Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12

 Hãy khoanh tròn một mẫu tự A hoặc B,C,D đứng trước câu chọn đúng .

Câu 1 . Chọn câu sai trong các câu sau đây :

A. Protein , tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên .

B. Polime thiên nhiên là những polime điều chế từ những chất có sẵn trong thiên nhiên

C. Tơ, sợi được điều chế từ những sản phẩm chế bién từ dầu mỏ gọi là tơ sợi tổng hợp

D. Tơ visco , tơ axetat là tơ nhân tạo , được chế biến hóa học từ những polime thiên nhiên

Câu 2. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng , nguội được dung dịch X , cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây :

 A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

 C. Fe(OH)2 D. Không xác định được

 

doc 50 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1576Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
	Hãy khoanh tròn một mẫu tự A hoặc B,C,D đứng trước câu chọn đúng .
Câu 1 . Chọn câu sai trong các câu sau đây :
Protein , tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên .
Polime thiên nhiên là những polime điều chế từ những chất có sẵn trong thiên nhiên 
Tơ, sợi được điều chế từ những sản phẩm chế bién từ dầu mỏ gọi là tơ sợi tổng hợp 
Tơ visco , tơ axetat là tơ nhân tạo , được chế biến hóa học từ những polime thiên nhiên 
Câu 2. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng , nguội được dung dịch X , cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây :
 A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2	B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
 C. Fe(OH)2	D. Không xác định được 
Câu 3. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên . Thành phần chất rắn D là :
 A. Al, Fe và Cu 	B. Fe, Cu và Ag
 C. Al , Cu và Ag	D. Kết quả khác 
Câu 4. Có 4 lọ không nhãn , mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4 . Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?
 A. Dùng muối bari	B. Dùng quỳ tím và muối bari
 C. Dùng dung dịch Ba(OH)2	D. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3
Câu 5. 1) Chia a gam ancol etylic thành phần bằng nhau :
 - Phần 1 đem đun nóng vớI H2SO4 đặc ở 1800C thu được khí X . Đốt cháy hoàn toàn khí X này thu được 13,5g H2O
 - Phần hai đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được Y lít khí CO2 (đktc) . Y có giá trị là bao nhiêu ( trong các số cho dưói đây )?
 A. 16,8 lít 	B. 15,8 lít 	C. 14,8 lít 	D. 17,8 lít 
	 2) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa . X có công thức phân tử là :
 A. HCOOC2H5 	B. CH3COOCH3
 C. HCOOCH3 	D. Không xác định được 
Câu 6. Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là :
 A. 0,46 lít 	B. 0,16 lít 	C. 0,36 lít 	D. 0,26 lít 
Câu 7. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
Trong một phản ứng hóa học , số mol nguyên tử của nguyên tố có mặt trong phản ứng :
 A. Luôn luôn thay đổi 	B. Luôn luôn không thay đổi 
 C. Có thể thay đổi có thể không 	D. Không xác định được
Câu 8. Khi cho luồng khí hiđro (có dư ) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , FeO, CuO , MgO nung nóng , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm :
 A. Al , Fe , Cu , Mg	B. Al2O3 , Fe , Cu , MgO
 C. Al2O3 , Fe , Cu , Mg 	D. Al , Fe , Cu , MgO 
Câu 9. Có các chất bột : Na2O , CaO , Al2O3 , MgO. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết các oxit trên :
 A. Dung dịch HCl 	B. Dung dịch H2SO4
	C. H2O	D. Dung dịch NaOH
Câu 10. Có các chất : C2H5OH , Ch3COOH , C2H5COOH . Chỉ dùng một chất trong số các chất sau đây để nhận biết các chất trên :
	A. Kim loại Na	B. NaOH	C. Cu(OH)2	D. Quỳ tím
Câu 11. Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R thành phần oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng . R là kim loại nào sau đây : 
	A. Kim loại hóa trị I 	B. Kim loại hóa trị II
	C. Mg 	D. Ca
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp hia axit cacboxylic thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O . Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì công thức phân tử của chúng là công thức nào sau đây ?
	A. CH3COOH , C2H5COOH	B. HCOOH , CH3COOH
	C. C2H5COOH , C3H7COOH	D. Tất cả đều sai 
Câu 13. Chọn câu đúng nhát trong các câu sau :
Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp 
Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hợp chất hữu cơ 
Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hiđrocacbon
 Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định
Câu 14. Có 4 kim loại A, B ,C , D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học . Biết rằng :
- A và B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng hiđro 
- A hoạt động kém hơn B .
- C và D không phản ứng vớI dung dịch H2SO4
- D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C
 Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ( theo chiều hoạt động hóa học giảm dần)
a) B,D,C,A	b)B,A,D,C 	c) A,B,D,C	d) A,B,C,D
Câu 15. Có các chất : axit axetic, glixerol, ancol etylic , glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
	A. Quỳ tím 	B.Kim loạI Na
	C. Dung dịch AgNO3/NH3	D. Cu(OH)2
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đựoc 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết vớI NaOH thì thu đựoc 8,2g muối . X là công thức cấu tạo nào sau đây ?
	A.CH3COOCH3	B. HCOOCH3	C. CH3COOC2H5	D. HCOOC2H5
Câu 17. M và N là hai chất chỉ chứa các nguyên tố A và B . Thành phần phần trăm của nguyên tố A trong M và N lần lượt là 30,4% và 25,9% . Nếu công thức phân tử của M và AB2 thì công thức phân tử của N là công thức nào sau đây :
	A. AB3	B. A2B3	C. A2B5	D. A , B, C sai 
Câu 18. Có 3 mẫu hợp kim : Mg- Al , Mg- Na , Mg- Cu. Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết ?
	A. Nước 	B. Dung dịch H2SO4
	B. Dung dịch HNO3	C. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 19. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH . Số este tối đa có thể thu được là bao nhiêu ?
	A. 18	B.16	C.15	D. 17
Câu 20. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic , axit axetic , glucozơ, saccarozơ . bằng phương pháp hóa học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên ( tiến hành theo đúng trình tự sau ) : 
Dùng quỳ tím , dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3
Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 ,dùng quỳ tím 
Dùng Na2CO3 thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO3 trong amoniac
Dùng natri kim loại , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 21. Có các dung dịch HCl , HNO3, NaOH , AgNO3 , NaNO3 . Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ?
	A. Dung dịch H2SO4 	B. Cu
	C. Dùng dung dịch BaCl2	C. Không xác định đuợc 
Câu 22. Điện phân 200g dung dịch NaCl 29,25% ( có màng ngăn ) . Khối lượng NaOH thu được là bao nhiêu ? Biết rằng hiệu suất của quá trình điện phân là 90%
	A. 18g	B.36g	C.26g	D. 46g
Câu 23. Kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại N . M và N có thể là cặp kim loại nào sau đây :
	A. Thủy ngân và kẽm 	B. Kẽm và đồng 
	C. Đồng và bạc	D. Đồng và chì 
Câu 24. Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của M là :
A. C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. Kết quả khác 
Câu 25. Nhận biết các chất bột màu trắng : CaO , Na2O, MgO , P2O5 ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây :
A. Dùng dung dịch HCl 	B. Hòa tan vào nước 
C. Hòa tan vào nước và quỳ tím 	D. Tất cả đều đúng 
Câu 26. Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng bị mất nhãn , mỗI lọ chứa 1 chất là H2O , C2H5OH ,C6H6 và CH3COOH. Bốn nhóm học sinh làm theo trình tự sau ( Nhóm nào làm đúng ? ) :
Dùng Na2CO3 , dùng brom lỏng , dùng natri kim loại .
Dùng Na2CO3 , dùng natri kim loại .
Dùng quỳ tím , dùng chính CH3COOH , dùng natri kim loại 
Dùng quỳ tím , dùng brom lỏng 
Câu 27. Cho 8,9g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm của hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc) . Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là bao nhiêu ?
	A. 10g	B. 20g	C. 30g	D. 40g
Câu 28. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2 . Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ) thu được m gam este. KhốI lượng m có giá trị nào sau đây:
	A. 6,8g	B. 8,8g	C. 7,8g	D. 10,8g
Câu 29. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Nhôm là kim loạI lưỡng tính 	B. Al(OH)3 là một hiđroxit
C. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính 	C. Al(OH)3 là chất lưỡng tính 
Câu 30. Tìm các chất A, B,C,D,E ( hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau :
A à B à C à D à Cu 
B à C à A à E à Cu
Chất A	Chất B 	Chất C	Chất D 	 Chất E
a) Cu(OH)2	CuCl2	Cu(NO3)2	CuO	 CuSO4
b)	CuSO4	CuCl2	Cu(OH)2	CuO	 Cu(NO3)2
c) 	Cu(NO3)2	CuCl2	Cu(OH)2	CuO CuSO4
d) 	a, b, c, đều sai
Câu 31. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương ?
A. CH3COOH và HCOOH	B. HCOOH và C6H5COOH
B. HCOOH và HCOONa 	C. C6H5Ona và HCOONa
Câu 32. Nhận biết 4 gói bột màu đen : CuO , MnO2 , Ag2O và FeO , ta có thể dùng cách nào trong các cách sau : 
	A. Dung dịch H2SO4 	B. Dung dịch HCl
	C. Dung dịch HNO3 loãng 	C. Tất cả đều sai 
Câu 33. Đốt cháy một lượng a mol X thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O . X có công thức phân tử là :
	A. CH3OH	B. C2H5OH	C. C3H7OH	D. Kết quả khác 
Câu 34. Cho 5,6g một oxit kim loại tác dụng vữa đủ vớI HCl cho 11,1g muối clorua của kim loại đó . Cho biết công thức của oxit kim loại ?
	A. Al2O3	B. FeO 	C. CuO 	D. CaO 
Câu 35. Có sơ đồ bién hóa sau : X à Y à Z à T à Cu . X, Y, Z , T là những hợp chất khác nhau của đồng : CuSO4 , CuCl2, CuO , Cu(OH)2 , Cu(NO3)2 . Dãy biến hóa nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên :
CuO à Cu(OH)2 à CuCl2 à Cu(NO3)2 à Cu
CuSO4 à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu
CuO à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu
Cu(OH)2 à Cu à CuCl2 à Cu(NO3)2 à Cu
Câu 36.Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau : tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ . Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được các chất trên ( tiến hành theo đúng trình tự ):
A. Hòa tan vào nước , dùng vài giọt dung dịch H2SO4 , đun nóng , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Hòa tan vào nước , dùng iot
C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 
D. Dùng iot , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3
Câu 37. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch K2SO4 , K2SO3 , K2CO3 , Ba(HCO3)2 :
	A. Dung dịch HCl 	B. Dung dịch H2SO4
	C. Chỉ cần quỳ tím 	D. A, B, C đều đúng 
Câu 38. Cho 10g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được a lít H2 (đktc) và dung dịch X . Cho NaOH dư vào X lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 18g . Thể tích a là bao nhiêu trong các số dướI đây :
	A. 8,4 lít	B. 22,4 lít 	C. 5,6 lít 	D. 11,2 lít
Câu 39. Chọn câu sai trong các câu sau : 
Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2
Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe 
Câu 40. Có 4 kim loạI là Al , Fe , Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , MgSO4 . Kim loại nào tác dụng được vớI cả 4 kim loại trên :
	A. Al 	B. Fe 	C. Mg 	D. A, B, C đều sai 
Câu 41. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn là benzen , ancol etylic, axit axetic và dung dịch glucozơ . Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể phân biệt 4 chất lỏng trên , tiến hành theo đúng trình tự sau :
Dùng quỳ tím , dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , dùng Na 
Dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , dùng Na , dùng quỳ tím 
Dùng Na , dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , dùng quỳ tím 
Dùng Na2CO3 , dùng AgNO3 trong dungd ịch NH3 , dùng quỳ tím 
Câu 42. Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no ( có một lien kết đôi ) đơn chức . Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O . Giá trị của m là bao nhiêu trong các số dưới đây ?
	A. 1 mol	B. 2 mol	C. 3 mol	D. Kết quả khác 
Câu 43. Cho hỗn hợp gồm 3,2g ancol X và  ... ệt fenol v à anilin
C.trong ph ản ứng Oxihoa-kh ử NH3 c ó th ể th ể hi ện t ính oxihoa
D.C ó ph ản ứng gi ữa 2 dd mu ối tan c ùng g ốc axit v ới nhau t ạo ra 1 kim lo ại v à 1 mu ối m ới
Câu 453. CTPT c ủa 1 r ư ợu A l à CnHmOx. Đ ể cho A l à r ư ợu no th ì m ph ải c ó gi á tr ị:
A.m=2n B.m=2n+2 C.m=2n-1 D.m=2n+1
Câu 454. Trong s ố c ác dd c ó c ùng n ồng đ ộ sau đ ây, dd n ào c ó đ ộ d ẫn đi ện nh ỏ nh ất?
A. NaCl B. CH3COONa C. CH3COOH D.H2SO4 
 Câu 455. X à ph òng h óa 22,2g h ỗn h ợp este l à HC OOC2H5 c à CH3C OOCH3 b ằng dd NaOH v ừa đ ủ. C ác mu ối t ạo th ành đ ư ợc s ấy kh ô đ ến khan v à c ân đ ư ợc 21,8g > Gi ả thi ết c ác ph ản ứng x ảy ra ho àn to àn. S ố mol HC OOC2H5 c à CH3C OOCH3 l ần l ư ợt l à:
A.0,15 v à 0,15 B. 0,2 v à 0,1 C.0,1 v à 0,2 D.0,25 v à 0,05 
Câu 456. Đ ể thu đ ư ợc CO2 tinh khi ết t ừ ph ản ứng CaCO3 v ới dd HCl, cho c ác s ản ph ẩm kh í đi qua l ần l ư ợt c ác b ình n ào sau đ ây?
A. NaOH v à H2SO4 đ ặc B. NaHCO3 v à H2SO4 đ ặc
C. H2SO4 v à NaHCO3 D. H2SO4 đ ặc v à NaOH 
Câu 457. Đ ể b ảo qu ản dd Fe2(SO4)3 tránh hiện tư ợng thủy phân, ng ười ta thường nhỏ v ào ít giọt:
A. dd H2SO4 B. dd NaOH C. dd NH3 D. dd BaCl2
Câu 458. Nh ỏ t ừ t ừ dung d ịch NaOH v ào dung d ịch X th ấy dung d ịch v ẫn đ ục . Nh ỏ ti ếp dung d ịch NaOH v ào th ấy dung d ịch trong tr ở l ại . Sau đ ó nh ỏ t ừ t ừ dung d ịch HCl v ào th ấy dung d ịch v ẫn đ ục , nh ỏ ti ếp dung d ịch HCl th ấy tr ở n ên trong su ốt . Dung d ịch X l à dung d ịch n ào sau đ ây :
A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4 
Câu 459. Cho s ơ đ ồ chuy ển h óa sau:
 A1 M
 M 
 B1M Bi ết A1 l à oxit c ủa kim lo ại A c ó đi ện tich h ạt nh â l à 3,2.10-18 C. B1 l à oxit c ủa kim lo ại B c ó c ấu h ình e l ớp ngoài cùng là 2s22p2. CT của M,A1, B1 l à:
A. MgCO3, MgO, CO2 B.BaCO3, BaO, CO2 C. CaCO3, CaO, CO2 D. K ết qu ả kh ác
Câu 460. H ợp ch ất h ữu c ơ X ch ứa 1 lo ại nh óm ch ức c ó CTPT C8H14O4. Khi th ủy ph ân X trong dd NaOH thu đ ư ợc 1 mu ối v à h ỗn h ợp 2 r ư ợu A,B. B c ó s ố cacbon g ấp đ ôi A. Khi dun n óng v ới H2SO4 đ ặc: A cho 1 ol efin, B cho 3 olefin l à đ òng ph ân c ủa nhau. CTCT c ủa X l à?
A.CH3 OOC(CH2)3C OOC2H5 B.C2H5 OOC(CH2)2C OOC2H5
C.C2H5 OOCC OOCH(CH3)C2H5 D.C2H5 OOCC OO(CH2)3CH3 
Câu 461. Khi h òa tan SO2 v ào n ư ớc c ó c ân b ằng sau:
SO2 + H2O HSO3- + H+ .Nh ận x ét n ào sau đ ây đ úng?
A. Th êm dd Na2CO3 c ân b ằng chuy ển d ịch sang tr ái
B. Th êm dd H2SO4 c ân b ằng chuy ển d ịch sang ph ải
C. Th êm dd Na2CO3 c ân b ằng chuy ển d ịch sang ph ải
D. Đun n óng c ân b ằng chuy ển d ịch sang ph ải
Câu 462. Đi ện ph ân dd h ỗn h ợp HCl, NaCl, FeCl3, CuCl=2 . Th ứ t ự đi ện ph ân ở catot l à:
A.Cu2+> Fe3+>H+( axit)>Na+>H+(H2O)
B Fe3+> Cu2+ > H+( axit)>Fe2+> H+(H2O)
C. Fe3+> Cu2+ > H+( axit)> H+(H2O)
D. Cu2+> Fe3+> Fe2+> H+( axit)> H+(H2O)
Câu 463. Oxihoa ch ậm mg Fe ngo ài kk thu đ ư ợc 12g h ỗn h ợp A g ồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 v à Fe d ư. H òa tan A v ừa đ ủ b ởi 200ml dd HNO3 thu đ ư ợc 2,24l ít NO duy nh ất(đktc). T ính m v à n ồng đ ộ CM c ủa dd HNO3?
A.10,08g v à 3,2M B.10,08g v à 2M C. K ết qu ả kh ác D. Kh ông x ác đ ịnh
Câu 464. H òa tan 0,9g 1 kim lo ại X v ào dd HNO3 thu đ ư ợc 0,28l ít kh í N2O(đktc). X ác đ ịnh X?
A.Mg B.Al C.Zn D.Cu
Câu 465. D ẫn 33,6 l ít kh í H2S(đktc) v ào 2 l ít dd NaOH1M. S ản ph ẩm mu ối thu đ ư ợc sau ph ản ứng l à:A. N aHS B.Na2S C. N aHS v à Na2S D.Na2SO3 
Câu 466. Ch ất n ào sau đ ây kh ông c ó t ính ch ât l ư ỡng t ính?
A. CH3C OONH4 B. Zn(OH)2 C. AlCl3 D.Al2O3
Câu 467. Ph ản ứng n ào sau đ ây KH ÔNG x ảy ra?
A. F eS + 2HCl à FeCl2 + H2S B. C uS + 2HCl à CuCl2 + H2S
C. H2S + Pb(NO3)2 à PbS + 2HNO3 D. Na2S + Pb(NO3)2 à PbS + 2NaNO3 
 Câu 468. M ột ch ất l ỏng kh ông m àu c ó c ác t ính ch ất sau:
- L àm cho fenolftalein m àu h ồng tr ở l ại kh ông m àu
- T ác d ụng v ới 1 s ố kim lo ại gi ải ph óng H2
-T ác d ụng v ới mu ối cacbonat gi ải ph ong CO2
Ch ất l ỏng đ ó c ó th ể l à:
A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd HCl D. dd FeCl3 
Câu 469. Trong CN s ản xu ất H2SO4, giai đo ạn oxihoa SO2 th ành SO3 đ ư ợc bi ểu di ễn b ằng PT ph ản ứng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) + Q (x úc t ác V2O5, nhi ệt đ ộ)
c ân b ằng h óa h ọc s ẽ chuy ển d ời v ề ph ía t ạo ra s ản ph ẩm SO3, n ếu:
A. T ăng n ồng đ ộ O2, t ăng áp su ất B. Gi ảm n ồng đ ộ O2 v à gi ảm áp su ất
C. T ăng nhi ệt đ ộ v à gi ảm áp su ất D. Gi ảm nhi ệt đ ộ v à gi ảm n ồng đ ộ SO2 
 Câu 470. H òa tan h ỗn h ợp X g ồm C uSO4 v à AlCl3 v ào n ư ớc thu đ ư ợc dd A. Chia A l àm 2 ph ần b ằng nhau:
- Ph ần I cho t ác d ụng v ới dd BaCl2 d ư thu đ ư ợc 6,99g k ết t ủa
-Ph ần II cho phan r ứng v ới dd NaOH d ư thu đ ư ợc k ết t ủa, l ọc k ết t ủa ,nung đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi thu đ ư ợc mg ch ất r ắn. Gi á tr ị m l à ?
A.2,4g B.3,2g C.4,4g D. K ết qu ả kh ác 
Câu 471 Cho h ỗn h ợp X g ồm 0,8mol m ỗi kim lo ại Mg, Al, Zn v ào dd H2SO4 đ ặc n óng, d ư thu đ ư ợc 0,07mol 1 s ản ph ẩm kh ử duy nh ất ch ứa l ưu hu ỳnh. X ác đ ịnh s ản ph ẩm kh ử?
A. SO2 B. S C. H2S D. Kh ông x ác đ ịnh 
Câu 472. Đi ện ph ân dd h ỗn h ợp g ồm AgNO3, Cu(NO3)2 v à Fe(NO3)3 (đi ện c ực tr ơ). C ác kim lo ại l ần l ư ợt xu ất hi ện ở katot theo th ứ t ự:
A.Ag-Cu-Fe B.Fe-Ag- Cu C.Fe-Cu-Ag D.Cu-Ag-Fe
Câu 473. Nh óm kh í n ào sau đ ây kh ông t ác d ụng v ới dd NaOH ở đk th ư ờng?
A. CO2, NO2, H2S B. CO2, SO2, SO3 C.NO2, N2O , Cl2 D. NO, N2O, CO
Câu 474. H ợp ch ất h ữu c ơ A đ ơn ch ức ch ứa C,H,O. Đ ốt ch áy ho àn to àn A c ó nO2=nCO2=1,5nH2O
Bi ét A ph ản ứng đ ư ợc v ới dd NaOH v à tham gia ph ản ứng tr áng b ạc. X ác đ ịnh CTCT c ủa A?
A.CH2=CH-COOH B. HCOOCH=CH2 C.HCOOCH3 D.HCOOC2H5
Câu 475. Cho s ơ đ ồ chuy ển h óa sau:
XYZc aosauBuna
CTCT h ợp l í c ủa X à”
A.HO-CH2-CC-CH2OH B.CH2OH-CH=CH-CHO 
C. OHC-CH=CH-CHO D. c ả A,b,C đ ều đ úng E.C ả A,B,C đ ều sai
Câu 476. Nguy ên t ắc chung đ ể đi ều ch ế kim lo ại:
A.Th ực hi ện QT kh ử c ác ion kim lo ại B Th ực hi ện QT oxihoa c ác ion kim lo ại
C. Th ực hi ện QT kh ử c ác kim lo ại D. Th ực hi ện QT oxihoa c ác kim lo ại
Câu 477. Ng âm Cu d ư v ào dd AgNO3 thu đ ư ợc dd A. Sau đ ó ng âm Fe d ư v ào dd A thu đ ư ợc dd B. dd B g ồm:
A.Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 ,Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Cu(NO3)2 , AgNO3 
Câu 478. Cho h ỗn h ợp b ột X g ồm Fe,Cu,Ag. Đ ể t ách nhanh Ag ra kh ỏi X m à kh ông l àm thay đ ổi kh ối l ư ợng c ó th ể d ùng h óa ch ất n ào sau đ ây:
A. dd AgNO3, B. dd HCl, kh í CO2 C. dd FeCl3 D. dd HNO3 
Câu 479. Bi ết X l à ch ất r ắn, x ác đ ịnh X,Y trong s ơ đ ồ sau:
 XàSO2àYàH2SO4
A. X l à S , Y l à SO3 B. X l à F eS2, Y l à SO3
C.X l à H2S, Y l à SO3 D. A, B đ ều đ ư ợc 
 Câu 480. X l à ch ất l ỏng kh ông m àu, kh ông l àm đ ổi m àu fenolftalein. X t ácd ụng v ới dd Na2CO3 v à dd agNO3/NH3. V ậy X c ó th ể l à:
A.HCHO B.HC OOCH3 C.CH3C OOH D. HCOOH 
Câu 481. Cho Cu v ào dd FeCl3 th ì:
A. Kh ông ph ản ứng 
B. C ó ph ản ứng: Cu + Fe3+ à Cu2+ + Fe2+
C. C ó ph ản ứng: Cu + Fe3+ à Cu+ + Fe2+ 
D. C ó ph ản ứng: Cu + Cl- à Cu2+ + Cl2 
Câu 482. M ột s ợi d ây Cu n ối ti ếp v ới 1 s ợi d ây Al đ ể trong kk ẩm. Hi ện t ư ợng n ào s ẽ x ảy ra ở ch ỗ n ối c ủa 2 d ây kim lo ại sau 1 th ời gian:
Kh ông c ó hi ện t ư ợng g ì
D ây Al b ị m ũn v à đ ứt tr ư ớc , sau đ ó d ây Cu c ũng m ũn v à đ ứt
D ây Cu b ị m ũn v à đ ứt tr ư ớc , sau đ ó d ây Al cũng mũn v à đứt
C ả day Al,Cu đ ều bik m ũn v à đ ứt c ùng 1 l úc
Câu 483. Phương pháp nào để nhận biết 2 khí CH3NH2 và NH3 ?
A. Dựa vào mùi của khí B. Thử bằng quì tím ẩm
C. Đốt rôì cho sản phẩm đi qua dd Ca(OH)2
D. Thử bằng HCl đặc 
 Câu 484. Trong qu á tr ình TN th ư ờng c ó kh í th ải g ây đ ộc h ại cho s ức kh ỏe nh ư Cl2, H2S, SO2, HCl, . C ó th ể gi ảm thi ểu c ác kh í th ải đ ó b ằng c ách n ào sau đ ây?
A.N út b ông t ẩm n ư ớc v ôi trong ho ặc s ục ống d ẫn kh í v ào ch ậu đ ựng n ư ớc v ôi
B. N út b ông t ẩm r ư ợu etylic ho ặc s ục ống d ẫn kh í v ào ch ậu đ ựng r ư ợu etylic
C. N út b ông t ẩm gi ấm ăn ho ặc s ục ống d ẫn kh í vao ch ậu đ ựng gi ấm ăn
D. N út b ông t ẩm n ư ớc mu ối ho ặc s ục ống d ẫn kh í vao ch ậu đ ựng n ư ớc mu ối
Câu 485. H òa tan ho àn to àn 13,92g Fe3O4 b ằng dd HNO3 thu đ ư ợc 448ml kh í NxOy (đktc). X ác đ ịnh NxOy?
A. NO B.N2O C.NO2 D.N2O5
Câu 486. Trong c ác PP sau PP n ào đ ư ợc d ùng đ ể đi ều ch ế kim lo ại Cu c ó đ ộ tinh khi ết cao t ừ h ợp ch ất malakit Cu(OH)2.CuCO3?
A. Cu(OH)2.CuCO3 dd CuCl2Cu
B. Cu(OH)2.CuCO3 dd CuCl2Cu
C. Cu(OH)2.CuCO3CuOCu
D. Cu(OH)2.CuCO3CuOCu
Câu 487. Th ủy ph ân ho àn to àn h ợp ch ấ sau thu đ ư ơc h ợp ch ất n ào?
H2NCH2CONHCH(CH2C OOH)CONHCH(CH2C6H5)CONHCH2C OOH
A. H2N-CH2-C OOH B. C6H5CH2CH(NH2)C OOH
C.H OOCCH2CH(NH2)C OOH D. C ả A,B,C
Câu 488. M ột h ỗn h ợp X g ồm2,3g axit th ứ nh ất l à 3g axit th ứ hai . Trung h òa X c ần 50ml dd NaOH 2M . T ính kh ối l ư ợng mu ối thu đ ư ợc bi ết c ả hai axit h ữu c ơ đ ều đ ơn ch ức .
A. 7,5g	B. 10,5g	C. 12g	D. K ết qu ả kh ác 
C âu 489. Ph ản ứng n ào sau đ ây đi ều ch ế đ ư ợc Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đ ặc ngu ội 	B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + AgNO3	D. Fe + Fe(NO3)2
Câu 490. Hi ện t ư ợng n ào x ảy ra khi cho t ừ t ừ dd HCl đ ến d ư v ào dd NaAlO2 ?
A. Kh ông c ó hi ện t ư ợng g ì 
B. L úc đ ầu c ó k ết t ủa sau đ ó tan h ết 
C. C ó k ết t ủa sau đ ó tan m ột ph ần 
D. C ó k ết t ủa kh ông tan
Câu 491. Đ ể t ách nhanh Al ra kh ỏi h ỗn h ợp b ột g ồm Mg , Al, Zn c ó th ể d ùng h óa ch ất n ào sau đây ?
A. H2SO4 lo ãng 	B. H2SO4 đ ặc ngu ội 
C. DD NaOH , kh í CO2	D. DD NH3
C âu 492. Pha dd g ồm NaHCO3 v à N aHSO4 theo t ỉ l ệ mol 1 : 1 sau đ ó đun nh ẹ đ ể đu ổi h ết kh í thu đ ư ợc dd c ó :
A. pH = 7	B. pH > 7	C. pH < 7 	D. pH = 14
Câu 493. Đi ện ph ân dd C uSO4, th ấy kh ối l ư ợng katot t ăng b ằng kh ối l ư ợng anot gi ảm, đi ều đ ó ch ứng t ỏ:
A. Anốt tr ơ B. Anốt bằng Zn C. Anốt bằng Cu D katôt trơ
Câu 494. M ột h ợp ch ất h ữu c ơ X c ó CTPT C7H12O4. Bi ết X ch ỉ c ó 1 lo ại nh óm ch ức. Khi cho 16g X phản ứng vừa đủ với 200g dd NaOH 4% thu đ ư ợc 1 r ư ợu Y v à 17,8g h ỗn h ợp 2 mu ối. X ác định CTCT c ủa X?
A. CH3 OOC-C OOC2H5 B. CH3 OOC-CH2-C OOC2H5
C. CH3C OO-(CH2)2-C OOC2H5 D. K ết qu ả kh ác
Câu 495. C ó 5 b ình m ất nh ãn đ ựng 5 ch ất l ỏng sau: HC OOH, dd CH3C OOH, r ư ợu etylic, gl yxerol v à dd CH3CHO. D ùng nh ững h óa ch ất n ào sau đ ây đ ể nh ận bi ết đ ư ợc c ả 5 ch ất l ỏng tr ên:
A. AgNO3/NH3, quì tím B. AgNO3/NH3 ,Cu(OH)2
C.N ư ớc Br ôm, Cu(OH)2 D. Cu(OH)2, Na2CO3
Câu 496. Khi cho kim lo ại A v ào dd NaNO3/NaOH thu đ ư ợc h ỗn h ợp kh í g ồm H2, NH3. Kim lo ại A c ó th ể l à:
A.Na B.Ca C. Zn D.Cu E.Ag
Câu 497. Cho c ác dd sau đ ây: KOH, HCl, FeCl3, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, NH4NO3. S ố h óa ch ất t ối đa c ần d ùng đ ể ph ân bi ệt c ác dd tr ên l à:
Kh ông d ùng th êm b ất k ỳ h óa ch ất n ào
Ch ỉ d ùng th êm 1 h óa ch ất
Ch ỉ d ùng th êm 2h óa ch ất
Ch ỉ d ùng th êm 3h óa ch ất
Câu 498. Ng âm 1 l á Zn nh ỏ trong 1 dd c ó ch ứa 2,24g ion kim lo ại c ó đi ện t ích 2+. Ph ản ứng xong, khối l ượng lá Zn t ăng th êm 0.94g. X ác đ ịnh ion kim lo ại trong dd?
A. Mg2+ B. Fe2+ C.Cu2+, D.Ni2+ E. k ết qu ả kh ác

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap on thi tot nghiep.doc