Để các em thuận tiện trong việc ôn luyện thi Đại học và Cao đẳng năm 2009 . Chúng tôi gởi tặng các em bài viết nhỏ mang tính tổng quát giải tích hàm số lớp 12 , cũng như một số ứng dụng độc đáo để giải quyết khá triệt để những dạng toán từng đề cập các lớp học dưới mà các em còn bỏ ngõ . Tài liệu được đề cập nhiều chủ đề chuyên đề phù hợp việc ôn luyện thi cấp tốc chuẩn bị kỳ thi Đại học tháng 7/2009 .
Để các em thuận tiện trong việc ôn luyện thi Đại học và Cao đẳng năm 2009 . Chúng tôi gởi tặng các em bài viết nhỏ mang tính tổng quát giải tích hàm số lớp 12 , cũng như một số ứng dụng độc đáo để giải quyết khá triệt để những dạng toán từng đề cập các lớp học dưới mà các em còn bỏ ngõ . Tài liệu được đề cập nhiều chủ đề chuyên đề phù hợp việc ôn luyện thi cấp tốc chuẩn bị kỳ thi Đại học tháng 7/2009 . Bài 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1.1 TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa : Giả sử K là một khoảng , một đoạn hoặc một nửa khoảng . Hàm số f xác định trên K được gọi là 1 2 1 2 1 2 · Đồng biến trên K nếu với mọi x , x Î K , x < x Þ f (x ) < f (x ) ; 1 2 1 2 1 2 · Nghịch biến trên K nếu với mọi x , x Î K , x f (x ) . 2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu : Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I · Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng I thì f ' (x ) ³ 0 với mọi x Î I . · Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì f ' (x ) £ 0 với mọi x Î I . 3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu : Định lý 1 : Định lý về giá trị trung bình của phép vi phân (Định lý Lagrange): Nếu hàm số f liên tục trên éëa;b ùû và có đạo hàm trên khoảng (a;b ) thì tồn tại ít nhất một điểm c Î (a;b ) sao cho f (b ) - f (a ) = f ' (c ) (b - a ) . Định lý 2 : Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn , f là hàm số liên tục trên I và có đạo hàm tại mọi điểm trong của I ( tức là điểm thuộc I nhưng không phải đầu mút của I ) .Khi đó : · Nếu · Nếu · Nếu f ' (x ) > 0 với mọi x Î I thì hàm số f đồng biến trên khoảng I ; f ' (x ) < 0 với mọi x Î I thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I ; f ' (x ) = 0 với mọi x Î I thì hàm số f không đổi trên khoảng I . Chú ý : · Nếu hàm số f liên tục trên éëa;b ùû và có đạo hàm éëa;b ùû . f ' (x ) > 0 trên khoảng (a;b ) thì hàm số f đồng biến trên · Nếu hàm số f liên tục trên ëéa;b ùû và có đạo hàm f ' (x ) < 0 trên éëa;b ùû . · Ta có thể mở rộng định lí trên như sau : trên khoảng (a;b ) thì hàm số f nghịch biến Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I . Nếu f '(x ) ³ 0 với "x Î I ( hoặc f '(x ) £ 0 với "x Î I ) và f '(x ) = 0 tại một số hữu hạn điểm của I thì hàm số f đồng biến (hoặc nghịch biến) trên I . 1.2 DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP. Dạng 1 : Xét chiều biến thiên của hàm số . Xét chiều biến thiên của hàm số y = · Tìm tập xác định D của hàm số . f (x ) ta thực hiện các bước sau: · Tính đạo hàm y ' = f ' (x ) . · Tìm các giá trị của x thuộc D để ( ta gọi đó là điểm tới hạn hàm số ). f ' (x ) = 0 hoặc f ' (x ) không xác định · Xét dấu y ' = f ' (x ) trên từng khoảng x thuộc D . · Dựa vào bảng xét dấu và điều kiện đủ suy ra khoảng đơn điệu của hàm số. Ví dụ 1 :Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 1. y = - x 3 - 3x 2 + 24x + 26 2. y = x 3 - 3x 2 + 2 3. y = x 3 + 3x 2 + 3x + 2 1. y = - x 3 - 3x 2 + 24x + 26 . Hàm số đã cho xác định trên . Ta có : y ' = -3x 2 - 6x + 24 Giải: éx = -4 y ' = 0 Û -3x 2 - 6x + 24 = 0 Û ê ê x = 2 ë Bảng xét dấu của y ' x -¥ -4 2 +¥ y ' - 0 + 0 - y ' > 0, x Î (-4; 2) Þ y đồng biến trên khoảng (-4; 2) , y ' > 0, x Î (-¥; -4), (2; +¥ ) Þ y Hoặc ta có thể trình bày : Hàm số đã cho xác định trên . Ta có : y ' = -3x 2 - 6x + 24 nghịch biến trên các khoảng (-¥; -4), (2; +¥ ) . ê éx y ' = 0 Û -3x 2 - 6x + 24 = 0 Û ê x ë = -4 = 2 Bảng biến thiên x -¥ -4 2 +¥ y ' - 0 + 0 - +¥ y -¥ Vậy, hàm số đồng biến trên khoảng (-4; 2) , nghịch biến trên các khoảng (-¥; -4) và (2; +¥ ) . 2. y = x 3 - 3x 2 + 2 Hàm số đã cho xác định trên . Ta có : y ' = 3x 2 - 6x = 3x(x - 2) éx = 0 y ' = 0 Û 3x(x - 2) = 0 Û ê ê x = 2 ë Bảng biến thiên. x -¥ 0 2 +¥ y ' + 0 - 0 + y Vậy hàm đồng biến trên mỗi khoảng (-¥; 0) và (2; +¥) , nghịch biến (0;2) . 3. y = x 3 + 3x 2 + 3x + 2 Hàm số đã cho xác định trên . 2 2 Ta có: f ' (x ) = 3x = 6x + 3 = 3 (x + 1) f ' (x ) = 0 Û x = -1 và f ' (x ) > 0 với mọi x ¹ -1 Vì hàm số đồng biến trên mỗi nửa khoảng (-¥; -1ùû và éë-1; +¥ ) nên hàm số đồng biến trên . Hoặc ta có thể trình bày : x -¥ y ' y -1 +¥ + 0 + +¥ 1 -¥ Vì hàm số đồng biến trên mỗi nửa khoảng (-¥; -1ùû và éë-1; +¥ ) nên hàm số đồng biến trên . Ví dụ 2 :Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 1. y = - 1 x 4 + 2x 2 - 1 4 2. y = x 4 + 2x 2 - 3 3. y = x 4 - 6x 2 + 8x + 1 1. y = - 1 x 4 + 2x 2 - 1 . 4 Giải: Hàm số đã cho xác định trên . Ta có: y ' = - x 3 + 4x = -x (x 2 - 4) ê ( 2 ) éx y ' = 0 Û -x x - 4 = 0 Û ê x ë Bảng biến thiên x -¥ -2 = 0 = ±2 0 2 +¥ y ' + 0 - 0 + 0 - y +¥ -¥ Vậy, hàm số đồng biến trên các khoảng (-¥; -2) , (0; 2) và nghịch biến trên các khoảng (-2; 0) , (2; +¥ ) . 2. y = x 4 + 2x 2 - 3 Hàm số đã cho xác định trên . Ta có: y ' = 4x 3 + 4x = 4x (x 2 + 1) Vì x 2 + 1 > 0, "x Î nên y ' = 0 Û x = 0 . Bảng biến thiên x -¥ 0 +¥ y ' - + +¥ +¥ y Vậy, hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥ ) và nghịch biến trên khoảng (-¥; 0) . 3. y = x 4 - 6x 2 + 8x + 1 Hàm số đã cho xác định trên . Ta có: y ' = 4x 3 - 12x + 8 = 4(x - 1)2(x + 2) ê éx y ' = 0 Û 4(x - 1)2 (x + 2) = 0 Û ê x ë = -2 = 1 Bảng biến thiên: x -¥ -2 1 +¥ y ' - 0 + 0 + y Vậy,hàm đồng biến trên khoảng (-2; +¥) và nghịch biến trên khoảng (-¥; -2) . Nhận xét: * Ta thấy tại x = 1 thì y = 0 , nhưng qua đó y ' không đổi dấu. * Đối với hàm bậc bốn y = ax 4 + bx 3 + cx 2 + dx + e nghịch biến. Do vậy với hàm bậc bốn luôn có ít nhất một khoảng đồng biến và một khoảng không thể đơn điệu trên . Ví dụ 3 :Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 1. y = 2x - 1 x + 1 2. y = x + 2 x - 1 -x 2 + 2x - 1 3. y = 4. y = x + 2 x 2 + 4x + 3 x + 2 1. y = 2x - 1 . x + 1 Giải: Hàm số đã cho xác định trên khoảng (-¥; -1) È (-1; +¥ ) . Ta có: y ' = 3 2 (x + 1) > 0, "x ¹ -1 Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-¥; -1) và (-1; +¥ ) . 2. y = x + 2 x - 1 Hàm số đã cho xác định trên khoảng (-¥;1) È (1; +¥ ) . Ta có: y ' = - 3 < 0, "x ¹ 1 2 (x - 1) Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-¥;1) và (1; +¥ ) . -x 2 + 2x - 1 3. y = x + 2 Hàm số đã cho xác định trên khoảng (-¥; -2) È (-2; +¥ ) . -x 2 - 4x + 5 Ta có: y ' = éx 2 (x + 2) = -5 , "x ¹ -2 y ' = 0 Û ê ê x = 1 ë Bảng biến thiên : x −∞ −5 −2 1 +∞ y ' − 0 + + 0 − y +∞ +∞ −∞ −∞ Vậy, hàm số đồng biến trên các khoảng (-5; -2) và (-2;1) , nghịch biến trên các khoảng (-¥; -5) và (1; +¥ ) . x 2 + 4x + 3 4. y = x + 2 Hàm số đã cho xác định trên khoảng (-¥; -2) È (-2; +¥ ) . x 2 + 4x + 5 2 Ta có: y ' = > 0, "x (x + 2) Bảng biến thiên : ¹ -2 x −∞ −2 +∞ y ' + + y +∞ −∞ +∞ −∞ Vậy , hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-¥; -2) và (-2; +¥ ) . Nhận xét: * Đối với hàm số y = ax + b cx + d (a.c ¹ 0) luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. ax 2 + bx + c * Đối với hàm số y = a ' x + b ' luôn có ít nhất hai khoảng đơn điệu. * Cả hai dạng hàm số trên không thể luôn đơn điệu trên . Ví dụ 4 :Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 1. y =| x 2 - 2x - 3 | 2. y = 3x 2 - x 3 1. y =| x 2 - 2x - 3 | Giải: Hàm số đã cho xác định trên . Ta có: y = ï ìx 2 - 2x - 3 khi í x £ -1 È x ³ 3 -x 2 + 2x + 3 khi ï î - 1 < x < 3 2x - 2 khi x 3 í Þ y ' = ï ï - î 2x + 2 khi - 1 < x < 3 Þ y ' = 0 Û x = 1 Hàm số không có đạo hàm tại x = -1 và x = 3 . Bảng biến thiên: x -¥ -1 1 3 +¥ y ' - 0 + 0 - 0 + y Hàm đồng biến trên mỗi khoảng (-1;1) và (3; +¥) , nghịch biến trên (-¥; -1) và (1; 3) . 