Bài 2:
HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1
I. KIẾN THỨC CẦN NHƠ
79 Bài 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. 1. Dạng : f(x,y) 0 (I) g(x,y) 0 =⎧⎨ =⎩ với f(x,y) f(y,x)= và g(x,y) g(y,x)= 2. Cách giải: Đưa hệ (I) về hệ : F(S,P) 0 (II) G(S,P) 0 =⎧⎨ =⎩ với S = x + y , P = xy Giải hệ (II) S,P⇒ và x,y là nghiệm của phương trình : 2t St P 0− + = Điều kiện để (I) có nghiệm là hệ (II) có nghiệm thỏa: 2S 4P 0− ≥ . II. CÁC VÍ DỤ: Ví dụ 1: Giải hệ phương trình : 2 2x y xy 7 x y xy 5 ⎧ + + =⎪⎨ + + =⎪⎩ Giải Đặt s = x + y, p = xy, ta có: Hệ 2 2 s 4s p 7 s s 12 0 p 9s p 5 p 5 s ⎧ ⎧ = −⎧− = + − =⎪ ⎪⇔ ⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨ =+ = = −⎪ ⎪ ⎩⎩ ⎩ (loại vì không thỏa 2s 4p 0− ≥ ) s 3 x 1 x 2 p 2 y 2 y 1 = = =⎧ ⎧ ⎧∨ ⇔ ∨⎨ ⎨ ⎨= = =⎩ ⎩ ⎩ vậy nghiệm (1, 2), (2, 1). 80 Ví dụ 2: Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 1 1x y 5 x y 1 1x y 9 x y ⎧ + + + =⎪⎪⎨⎪ + + + =⎪⎩ (ĐH Ngoại Thương TPHCM, Khối A, D năm 1997) Giải Đặt 2 2 2 2 2 2 11 x u 2u x x x 1 1v y y v 2 y y ⎧⎧ + = −= + ⎪⎪⎪ ⎪⇔⎨ ⎨⎪ ⎪= + + = −⎪ ⎪⎩ ⎩ Hệ 2 2 2 u v 5 u v 5 u v 5 uv 6u v 13 (u v) 2uv 13 + = + =⎧ ⎧ + =⎧⎪ ⎪⇔ ⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨ =+ = + − =⎪ ⎪ ⎩⎩ ⎩ u,v⇒ là nghiệm của phương trình : 2 5 6 0α − α + = u 2 u 3 3 x 2 v 3 v 2 = =⎧ ⎧⇔ α = ∨ = ⇒ ∨⎨ ⎨= =⎩ ⎩ * u = 2, v = 3: 1 x 1 x 1x 2 x 3 5 3 51 y yy 3 2 2y ⎧ = =+ = ⎧ ⎧⎪⎪ ⎪ ⎪⇔ ⇔ ∨⎨ ⎨ ⎨+ −= =⎪ ⎪ ⎪+ = ⎩ ⎩⎪⎩ * u = 3, v = 2: 1 x 1x 3 3 5x x 23 51 yy 2 y 12y ⎧ =+ = ⎧ ⎧ −⎪⎪ ⎪ ⎪ =⇔ ⇔ ∨⎨ ⎨ ⎨−=⎪ ⎪ ⎪+ = =⎩ ⎩⎪⎩ ⇒ nghiệm hệ: 3 5 3 51, ; 1, 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞− −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3 5 3 5,1 ; ,1 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞+ −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 81 Ví dụ 3: Tìm các giá trị của a để hệ sau đây có đúng 2 nghiệm. 2 2 2 x y 2(1 a) (x y) 4 ⎧ + = +⎪⎨ + =⎪⎩ (ĐH Y Dược TPHCM năm 1998). Giải Ta có: 2 2 2 2 2 x y 2(1 a) (x y) 2xy 2(1 a) (x y) 4 (x y) 4 ⎧ ⎧+ = + + − = +⎪ ⎪⇔⎨ ⎨+ = + =⎪ ⎪⎩ ⎩ xy 1 a xy 1 a x y 2 x y 2 = − = −⎧ ⎧⇔ ∨⎨ ⎨+ = + = −⎩ ⎩ Điều kiện hệ có nghiệm là: (x y)h2 4xy 0 4 4(1 a) 0 a 0+ − ≥ ⇔ − − ≥ ⇔ ≥ x,y⇒ là nghiệm của phương trình : 2 2 1 a 0α − α + − = hoặc 2 2 1 a 0α + α + − = Có cùng biệt số: ' 1 (1 a) a∆ = − − = Và có 4 nghiệm khác nhau: 1 a, ' 1 aα = ± α = − ± khi a > 0 Nên chỉ đúng 2 nghiệm khi a = 0. x y 1,⇒α = = = ' x y 1α = = = − . Tóm lại hệ có đúng hai nghiệm: (1, 1); (-1, -1) khi a = 0. Ví dụ 4: Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 1(x y) 1 5 xy 1(x y ) 1 49 x y ⎧ ⎛ ⎞+ + =⎪ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎪⎨ ⎛ ⎞⎪ + + =⎜ ⎟⎪ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎩ (ĐH Ngoại Thương Khối A năm 1999). Giải Hệ 22 1 1x y 5 x y 1 1x y 53 x y ⎧ ⎛ ⎞⎛ ⎞+ + + =⎪ ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎪⇔ ⎨ ⎛ ⎞⎪⎛ ⎞+ + + =⎜ ⎟⎜ ⎟⎪⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎩ Đặt 1x u x 1y v y ⎧ + =⎪⎪⎨⎪ + =⎪⎩ 82 2 2 2 u v 5 u v 5 u v 5 uv 14u v 53 (u v) 2uv 53 + = + =⎧ ⎧ + =⎧⎪ ⎪⇔ ⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨ = −+ = + − =⎪ ⎪ ⎩⎩ ⎩ u,v⇒ là nghiệm phương trình: 2 u 7 u 2x 5x 14 0 v 2 v 7 = = −⎧ ⎧− − = ⇔ ∨⎨ ⎨= − =⎩ ⎩ Với 1x 7 7 45 7 45x x x; 2 21y 2 y 1 y 1y ⎧ + = ⎧ ⎧+ −⎪⎪ ⎪ = ⎪ =⇒⎨ ⎨ ⎨⎪ ⎪ ⎪+ = − = − = −⎩ ⎩⎪⎩ Với 1 x 1 x 1x 2 x ; 7 45 7 451 y yy 7 2 2y ⎧ = − = −+ = − ⎧ ⎧⎪⎪ ⎪ ⎪⇒⎨ ⎨ ⎨+ −= =⎪ ⎪ ⎪+ = ⎩ ⎩⎪⎩ III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 2.1. Cho hệ phương trình: 2 2 2 x y 2a 1 x y a 2a 3 + = −⎧⎪⎨ + = + −⎪⎩ Định a để hệ có nghiệm (x, y) và xy nhỏ nhất. 2.2. Cho hệ phương trình: (x 1)(y 1) m 4 xy(x y) 3m + + = +⎧⎨ + =⎩ 1. Định m để hệ có nghiệm 2. Định m để hệ có 4 nghiệm phân biệt 2.3. Cho hệ phương trình: 2 2 x y yx a 1 x y y x a + + = +⎧⎪⎨ + =⎪⎩ Định a để hệ có ít nhất một nghiệm (x, y) thỏa điều kiện: x > 0 và y > 0. 2.4. Cho hệ phương trình: 2 2 x y xy a x y xy 3a 8 + + =⎧⎪⎨ + = −⎪⎩ a. Giải hệ với 7a 2 = b. Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm. 83 Hướng Dẫn Và Giải Tóm Tắt. 2.1. Đặt s x y p xy = +⎧⎨ =⎩ Hệ 2 2 2 2 2 s 2a 1 s 2a 1 s 2p a 2a 3 2p 3a 6a 4 s 4p s 4p = − = −⎧ ⎧⎪ ⎪⇔ − = + − ⇔ = − +⎨ ⎨⎪ ⎪≥ ≥⎩ ⎩ 2 s 2a 1 2p 3a 6a 4 2 22 a 2 2 2 ⎧⎪ = −⎪⎪⇔ = − +⎨⎪⎪ − ≤ ≤ +⎪⎩ Đặt 23af(a) 3a 2, 2 = − + f '(a) 3a 3,= − f '(a) 0 a 1= ⇔ = Bảng biến thiên: Từ Bảng biến thiên Min 2f(a) a 2 2 ⇒ ⇔ = − 2.2. 1. Hệ x y xy m 3 xy(x y) 3m + + = +⎧⇔ ⎨ + =⎩ Đặt S = x + y, P = xy S P m 3 PS 3m + = +⎧⇔ ⎨ =⎩ s⇒ và p là nghiệm của phương trình: 2 (m 3)x 3m 0α − + + = 2 S m S 3(m 3) 0 P 3 P m = =⎧ ⎧∆ = − ≥ ⇒ ∨⎨ ⎨= =⎩ ⎩ * S m P 3 =⎧⎨ =⎩ thì x và y là nghiệm phương trình: 2t mt 3 0− + = Phương trình có nghiệm 21 m 12 0 m 2 3 m 2 3⇔∆ = − ≥ ⇔ ≤ − ∨ ≥ 84 * S 3 P m =⎧⎨ =⎩ thì x và y là nghiệm phương trình: 2t 3t m 0− + = Phương trình có nghiệm 2 99 4m 0 m . 4 ⇔ ∆ = − ≥ ⇔ ≤ Tóm lại hệ có nghiệm 9m 2 3 m 2 3 m 4 ⇔ ≤ − ∨ ≥ ∨ ≤ 2. Để hệ có 4 nghiệm phân biệt 1 2 0 m 2 3 0 ∆ >⎧⇔ ⇔ ⎩ 2.3. Hệ S P a 1 S a S 1 SP a P 1 P a + = + = =⎧ ⎧ ⎧⇔ ⇔ ∨⎨ ⎨ ⎨= = =⎩ ⎩ ⎩ * Với S a P 1 =⎧⎨ =⎩ Điều kiện x > 0, y > 0 là: 2 S 0 P 0 a 2 S 4 0 ⎧ >⎪ > ⇔ ≥⎨⎪ − ≥⎩ * Với S 1 P a =⎧⎨ =⎩ Điều kiện x > 0, y > 0 là: 2 S 0 1P 0 0 a 4 S 4P 0 ⎧ >⎪ > ⇔ < ≤⎨⎪ − ≥⎩ Đáp số: 1a 2 0 a 4 ≥ ∨ < ≤ 2.4. 2 2 x y xy a S P a SP 3a 8x y xy 3a 8 + + =⎧ + =⎧⎪ ⇔⎨ ⎨ = −+ = −⎪ ⎩⎩ với S x y P xy = +⎧⎨ =⎩ a. S 1 (loại)57 PS P 7 22a : 52 5SP S (nhận)2 2 P 1 ⎡ =⎧⎪⎢⎨⎧ ⎢ =+ = ⎪⎪ ⎢⎪ ⎩= ⇔⎨ ⎢⎧⎪ ⎢= =⎪⎪ ⎢⎩ ⎨⎢⎪ =⎢⎩⎣ x, y là nghiệm phương trình: 2 5 11 0 2 x 2 2 α − α + = ⇔ α = ∨ = 85 x 2 1x 21y y 22 =⎧ ⎧ =⎪ ⎪⇒ ∨⎨ ⎨=⎪ ⎪ =⎩ ⎩ b. S P a SP 3a 8 + =⎧⎨ = −⎩ thì s, p là 2 nghiệm của phương trình: 2 a 3a 8 0 (1)α − α + − = Phương trình có nghiệm 2a 4(3a 8) 0 a 4 a 8⇔ ∆ = − − ≥ ⇔ ≤ ∨ ≥ Với điều kiện đó, phương trình (1) có nghiệm: 2 1 a a 12a 32 , 2 − − +α = 2 2 a a 12a 32 2 + − +α = . Chọn 2a a 12a 32S , 2 − − += 2a a 12a 32P 2 + − += thì hệ sẽ có nghiệm 2s 4p 0 (a 2)(a 8) (a 4) (a 4)(a 8) (2)⇔ − ≥ ⇔ − − ≥ + − − . Chọn 2a a 12a 32S , 2 + − += 2a a 12a 32P 2 − − += thì hệ có nghiệm 2s 4p (a 2)(a 8) (a 4) (a 4)(a 8) (3)⇔ ≥ ⇔ − − ≥ − + − − Từ (2) và (3) (a 2)(a 8) a 4 (a 4)(a 8) (4)⇒ − − ≥ − + − − Vì a 2 (a 2)(a 8) 0 a 8 ≤⎡− − ≥ ⇔ ⎢ ≥⎣ thì (4) thỏa. Khi ( ]a 2,4∈ thì (a 2)(a 8) 0− − < 2 2 2(4) (a 2) (a 8) (a 4) (a 4)(a 8)⇔ − − ≤ + − − 2 13 3 33 13 3 334a 13a 8 0 a 8 8 − +⇔ − − ≤ ⇔ ≤ ≤ Kết hợp với các điều kiện trên, ta thấy hệ có nghiệm khi 13 3 33a 8 +≤ hay a 8≥ .
Tài liệu đính kèm: