 C. 0,4μm. 	 D.0,6μm. 
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng lưỡng lăng kính Fresnel, ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5, hai lăng kính có góc chiết quang A = 20’. Khoảng cách từ nguồn S và từ màn quan sát đến hai lăng kính lần lượt bằng d’ = 0,5m và d = 1,5m. Trên màn quan sát, ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân trung tâm bằng 1mm. Cho 1’ = 3.10-4(rad)
	1. Tính chiết suất của lăng kính.
	2. Tính số vân sáng quan sát được trên màn. 
 ( ĐS: 1. n = 1,5; 2. NS = 27)
Câu 32: Người ta dùng lăng kính có góc chiết quang A = 40’ và chiết suất n = 1,5 để thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Khoảng cách từ nguồn sáng S(có bước sóng ) đến hai lăng kính bằng 0,25m và khoảng cách từ hai lăng kính đến màn quan sát bằng 1m. Trên màn ta đếm được 41 vân sáng. 
Cho biết 1’ = 3.10-4(rad).
1. Tính giá trị của bước sóng .
	2. Ta phải thay nguồn sáng bằng nguồn sáng khác có bước sóng bằng bao nhiêu để trên màn ta có được 51 vân sáng ? 
 (ĐS: 1. = 0,72; 2. = 0,576)
Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với bán thấu kính Billet, thấu kính L có bán kính đường rìa bằng 2cm và có tiêu cự bằng 0,5m, nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng , đặt cách L một khoảng 1m. Thấu kính L được cưa đôi và đặt cách nhau 1mm.
	1. Tính khoảng cách a = S1S2 giữa hai ảnh S1 và S2 của S qua hai nửa thấu kính.
	2. Đặt một màn M cách hai nửa thấu kính một khoảng bằng 1,5m. Tính số vân sáng quan sát được trên màn.	 
 (ĐS: 1. a = 2mm; 2. NS = 17 vân sáng)
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có = 550nm.
	1. Tính khoảng vân i ?
	2. Nếu chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m0,76m thì ở vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng có bước sóng 550nm còn có những vân sáng bậc mấy của các ánh sáng đơn sắc nào ?
 (ĐS: 1. i = 1,83mm; 2. 730nm; 550nm; 440nm)
Câu 35: Hai lăng kính A1, A2 có góc chiết quang A đều bằng 20’, có đáy B chung, được làm bằng thuỷ tinh, chiết suất n = 1,5. Một nguồn sáng điểm S đặt trong mặt phẳng của đáy B cách hai lăng kính một khoảng d = 50cm phát ánh sáng đơn sắc, bước sóng . Một màn E cách hai lăng kính một khoảng d’ = 70cm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp và số vân sáng có thể quan sát được. Cho biết 1’ = 3.10-4(rad). 
 (ĐS: 0,24mm; NS = 17Vân)
Câu 36: Một thấu kính có tiêu cự f = 20cm, đường kính đường rìa(vành) R = 3cm được cưa làm đôi theo một đường kính. Sau đó hai nửa thấu kính được tách cho xa nhau một khoảng e = 2mm. Một khe sáng hẹp song song với đường chia hai nửa thấu kính, đặt cách đường ấy một khoảng d = 60cm. Khe sáng S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Vân giao thoa được quan sát trên màn E, đặt cách hai nửa thấu kính một khoảng L.
1. Muốn quan sát được các vân giao thoa trên màn E, thì L phải có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
2. Cho L = 1,8m, tính khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn.
(ĐS: 1. Lmin = 33,1cm; 2. i = 0,27mm; NS = 29)
Câu 37: Một hệ gồm hai gương phẳng đặt nghiêng nhau một góc = 15’. Đặt khe sáng S song song với giao tuyến I của hai gương và cách I một khoảng r = 20cm. Các tia sáng phát ra từ S sau khi phản xạ dường như phát ra từ hai ảnh S1 và S2 của S qua hai gương. Đặt một màn hứng ảnh E song song với S1S2 cách giao tuyến I của hai gương một khoảng L = 2,8m.
1. Vẽ hình và tính khoảng cách a giữa hai ảnh S1, S2.
2. Biết rằng với kích thước hai gương như trên thì vùng giao thoa trên màn E có bề rộng lớn nhất là b. Tìm b.
3. Tính khoảng vân i và số vân sáng lớn nhất nằm trong vùng giao thoa trên màn E nếu nguồn S phát ánh sáng có bước sóng .
(ĐS: 1. 1,74mm.	2. 24,4mm.	3. 1,12mm; 21 vân)
“Biết phải biết thật, tài phải tài thật”
1C
2A
3D
4D
5A
6D
7C
8A
9A
10C
11 D
12B
13B
14D
15C
16C
17C
18A
19A
20D
21 D
22C

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_chu_de_giao_thoa_anh_s.doc