Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 12

Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 12

II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC

1.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn a2 + b2 = 4 và c+d=4 .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd

pdf 17 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1934Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
I-Bất đẳng thức cô si 
1.Chứng minh rằng 
2 2 2
2
a b c a b c
b c c a a b
+ ++ + ≥+ + + với a,b,c>0 
2.Chứng minh rằng ( ) ( ) ( )3 3 3
1 1 1 3
2a b c b c a c a b
+ + ≥+ + + với a,b,c>0 và abc =1 
3.Cho a,b,c>0 và abc=1.Cm: ( )( ) ( )( ) ( )( )
3 3 3a 3
1 1 1 1 1 1 4
b c
b c c a a b
+ + ≥+ + + + + + 
4.Cho k số không âm 1 2, ,..., ka a a thoả 1 2... 1ka a a = 
Cm: 1 2 1 2... ...
m m m n n n
k ka a a a a a+ + + ≥ + + + với ; ,m n m n N≥ ∈ 
5.Cho 3 số thực x,y,z thoả mãn: 2004 2004 2004 3x y z+ + = .Tìm GTLN của biểu thức 
3 3 3A x y z= + + 
6.Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng 8 8 8 2 2 2a b c a b c+ + ≥ + + 
7.Cho số tự nhiên 2k ≥ . 1 2, ,..., ka a a là các số thực dương 
Cmr: 1 2 1 2
2 3 1
... ...
mm m
m n m n m nk
nn n n
aa a a a a
a a a
− − −+ + + ≥ + + + 
8.Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn 
1 1 1 1
x y z
+ + = .Tìm GTNN của biểu thức 
2006 2006 2006
2007 2007 2007
x y zA
y z x
= + + 
9.Tìm GTNN của 
20 20 20
11 11 11
x y zA
y z x
= + + với 1x y z+ + = 
10.Cho n số thực 1 2, ,..., nx x x thuộc đoạn [ ], , 0a b a > 
Cmr: ( ) ( )( )21 2
1 2
1 1 1... ...
4n n
n a b
x x x
x x x ab
+⎛ ⎞+ + + + + + ≤⎜ ⎟⎝ ⎠
11.Cho n là số nguyên dương;lấy [ ]2000;2001ix ∈ với mọi i=1,2,n 
Tìm GTLN của ( )( )1 2 1 22 2 ... 2 2 2 ... 2n nx xx x x xF −− −= + + + + + + 
12.Xét các số thực 1 2 2006, ,...,x x x thoả 1 2 2006, ,...,6 2
x x xπ π≤ ≤ 
Tìm GTLN của biểu thức 
( )1 2 2006
1 2 2006
1 1 1sin sin ... sin ...
sin sin sin
A x x x
x x x
⎛ ⎞= + + + + + +⎜ ⎟⎝ ⎠
13.Cho n số dương 1 2, ,..., na a a Đặt : { } { }1 2 1 2min , ,..., , ax , ,...,n nm a a a M M a a a= = 
1 1
1,
n n
i
i i i
A a B
a= =
= =∑ ∑ .Cmr: ( )1B n m M AmM≤ + −⎡ ⎤⎣ ⎦ 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
14.Cho 0, 0, 1,i ia b i n≥ ≥ ∀ = .Chứng minh rằng: 
( )( ) ( )1 1 2 2 1 2 1 2... ... ...n nn n n n na b a b a b a a a b b b+ + + ≥ + 
15.Cho 0, 1,ia i n≥ ∀ = .Chứng minh rằng: ( )( ) ( ) ( )1 2 1 21 1 ... 1 1 ... nnn na a a a a a+ + + ≥ + 
16.Chứng minh ( )1.2... 1 1 1.2...nn n n+ ≥ + với 2,n n N≥ ∈ 
17.Chứng minh trong tam giác ABC ta có : 
1/
3
1 1 1 21 1 1 1
sin sin sin 3A B C
⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞+ + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 
2/
3
1 1 1 21 1 1 1B C 3os os os
2 2 2
Ac c c
⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎛ ⎞+ + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠
3/
31 1 1 21 1 1 1
3a b cm m m R
⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠
18.Cho a,b,x,y,z > 0 và x+y+z = 1.Chứng minh: ( )
44 4
43 3b b ca a a a b
x y z
⎛ ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎝ ⎠ 
19.Cho 
1
, 0, 0 1,.. ; 1
n
i i
i
a b x i n x
=
> > ∀ = =∑ . Cmr: 
 ( )
1 2
...
mm m
m
n
b b ba a a n a nb
x x x
⎛ ⎞⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + + + + ≥ +⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
 với m > 0 
20.Cho , , 0, 1a b c a b c> + + = .Chứng minh rằng: 3 1 1 11 1 1 8
ab bc ca
⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞− − − ≥⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ 
21.Cho [ ];∈x a b .Tìm GTLN của biểu thức ( ) ( ) ( )m nF x x a b x= - - với *, Νm n Î 
22.Cho 0
2
;x π
é ù
ê úÎ
ê úë û
.Tìm GTLN của biểu thức ( ) psin . osqF x x c x= với *, Νp q Î 
23.Cho a,b,c không âm và có a + b + c =1.Tìm GTLN của biểu thức ( ) 30 4 2004, ,F a b c a b c= 
24.Cho , 0, 6x y x y³ + £ .Tìm GTLN của các biểu thức sau : 
1/ ( ) ( )2002, . . 6F x y x y x y= - - 
2/ ( ) ( )2002, . . 4F x y x y x y= - - 
25.Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.Tìm GTNN của biểu thức 
2 2 2
1 1 1 1P
ab bc caa b c
= + + +
+ +
26.Xét các số thực dương thỏa mãn a +b +c + d =1.Tìm GTNN của biểu thức 
2 2 2 2
1 1 1 1 1P
acd abd abc bcda b c d
= + + + +
+ + +
27.Giả sử 1 2, ,..., nx x x >0 thỏa mãn điều kiện 
1
1
1
n i
i i
x
x=
=å
+
. Cmr: 
( )1
1
1
n
i ni
x
n=
£Õ
-
28.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn 2 3 1
1 1 1
a b c
a b c
+ + =
+ + +
. Cmr: 2 3 6
1
5
ab c £ 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
29. Giả sử 1 2, ,..., nx x x >0 thỏa mãn điều kiện 
1
1
n
i
i
x
=
=å .Cmr: 
( )1
1
1 1
n i
ni i
x
x n=
£Õ
- -
30. (QG-98) Giả sử 1 2, ,..., nx x x >0 thỏa mãn điều kiện 
1
1 1
1998 1998
n
i ix=
=å
+
Cmr: 1 2
. ...
1998
1
n
nx x x
n
³
-
31.Cho n số dương thỏa mãn điều kiện 
1
1
n
i
i
a
=
<å 
Cmr: 
( )
( )( )( ) ( )
1
1 2 1 2
1 2 1 2
... 1 ... 1
... 1 1 ... 1
n
n n
n n
a a a a a a
a a a a a a n
+é ù- + + + æ öë û ÷ç£ ÷ç ÷çè ø+ + + - - -
33.Cmr: , 2n N n" Î ³ ta có 1 1 2
n n
n nn n
n n
- + + < 
34.Cho [ ], , 0;1x y z Î .Cmr: ( ) ( )3 3 3 2 2 22 3x y z x y y z z x+ + - + + £ 
35. Cho [ ], , 0;2x y z Î .Cmr: ( ) ( )6 6 6 4 2 4 2 4 22 192x y z x y y z z x+ + - + + £ 
36.Cho [ ]1;2ix Î với i=1,,2000.Thỏa mãn 
2000
1
2005i
i
x
=
=å Tìm GTLN của 
2000 3
1
i
i
A x
=
= å 
37.Chứng minh : 2 2 21 1 1 3.2a b c
ab bc ca
α α α
α⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ + + + + ≥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Trong đó , , , 0a b c α > 
38.Cho số dương a .Xét bộ số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện:xy + yz + zx = 1 
Tìm GTNN của biểu thức ( )2 2 2P a x y z= + + 
39.Xét các số thực x,y,z thỏa mãn : 2 2 2 216
25
x y z xy a+ + + = .Trong đó a là một số dương 
cho trước .Tìm GTLN của biểu thức :P = xy + yz + zx 
40.Xét các số thực a,b,c,d thỏa mãn : 2 2 2 21 1
2
a b c d≤ + + + ≤ 
Tìm GTLN và GTNN của : ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22 2 2 2P a b c b c d b a c d= − + + − + + − + − 
41.Cho hàm số ( )f x thỏa mãn pt ( ) 4 42 cotf tg x tg x g x= + 
Cmr: ( ) ( )s inx cosx 196f f+ ³ ( OLP-30-4-99) 
II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 
1.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2 4a b+ = và c+d=4 . 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd 
2.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2 1a b+ = và c+d=3 Cmr: 9 6 2ac+bd+cd
4
+≤ 
3(HSG-NA-2005) a,b,c,d là các số thực thoả mãn 2 2 1a b+ = và c-d=3 
Cmr: 9 6 2ac+bd-cd
4
+≤ 
4.Cho các số a,b,c,d,x,y thỏa mãn : 2 2 2 240 8 10 ; 12 4 6 ;3 2 13a b a b c d c d x y+ + = + + + = + = + 
Tìm GTNN của ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2P x a y b x c y d= − + − + − + − 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
5.Cho hai số a,b thỏa mãn điều kiện a - 2b + 2 = 0 
Chứng minh rằng : 2 2 2 26 10 34 10 14 74 6a b a b a b a b+ − − + + + − − + ≥ 
6.Cho bốn số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện:a + 2b = 9;c + 2d = 4 
Cmr: 2 2 2 2 2 2 2 212 8 52 2 2 4 8 20 4 5a b a b a b c d ac bd c d c d+ − − + + + + + − − + + − + + ≥ 
7.Cho bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn : 2 26; 1c d a b+ = + = 
Cmr: 2 2 2 2 18 6 2c d ac bd+ − − ≥ − 
8.Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : ( ) ( )2 2 2 22 ; 4 1a b a b c d c d+ = + + = + − 
Cmr: ( )4 2 2 2 4 2 2a b c d− ≤ + + + ≤ + 
9. .Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện : 2 2 2 2 5a b c d+ = + = 
Cmr: 3 305 2 5 2 5
2
a b c d ac bd− − + − − + − − ≤ .Xét dấu bằng xẩy ra khi nào? 
10.Cmr với mọi x,y ta đều có: 2 2 2 24 6 9 4 2 12 10 5x y x x y x y+ + + + + − − + ≥ 
11.Cho a,b,c,d là bốn số thực thỏa mãn ( ) ( )2 2 2 21 2 ; 36 12a b a b c d c d+ + = + + + = + 
Cm: ( ) ( ) ( ) ( )6 62 22 1 2 1a c b d− ≤ − + − ≤ + 
12.Cho x,y là hai số thực thỏa mãn : 
2 3 2
3 9
0, 0
x y
x y
x y
+ ≥⎧⎪ + ≤⎨⎪ ≥ ≥⎩
Cmr: 2 235 4 8 45
2
x y x y− ≤ + − − ≤ 
13.Cho các số x,y thỏa mãn : 
2 8 0
2 0
2 4 0
x y
x y
y x
− + − ≤⎧⎪ + + ≥⎨⎪ − − ≥⎩
Cm: 2 216 20
5
x y≤ + ≤ 
III. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 
1Chứng minh rằng với mọi α ta có 
2 217 os 4 os +6 os 2 os +3 2 11c c c cα α α α≤ + + − ≤ + 
2.Tìm GTNN của hàm số 2 24 12 2 3y x x x x= − + + − − + + 
3.a)Chứng minh bất đẳng thức: sin 2 ; 0;
2
tgt t t t π⎡ ⎞+ ≥ ∀ ∈ ⎟⎢⎣ ⎠ 
b)Cho tam giác ABC có các góc là A,B,C . 
Chứng minh :
A B C1 os 1 os 1 os
2 2 2 3 3
A B C
c c c+ + +
+ + > ( A,B,C đo bằng rađian) 
4.Cho [ ], 0;1a b∈ Chứng minh rằng 
( )( )( )1 1 1 1
1 1 1
x b a x a b
a b x a x b
+ + + − − − ≤+ + + + + + với [ ]0;1x∀ ∈ 
5.Cho hàm số 
2
2
os -2x+cos
x 2 os +1
x cy
xc
α α
α= − với ( )0;α π∈ 
Chứng minh : 1 1;y x− ≤ ≤ ∀ 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
6.Chứng minh sin sin sin 2A B C tgA tgB tgC π+ + + + + > .với A,B,C là ba góc 
của một tam giác. 
7.Chứng minh sinx 12 2 2 ;0
2
tgx x x π++ > < < 
8.Giả sử f(x) là một đa thức bậc n thỏa mãn điều kiện ( ) 0,f x x≥ ∀ 
Cmr: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), ,, ... 0,nf x f x f x f x x+ + + + ≥ ∀ 
9.Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có 
1 1 1cot cot cot 3 3 2
sin sin sin
gA gB gC
A B C
⎛ ⎞+ + + ≤ + +⎜ ⎟⎝ ⎠ 
10.Cho tam giác ABC không tù ,thỏa mãn hệ thức: 
( ) ( )1 1 5os3A+cos3B os2A+cos2B osA+cosB=
3 2 6
c c c− + .Chứng minh tam giác ABC đều 
11.Cho 0
2
a b π2 cosb-cosa 
12.Cho 
a 1
0 q p q+1
≥⎧⎨ ≤ ≤ ≤⎩ .Chứng minh rằng ( )( )1p q p qa p q a a+ − ≥ + − 
 13.Cho π< <0
2
x .Chứng minh rằng : 
3s inx osx
x
c⎛ ⎞ >⎜ ⎟⎝ ⎠ 
14.Cho tam giác ABC nhọn .Cmr: ( )6 sin sin sin 12 3tgA tgB tgC A B C+ + + + + ≥ 
15.Cho a,b,c là các số không âm thỏa 2 2 2 1a b c+ + = . 
Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥+ + + 
16.Chứng minh trong tam giác nhọn ABC ta có 
( ) ( )2 1sin sin sin
3 3
A B C tgA tgB tgC π+ + + + + > 
17.Cho π< <0
2
x .Cmr: 
3 12 s inx 22 2 2
x
tgx ++ > 
18Cho số nguyên lẻ 3n ≥ .Cmr: 0x∀ ≠ ta luôn có : 
2 3 2 3
1 ... 1 ... 1
2! 3! ! 2! 3! !
n nx x x x x xx x
n n
⎛ ⎞⎛ ⎞+ + + + + − + − + − <⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
19.với giá trị nào của m thì 3 3sin os ,x c x m x+ ≥ ∀ 
20.Cho x,y >0 .Chứng minh rằng : 
2
3
2 2
4 1
8
4
xy
x x y
≤
⎛ ⎞+ +⎜ ⎟⎝ ⎠
21.Cho 0, 0x y≠ ≠ là hai số thực thay đổi thỏa mãn ( ) 2 2x y xy x y xy+ = + − 
Tìm GTLN của biểu thức 3 3
1 1A
x y
= + 
22.Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện 3, ,
4
a b c ≥ − 
Chứng minh ta có bất đẳng thức 2 2 2
9
101 1 1
a b c
a b c
+ + ≤+ + + 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
23.(HSG Bà Rịa12-04-05) 
1/Tìm cực trị của hàm số 
2
1
1
xy
x x
+
− +
2/ Cho các số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3 
Tìm GTNN của 2 2 21 1 1P x x y y z z= − + + − + + − + 
24.Tìm GTNN của ( )2 2 23 1 1 1 2P x y z x y z⎛ ⎞= + + + + + − + +⎜ ⎟⎝ ⎠ 
25. Cho , , 0a b c > và 6a b c+ + = . Cmr: 4 4 4 3 3 32( )a b c a b c+ + ≥ + + 
26. Cho , , 0a b c > và 2 2 2 1a b c+ + = . Cmr: 1 1 1( ) ( ) 2 3a b c
a b c
+ + − + + ≥ 
27Cho a,b,c>0 .Cmr : 2 2 2
9
4( )( ) ( ) ( )
a b c
a b cb c c a a b
+ + ≥ + ++ + + 
28. (Olp -2006)Cho , , 0a b c > .Cmr: 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 6
5( ) ( ) ( )
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
+ + ++ + ≤+ + + + + + 
39.(Olp nhật 1997)Cho , , 0a b c > .Cmr: 
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 3
5( ) ( ) ( )
b c a c a b a b c
b c a c a b a b c
+ − + − + −+ + ≥+ + + + + + 
40.xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện : 
4
2
x y z
xyz
+ + =⎧⎨ =⎩ . 
Tìm GTLN và NN của biểu thức 4 4 4P x y z= + + (QG -B-2004) 
41. xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện ( )3 32x y z xyz+ + = 
Tìm GTLN và GTNN của ( )
4 4 4
4
x y zP
x y z
+ +=
+ +
 (QG-A-2004) 
42.Các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn a b c d≤ ≤ ≤ và bc ad≤ .Chứng minh rằng 
b c d a d a b ca b c d a b c d≥ 
43.Xét các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: 3 1 3 2x x y y− + = + − 
Tìm GTLN và GTNN của P = x + y ( QG –B- ... ải hệ 
2
2
2
1
2
1
yx
y
xy
x
⎧ =⎪ −⎪⎨⎪ =⎪⎩ −
4.Chứng tỏ rằng với mọi 0a ≠ thì hệ sau có nghiệm duy nhất 
2
2
2
2
2
2
ax y
y
ay x
x
⎧ = +⎪⎪⎨⎪ = +⎪⎩
5.Tìm a để hệ 
sinx=a
sin
x
y
y y a
x
⎧ +⎪⎪⎨⎪ + =⎪⎩
có nghiệm duy nhất 0 2 ,0 2x yπ π< ≤ < ≤ 
6.Giải hệ: 
⎧ + − + − + =⎪⎪ + − + − + =⎨⎪ + − + − + =⎪⎩
3 2
3 2
3 2
3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
3 3 ln( 1)
x x x x y
y y y y z
z z z z x
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
7.Giải hệ: 
2
3
2
3
2
3
2 6 log (6 )
2 6 log (6 )
2 6 log (6 )
x x y x
y y z y
z z x z
⎧ − + − =⎪⎪ − + − =⎨⎪ − + − =⎪⎩
 ( QG – A- 2006) 
8.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (HSG12-2006) 
2 3 2
1 2 2 2
2 3 2
2 3 3 3
2 3 2
1 1 1
4 ax
4 ax
............................
4 axn
x x x
x x x
x x x
⎧ = − +⎪ = − +⎪⎨⎪⎪ = − +⎩
6.Giải hệ:
( )
( )
2 1 2 2 1
2 2
1 4 .5 1 2
4 1 ln 2 0
x y x y x y
y x y x
− − + − +⎧ + = +⎪⎨⎪ + + + + =⎩
 ( HSGQG 1999) 
7.Giải hệ: 
( ) ( )
( ) ( )
2 3
2 3
log 1 3 osx log sin 2
log 1 3sin log osx 2
c y
y c
+ = +⎧⎪⎨ + = +⎪⎩
 (THTT) 
8.Gọi ( );x y là nghiệm của hệ pt: 
2 4
3 1
x my m
mx y m
ì - = -ïïíï + = +ïî
( m là tham số) 
Tìm GTLN của biểu thức 2 2 2A x y x= + - , khi m thay đổi 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
HƯỚNG DẤN GIẢI 
I.Bất đẳng thức 
4. ( ) , 1,..,m ni ina m n ma i k+ − ≥ ∀ = 
7. 
( )
( )
1
2 1
2
1
1 2
2
* :
...
* :
* :
...
m
m n m n
n
m
m n m n
n
a
m n m n na ma
a
m n csi
a
m n n m ma na
a
− −
− −
> − + ≥
=
< − + ≥
20. ( )( )( )( )2
1 1 11 1 11 1 1
ab bc ca
A
ab bc ca abc
− − −⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞= − − − =⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ 
Ta có: 
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 1 1 1 1 1 12 2
1 1
4 4 4 2
a b c c a ba b a b a b
ab
+ + + + + + +⎡ ⎤+ + + − − ⎣ ⎦− ≥ − = = ≥ 
Tương tự suy ra: 
21 1 1 11 1 1
8
A
a b c
⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞≥ + + +⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ 
Mà: 
3
3
3
1 1 1 11 1 1 1 4
a b c abc
⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞⎛ ⎞+ + + ≥ + ≥⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠⎝ ⎠ ⎝ ⎠
 Vậy: ( )3 8A dpcm≥ 
26. 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 12 a b c dP
ab ac ad bc bd cd bcd cda abd bcaa b c d
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + + + + + + + + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠+ + + 
2 2
1 1 1 1 1 1 1*
...
1 1 1 1 1 1*
*
A B C
A
ab ac ad bc bd cda d
B
ab ac ad bc bd cd
a b c dC
bcd acd dab abc
= + +
= + + + + + ++ +
= + + + + +
= + + +
Ta cm: 100, 96, 64 260A B C P≥ ≥ ≥ ⇒ ≥ 
29.Đặt: , 1,...,
1
i
i
i
x
X i n
x
= ∀ =− ta có 
1
1
1
... ... 1
1 1
n
n
n
XX
x x
X X
+ + = + + =+ + 
Từ đó suy ra: ( )1 21
1 1 1... 1 . ...
1 1 1
n nn
n X X X
X X n
+ + = − ⇒ ≤+ + −
 (đpcm) 
30. Đặt: , 1,
1998
i
i
xX i n= ∀ = .Ta có: 
1
1 1... 1
1 1 nX X
+ + =+ + 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
Từ đó suy ra: ( )1... 1 nnX X n≥ − .vậy có (đpcm) 
31.Đăt: ( )11 1
1
1 ...
; 1,..., ;
1 ...
n
i n
i n
a aa
X i n X
a a a+
− + += = =− + + 
Ta có: 
1 1
1 1 1...
1 1 1n n
n
X X X +
+ + + =+ + + .vậy 
1
1 1
1...
n
n nX X X n
+
+ ⎛ ⎞≤ ⎜ ⎟⎝ ⎠ 
38. 
( ) ( )( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 1
2
z zP a x y z x y a x y
xz yz xy
α α α
α α
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + + = + + + + − +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
≥ + + −
Chọn 
2
aα α= − 
39. 
( )( )
( ) ( )
22 2
2 2 2 2 2 2 216 161
25 2 2 25
162 2 1
2 25
z zP x y z xy qx qy q x y xy
q xz yz q xy
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + + + = + + + + − + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
⎡ ⎤≥ + + − +⎢ ⎥⎣ ⎦
Chọn ( ) 16 182 2 1
2 25 25
q q q= − + ⇔ = 
2
ax
5
6M
aP = khi 3
3
5 3
ax y
az
⎧ = = ±⎪⎪⎨⎪ = ±⎪⎩
39.Do vai trò của a và d,bvà c trong biểu thức trên ta dự đoán điểm cực trị 
sẽ đạt được tại các bộ số thỏa đk: 2 2 2 2,a d c d= = .với p>0 xác định sau ta có 
cộng theo vế : 
( )( ) ( )2 2 2 25 105 5 pP p a d b cp+≤ + + + + Chọn p thỏa : 1 2 1 51 2pp pp+ ++ = ↔ = 
Vậy ( )ax 5 3 52mP += 
43.Ứng dung đk có nghiệm của hpt đx 
II PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 
1.Gọi ( ) ( ); , ;M a b N c d Từ gt suy ra M,N nằm trên đường tròn 2 2 4x y+ = và đường 
thẳng 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
4x y+ = .Dễ thấy ( ) ( ) ( )2 2 22 20 20ac bd cd a c b d MN− + + = − + − − = − 
Mà 2 12 8 2MN ≥ − nên ( )2 8 8 2 4 4 2ac bd cd ac bd cd− + + ≥ − − ⇔ + + ≤ + 
Vậy axP=4+4 2m khi 2; 2a b c d= = = = 
2.và 3 tương tự 
4.Gọi ( ) ( ) ( ); , , , ;N a b Q c d M x y Từ gt suy ra N,Q,M lần lượt thuộc các đường tròn 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 21 2: 4 5 1, : 2 3 1C x y C x y− + − = − + − = và đường thẳng 
( )Δ :3 2 13 0x y− − = 
Khi đó P MQ MN= + 
Gọi 1,I R và 2,J R lần lượt là tâm và bán kính của ( ) ( )1 2,C C 
Lấy ( );K u v đối xứng với I qua ( )Δ thì 118 21;
13 13
K ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ 
( ) ( ) ( )
( )
1 2
2 13 1
P MQ MN MJ JQ MI IN MJ MK R R= + ≥ − + − = + − +
= − 
Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 1 1 1, ,M M Q Q N N≡ ≡ ≡ .Trong đó 1 1,M Q là giao 
Của JK với ( )Δ và ( )2C còn ( )1 1 1N M I C= ∩ 
Vậy ( )min 2 3 1P = − 
III ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CM BĐT 
3.Từ câu a) ta có 
1 ost ost cot
2t sin
c c gt
t
+ > = .và vì cot cot 3 3
2 2 2
A B Cg cogt g+ + ≥ nên có đpcm 
4.Hàm số ( ) ( )( )( )1 1 1
1 1 1
x b af x x a b
a b x a x b
= + + + − − −+ + + + + + với [ ]0;1x ∈ 
có đạo hàm cấp hai không âm nên đạo hàm cấp một có nhiều nhất 1 nghiệm 
1TH : ( ), 0f x = VN Thì ( ) ( ) ( ){ }ax f 0 ; 1 1f x M f≤ ≤ 
2TH : ( ), 0f x = có nghiệm duy nhất x α= thì vì ( ),f x đồng biến nên α là điểm 
cực tiểu vì vậy [ ] ( ) ( ) ( ){ }0;1 ax 0 ; 1 1axf x m f fm = ≤ (đpcm) 
8.Đặt ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), ... nF x f x f x f x= + + + thì 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), , , ... nF x f x f x f x F x f x= + + + = − (1) 
vì f là đa thức bậc n nên ( ) ( )1 0nf x+ = .Từ gt bài toán suy ra f là đa thức bậc chẵn 
có hệ số cao nhất dương do đó F đạt GTNN.Giả sử F đạt GTNN tại 0x Thì 
( ), 0 0F x = 
vậy từ (1) suy ra ( ) ( ) ( ) ( ),0 0 0 0 0F x F x f x f x= + = ≥ (đpcm) 
12. ( )( ) ( )( )1 p+q 1 0p q p q p q p qa a a a p q a a+ +− ≥ − ↔ − + − − ≥ 
 Hàm số: ( ) ( )( ) 1p q p qf x x p q x x+= − + − − đồng biến trên [ )1;+∞ 
Và có ( )1 0f = nên từ 1a ≥ ta có (đpcm) 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
13.Cô lập x và xét dấu đạo hàm của ( ) 2 3sin .f x x tgx x= − 
Chú ý: ( ) ( )2 22 2 1 12sin 2sinx+tgx 3
3 3
x tg x x+ ≥ > 
*Cũng có thể xét đến đạo hàm cấp 3 để khư x 
15.Từ dự đoán điểm rơi dẫn đến xét hàm số có điểm cực trị 1
3
x = là 
( )3 21y x x x x= − = − 
23. 
2
1
1
xy
x x
+=
− +
đạt cực đại duy nhất bằng 2 tại x=1 
nên 2 2 21 1 1P x x y y z z= − + + − + + − + nhỏ nhất bằng 3 
*có thể dùng bunhia hoặc hàm lồi 
40. 
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
24 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
22 2
2 2
2
2 2 2
16 2 2 16
P x y z x y z x y y z z x
x y z xy yz zx xy yz zx xyz x y z
t t
= + + = + + − + +
⎡ ⎤ ⎡ ⎤= + + − + + − + + − + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
= − − −
với t=xy + yz +zx 
( ) ( ) 24t x y z yz x x
x
= + + = − + 
Vì 
24 2 4 3 5;2
2 2 2
y z x xyz x
x
+ − −⎛ ⎞ ⎡ ⎤≤ = ⇔ ≤ ⇔ ∈ −⎜ ⎟ ⎣ ⎦⎝ ⎠ do (0<x<4) 
Từ đó tìm được min và max của P 
41.Tương tự40 
42. Lấy ln hai vế ta có ( )( ) ( )( )ln ln ln lnd b c a c a d b− − ≥ − − (1) 
Nếu a c= hoặc d b= thì hiển nhiên đúng 
Xét a c≠ và d b≠ .Khi đó (1) ( ) ln lnln ln ln ln1
1 1
c d
c a d b a b
c dc a d b a b
a b
− −↔ ≥ ↔ ≥− − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Xét hàm số : ( ) ( )ln , 1,
1
xf x x
x
= ∈ +∞− nghịch biến trên ( )1,+∞ Suy ra: 
ln ln ln ln
1 1 1 1
c d c d
c d a b a bf f
c d c da b a b
a b a b
⎛ ⎞ ⎛ ⎞≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⎝ ⎠ ⎝ ⎠ − − − −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
44,45. Biểu diễn sin 2 , os2xx c theo cotgx ta được ( )
2
2
2 1
1
t tf t
t
+ -=
+
IV ÚNG DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANG 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
6. xét hàm số ( )
2 2
3 22 sin 2 sin 2 sin os
2 2 3
n na x b x cf x x cc x
n n
+ +
= - + -
+ +
8.a) 3 5 2 4 5 4 4 3.x x x x x x x+ = « - = - (1) .Giả sử pt có nghiệm x α= 
Xét hàm số ( ) ( )1 0,f t t t tα α= + - > có ( ) ( )4 3f f= .Do đó tồn tại ( )3 4;c Î 
Sao cho ( ) ( ) 1 1 00 1 0
1
,f c c cα α
α
α
α
- - é =é ù ê= « + - = «ê ú êë û =ë
Thử lại thấy 0x = và 1x = đều thỏa mãn (1) 
Vậy pt có hai nghiệm 0x = , 1x = 
b) 2 3 3 2 2tt=cosx 3 t t tt t t® - = « - = - . Giả sử pt có nghiệm x α= 
Xét ( )f t t tα α= - thì ( ) ( )3 2f f= suy ra pt ( ) 0,f t = có nghiệm có 
nghiệm ( )2 3;c Î . 
( ) ( ) ( ), 1 , 1 01 0 1
α α αf t αt α f c α c
α
- - é =ê= - ® = - = Û ê =ë
c)Đặt 1 1cos ,t x t= - £ £ 
Ta có pt: ( )( ) ( ) 3 41 2 4 3 4 1 0
2 4
..
t
t t
tt f t t+ + = « = - - =+
( )
( )
( ) ( )226 4 4 1 0 6 4 4 2 4
2 4
, ,ln . , ln .
t
t t
t
f t f t= - = « = +
+
.Đây là pt bậc hai theo 4t 
nên có không quá hai nghiệm do đó pt ( ) 0f t = có không quá 3 nghiệm 
Ta thấy 10 1
2
, ,t t t= = = là 3 nghiệm của pt 
C) Xét ( ) 2003 2005 4006 2x xf x x= + - - có đạo hàm cấp hai dương 
Và ( ) ( )0 1 0f f= = .vậy pt có hai nghiệm là 0 và 1 
9)Viết lại pt dưới dạng ( ) 2
1 1 1 1 0
2 1 4 1 1
...nf x x x n x
= - + + + + =
- - -
 (1) 
Dễ thấy ,với mỗi Ν*n Î hàm ( )nf x liên tục và nghịch biến trên ( )1;+ ¥ 
Hơn nữa ( )nf x ® + ¥ khi 1x +® và ( )
1
2n
f x ® - khi x ® + ¥ .Từ đó suy ra 
Với mỗi Ν*n Î ,pt(1) có duy nhất nghiệm 1nx > 
Với mỗi Ν*n Î ,ta có 
( )
( )
( )
( )
2 2 2
1 1 1 14
2 2 1 4 1 2 1
1 1 1 1 1 1 1 11 1
2 3 3 5 2 1 2 1 2 1 2 1
1 0
2 2 1
...
... ...
n
f
n
k k n n
f x
n
= - + + + +
- - -
æ ö÷ç= - + - + - + + - + + - ÷ç ÷çè ø- - - +
= - < =
+
Từ đó, do hàm ( )nf x trên ( )1;+ ¥ nên 4nx < với mọi Ν*n Î (2) 
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước 
Năm học 2009-2010  
Mặt khác hàm ( )nf x có đạo hàm trên [ ]4,nx nên theo định lí Lagrange 
Với mỗi Ν*n Î tồn tại ( )4;nt xÎ sao cho 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
4 1 4 1
Ν
4 911 4 1
, *...n n n
n
f f x nf t n
x n tt t
- - - -= = + + + < - " Î
- -- -
Hay 
( )( ) ( )
1 1 9
Ν 4 Ν
2 2 1 4 9 2 2 1
* *
n
n
n x n
n x n
- - " Î
+ - +
 (3) 
từ (2) và (3) : 
( )
94 4 Ν
2 2 1
*,nx nn
- < < " Î
+
 suy ra 4lim nx = (đpcm) 
III .ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM TÌM ĐK ĐỂ PT CÓ NGHIỆM 
2. ( )1 0
2
2
2
osx-1ax osx , ;
x
cc a f x x π
æ ö÷ç+ = Û = = " Î ÷ç ÷çè ø
Tìm miền giá trị của f(x) ta được a cần tìm 
3.Hàm số ( )( )y x x a x b= - + + + có miền giá trị trên ( )0;+ ¥ là 
2
;a bab
æ ö+ ÷ç ÷ç ÷çè ø
Do đó chỉ cần cm: 
1
2 2
s s sa b a bab
æ ö+ +÷ç ÷ç< <÷ç ÷ç ÷è ø
,với mọi ( )0 1;s Î 
4 
. 
( ) ( )4 3 3 3 4 1 1 0
3 3 4 1 1
4 3 3 1 1
m x m x m
x xm
x x
- + + - - + - =
+ + - +Û =
+ + - +
Chú ý: 
2 2
3 1 1
2 2
x xæ ö æ ö+ -÷ ÷ç ç÷ ÷+ =ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø
.Do đó lượng giác hóa và đưa về ẩn phụ 
2
t tg α= 
Rồi khảo sát hàm số thu được theo t 
5.Tương tự 4 
10. ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 1 0ln lnxxx x f x x x x x+ = + Û = + - + = 
Ta có ( ) 1 1 1 1 1 11 0
1 1
, lnf x
x x x x x x
æ ö÷ç= + - - < - - <÷ç ÷çè ø + +
 với x>0 vậy f Nb 
Mà ( )1 2 0lnf = > và 
( ) ( ) ( )
( )
1
11 1 1
11 1
ln lnlim lim
ln lnlim
x x
x
x
f x x x
x
x
x
® + ¥ ® + ¥
+
® + ¥
é ùæ ö÷çê ú= + + - +÷ç ÷çê úè øë û
é ùæ öê ú÷ç= + - + = - ¥÷çê ú÷çè øê úë û
Kết hợp f liên tục trong ( )0,+ ¥ suy ra pt có nghiệm dương duy nhất . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfCHUYEN DE BOI DUONG HS GIOI TOAN 12.pdf