2. y = 3x 2 - x 3 Hàm số đã cho xác định trên nửa khoảng (-¥; 3] 3(2x - x 2 ) Ta có: y ' = 2 3x 2 - x 3 , "x < 3, x ¹ 0 . "x < 3, x ¹ 0 : y ' = 0 Û x = 2 Hàm số không có đạo hàm tại các điểm x = 0, x = 3 . Bảng biến thiên: -¥ 0 2 3 +¥ x y ' - || + 0 - || y Hàm đồng biến trên khoảng (0;2) , nghịch biến trên (-¥; 0) và (2; 3) . Ví dụ 5 : Tìm khoảng đơn điệu của hàm số f (x ) = sin x trên khoảng (0; 2p ) . Hàm số đã cho xác định trên khoảng (0; 2p ) . Ta có : f ' (x ) = cos x, x Î (0; 2p ) . Giải: f ' (x ) = 0, x Î (0;2p ) Û x = p , x = 3p 2 2 Chiều biến thiên của hàm số được nêu trong bảng sau : f (x ) x 0 ð 3ð 2ð 2 2 f ' (x ) + 0 − 0 + 1 0 0 -1 æ p ö æ 3p ö æ p 3p ö Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 0; và ; 2p , nghịch biến trên khoảng ; . ç 2 ÷ ç 2 ÷ ç 2 2 ÷ è ø è ø è ø BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: x 2 - 2x 1. y = 1 x 3 - 3x 2 + 8x - 2 3 2. y = x - 1 2. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau: 1. y = 2x 3 + 3x 2 + 1 2. y = x 4 - 2x 2 - 5 3. y = - 4. y = 4 x 3 + 6x 2 - 9x - 2 3 3 2x - x 2 3. Chứng minh rằng hàm số: 1. y = 4 - x 2 nghịch biến trên đoạn éë0;2ùû . 2. y = x 3 + x - cos x - 4 đồng biến trên . 3. y = cos 2x - 2x + 3 nghịch biến trên . 4. Cho hàm số y = sin2 x + cos x . é p ù é p ù a) Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên đoạn 0; và nghịch biết trên đoạn ;p . ê ú ê ú ë 3 û ë 3 û b)Chứng minh rằng với mọi m Î (-1;1) , phương trình sin2 x + cos x = m có nghiệm duy nhất thuộc đoạn éë0;p . Hướng dẫn 1. 1. y = 1 x 3 - 3x 2 + 8x - 2 3 Hàm số đã cho xác định trên . Ta có f ' (x ) = x 2 - 6x + 8 f ' (x ) = 0 Û x = 2, x = 4 Chiều biến thiên của hàm số được nêu trong bảng sau : x -¥ 2 4 +¥ f ' (x ) f (x ) + 0 - 0 + +¥ -¥ Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-¥; 2) và (4; +¥ ) , nghịch biến trên khoảng (2; 4) 2. y = x 2 - 2x x - 1 Hàm số đã cho xác định trên tập hợp \ {1} . Ta có ( ) ÷x 2 2 - 2x + 2 (x - 1) + 1 f ' x = = > 0, x ¹ 1 2 2 (x - 1) (x - 1) Chiều biến thiên của hàm số được nêu trong bảng sau : x −∞ 1 +∞ f ' (x ) + + f (x ) +∞ +∞ -¥ -¥ Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-¥;1) và (1; +¥ ) 2. 1. y = 2x 3 + 3x 2 + 1 Hàm số đã cho xác định trên . Ta có f ' (x ) = 6x 2 + 6x f ' (x ) > 0, x Î (-¥; -1), (0; +¥ ) Þ f (x ) đồng biến trên mỗi khoảng (-¥; -1) và (0; +¥ ) . f ' (x ) < 0, x Î (-1; 0) Þ f (x ) nghịch biến trên khoảng (-1; 0) . Ngoài ra : Học sinh có thể giải f ' (x ) = 0 , tìm ra hai nghiệm x = -1, x = 0 , kẻ bảng biến thiên rồi kết luận. 2. y = x 4 - 2x 2 - 5 Hàm số đã cho xác định trên . Ta có f ' (x ) = 4x 3 - 4x f ' (x ) > 0, x Î (-1; 0), (1; +¥ ) Þ f (x ) đồng biến trên mỗi khoảng (-1; 0) và (1; +¥ ) . f ' (x ) < 0, x Î (-¥; -1), (0;1) Þ f (x ) nghịch biến trên mỗi khoảng (-¥; -1) và (0;1) . Ngoài ra : Học sinh có thể giải luận. f ' (x ) = 0 , tìm ra hai nghiệm x = -1, x = 0, x = 1 , kẻ bảng biến thiên rồi kết 3. y = - 4 x 3 + 6x 2 - 9x - 2 3 3 Hàm số đã cho xác định trên . Ta có f ' (x ) = -4x 2 + 12x - 9 = - (2x - 3)2 f ' (x ) = 0 Û x = 3 2 và f ' (x ) < 0 với mọi x ¹ 3 2 æ 3 ù Vì hàm số nghịch biến trên mỗi nửa khoảng -¥; và é 3 ; +¥ ö nên hàm số nghịch biến trên . ç 2 ú ê 2 ÷ è û ë ø 4. y = 2x - x 2 Hàm số đã cho xác định trên éë0;2ùû . Ta có f ' (x ) = 1 - x 2x - x 2 , x Î (0; 2) f ' (x ) > 0, x Î (0;1) Þ f (x ) đồng biến trên khoảng (0;1) ; f ' (x ) < 0, x Î (1;2) ... ïìa = 2 2x + 1 1. a 1 y ' Û Þ y = î 3 b 1 x 1 í - - ï = 2 = - ïî (x - 1) = - 2. (d ) đi qua điểm B (-2; 2) có phương trình y = m (x + 2) + 2 2x + 1 Để (d ) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M1, M2 khi phương trình m (x + 2) + 2 = x - 1 có hai nghiệm khác 1 , hay phương trình mx 2 + mx - 2m - 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 , tức là ìm ¹ 0 ï ìm ¹ 0 ïé é 4 ê < - ê íD = m2 + 4m (2m + 3) > 0 Û ï m < - 4 Û m 3 (*) íê ê ïm12 + m1 - 2m - 3 ¹ 0 ï m 0 3 êm > 0 î êë > ë 1 1 1 2 2 2 1 2 Giả sử M (x ;y ), M (x ;y ) , hai cạnh hình chữ nhật M PM Q có độ dài là M P = x - x = 9m2 + 12m , M Q = y - y = 9m2 + 12m 1 2 1 m 1 2 1 1 2 Hình chữ nhật M PM Q trở thành hình vuông khi và chỉ khi 2 1 1 M P = M Q Û 9m + 12m = m 9m2 + 12m Û m = 1 Û m = 1 (do (*)) 1. Cho hàm số BÀI TẬP TỰ LUYỆN f (x ) = 2x 3 + 3x 2 + 1 có đồ thị (C ) và parabol (P ) : g (x ) = 2x 2 + 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Tùy theo giá trị của m , giải và biện luận phương trình 2x 3 + 3x 2 - m = 0 b) Chứng tỏ rằng trong số tiếp tuyến của đồ thị (C ) thì thiếp tuyến tại điểm uốn I có hệ số góc nhỏ nhất . Viết phương trình tiếp tuyến đó. Chứng tỏ I là tâm đối xứng của đồ thị (C ) . c) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị (C ) và parabol (P ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) và parabol (P ) tại các giao điểm của chúng . d) Xác định trên khoảng đó (C ) nằm phía trên hoặc phía dưới (P ) . Hướng dẫn : æ 1 3 ö 3 3 c) A - ; , B (0;1) . Tiếp tuyến (C ) tại A, B là y = - x + ,y = 1 .Tiếp tuyến (P ) tại A, B là ç 2 2 ÷ 2 4 è ø y = -2x + 1 ,y = 1 . 2 d) Xét h (x ) = f (x ) - g (x ) = 2x 3 + x 2 . Lập bảng xét dấu : h (x ) < 0, x Î æ -¥; - 1 ö Þ (C ) nằm phía dưới ç 2 ÷ è ø (P ) . h (x ) > 0, x Î æ - 1 ; 0 ö , (0; +¥ ) Þ (C ) nằm phía trên (P ) . ç 2 ÷ 2. Cho hàm số è ø f (x ) = x 3 - 3x + 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn I của nó . Chứng minh rằng trong số tiếp tuyến của đồ thị thì tiếp tuyến tại I có hệ số góc nhỏ nhất . b) Gọi (dm ) là đường thẳng đi qua điểm I có hệ số góc m . Tìm các giá trị m sao cho đường thẳng (dm ) cắt đồ thị đã cho tại ba điểm phân biệt. Hướng dẫn : a) y = -3x + 1 b) m > -3 3. Cho hàm số f (x ) = x 4 - (m + 1) x 2 + m a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 2 . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị . b) Tìm các giá trị của m sao cho đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm , tạo thành ba đoạn thẳng có độ dài bằng nhau . Hướng dẫn : b) x 4 - (m + 1) x 2 + m = 0 Û (x 2 - 1) (x 2 - m ) = 0 . Để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt , tạo thành ba đoạn thẳng có độ dài bằng nhau khi 0 < m ¹ 1 . · m > 1, m - 1 = 1 - (-1) Û m = 9 ) · 0 < m < 1,1 - m = m - (- m Û m = 1 9 Ngoài cách giải trên các bạn có thể dùng cấp số cộng ( lớp 11) để giải . 4. a) Với giá trị nào của m , đường thẳng y = m cắt đường cong y = x 4 - 2x 2 - 3 tại 4 điểm phân biệt?. -x 2 + 2x b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , đường thẳng (dm ) : y = x - m cắt đường cong y = x - 1 tại hai điểm phân biệt. x 2 + 4x + 3 c) Tìm k để đường thẳng y = kx + 1 cắt đồ thị hàm số y = x + 2 tại 2 điểm phân biệt A, B . Tìm quỹ tích trung điểm I của AB . x 2 - 2x + 2 5. Cho hàm số y = x - 1 , (C ) . a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C ) . b) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : x 2 - 2x = m x - 1 - 2 . c) Tìm m để đường thẳng (d ) : y = -x + m cắt đồ thị (C ) tại 2 điểm A, B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x + 3 . d) Chứng minh rằng qua điểm E (1; 0) ta không thể kẻ được một tiếp tuyến nào đến đồ thị hàm số. 6. Cho hàm số f (x ) = x + 2 2x + 1 có đồ thị (G ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. b) Chứng minh rằng đường thẳng (dm ) : y = mx + m - 1 luôn đi qua điểm cố định của đường cong (G ) khi m thay đổi . c) Tìm các giá trị của m sao cho đường thẳng đã cho cắt đường cong (G ) tại hai điểm thuộc cùng một nhánh của (G ) . Hướng dẫn: b) M (-1; -1) là điểm cố định mà (dm ) đi qua khi m biến thiên và M (-1; -1) Î (G ) . c) Cách 1 : (dm ) Ç (G ) : g (x ) = 2mx 2 + 3 (m - 1) x + m - 3 = 0, x ìD > 0 ¹ - 1 2 (*) . Để (dm ) Ç (G ) tại hai điểm í thuộc cùng một nhánh nếu và chỉ nếu ï æ 1 ö Û -3 ¹ m < 0 ïg ç - ÷ > 0 î è 2 ø Cách 2 : (d ) Ç (G ) : m (x + 1) - 1 = x + 2 , x ¹ - 1 m Û (x + 1) (2mx + m - 3) = 0, x é 2x + 1 2 ¹ - 1 2 Û êx ê = -1 < - 1 2 ë êk (x ) = 2mx + m - 3 = 0 m Hai nhánh của (G ) nằm về hai bên của tiệm cận đứng x = - 1 . Đường thẳng (d 2 ) Ç (G ) tại hai điểm thuộc cùng một nhánh của đồ thị khi phương trình k (x ) = 2mx + m - 3 = 0 có nghiệm x < - 1 và x ¹ -1 , khi đó 2 ìm ¹ 0 ìm ¹ 0 ï 3 - m 1 ï 3 é-3 < m < 0 ï ï ta có íx = < - Û í < 0 Û ê Û -3 ¹ m < 0 ï 2m 2 ï2m êm < -3 ïk (-1) ¹ 0 ï-m - 3 ¹ 0 ë î î Bài 8 :SỰ TIẾP XÚC CỦA HAI ĐƯỜNG CONG Ví dụ 1 :Tìm tất cả các điểm trên trục hoành những điểm M mà qua đó vẽ được đúng 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C ) : y = x 3 + 3x 2 tuyến vuông góc với nhau . mà trong đó có 2 tiếp Gọi M (m; 0) Î Ox , đường thẳng (t ) Giải : đi qua M và có hệ số góc k Þ (t ) : y = k (x - m ) . (t ) tiếp xúc với (C ) khi hệ sau có nghiệm : ìx 3 + 3x 2 ï í = k(x - a) (1) 3x 2 + 6x = k ï î (2) Từ (1) ,(2) suy ra : x 3 + 3x 2 = 3x 2 + 6x(x - a) Û 2x 3 + 3(a - 1)x 2 - 6ax = 0 éx = 0 Û x é2x 2 - 3(a - 1)x - 6a ù = 0 Û ê ê ë û 2x 2 - 3(a - 1)x - 6a = 0 (3) ë ·x = 0 Þ k = 0 Þ 1 tiếp tuyến. Qua M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đến đồ thị (C ) mà trong đó có 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau . Khi đó (3) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 ìa ¹ 0 ¹ 0 và k1k2 ìa ¹ 0 = -1 ï ï Û ïD > 0 Û ï9(a - 1)2 + 48a > 0 í í ï ï ï(3x 2 + 6x )(3x 2 + 6x ) = -1 ï9(x x )2 + 18x x (x + x ) + 36x x = -1 î 1 1 2 2 î 1 2 1 2 1 2 1 2 ï ìa < -3 Ú a > - 1 3 vaø a ¹ 0 ì 1 Û ï81a2 - 81a(a - 1) - 108a + 1 = 0 Û ïa < -3 Ú a > - 3 vaø a ¹ 0 Û a = 1 í í ï ï-27a + 1 = 0 27 ï( vì x x = - 3a ; x + x = 3(a -1) ) î 1 2 1 2 2 Vậy M ( 1 , 0) Î Ox 27 thỏa bài toán . Ví dụ 2 : Tìm trên trục hoành những điểm mà từ đó có thể kẻ đến đồ thị của x 2 hàm số : y = x - 1 hai tiếp tuyến tạo với nhau 1 góc 450 . Giải : Gọi M Î Ox Þ M (x0 ; 0) , đường thẳng đi qua M có hệ số góc là k , phương trình có dạng : (d ) : y = k (x - x0 ) . ì x 2 - ï ï = k (x - x0 ) (d ) là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ sau có nghiệm : x í x 2 î ï 1 - 2x = k 2 2 x x 2 - 2x = 2 (x - x0 ) Û x ë û é(x0 + 1) x - 2x0 ù ï (x - 1) = 0 x - 1 éx x + 1 Û ê êx (x - 1) = 0 2x = 0 , x ¹ -1 ê 0 ë 0 x 2 - 2x · x = 0 Þ k = = 0 . 2 (x - 1) 2x -4x 2 · x = 0 Þ k = 0 x 0 0 + 1 (x + 1) x 2 · Tiếp tuyến qua M tạo với đồ thị của hàm số : y = x - 1 hai tiếp tuyến tạo với nhau 1 góc 450 khi và chỉ khi tan 450 = k - k 0 Þ 1 2 1 + k k 4x = 1 Þ x 2 0 = 3 ± 2 2 . 1 2 (x0 + 1) Vậy M (3 - 2 2; 0), (3 + 2 2; 0) 2x 2 p Ví dụ 3 : Cho hàm số y = ç x - 1 .Tìm a Î æ 0; ö ÷ 2 sao cho điểm M (1 + sin a; 9) è ø nằm trên đồ thị (C ) . Chứng minh rằng, tiếp tuyến của (C ) tại điểm M cắt hai tiệm cận của (C ) tại hai điểm A, B đối xứng nhau qua điểm M . Vì M (1 + sin a; 9) 2 (1 + sin a )2 nằm trên đồ thị (C ) nên: Giải : ê ésin a = 1 1 + sin a - 1 = 9 Û 2 sin2 a - 5 sin a + 2 = 0 Û 2 sin a = 2 ë Vì a Î æ 0; ÷p ö nên sin a = 1 Þ a = p Þ M æ 3 ; 9 ö ç 2 ÷ ç ÷ è ø 2 6 è 2 ø Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M là: y = y ' æ ÷3 ö æ x - ÷3 ö + 9 ç 2 ÷ ç 2 ÷ hay (d ) : y = -6x + 18 . è ø è ø Tiếp tuyến (d ) cắt tiệm cận đứng x = 1 tại: A (1;12) Tiếp tuyến (d ) cắt tiệm cận xiên tai điểm B có tọa độ là nghiệm y = -6x + 18 x = 2 (x;y ) hệ phương trình: í ïîy = 2x + 2 Û í ïîy Þ B (2; 6) = 6 ì xA + xB = 3 = x ï 2 2 M Dễ thấy: í + ï yA yB 4 î 2 = 9 = yM Suy ra, A, B đối xứng nhau qua điểm M (đpcm). Cho hàm số : y = x - 3x 2 + 5 có đồ thị là (C ) . Giả sử M Î (C ) có 2 2 hoành độ a . Với giá trị nào của a thì tiếp tuyến của (C ) tại M cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt khác M . æ Vì M Î (C ) nên M a;y 4 a 3a2 5 ö Giải : ç = - + ÷ è M 2 2 ø M Tiếp tuyến tại M có hệ số góc y' = 2a 3 - 6a 4 Tiếp tuyến tại M có dạng : y = y' (x - x ) + y Þ (d ) : y = (2a 3 - 6a)(x - a) + a - 3a2 + 5 xM M M 2 2 Tiếp tuyến (d ) của (C ) tại M cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt khác M khi phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt : x 4 5 a 4 - 3x 2 + = (2a 3 - 6a)(x - a) + - 3a2 + 5 hay phương trình 2 2 2 2 (x - a)2 (x 2 + 2ax + 3a 3 - 6) = 0 có 3 nghiệm phân biệt , nghĩa là phương trình g (x ) = x 2 + 2ax + 3a 3 - 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt và khác a . ïìD' = a 2 - (3a2 - 6) > 0 ïìa2 - 3 < 0 ïì a < 3 Û í g (x ) Û í Û í ïg(a) = 6a2 - 6 ¹ 0 ïa2 ¹ 1 ïa ¹ ±1 î î î Vậy giá trị a cần tìm ïì a < 3 í ï a ¹ ±1 î BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. 2 a) Tìm a,b biết rằng đồ thị của hàm số f (x ) = ax - bx đi qua điểm A æ -1; 5 ö và tiếp tuyến tại O (0; 0) có x - 1 ç 2 ÷ hệ số góc bằng è ø -3 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ứng với giá trị a,b vừa tìm được. b) Tìm a,b biết rằng đồ thị của hàm số f (x ) = 2x 2 + ax + b tiếp xúc với hypebol a) Tìm a,b biết rằng đồ thị của hàm số y = 1 æ 1 ö tại điểm M ; 2 x ç 2 ÷ è ø 2. a) Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A (1; -2) và tiếp xúc với parabol y = x 2 - 2x b) Chứng minh hai đường cong y = x 3 + 5 x - 2,y = x 2 + x - 2 tiếp xúc nhau tại M , viết phương trình tiếp 4 tuyến chung của hai đường cong đó . c) Chứng minh rằg các đồ thị của ba hàm số f (x ) = -x 2 + 3x + 6, g (x ) = x 3 - x 2 + 4, h (x ) = x 2 + 7x + 8 tiếp xúc nhau tại điểm A (-1; 2) . x 2 3 3x d) Chứng minh rằng các đồ thị của ai hàm số f (x ) = + 2 2 x, g (x ) = x + 2 tiếp xúc nhau . Xác định tiếp điểm và viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong tại điểm đó . e) Chứng minh rằng các đồ thị của ai hàm số f (x ) = x 3 - x, g (x ) = x 2 - 1tiếp xúc nhau . Xác định tiếp điểm và viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong tại điểm đó . Hướng dẫn : 1. ìa (-1)2 - (-1) P5 ìa = -2 ï = Û ï a) í -1 - 1 2 í b = -3 î ï f ' (0) = -3 b) a = -6,b = 9 2 2. a) (d ) : y = m (x - 1) - 2 Þ m = 2 (y = 2x - 4), m = -2 (y = -2x ) æ 1 5 ö 9 2 4 4 b) M ; - , y = 2x - ç ÷ è ø c) f (-1) = g (-1) = h (-1) = 2, f ' (-1) = g ' (-1) = h ' (-1) = 5 , chứng tỏ tại A (-1; 2) các đồ thị của ba hàm số có tiếp tuyến chung , nói khác hơn là các đồ thị của ba hàm số tiếp xúc nhau tại điểm A (-1; 2) . d) O (0; 0),y = 3 x 2 Chúc các em thi đỗ đạt kết quả cao nhất . Tác giả : Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt và Nguyễn Tất Thu – Đồng Nai.
Tài liệu đính kèm: