Vấn đề 3
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. KIẾN THỨC CẦN NHƠ
1. Phương trình bậc hai:
a. Cho phương trình : ax2+ bx+ c = 0(a # 0)
12 Vấn đề 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phương trình bậc hai: a. Cho phương trình : 2ax bx c 0(a 0) (*)+ + = ≠ 2b 4ac∆ = − ∆ < 0 : (*) vô nghiệm ∆ = 0 : (*) có nghiệm kép 1 2 bx x 2a= = − ∆ > 0 : (*) Có 2 nghiệm phân biệt 1,2 b Ax 2a − ±= b. Định lý Viete : Nếu phương trình : 2ax bx c 0(a 0)+ + = ≠ có 2 nghiệm 1 2 1 2 1 2 bx x ax ,x thì : cx x a ⎧ + = −⎪⎪⎨⎪ + =⎪⎩ 2. Dấu của tam thức bậc hai : 2f(x) ax bx c(a 0)= + + ≠ a. Định lý thuận: ∆ ∀ ∈ ∆ = 0 : f(x) cùng dấu với a với mọi bx 2a ≠ − và bf( ) 0 2a − = ∆ > 0 : f(x) có 2 nghiệm phân biệt : 1 2x x< Bảng xét dấu: b. Định lý đảo về dấu của tam thức: Cho tam thức f(x) = 2ax bx c(a 0)+ + ≠ và một số thực α . 1 2 1 2 f(x)co ù 2 nghiệmx x af( ) 0 x x <⎧α < ⇔ ⎨ < α <⎩ 13 [ ] 1 2 1 2 f(x)co ù 2 nghiệm x x0 x ,xaf( ) 0 ≤⎧∆ ≥⎧ ⎪⇔⎨ ⎨α∉α > ⎪⎩ ⎩ 3. Điều kiện để tam thức không đổi dấu trên R Cho 2f(x) ax bx c (a 0)= + + ≠ a 0 f(x) 0, x R 0 >⎧> ∀ ∈ ⇔ ⎨∆ <⎩ a 0 f(x) 0, x R 0 >⎧≥ ∀ ∈ ⇔ ⎨∆ ≤⎩ a 0 f(x) 0, x R 0 <⎧< ∀ ∈ ⇔ ⎨∆ <⎩ a 0 f(x) 0, x R 0 <⎧≤ ∀ ∈ ⇔ ⎨∆ ≤⎩ Nếu chưa có a ≠ 0 thì ta phải xét trường hợp a = 0. 4. So sánh nghiệm của phương trình bậc hai với hai số cho trước. Cho phương trình : 2f(x) ax bx c 0(a 0)= + + = ≠ và hai số , ( )α β α < β 1 2 af( ) 0 x x af( ) 0 α <⎧< α < β < ⇔ ⎨ β <⎩ 1 2 af( ) 0 x x af( ) 0 α ⎩ 1 2 af( ) 0 x x af( ) 0 α ⎩ 1 2 1 2x x x x< α < < β∨ α < < β < ⇔ phương trình có 2 nghiệm phân biệt và chỉ có một nghiệm thuộc f( ).f( ) 0 ( ; ) a 0 α β <⎧α β ⇔ ⎨ ≠⎩ 14 Phương trình có 2 nghiệm 1 2x ,x và 1 2 0 af( ) 0 x x af( ) 0 s 0 2 s 0 2 ⎧⎪⎪∆ >⎪ α >⎪⎪α ⎨⎪⎪ −α >⎪⎪ −β <⎪⎩ II. Các ví dụ: Ví dụ 1: Định m để phương trình : 2x 2(m 3)x m 13 0+ − + − = có 2 nghiệm. 1 2x ,x và 2 2 1 2 1 2x x x x− − đạt giá trị lớn nhất. Giải Ta có: 2 2' (m 3) (m 13) m 7m 22 0∆ = − − − = − + > m∀ vì 49 88 0∆ = − < Định lý viete cho : 1 2 1 2 x x 2(m 3) 6 2m x x m 13 + = − − = −⎧⎨ = −⎩ 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 x x x x x x (x x ) 3x x (x x ) 3(m 13) (6 2m) ⇒ − − = − + = − + = − − − 2 2 2 2 2 4m 27m 75 (4m 27m 75) 27 27 274 m 4 75 4 75 8 8 8 = − + − = − − + ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − − + − ≤ −⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Vậy 2 2 2 1 2 1 2 27max(x x x x ) 4 75 8 ⎛ ⎞− − = −⎜ ⎟⎝ ⎠ khi 27m 8 = 15 Ví dụ 2: Định m để phương trình : 2x 2mx 2 m 0− + − = có 2 nghiệm 1 2x ,x và 2 2 1 2x x+ đạt giá trị nhỏ nhất. Giải Phương trình có 2 nghiệm 2 2' m (2 m) m m 2 0 m 2 m 1⇔∆ = − − = + − ≥ ⇔ ≤ − ∨ ≥ Định lý viete: 1 2 1 2 x x 2m x x 2 m + =⎧⎨ = −⎩ 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2x x (x x ) 2x x 4m 2(2 m) 4m 2m 4⇒ + = + − = − − = + − Xét hàm số 2f(x) 4m 2m 4= + − với m 2 m 1.≤ − ∨ ≥ Ta có : 1f '(m) 8m 2 , f '(m) 0 m 4 = + = ⇔ = − F(-2) = 8 , f(1) = 2 BBT Vậy Min 2 21 2(x x ) 2+ = khi m = 1 Ví dụ 3: Cho hàm số f(x) = 2x + m + log2 ( 2mx 2(m 2)x 2m 1)− − + − (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để f(x) xác định với mọi x (ĐẠI HỌC CẦN THƠ – Khối D năm 2000) Giải f(x) xác định 2x mx 2(m 2)x 2m 1 0 x∀ ⇔ − − + − > ∀ (1) . m = 0 : (1) 14x 1 0 x 4 ⇔ − > ⇔ > không thoả với x∀ 16 . 2 m 0 m 0 : (1) ' (m 2) m(2m 1) 0 >⎧⎪≠ ⇔ ⎨∆ = − − − <⎪⎩ 2 m 0 m 0 m 1 m 4 m 1m 3m 4 0 >⎧ >⎧⎪⇔ ⇔ ⇔ >⎨ ⎨ + − >⎪ ⎩⎩ Ví dụ 4: Tìm a để hai phương trình : 2ax x 1 0+ + = và 2x ax 1 0+ + = Có nghiệm chung. (ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN – Khối D năm 2000) Giải Gọi x0 là nghiệm chung của 2 phương trình cho, ta có: 2 0 0 2 0 0 ax x 1 0 (1) x ax 1 0 (2) + + = + + = (1) – (2) : 20 0(a 1)x (1 a)x 0− + − = 2 0 0(a 1)x (a 1)x 0⇔ − − − = 20 0(a 1)(x x ) 0 (*)⇔ − − = . Nếu a 1 0 a 1− = ⇔ = thì cả hai phương trình đã cho đều vô nghiệm. . Nếu 0 0 0 0a 1: (*) x (x 1) 0 x 0 x 1≠ ⇔ − = ⇔ = ∨ = + Với 0x 0 := cả 2 phương trình đã cho đều vô nghiệm. + Với 0x 1:= là nghiệm chung của hai phương trình đã cho, thì ta có: a 1 1 0 a 2+ + = ⇔ = − Vậy a = - 2 thì hai phương trình đã cho có nghiệm chung x = 1. Ví dụ 5: Định m để phương trình : 2x 2mx 5m 4 0− + − = có đúng một nghiệm thuộc [ ]0,1 . Giải Ta xét các trường hợp sau: Phương trình cho có nghiệm x = 1 Thế vào phương trình cho: 3m – 3 = 0 m 1⇔ = . Thế m = 1 vào phương trình cho: 2x 2x 1 0 x 1− + = ⇔ = (kép) ⇒ m = 1 nhận. * Phương trình cho có nghiệm x = 0 : Thế vào phương trình cho: 17 5m – 4 = 0 4m 5 ⇔ = Thế 4m 5 = vào phương trình cho: 2 8 8x x 0 x 0 5 5 ⎛ ⎞− = ⇔ − =⎜ ⎟⎝ ⎠ [ ] [ ]8 4x 0 0,1 x 0,1 m 5 5 ⇔ = ∈ ∨ = ∉ ⇒ = nhận. * Phương trình cho có đúng một nghiệm (0,1)∈ : 1 2 1 2 1 2 x 0 x 1 (1) 0 x 1 x (2) 0 x x 1 (3) < < <⎡⎢⇔ < < <⎢⎢ < = <⎣ (1) và (2) 4f(0).f(1) 0 (5m 4)(3m 3) 0 m 1 5 ⇔ < ⇔ − − < ⇔ < < 2' m 5m 4 0 m 1 m 4 (3) ms 0 m 10 m 1 2 ⎧∆ = − + = = ∨ =⎧⎪⇔ ⇔ ⇔ ∈∅⎨ ⎨ < << = < ⎩⎪⎩ Tóm lại: 4 m 1 5 ≤ ≤ Ví dụ 6 : Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : 2 2 2 1212x 6mx m 4 0 m − + − + = Với giá trị nào của m thì 3 31 2x x+ a) Đạt giá trị lớn nhất ? b) Đạt giá trị nhỏ nhất ? Giải Điều kiện để phương trình cho có nghiệm 2 2 2 12' 9m 12 m 4 0 m ⎛ ⎞⇔ ∆ = − − + ≥⎜ ⎟⎝ ⎠ 2 2 2 48m 16 0 4 m 12 2 m 2 3 m ⇔ − + − ≥ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ Với điều kiện đó, x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình, ta có : 18 1 2 3 3 3 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 2 2 mx x 2 x x (x x ) 3x x (x x ) 1 12x x m 4 12 m ⎛ ⎞+ =⎜ ⎟⎜ ⎟+ = + − + ⎛ ⎞⎜ ⎟= − +⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠ 3 2 2 m m 1 12 m 33 . m 4 f(m) 2 2 12 2 2mm ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − − + = − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 1 3f '(m) 0, m 0, 2 2m = + > ∀ ≠ vậy hàm số luôn tăng trong hai đoạn 2 3, 2⎡ ⎤− −⎣ ⎦ và 2,2 3⎡ ⎤⎣ ⎦ . Ta có : 1f( 2 3) f( 2) 4 f( 2 3) f(2 3) 1f(2) f(2 3) 4 ⎫− < − = − ⎪⎪⇒ − <⎬⎪= < ⎪⎭ Vậy 3 31 2x x+ đạt giá trị nhỏ nhất ứng với m 2 3= − và đạt giá trị lớn nhất ứng với m 2 3= . Ví dụ 7 : Định m để phương trình sau có nghiệm thuộc 3, 2 2 π⎛ ⎞π⎜ ⎟⎝ ⎠ cos2x (2m 1)cosx m 1 0− + + + = Giải Đặt t = cosx, vì [ )3x , t 1,0 2 2 π⎛ ⎞∈ π ⇒ ∈ −⎜ ⎟⎝ ⎠ 2 2cos2x 2cos x 1 2t 1= − = − Phương trình cho 22t 1 (2m 1)t m 1 0⇔ − − + + + = 22t (2m 1)t m 0⇔ − + + = 2 2(2m 1) 8m (2m 1) 0∆ = + − = − ≥ [ ) 2m 1 2m 1t m 4 2m 1 2m 1 1t 1,0 4 2 + + −⎡ = =⎢⇔ ⎢ + − −⎢ = = ∉ −⎢⎣ Vậy để nghiệm [ )t 1,0 1 m 0∈ − ⇔ − ≤ < 19 Ví dụ 8 : Định m để phương trình: 2(m 5)x 2mx m 4 0 (*)− − + − = Có một nghiệm nhỏ hơn 1 và một nghiệm lớn hơn 2. Giải Đặt 2f(x) (m 5)x 2mx m 4= − − + − Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của (*), ta có : x1 < 1 < 2 < x2 af(1) 0 (m 5)( 9) 0 m 5 5 m 24 af(2) 0 (m 5)(m 24) 0 5 m 24 ⎧ ⎧ ⎧⇔ ⇔ ⇔ ⇔ < <⎨ ⎨ ⎨< − − < < <⎩ ⎩ ⎩ Ví dụ 9 : Định m để phương trình có nghiệm : 2 2 1 1x (1 3m) x 3m 0 xx ⎛ ⎞+ + − + + =⎜ ⎟⎝ ⎠ . Giải Đặt 2 2 2 22 2 1 1 1t x t x 2 x t 2 x x x = + ⇒ = + + ⇒ + = − Điều kiện t 2≥ Phương trình cho 2t 2 (1 3m)t 3m 0⇔ − + − + = 2t (1 3m)t 3m 2 0 (a b c 0)⇔ + − + − = + + = t 1 không thoả t 2 t 3m 2 ⎡ = ≥⇔ ⎢ = −⎢⎣ Để phương trình có nghiệm : 3m 2 2 3m 2 2 3m 2 2 − ≥⎡⇔ − ≥ ⇔ ⎢ − ≤ −⎣ 4m 3 m 0 ⎡ ≥⎢⇔ ⎢ ≤⎢⎣ 20 III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 3.1. Cho hai phương trình : 2x x m 0 (1)− + = 2x 3x m 0 (2)− + = Với những giá trị nào của m, thì phương trình (2) có một nghiệm khác 0, gấp 2 lần một nghiệm của phương trình (1). 3.2. Cho hai phương trình : 2x 3x 2s 0+ + = 2x 6x 5s 0+ + = Tìm tất cả các giá trị của s để mỗi phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt, và giữa 2 nghiệm của phương trình này có đúng một nghiệm của phương trình kia. 3.3. Chứng minh rằng nếu 1 2 1 2a a 2(b b )≥ + thì ít nhất một trong hai phương trình 2 1 1 2 2 2 x a x b 0 x a x b 0 + + = + + = có nghiệm. 3.4. Định m để phương trình : 2 3 2x hx x hx 1 0 (1)+ + + + = Có không ít hơn hai nghiệm âm khác nhau. 3.5. Định m để phương trình 2 2 2 4 2 4x 2ax 1 a 0 1 2x x 1 x + + − =+ + + có nghiệm. 3.6. Định m để phương trình có nghiệm: 2 2 2 2(x 2x 2) 2(3 m)(x 2x 2) m 6m 0− + + − − + + − = 3.7. Chứng minh phương trình sau có nghiệm: 2 2a b c, m n,a,b,c 0 (1) x m x n + = ≠ ≠− − 21 HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ 3.1. Điều kiện đồng thời có nghiệm của 2 phương trình cho là : 1 2 1 4m 0 1m 9 4m 0 4 ∆ = − ≥⎧ ⇔ ≤⎨∆ = − ≥⎩ Gọi 0x 0≠ là 1 nghiệm của phương trình (1), nghiệm phương trình (2): 0x 2x= 2 2 0 0 0 0 0 2 2 0 0 0 0 5xx x m 0 3x 5x 0 3 104x 6x m 0 m x x m 9 ⎧ =⎧ ⎧ ⎪− + = − =⎪ ⎪ ⎪⇔ ⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨− + = = − +⎪ ⎪ ⎪⎩ ⎩ = −⎪⎩ 3.2. Đặt 2f(x) x 3x 2s,= + + 2g(x) x 6x 5s= + + Mỗi phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt và giữa 2 nghiệm của phương trình này có đúng một nghiệm của phương trình kia, ta phải có 1 1 2 0 g(x ).g(x ) 0 ∆ >⎧⎨ <⎩ với x1, x2 là nghiệm của phương trình f(x) = 0 8s 0 s 19 9s(s 1) 0 ⎧ <⎪⇔ ⇔ < <⎨⎪ − <⎩ 3.3. 2 21 1 1 2 2 2a 4b , a 4b∆ = − ∆ = − 2 2 1 2 1 2 1 2a a 4(b b ) 0⇒∆ + ∆ = + − + ≥ (vì 2 21 2 1 2a a 2a a+ ≥ 1 2 1 2a a 2(b b )≥ + ) ⇒ ít nhất 1 trong 2 phương trình đã cho phải có nghiệm. 3.4. Nhận xét x = 0 không phải là nghiệm của (1) Đặt 21t x h(x) x tx 1 0 (2) x = + ⇔ = − + = Điều kiện t 2 t 2 t 2≥ ⇔ ≥ ∨ ≤ − (2) nếu có nghiệm thì các nghiệm cùng dấu. t = - 2 thì (2) có 1 nghiệm âm. (2) có 2 nghiệm âm t 2⇔ < − 22 (1) 2 t 2 f(t) t ht 1 0 ⎧ ≥⎪⇔ ⎨ = + − =⎪⎩ f(t) có 2 nghiệm trái dấu YCBT 3f( 2) 0 h 2 ⇔ − 3.5. Đặt 2 2xt 1 x = + Điều kiện 1 t 1− ≤ ≤ 2 2 2 22 4 2 1 1 14x 2ax 1 a 0 f(t) t at 1 a 01 2x x 1 x − ≤ ≤⎧⎪+ + − = ⇔ ⎨ = + + − =+ + + ⎪⎩ (1) có nghiệm 0 f( 1) 0 2x f( 1)f(1) 0 a 2f(1) 0 5 s1 1 2 ∆ ≥⎧⎪ − >⎪⎪⇔ − ≤ ∨ ⇔ ⎪⎪− < <⎪⎩ 3.6. Đặt 2 2 2t x 2x 2 (x 2x 1) 1 (x 1) 1 1= − + = − + + = − + ≥ Phương trình cho trở thành: 2 2t 2(3 m)t m 6m 0+ − + − = t m m 6 =⎡⇔ ⎢ −⎣ YCBT m 1 m 1 m 1 m 6 1 m 7 ≥ ≥⎡ ⎡⇔ ⇔ ⇔ ≥⎢ ⎢− ≥ ≥⎣ ⎣ 3.7. 2 2(1) f(x) c(x m)(x n) a (x n) b (x m) 0⇔ = − − − − − − = 2 2 2f(m).f(n) a b (m n) 0= − − < ⇒ phương trình luôn luôn có phân biệt và m,n≠
Tài liệu đính kèm: