2) Dấu hiệu II:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên (a;b) , x0 ∈ (a;b) & f'(x0) = 0.
a) f”(x0)# 0 =>Hàm số đạt cực trị tại x0.
b) f”(x0) < 0="">Hàm số đạt cực đại tại x0.
c) f”(x0) > 0 => Hàm số đạt cực tiểu tại x0.
* Chú ý: Nếu f”(x0) = 0 hoặc f”(x0) không tồn tại thì không kết luận được điều gì về điểm x0.
Quy tắc II để tìm các điểm cực trị:
1)Tính f(x). Giải phương trình f(x) = 0. Gọi xi (i = 1, 2 ) là các nghiệm.
2)Tính f”(x).
3)Từ dấu của f”(xi) suy ra tính chất cực trị của điểm xi theo dấu hiệu II.
VẤN ĐỀ 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ A/ CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ: I)Dấu hiệu của cực trị: 1) Dấu hiệu I: vQuy tắc I để tìm các điểm cực trị: 1)Tìm f’(x) 3)Xét dấu của đạo hàm 2)Tìm các điểm tới hạn 4)Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị x a x0 b f’(x) + - f(x) f(x) Hàm số đạt cực đại tại x0 x a x0 b f’(x) - + f(x) f(x) Hàm số đạt cực tiểu tại x0 2) Dấu hiệu II: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên (a;b) , x0 Ỵ (a;b) & f’(x0) = 0. a) f”(x0) ¹0 Þ Hàm số đạt cực trị tại x0. b) f”(x0) < 0 Þ Hàm số đạt cực đại tại x0. c) f”(x0) > 0 Þ Hàm số đạt cực tiểu tại x0. * Chú ý: Nếu f”(x0) = 0 hoặc f”(x0) không tồn tại thì không kết luận được điều gì về điểm x0. vQuy tắc II để tìm các điểm cực trị: 1)Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0. Gọi xi (i = 1, 2) là các nghiệm. 2)Tính f”(x). 3)Từ dấu của f”(xi) suy ra tính chất cực trị của điểm xi theo dấu hiệu II. II) Điều kiện để hàm số có cực trị: Hàm số có cực trị Û Hàm số có điểm tới hạn & y’đổi dấu qua điểm tới hạn v Đặc biệt: 1)Hàm số y = ax3+bx2 +cx+d (a¹0) có Ûy’= 0 có hai nghiệm phân biệt. 2)Hàm số có Û y’= 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc TXĐ. III) Điều kiện để hàm số y = f(x) đạt cực tri tại x0: 1) y = f(x) đạt cực tri tại x0 Þf’(x0) = 0 (Thử lại) 3) y = f(x) đạt cực đại tại x0 Û 2) y = f(x) đạt cực trị tại x0 Û 4) y = f(x) đạt cực tiểu tại x0 Û IV) Đường thẳng đi qua các điểm cực trị: 1)Hàm số bậc ba: y = ax3+bx2+cx + d (a¹0) có hai cực trị: +Thực hiện phép chia đa thức y cho y’ta được: y(x) = (Ax + B)y’(x) + mx + n +Gọi (x0;y0) là các điểm cực trị thì : Þy(x0) = mx0+n Vậy phương trình đường thẳng qua các điểm cực trị là: y = mx + n 2)Hàm hữu tỉ có hai cực trị: íC1: +Ta có: +Gọi (x0;y0) là các điểm cực trị thì : Þ Vậy phương trình đường thẳng qua các điểm cực trị là: íC2: + Đặt = (v(x) ¹0) Þ + Gọi (x0;y0) là các điểm cực trị thì: Þ Vậy phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị là: B/ CÁC DẠNG TOÁN CẦN LUYỆN TẬP: Tìm cực trị của hàm số. Tìm điều kiện để hàm số có cực trị, đạt cực trị tại một điểm. BÀI TẬP Bài 1: Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của các hàm số sau. a) b) c) a) b) c) a) b) c) d) a) b) c) d) e) y = cos2x trên đoạn Bài 2: Cho hàm số , đồ thị là ( Cm ), m là tham số. Xác định giá trị của m để hàm số có cực trị. Xác định giá trị của m để ( Cm ) tiếp xúc với trục hoành. Bài 3: Cho hàm số y = (m2 – 1) + (m + 1)x2 +3x +5, m: tham số. Tìm m để hàm số có một cực đại & một cực tiểu. Tìm m để hàm số có cực trị. Bài 4: Cho hàm số y = x3 –3mx2 + (m2 +2m –3) x +4 Khảo sát hàm số khi m = 1. Gọi đồ thị là (C). Trong trường hợp tổng quát, hãy xác định tất cả các tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có điểm cực đại và điểm cực tiểu ở về hai phía của trục tung. Bài 5: Cho hàm số y = x3 +mx2 +1, trong đó m là tham số. Chứng minh rằng hàm số luôn luôn có cực trị . Bài 6: Tìm các giá trị của m để mỗi hàm số sau không có cực trị: y = x3 +mx +1, trong đó m là tham số . trong đó m là tham số. Bài 7: Cho hàm số ,m là tham số Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Xác định m để hàm số có hai cực trị. Bài 8: Cho hàm số có đồ thị là (Cm ). Xác định m sao cho hàm số có cực trị. Bài 9: Cho hàm số , với tham số k. Chứng minh rằng với k bất kỳ đồ thị hàm số luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và tổng các tung độ của chúng bằng 0. (Đề thi TN THPT 1993-1994) Bài 10 : Cho hàm số y = f(x) = x3 – (m + 2)x + m, m là tham số. Tìm m để hàm số tương ứng có cực trị tại x = -1. (Đề thi TN THPT Kì I 1998-1999) Bài 11: Tìm m để hàm số: y = f(x) =, đạt cực đại tại x = -2. , đạt cực đại tại x = 2. Bài 12: Cho hàm số (a, b là tham số). Tìm a và b để hàm số đã cho đạt cực trị bằng 4 khi x = 2. Bài 13: Cho hàm số: y = , m tham số Tìm m để hàm số đạt giá trị cực đại yCĐ, giá trị cực tiểu yCT & Tìm m để hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về hai phía trục Ox. Bài 14: Cho hàm số , m: tham số Chứng minh rằng hàm số luôn luôn có một cực đại & một cực tiểu Xác định m để hai giá trị cực trị của hàm số cùng dấu. Bài 15: Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu: . y = x3 – x2 – 94x + 95. Bài 16: Tìm m để hàm số có cực trị. Khi đó viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị: . y = 2x3 – 3(m + 1)x2 + 6mx – 2m. Bài 17: Tìm m > 0 để , có cực tiểu trong khoảng 0 < x < 2m. Bài 18: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu tại các điểm x1, x2 thoả mãn x1 + 2x2 = 1. Bài 19: Với giá trị nào của m thì hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
Tài liệu đính kèm: