. Đặt ẩn dụ để đưa về phương trình hay hệ phương trình đơn giản.
. Trường hợp phương trình đã cho có nhiều căn thức.
+ Ta bình phương 2 vế nhiều lần để khử dấu căn thức.
+ Mỗi lần bình phương 2 vế, cần đặt các điều kiện:
- Điều kiện có nghĩa của các căn thức
- Điều kiện về dấu của 2 vế.
Để bình phương mới tương đương với phương trình cho.
132 CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC. A. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BẬC HAI. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Nhắc lại: 2a a= ; 2 a nếu a 0a a nếu a 0 ≥⎧= ⎨− ≤⎩ . Nếu a 0≥ và b 0≥ , ta có: 2 2a b a b> ⇔ > . Với mọi a, b R∈ , ta có: 3 3 3 3 a b a b a b a b = ⇔ = > ⇔ > . Giả sử a 0≥ và b 0≥ . Ta có : a b a b 2(a b)+ ≤ + ≤ + Đẳng thức bên phải đúng khi và chỉ khi a = b Đẳng thức bên trái đúng khi và chỉ khi a = 0 ∨ b = 0 2. Dạng cơ bản: A 0(hay B 0) A B A B ≥ ≥⎧= ⇔ ⎨ =⎩ 2 B 0 A B A B ≥⎧⎪= ⇔ ⎨ =⎪⎩ 3. Các dạng khác: Đặt điều kiện cho 2u A là A ≥ 0, nâng cả hai vế lên lũy thừa tương ứng để khử căn thức. 2u 2u A.B 0 A B A B ≥⎧⎪= ⇔ ⎨ =⎪⎩ 2u 1 2u 1A B A B+ += ⇔ = . Đặt ẩn dụ để đưa về phương trình hay hệ phương trình đơn giản. . Trường hợp phương trình đã cho có nhiều căn thức. + Ta bình phương 2 vế nhiều lần để khử dấu căn thức. 133 + Mỗi lần bình phương 2 vế, cần đặt các điều kiện: - Điều kiện có nghĩa của các căn thức - Điều kiện về dấu của 2 vế. Để bình phương mới tương đương với phương trình cho. II. CÁC VÍ DỤ. Ví dụ 1: Giải phương trình: 2 2 1 12 x 2 4 x xx ⎛ ⎞− + − = − +⎜ ⎟⎝ ⎠ (ĐH Ngoại Thương năm 1996). Giải Điều kiện: 2 2 2 2 x 22 x 0 2 x 2 1 2 22 0 2x 1 0,x 0 x x x 2 2 ⎧⎧ − ≤ ≤− ≥ ⎧− ≤ ≤⎪ ⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨− ≥ − ≥ ≠ ≤ − ∨ ≥⎪⎪ ⎪⎩⎩ ⎩ 2 22 x x 2. 2 2 ⇔ − ≤ ≤ − ∨ ≤ ≤ * 22 x 2 − ≤ ≤ − : thì x < 0 nên ta có: 2 2 1 12 x 2 2 2 2 2 4 4 x xx ⎛ ⎞− + − < + = < < − +⎜ ⎟⎝ ⎠ 2x 2, 2 ⎡ ⎤−⇒ ∈ −⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦ không là nghiệm của phương trình cho. * 2 x 2 : 2 ≤ ≤ Bình phương 2 vế của phương trình cho: 2 2 2 2 2 1 1 1 12 x 2 2 (2 x ) 2 16 8 x x x xx x ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− + − + − − = − + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 2 2 2 2 1 1 1 12 5 2 x 12 8 x x x x xx x ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞⇔ − + = − + + + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ (*) Đặt 2 2 2 1 1t x t x 2 x x = + ⇒ = + + . Điều kiện t 2≥ 2 2 2(*) 2 5 2(t 2) 12 8t t 2 t⇔ − − = − + − + 134 2 2 2 29 2t t 4t 5 (t 2) 9 2t (t 2) 1 (**)⇔ − = − + ≥ ⇔ − = − + Ta có: 2 2 9 2t 1 (***) (t 2) 1 1 ⎧ − ≤⎪⎨⎪ − + ≥⎩ (**) và (***) 2 2 9 2t 1 1t 2 x 2 x 1 x(t 2) 1 1 ⎧ − =⎪⇒ ⇔ = ⇔ + = ⇔ =⎨ − + =⎪⎩ Thay x = 1 vào phương trình cho thỏa vậy x = 1 là nghiệm phương trình. Ví dụ 2: Giải phương trình: x x x(2 3) (2 3) 4− + + = (Học viện công nghệ bưu chính viễn thông năm 1998, đề số 2) Giải x x x x x (2 3) (2 3) 4 2 3 2 3 1 (1) 4 4 − + + = ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− +⇔ + =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Nhận xét x = 1 là nghiệm phương trình (1), ta chứng minh x = 1 duy nhất. 2 3 1 4 − < và 2 3 1 4 + < ⇒ Vế trái là hàm số giảm. Vế phải là hằng số ⇒ x = 1 là nghiệm duy nhất. Ví dụ 3: Giải phương trình: 2x 4x 2 2x− + + = (ĐH Quốc Gia TPHCM Khối D năm 1999). Giải Ta có: 2x 4x 2 2x− + + = 2x 4x 2x 2⇔ − + = − 2 2 2 2x 2 0 x 1 x 4x 4x 8x 4 5x 12x 4 0 − ≥ ≥⎧ ⎧⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨− + = − + − + =⎪ ⎪⎩ ⎩ x 1 2x 2 x x 2 5 ≥⎧⎪⇔ ⎨ = ∨ = ⇔ =⎪⎩ 135 Ví dụ 4: Giải phương trình: 2x x 5 5 (1)= + + Giải Đặt 2t x 5 t x 5= + ⇒ = + Điều kiện x 5 t 0 ≥ −⎧⎨ ≥⎩ (1) 2 2 x t 5 t x 5 ⎧ = +⎪⇔ ⎨ = +⎪⎩ (hệ đối xứng loại 2) 2 2 2 2 x t 5 x t 5 (x t)(x t 1) 0x t t x ⎧ ⎧= + = +⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨ − + + =⎪− = −⎪ ⎩⎩ 22 2 x x 5x t 5 (t 0) x t t x 1 x x 1 5 ⎡⎧ = += +⎪⇔ ≥ ⇔ ⎢⎨ = ∨ = − −⎪ ⎢ = − − +⎩ ⎣ 2 2 1 21xx x 5 0 (x 0) 2 1 17x x 4 0 (x 1) x 2 ⎡ +=⎢⎡ − − = ≥ ⎢⇔ ⇔⎢ ⎢⎢ − −+ − = ≤ −⎣ =⎢⎣ Ví dụ 5: Giải phương trình: 2 2 2x 4356 x x x 4356 x 5 x + + − + − = Đặt 2x 4356 xa x + += , 2 2b x. x 4356 x= + − 2 2 x(4356)b x( x 4356 x) x 4356 x = + − = + + a 11 6ab 4356 66 x b 6 119a b 5 ⎧ =⎧= =⎪⇒ ⇒ ⇒ =⎨ ⎨ =− =⎪ ⎩⎩ 136 III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ. 1.1 Giải phương trình: 2x 2 4 x x 6x 11− + − = − + 1.2. Giải phương trình: 24x 1 4x 1 1− + − = 1.3. Giải phương trình: 16 x 9 x 7− + + = (ĐH Đà Lạt năm 1999) 1.4. Giải phương trình: 2 2(4x 1) x 1 2x 2x 1− + = + + 1.5. Giải phương trình: 4 2 2x x 1 x x 1 2− − + + − = 137 HƯỚNG DẪN VÀ GIẢI TÓM TẮT 1.1. 2x 2 4 x x 6x 11− + − = − + Vế trái = 1. x 2 1. 4 x 2− + − ≤ (BĐT BCS) Vế phải = 2 2(x 6x 9) 2 (x 3) 2 2− + + = − + ≥ 2 x 2 4 x 2 x 3 (x 3) 2 2 ⎧ − + − =⎪⇒ ⇔ =⎨ − + =⎪⎩ 1.2. 24x 1 4x 1 1 (*)− + − = Điều kiện 2 4x 1 0 1 x 24x 1 0 − ≥⎧⎪ ⇔ ≥⎨ − ≥⎪⎩ Nhận xét 1x 2 = là nghiệm phương trình (*) Ta chứng minh 1x 2 = là nghiệm duy nhất. Đặt 2f(x) 4x 1 4x 1 1= − + − − 2 2 4x 1f '(x) 0, x 24x 1 4x 1 = + > ∀ >− − ⇒ hàm số f(x) tăng trên 1 , 2 ⎡ ⎞+∞⎟⎢⎣ ⎠ và có nghiệm 1x 2 = ⇒ 1x 2 = duy nhất. 1.3. 16 x 9 x 7− + + = (*). Điều kiện 16 x 0 9 x 16 9 x 0 − ≥⎧ ⇔ − ≤ ≤⎨ + ≥⎩ (*) 16 x 9 x 2 (16 x)(9 x) 49⇔ − + + + − + = x 0 x(x 7) 0 x 7 =⎡⇔ + = ⇔ ⎢ =⎣ nhận vì thỏa điều kiện 9 x 16− ≤ ≤ 1.4. 2 2(4x 1) x 1 2x 2x 1− + = + + (1) Đặt 2t x 1= + (t 1)≥ 138 2 2(1) (4x 1) x 1 2(x 1) (2x 1)⇔ − + = + + − (2) 2(4x 1)t 2t (2x 1)⇔ − = + − 22t (4x 1)t 2x 1 0⇔ − − + − = (Xem phương trình ẩn số t) 1t 1 (loại) 2 t 2x 1 ⎡ = <⎢⇔ ⎢ = −⎢⎣ 2 2 12x 1 0 x 2t 2x 1 x 1 2x 1 x 1 (2x 1) ⎧ − ≥ ⇔ ≥⎪= − ⇔ + = − ⇔ ⎨⎪ + = −⎩ x 0 (loại) 4x (nhận) 3 =⎡⎢⇔ ⎢ =⎢⎣ 1.5. 4 2 2x x 1 x x 1 2− − + + − = (*) Điều kiện để các biểu thức có nghĩa: 2 2 2 x 1 0 x x 1 0 x 1 x x 1 0 ⎧ − ≥⎪⎪ − − ≥ ⇒ ≥⎨⎪ + − ≥⎪⎩ (1) Nhận xét: 2 2(x x 1)(x x 1) 1− − + − = ( x 1)≥ (2) Đặt 4 2 2 2 1x x 1 t x x 1 t − − = ⇒ + − = (t > 0) 3 2 2 1(*) t 2 t 2t 1 0 t ⇔ + = ⇔ − + = t 1 1 5t 2 1 5t 0 (loại) 2 ⎡⎢ =⎢ +⎢⇔ =⎢⎢ −⎢ = <⎢⎣ . 2 1 2 x x 1 1 t 1: x x 1 1 − − == ⇔ + − = cộng vế với vế x 1⇒ = thỏa (1) . 4 2 2 42 2 2 1 5t x x 1 t x x 1 t 2 += ⇒ − − = ⇒ − − = 139 2 4 24 2 1(2) x x 1 t t −⇒ + − = = 2 4 2 2 4 2 x x 1 t x x 1 t− ⎧ − − =⎪⇒ ⎨⎪ + − =⎩ ( 5 2,2360)= Cộng lại ta được nghiệm : 4 42 2 1x (t t ) 2 −= + thỏa mãn (1).
Tài liệu đính kèm: