Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Hóa học

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Hóa học

 Câu 1. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:

 A. CH3CH(NH¬2)COOH. B. HOCH2CH2OH.

 C. HCOOCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH(OH)COOH.

 Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:

 A. 0,224l. B. 0,448l. C. 1,12l. D. 0,896l.

 

doc 25 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1569Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ THAM KHẢO THI TN THPT NĂM 2010
Môn Hóa học – Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề: 139
 Câu 1. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
	A. CH3CH(NH2)COOH.	B. HOCH2CH2OH.
	C. HCOOCH2CH2CH2NH2.	D. CH3CH(OH)COOH.
 Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
	A. 0,224l.	B. 0,448l.	C. 1,12l.	D. 0,896l.
 Câu 3. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27):
	A. 13,5 gam.	B. 1,35 gam.	C. 8,1 gam.	D. 1,53 gam.
 Câu 4. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
	A. [Ar]3d6.	B. [Ar]3d3.	C. [Ar]3d4.	D. [Ar]3d5.
 Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
	A. Etyl propionat.	B. Etyl fomat.	C. Etyl axetat.	D. Propyl axetat.
 Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
	A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.	B. metyl amin, amoniac, natri axetat..
	C. anilin, metyl amin, amoniac.	D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
 Câu 7. Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
	A. HCl.	B. NaHSO4.	C. NaCl.	D. Ca(OH)2.
 Câu 8. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:
	A. Ca (M = 40).	B. Ba (M = 137).	C. Sr (M = 87).	D. Mg (M = 24).
 Câu 9. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
	(1) H2N - CH2 - COOH
	(2) NH3Cl - CH2 - COOH
	(3) NH2 - CH2 - COONa
	(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
	(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:
	A. (2), (4).	B. (3), (5).	C. (1), (3).	D. (2), (5).
 Câu 10. Anilin có công thức hóa học là:
	A. CH3COOH.	B. CH3OH.	C. C6H5NH2.	D. C6H5OH.
 Câu 11. Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:
	A. đa chức.	B. đơn chức không no.	C. đơn chức no	D. đơn chức.
 Câu 12. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14):
	A. 16,3g.	B. 10,22g.	C. 18,25g.	D. 16,28g.
 Câu 13. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:
	A. 1,8gam và 7,1gam.	B. 3,6gam và 5,3gam.
	C. 1,2 gam và 7,7 gam.	D. 2,4gam và 6,5gam.
 Câu 14. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
	A. CuSO4 và HCl.	B. ZnCl2 và FeCl3.	C. HCl và AlCl3.	D. CuSO4 và ZnCl2.
 Câu 15. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52).
	A. 59,2 gam.	B. 29,4 gam.	C. 29,6 gam.	D. 24,9 gam.
 Câu 16. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
	A. 5 chất.	B. 3 chất.	C. 2 chất.	D. 4 chất.
 Câu 17. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):
	A. 5,6g.	B. 2,8g.	C. 11,2g.	D. 71,4g.
 Câu 18. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::
	A. II, III và IV.	B. I, III và IV.	C. I, II và IV.	D. I, II và III.
 Câu 19. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
	A. 2,24 lít	B. 4,48 lít.	C. 1,12 lít.	D. 3,36 lít.
 Câu 20. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16):
	A. 8,4 gam.	B. 9,5 gam.	C. 5,3 gam.	D. 10,6 gam.
 Câu 21. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
	A. K2O.	B. MgO.	C. BaO.	D. Fe2O3.
 Câu 22. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt là:
	A. 0,4 gam.	B. 4 gam.	C. 2 gam.	D. 0,2 gam.
 Câu 23. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
	A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
 Câu 24. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là:
	A. 1,5M.	B. 2M.	C. 1M.	D. 0,5M.
 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::
	A. C3H7N.	B. C3H9N.	C. CH5N.	D. C4H11N.
 Câu 26. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là:
	A. Fe và dung dịch FeCl2.	B. Fe và dung dịch FeCl3.
	C. Fe và dung dịch CuCl2.	D. Cu và dung dịch FeCl3.
 Câu 27. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
	A. không màu sang màu vàng.	B. màu da cam sang màu vàng.
	C. màu vàng sang màu da cam.	D. không màu sang màu da cam.
 Câu 28. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:
	A. Nhóm chức axit.	B. Nhóm chức ancol.	C. Nhóm chức xeton.	D. Nhóm chức anđehit.
 Câu 29. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
	A. Li+.	B. Na+.	C. Rb+.	D. K+.
 Câu 30. Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:
	A. hematit đỏ.	B. mahetit.	C. pirit.	D. xiđerit.
 Câu 31. C4H8O2. có số đồng phân este là:
	A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
 Câu 32. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:
	A. Zn.	B. Fe.	C. Al.	D. Mg.
 Câu 33. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N?
	A. 6 amin.	B. 5 amin.	C. 7 amin.	D. 4 amin.
 Câu 34. Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic. Công thức của este là:
	A. C2H5COOCH3.	B. C2H5COOC2H5.	C. CH3COOCH3.	D. HCOOC2H5.
 Câu 35. Khi đun ancol X (công thức phân tử C2H6O) với axit cacboxylic Y (công thức phân tử C2H4O2) có axit H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử:
	A. C4H10O3.	B. C4H10O2.	C. C4H8O2.	D. C4H8O3.
 Câu 36. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
	A. AlCl3.	B. Al2O3.	C. Al(OH)3.	D. NaHCO3.
 Câu 37. Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là:
	A. 1530 tấn.	B. 1420 tấn.	C. 1460 tấn.	D. 1250 tấn.
 Câu 38. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
	A. Be, Na, Ca.	B. Na, Cr, K.	C. Na, Fe, K.	D. Na, Ba, K.
 Câu 39. Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là:
	A. C3H7COOH.	B. C2H5COOH.	C. CH3COOH.	D. HCOOH.
 Câu 40. Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là:
	A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3. 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
D
B
A
C
B
D
A
D
C
A
A
D
A
B
B
C
B
B
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
D
A
A
A
C
A
C
B
B
C
D
B
B
D
C
A
C
D
C
D
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯƠNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ Môn :Hóa (60 phút)
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh(32 câu):
Câu 1: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là :
	A. Al2O3. B. . Al2O3 , Cu(OH)2. 	C. CuO, Al2O3.	D. CuO.
 Câu 2:Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2 B. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 – COOH
C. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2	 D. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2 
Câu 3: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí Cl2, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl2 trong bình giảm 6,72(l) (ở đktc). Tên kim loại đem đốt là:
	A. Cu.	B. Fe.	C. Al.	D. Zn.
Câu 4: Cho 200ml dung dịch NaOH CM vào 200ml dung dịch AlCl3 1M. Sau phản ứng thu đựơc 7,8 gam kết tủa Al(OH)3. CM = ?
	A. 0,5M	B. 1,5M	C. 3,5M	D. 1,5M &3,5M
Câu 5: Cho 5,55 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O có dư tạo thành khí A. Cho khí A qua đồng oxit nung nóng thì tạo ra 25,6 gam đồng. Kim loại kiềm là:
	A. Rb.	B. Li.	C. Na.	D. K.
Câu 6: Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6(l) khí (ở đktc). Kim loại M có thể là:
	A. Fe. B. Ca.	 C. Cu	D. Al.	
Câu 7: Etyl axetat là este có công thức cấu tạo sau:
	A. HCOOCH3.	B. CH2=CH-COOCH3	C. CH3COOC2H5. 	D. C2H5COOCH3.	 
Câu 8: Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là:
	A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.	
Câu 9: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O2 (ở đktc). Tính V?
	A. 0,33 lít.	B. 4,3 lít	C. 33 lít.	D. 3,3 lít.
Câu 10: Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?
	A. Axit (H+) và axit nitrơ B. Dung dịch brom C. Kim loại, oxit bazơ	D. Ancol 
Câu 11: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : 
	A. nhóm Cacboxyl 	B. nhóm amino 
 C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl	
 D. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl 
Câu 12: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc) . Kim loại R là 
	A. Mg 	B. Cu 	C. Zn 	D. Fe 	
Câu 13: Tổng số hạt proton , notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là .
	A. Đồng 	B. Chì 	C. Bạc	D. Sắt 
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: + NaOH
 +O2, to + HCl B D + G.
	 Fe A 
 C E + G.
 + NaOH
A có thể là chất nào?
	A. FeO.	B. Fe2O	C. Fe3O4.	D. Fe2O3. 
Câu 15: Để trung hoà 5,6gam một chất béo cần 6 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của axit béo đó bằng bao nhiêu?
	A. 4.	B. 7.	C. 5.	D. 6.	
Câu 16: §èt ch¸y hoµn toµn mét amin ®¬n chøc X, thu ®­îc 8,4 lit khÝ CO2(®kc) vµ 10,125 g H2O vµ 1,4 lit khÝ N2(®kc). CTPT cña amin X lµ :
	A. C5H13 N	B. C3H9N	C. C4H11N 	 	D. C2H7N 	
Câu 17: Người ta có thể bảo vệ tàu biển bằng cách gắn tấm Zn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) . Đây là phương pháp chống ăn mòn 
	A. Dùng chất kìm hãm.	B. Điện hóa C. Tạo hợp kim chống ăn mòn D. Cách li kim loại với môi trường. 
Câu 18: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được ... 
C
D
D
B
B
C
A
D
D
A
C
B
A
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ/án
C
D
A
B
A
A
B
C
B
A
C
B
A
A
D
D
C
C
C
C
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
Đ/án
D
B
B
B
C
D
D
A
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM	 KÌ THI TNTHPT – Năm 2009 -2010 
Đề này gồm có 4 trang
 TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ TỈNH 	 MÔN: HOÁ HỌC ( Đề tham khảo)
	 	 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu)
Câu 1: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công thức là
A. CH3COOC2H5 	B. HCOOCH3. 	C. C2H5COOCH3	D. CH3COOCH3. 
Câu 2: Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng	B. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác
C. Dung dịch H2SO4 loãng nóng	D. H2 ở nhiệt độ phòng
Câu 3: Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám lên tấm gương là
A. 6,156g	B. 6,35g	C. 6,25g	D. 6,59g
Câu 4: Trung hòa 5,9 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M . Số đồng phân có thể có của X là
A. 2	B. 3	C. 4	D.5
Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức nào?
A. Cacbonyl và amino	B. Hidroxyl và amino	
C. Cacboxyl và amino	D. Cacboxyl và hidroxyl
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác?
A. Hầu hết enzim đều có bản chất protein.
B. Mỗi enzim xúc tác cho nhiều chuyển hóa khác nhau.
C. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học.
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109 – 1011 lần so với xúc tác hóa học.
Câu 7: Cho các polime sau: PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. PE, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
B. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. 
Câu 8: Cho 6 gam hỗn hợp CH3COOH và HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 2gam	B. 4gam	C. 6gam	D. 10 gam
Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat	B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic	D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat
Câu 10: Từ 10 gam gạo nếp (có 80% tinh bột) khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 960? Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic d = 0,807 g/ml
A. 4,7 lít	B. 4,5 lít	C. 4,3 lít	D. 4,1 lít
Câu 11: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ?
(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)	B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)	D.(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Câu 12: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na2CO3?
A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 13: Cho 0,1 mol X ( α – amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là
A. glixin	B. alanin	C. phenyl alanin	D. valin
Câu 14: Trong mạng tinh thể kim loại có 
A. các nguyên tử kim loại	B. các electrron tự do
C. các ion dương kim loại và các electron tự do	D. ion âm phi kim và ion dương kim loại
Câu 15: Một hợp kim Cu – Al chứa 12,3% khối lượng Al. Công thức hóa học của hợp kim là
A. Cu3Al	B. Cu3Al2	C. CuAl	D. CuAl3
Câu 16: Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion M2+. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. M là
A. Fe	B. Cu	C. Cd	D. Ag
Câu 17: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí H2 (đkc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm thu được là
A. 48g	B. 4,8g	C. 24g	D. 2,4g
Câu 18: Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl với điên cực trơ có màng ngăn xốp là
A. Na và H2 	B. O2 và H2 	C.NaOH và Cl2 D.H2, Cl2 và NaOH
Câu 19: Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl; Tan trong dung dịch kiềm giải phóng khí H2 . Kim loại X là
A. Al	B. Mg	C. Cu	D. Fe
Câu 20: Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và nhôm oxit vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí hiđrô (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 10,8 g và 20,4 g	B. 16,8g và 14,4g	C. 14,4g và 16,8g	D. 20,4g và 10,4g
Câu 21: Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , không tan trong HCl dư.	
B. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , tan trong HCl dư.	
C. không có hiện tượng.	
D. tạo kết tủa màu đỏ, tan trong HCl dư
Câu 22: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 gam.	B. 15 gam.	C. 20 gam.	D. 25 gam.
Câu 23: Đồng có cấu hình electron như sau: [Ar] 3d104s1. Vị trí của đồng trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4	B. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 3
C.số thứ tự 29, nhóm IIB, chu kì 4	D. số thứ tự 29, nhóm VIIIB, chu kì 4
Câu 24: Nguyên tắc trong quá trình sản xuất gang là
A. dùng khí H2 để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao	
B. dùng Al khử sắt oxit qua phản ứng nhiệt nhôm
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao
D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện
Câu 25: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là
A. Fe(NO3)3	B. Fe(NO3)3, HNO3	C. Fe(NO3)2	D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 
Câu 26: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì
A. rất độc	B. tạo bụi cho môi trường	
C. làm giảm lượng mưa	D. gây hiệu ứng nhà kính
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại?
A. Na + dd Cu(NO3)2	B. Mg + dd Pb(NO3)2
C. Fe + dd CuCl2	D. Cu + dd AgNO3
Câu 28: Một hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M hóa trị n không đổi. Chia 43,6 gam X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
Phần 2: Hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít NO duy nhất (đktc).
Kim loại M là
A. Mg	B. Al	C. Cu	D. Ag
Câu 29: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag	B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na	D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
Câu 30: Cho 14,5 gam hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 35,8g	B. 36,8g	C. 37,2g	D. 37,5g
Câu 31: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca à CaCO3 à Ca(OH)2 à CaO	B. Ca à CaO à Ca(OH)2 à CaCO3
C. CaCO3 à Ca à CaO à Ca(OH)2	D. CaCO3 à Ca(OH)2 à Ca à CaO
Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí ( đkc) thoát ra là	
A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 6,72 lít	D. 8,96 lít	
II. Phần riêng
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
Câu 33: Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là
A. bị phân hủy bởi vi sinh vật	B. dùng được với nước cứng
C. không gây hại cho da	D. không gây ô nhiễm môi trường
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là
A. 8,6g	B. 3,28g	C. 12,2g	D. 8,2g
Câu 35: Hãy chọn một thuốc thử trong số các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ, etanol, glixerol, lòng trắng trứng?
A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/ OH-	D. Dung dịch HNO3 
Câu 36: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
 CH4 à C2H2 à CH2 = CH – Cl à PVC
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (đktc)( chứa 100% khí metan) cần dùng là bao nhiêu?
A. 12846m3	B. 3584m3	C. 8635m3	D. 6426m3
Câu 37: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, II và IV	B. I, III và IV	C. I, II, III	C. II, III và IV
Câu 38: Cho các muối sau: (1) CaCO3; (2) CaSO4; (3) MgCO3; (4) BaSO4. Muối tan được trong nước có khí CO2 là
A. (1), (4)	B. (1), (2)	C. (2), (4)	D. (1), (3)
Câu 39: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là
A. FeO	B. Fe2O3	
C. Fe3O4	D. Không tìm được vì thiếu dữ kiện
Câu 40: Để loại bỏ được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3, ta dùng
A. dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ	B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch Ca(OH)2	D. dung dịch AgNO3 vừa đủ
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
Câu 41: Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối C17H35COONa và C15H31COONa có khối lượng lần lượt là: 6,12 gam và 2,78 gam. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C17H35COO	B. 2 gốc C17C35COO	
C. 2 gốc C15C31COO	D. 3 gốc C15H31COO
Câu 42: Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau
t0
Cu(OH)2/ OH-
Z à dung dịch xanh lam à kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là
A. glucozơ	B. saccarozơ	C. fructozơ	D. mantozơ
Câu 43: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất H2NCH2COOH (1); 
CH3CH2COOH (2); CH3[CH2]3NH2 (3) tăng theo trật tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2)	B. (2) < (1) < (3)	C. (1) < (2) < (3)	D. (2) < (3) < (1)
Câu 44: Cứ 5,668 gam cao su buna –S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắc xích butadien và stiren trong cao su buna - S là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa :
	2Cr + 3Ni2+ à 2Cr3+ + 3 Ni2+ 
 E0 của pin điện hóa là2
A. 1,0V	B. 0,48V	C. 0,78V	D. 0,96V
Ni2+/ Ni 
Cr3+/ Cr 
Biết E0 = - 0,74V;	 E0 = - 0,26V
Câu 46: Muối Fe2+ làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra Fe3+, còn Fe3+ tác dụng với I- cho ra I2 và Fe2+. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của Fe3+, I2 và MnO4- là
A. Fe3+, I2, MnO4-	B. I2, MnO4- , Fe3+ 	C. MnO4- , Fe3+, I2 	D. I2, Fe3+, MnO4-
Câu 47: Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được đồng? 
A. Dung dịch FeCl3	B. Dung dịch NaHSO4
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl	C. Dung dịch HNO3 đặc nguội
Câu 48: Lượng Cl2và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO42- là
A. 0,015 mol và 0,08 mol	B. 0,03mol và 0,16 mol	
C. 0,015 mol và 0,1 mol	D. 0,03 mol và 0,14 mol
(Cho C = 12; O = 16; H = 1; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Li = 7; Na = 23; K = 39; Ca = 40;
 Mg =24; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Cr = 52; Cd = 112; Ag = 108)
..Hết .
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
A
B
A
C
C
B
C
B
C
A
D
D
A
C
A
C
B
D
A
A
B
A
A
C
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
C
D
A
D
C
A
B
C
B
C
C
B
B
D
B
A
B
B
B
B
B
D
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docCAC DE THI TOT NGHIEP THPT.doc