Bài tập H2SO4

Bài tập H2SO4

Tự luận

Câu 1: Hòa tan hòa toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm nhiều kim loại bằng 200 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được m gam muối sunfat và V lít khí H2 (đkc). Tính m và V

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Zn bằng V1 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được 58,4 gam muối sunfat và V2 lít khí H2 (đkc). Tính V1 và V2

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp MgO, CuO và Fe2O3 bằng 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M thì thu được m gam muối. Tính m

Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm CuO, ZnO và Al2O3 bằng H2SO4 thì thu được 23,8 gam muối sunfat. Tính m dung dịch H2SO4 20% biết dùng dư 20 gam

 

doc 2 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập H2SO4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự luận
Câu 1: Hòa tan hòa toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm nhiều kim loại bằng 200 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được m gam muối sunfat và V lít khí H2 (đkc). Tính m và V
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Zn bằng V1 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được 58,4 gam muối sunfat và V2 lít khí H2 (đkc). Tính V1 và V2
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp MgO, CuO và Fe2O3 bằng 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M thì thu được m gam muối. Tính m
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm CuO, ZnO và Al2O3 bằng H2SO4 thì thu được 23,8 gam muối sunfat. Tính m dung dịch H2SO4 20% biết dùng dư 20 gam
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3 và CaCO3 thì cần 200 ml dung dịch HCl 1M (biết dung dịch HCl dùng dư 50 ml) thì thu được m gam muối clorua và V lít khí CO2 (đkc). Tính m và V
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và CuO bằng 100 ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 1M thì thu được 0,1 mol H2 và m gam muối. Tính m 
Câu 7: Cho 0,05 mol Al, 0,1 mol Cu và 0,05 mol Mg vào H2SO4 loãng thì thu được m gam muối sunfat. Tính m 
Câu 8: Cho 0,1 mol Mg và 0,2 mol Fe vào dung dịch HCl thì thu được dung dịch A, Cho dung dịch A kết tủa hoàn toàn bằng NaOH thì thu được kết tủa B, nung B đến khối lượng không đổi thì thu được m gam rắn gồm Fe2O3 và MgO. Tính m
Câu 10: Cho 15, 8 gồm hỗn hợp nhiều kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng sau phản ứng thấy dung dịch tăng 15 gam. Tính m dung dịch H2SO4 loãng 20% (dùng dư 10%)
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl thì thu được 0,3 mol khí H2. Tính số mol hỗn hợp kim loại
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn Fe và Mg (tỉ lệ về khối lượng là 7:3) bằng 100 gam dung dịch HCl a% thì thu được m gam muối và V lít H2 (đkc). Tín a, m, V
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 41,5 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được m gam muối và 0,15 mol SO2 và và 0,15 mol H2S. Tính m và khối lượng dung dịch H2SO4 98%.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe bằng dung dịch H2SO4 98% thì thu được m gam muối và 0,1 mol SO2 và x mol S. Tính m, x và số mol H2SO4 phản ứng
Câu 15: Cho m gam Al và H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 6,72 lít hỗn hợp A gồm khí gồm SO2 và H2S. Biết khối lượng hỗn hợp A bằng 13,2 gam. Tính m và số mol H2SO4 phản ứng
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu và Mg (tỉ lệ mol là 1:2) bằng ding dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được m gam muối và 3,36 lít hỗn hợp khí SO2 và H2S. biết tỉ khối hơi hỗn hợp khí so với H2 bằng 27. Tính khối lượng kim loại, khối lượng muối
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe vào H2SO4 loãng dư thì thu được 0,1 mol khí. Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 0,25 mol SO2. Tính m
Câu 18: Cho hỗn hợp A gồm H2S và SO2. Biết A có tỉ khối hơi so với không khí bằng 52/29. Tính % thể tích mỗi khí
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Fe (tỉ lệ số mol là 3:4) bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được m gam muối. Tính % khối lượng kim loại và muối
Câu 20: hòa tan hoàn toàn 0,2 mol FeO, 0,1 mol Cu và 0,3 mol ZnO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được m gam muối và 1,96 lít hỗn hợp khí SO2 và H2S. Tính m gam muối và Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2
Câu 21: 7,2 gam oxit sắt tác dụng với 0,2 mol HCl. Tìm công thức oxit sắt
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam kim loại R bằng H2SO4 đặc, nóng thì thu được 0,15 mol SO2. Tìm R
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được 1,68 lít hỗn hợp khí SO2 và H2S. biết khối lượng trung bình hỗn hợp bằng 54. xác định R
Câu 24: Cho 0,1 mol Mg tan trong H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 0,025 mol sản phẩm khử chứa lưu huỳnh. Xác định CT sản phẩm khử
Câu 25: Cho 0,15 mol Fe tan trong H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 0,225 mol sản phẩm khử chứa lưu huỳnh. Xác định CT sản phẩm khử
Câu 26: Cho 0,1 mol Fe tan hết trong 29,4 gam H2SO4 đặc, nóng thì thu được sản phẩm khừ chứa lưu huỳnh X. Xác định X
Câu 27: Cho 0,1 mol Cu và 0,2 mol Mg tác dụng với hỗn hợp Cl2 và O2 thì thu được 21,5 gom muối. Tính % theo thể tích hai khí ở điều kiện chuẩn
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 0,25 mol Cl2 0,15 mol O2 thì thu được 37,15 gam muối. Tính m và % khối lượng 2 kim loại
Câu 29: Cho 14,4 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu và Mg vào H2SO4 đặc, nguội thì thu được 0,2 mol khí SO2 và chất rắn không tan. Nếu cho rắn không tan tác dụng với khí Clo dư thì thu được 16,25 gam muối. Tính % khối lượng mỗi kim loại 
Trắc nghiệm
Câu 1: Hoà tan 12,6g hỗn hợp 2 kim loại hoá tri II và III bằng dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn nửa lượng khí B thu được 2,79g nước. Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan là:
	A. 24,61g 	B. 34,61g 	C. 44,61g 	D. 55,61g
Câu 2: Hoà tan 2,52g kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng người ta thu được 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
	A. Na	B. Mg	C. Fe	D. Ca
Câu 3: Hoà tan 0,54g một kim loại M có hoá trị n không đổi trong 100ml dung dịch H2SO4 0,4M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định hoá trị n và kim loại M.
	A. n = 2, Zn	B. n = 2, Mg	C. n = 1, K	D. n = 3, Al
Câu 4: Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ mol 1 :1 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Kết thúc phản ứng thu được 0,05 mol 1 sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh. Sản phẩm khử là:
	A. SO2	B. S	C. H2S	D. H2S2 
Câu 5: Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48lit khí (đktc). Phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thoát ra 2,24lit khí (đktc). R là kim loại nào sau đây?
	A. Mg	B. Pb	C. Ag	D. Cu
Câu 6: Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. Cô cạn dung dịch D được hỗn hợp muối khan là
A. 99,6 gam.	B. 49,8 gam.	C. 74,7 gam. 	D. 100,8 gam.
Câu 7: Cho 55,2g hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại tác dụng với FeO và Al2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m là: 
	A. 98,8g	B. 167,2g	C. 136,8g	D. 219,2g
Bài 8: Cho 2,54g hỗn hợp Y gồm 3 oxit FeO, MgO, Al2O3 tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,2M. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 7,34g	B. 5,82g	C. 2,94g	D. 6,34g
Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lit khí X(đktc) và 2,54 gam rắn Y và dd Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thân dd Z thu được lượng muối khan là
	A. 31,45 g	B. 33,99g	C. 19,025g	D. 56,3g
Bài 10: Khi cho 9,6gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 49gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là:
A. SO2
B. S
C. H2S
D. SO2,H2S
Bài 11: Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,55mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 69,1g 	B. 96,1g	C. 61,9g	D. 91,6g
Bài 12: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại( đứng trước Hidro trong dãy điện hoá) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit khí H2 (đktc) . cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
	A. 1,71g	B. 17,1g	C. 13,55g	D. 34.2g
Bài 13 . Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam gồm Fe,Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,thu được 1,344 lit H2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
	A. 9,52g	B. 10,27g	C. 8,98g	D. 7,25g
Bài 14. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam một hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hoá trị 2 và 3 trong dd HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (ở đktc). Đem cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan?
	A. 13	g	B. 15g	C. 26g	D. 30g
Bài 15. Cho 115 gam hỗn hợp gồm XCO3, Y2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lit CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch thu được là
	A. 142g	B. 121 g	
Bài 16: Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 11,08g muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) là: 
	A. 0,896 lít	B. 1,344 lít	C. 1,568 lít	D. 2,016 lít
Bài 17: Cho 7,74g hỗn hợp Mg, Al vào 500ml dung dịch X chứa 2 axit HCl 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch B và 8,736 lít H2 (đktc), thì dung dịch B sẽ là:
	A. Dư axit	B. Thiếu axit	C. Dung dịch muối	D. Kết quả khác

Tài liệu đính kèm:

  • docbai tap H2SO4.doc