I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số y=1/4x3-3/2x2+5
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x3 – 6x2 + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số 3 21 3 5. 4 2 y x x= − + 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x3 – 6x2 + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt. Câu 2 (3,0 điểm). 1) Giải phương trình 22 42log 14log 3 0.x x− + = x2) Tính tích phân 1 2 2 0 ( 1)I x x d= −∫ . 3) Cho hàm số 2( ) 2 12.f x x x= − + Giải bất phương trình '( ) 0.f x ≤ Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4.a (2,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0) và C(0; 0; 3). 1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC. 2) Tìm toạ độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Câu 5.a (1,0 điểm). Cho hai số phức và Xác định phần thực và phần ảo của số phức 1 1 2z i= + 2 2 3 .z = − i 1 22 .z z− 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4.b (2,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ có phương trình 1 1. 2 2 1 x y z+ − = = − 1) Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng Δ. 2) Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng Δ. Câu 5.b (1,0 điểm). Cho hai số phức và Xác định phần thực và phần ảo của số phức 1 2 5z i= + 2 3 4 .z = − i 1 2. .z z --------------------------------------------- Hết --------------------------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .. Số báo danh: ... Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2: 2 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Văn bản gồm 04 trang) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. (2,0 điểm) a) Tập xác định: D = \ . 0,25 b) Sự biến thiên: • Chiều biến thiên: 'y = 23 4 x − 3x. Ta có: 'y = 0 ⇔ 04xx =⎡ =⎢⎣ ; 'y > 0 ⇔ 0 4 x x ⎢⎣ và 'y < 0 ⇔ 0 < x < 4. Do đó: + Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ;0)−∞ và (4; );+∞ + Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 4). 0,50 • Cực trị: + Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yC§ = y(0) = 5; + Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 và yCT = y(4) = −3. 0,25 • Giới hạn: lim ; lim x x y y→−∞ →+∞= −∞ = +∞ . 0,25 Câu 1 (3,0 điểm) • Bảng biến thiên: 0,25 x − ∞ 0 4 +∞ y’ + 0 − 0 + y 5 − 3 −∞ +∞ 3 2 c) Đồ thị (C): 0,50 2. (1,0 điểm) Xét phương trình: 3 26 0x x m− + = (∗). Ta có: (∗) ⇔ 3 21 3 5 5 . 4 2 4 mx x− + = − 0,25 Do đó: (∗) có 3 nghiệm thực phân biệt ⇔ đường thẳng 5 4 my = − cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt 0,25 ⇔ −3 < 5 − 4 m < 5 ⇔ 0 < m < 32. 0,50 1. (1,0 điểm) Điều kiện xác định: x > 0. Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương với phương trình 2 2 22 log 7 log 3 0x x− + = 0,50 ⇔ 2 2 log 3 1log 2 x x =⎡⎢ =⎢⎣ 0,25 ⇔ 8 2. x x =⎡⎢ =⎣ 0,25 Lưu ý: Nếu thí sinh chỉ tìm được điều kiện xác định của phương trình thì cho 0,25 điểm. 2. (1,0 điểm) ( )1 4 3 2 0 2 dI x x x x= − +∫ 0,25 = 1 5 4 3 0 1 1 1 5 2 3 x x x⎛ ⎞− +⎜ ⎟⎝ ⎠ 0,50 = 1 . 30 0,25 3. (1,0 điểm) Câu 2 (3,0 điểm) Trên tập xác định D = R của hàm số f(x), ta có: '( )f x = 2 21 12 x x − + . 0,25 5 − 3 O x y 6 4− 2 4 3 Do đó: '( )f x ≤ 0 ⇔ 2 12 2x x+ ≤ 0,25 ⇔ 2 04 x x ≥⎧⎨ ≥⎩ 0,25 ⇔ x ≥ 2. 0,25 Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì ABCD là hình vuông nên AO ⊥ BD. (1) Vì SA ⊥ mp(ABCD) nên: + SA là đường cao của khối chóp S.ABCD; + SA ⊥ BD. (2) Từ (1) và (2) suy ra BD ⊥ mp(SOA). Do đó SO ⊥ BD. (3) Từ (1) và (3) suy ra nSOA là góc giữa mp(SBD) và mp(ABCD). Do đó nSOA = 60o. 0,50 Xét tam giác vuông SAO, ta có: SA = OA. ntan SOA = 2 AC .tan60o = 2 . 2 a 3 = 6 . 2 a 0,25 Câu 3 (1,0 điểm) Vì vậy VS.ABCD = 1 3 SA. ABCDS = 13 . 6 . 2 a 2a = 3 6 6 a . 0,25 1. (1,0 điểm) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0) và vuông góc với BC. Vì BC ⊥ (P) nên BCJJJG là một vectơ pháp tuyến của (P). 0,25 Ta có: BC JJJG = (0; − 2; 3). 0,25 Do đó, phương trình của (P) là: −2y + 3z = 0. 0,50 2. (1,0 điểm) Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Vì O(0; 0; 0) ∈ (S) nên phương trình của (S) có dạng: x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz = 0. (∗) 0,25 Vì A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) ∈ (S) nên từ (∗) ta được: 1 2 0 4 4 0 9 6 0. a b c + =⎧⎪ + =⎨⎪ + =⎩ Suy ra: a = 1 2 − ; b = − 1; c = 3 . 2 − 0,50 Vì vậy, mặt cầu (S) có tâm 1 3; 1; 2 2 I ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25 Câu 4.a (2,0 điểm) Lưu ý: Thí sinh có thể tìm toạ độ của tâm mặt cầu (S) bằng cách dựa vào các nhận xét về tính chất hình học của tứ diện OABC. Dưới đây là lời giải theo hướng này và thang điểm cho lời giải đó: B A C D O S 5 4 Tâm I của mặt cầu (S) là giao điểm của đường trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OC. 0,25 Từ đó, vì tam giác OAB vuông tại O, các điểm A, B thuộc mp(Oxy) và điểm C thuộc trục Oz nên hoành độ, tung độ của I tương ứng bằng hoành độ, tung độ của trung điểm M của đoạn thẳng AB và cao độ của I bằng 1 2 cao độ của C. 0,50 Ta có M = 1 ; 1; 0 2 ⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ và C = (0; 0; 3) (giả thiết). Vì vậy 1 3; 1; 2 2 I ⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,25 Ta có 1 22 3 8 .z z i− = − + 0,50 Câu 5.a (1,0 điểm) Do đó, số phức 1 22−z z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 8. 0,50 1. (1,0 điểm) Từ phương trình của ∆ suy ra ∆ đi qua điểm M(0; −1; 1) và có vectơ chỉ phương G u = (2; −2; 1). Do đó d(O, ∆) = ,MO u u ⎡ ⎤⎣ ⎦ JJJJG G G . 0,50 Ta có MO JJJJG = (0; 1; −1). Do đó ( ), 1; 2; 2MO u⎡ ⎤ = − − −⎣ ⎦ JJJJG G . 0,25 Vì vậy d(O, ∆) = 2 2 2 2 2 2 ( 1) ( 2) ( 2) 2 ( 2) 1 − + − + − + − + = 1. 0,25 2. (1,0 điểm) Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng ∆. Do vectơ ,n MO u⎡ ⎤= ⎣ ⎦ G JJJJG G có phương vuông góc với (P) nên n G là một vectơ pháp tuyến của (P). 0,50 Câu 4.b (2,0 điểm) Suy ra phương trình của (P) là: −x − 2y − 2z = 0, hay x + 2y + 2z = 0. 0,50 Ta có: 1 2.z z = 26 + 7i. 0,50 Câu 5.b (1,0 điểm) Do đó, số phức 1 2.z z có phần thực bằng 26 và phần ảo bằng 7. 0,50 --------------- Hết --------------- 6 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số 2 1 2 xy x += − . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng – 5. Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải phương trình . 25 6.5 5 0x x− + = 2) Tính tích phân 0 (1 cos ) d .I x x π= +∫ x 3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2( ) ln(1 2 )f x x x= − − trên đoạn [– 2 ; 0]. Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết , tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. n 0120BAC = II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình: (S): và (P): 2 2 2( 1) ( 2) ( 2) 3x y z− + − + − = 6 02 2 18x y z+ + + = . 1) Xác định toạ độ tâm T và tính bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua T và vuông góc với (P). Tìm toạ độ giao điểm của d và (P). Câu 5a (1,0 điểm). Giải phương trình 8 42 1 0z z− + = trên tập số phức. 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu 4b (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; – 2; 3) và đường thẳng d có phương trình 1 2 2 1 x y z 3 1 + − += = − . 1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d. 2) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d. Câu 5b (1,0 điểm). Giải phương trình 22 1z iz 0− + = trên tập số phức. ......... Hết ......... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ................................................. Số báo danh:........................... Chữ kí của giám thị 1: ................................ Chữ kí của giám thị 2: ................................ 7 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông HƯỚNG DẪN CHẤM THI Bản hướng dẫn gồm 05 trang I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. (2,0 điểm) a) Tập xác định: { }\ 2D = \ 0,25 b) Sự biến thiên: • Chiều biến thiên: y' = 2 5 ( 2)x − − < 0 ∀x ∈ D. Suy ra, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ); 2−∞ và . ( )2;+∞ • Cực trị: Hàm số đã cho không có cực trị. 0,50 Lưu ý: Ở ý b), cho phép thí sinh không nêu kết luận về cực trị của hàm số. • Giới hạn và tiệm cận: 2 lim x y+→ = + ∞ , 2limx y−→ = −∞ ; lim lim 2x xy y→−∞ →+∞= = . Suy ra, đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng 2x = và một tiệm cận ngang là đường thẳng 2y = . 0,50 Câu 1 (3,0 điểm) • Bảng biến thiên: x – ∞ 2 + ∞ y' – – y 2 + ∞ – ∞ 2 0,25 8 c) Đồ thị (C): (C) cắt trục tung tại điểm 10; 2 ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ và cắt trục hoành tại điểm 1 ;0 2 ⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ . 0,50 Lưu ý: - Cho phép thí sinh thể hiện toạ độ giao điểm của (C) và các trục toạ độ chỉ trên hình vẽ. - Nếu thí sinh chỉ vẽ đúng dạng của đồ thị (C) thì cho 0,25 điểm. 2. (1,0 điểm) Kí hiệu d là tiếp tuyến của (C) và (x0; y0) là toạ độ của ... (S) i qua bn im A, B, C, D. Xác nh ta tâm và bán kính ca ng tròn là giao tuyn ca mt cu (S) vi mt phng (ACD). Bài 5: (1,0 im) Tính di n tích hình phng gii hn bi các ng y2 = 2x + 1 và y = x - 1. 75 K THI TT NGHIP TRUNG H C PH THÔNG NM H C 2000-2001 MÔN TOÁN Câu I (4 im). Cho hàm s 3 1 3 4 y x x= − có th (C). 1) Kho sát và v th hàm s. 2) Cho im M thuc th (C) có hoành 2 3x = .Vit phng trình ng thng d qua M và là tip tuyn ca (C). 3) Tính di n tích hình phng gii hn bi (C) và tip tuyn ca nó ti im M. Câu II (1 im) Tính tích phân: ( ) 6 0 sin 6 sin 2 6x x dx pi − Câu III (1,5 im) Trong mt phng vi h ta Oxy, cho elip (E) có phng trình 2 23 6x y+ = 1) Xác nh ta các nh, tiêu im và tính tâm sai, dài các tr#c ca (E). 2) im M thuc (E) và nhìn 2 tiêu im ca nó di góc vuông. Vit phng trình tip tuyn ca (E) ti M. Câu IV (2,5 im). Trong không gian vi h ta Oxyz, cho A(1 ; 0; 0), B(1 ; 1 ; 1) và 1 1 1 ; ; 3 3 3 C 1) Vit phng trình mt phng (P) vuông góc vi OC ti C. Chng minh O, B, C thng hàng. Xét v trí tng i ca mt cu (S) tâm B, bán kính 2R = vi mt phng (P). 2) Vit phng trình tng quát ca ng thng d là hình chiu vuông góc ca ng thng AB lên mt phng (P). Câu V (1 im). Tìm s hng không cha n x trong khai trin nh thc Newton: 12 1 3 x + 76 K THI TT NGHIP TRUNG H C PH THÔNG NM H C 1999-2000 CHÍNH THC Bài 1 (4.0 im) : 1) Kho sát hàm s : y= 2 1 x-1+ 1 1 −x (C) 2) Bi n lu n s nghi m phng trình : 2 1 x-1+ 1 1 −x =m 3) Tính di n tích hình phng gii hn bi : (C); Ox; x=2; x=4 Bài 2 (2.0 im) : 1) Cho hàm s f(x)= 2 1−x cos 2 x. Hãy tính o hàm f /(x) và gii phng trình : f(x)-(x-1).f /(x)=0 2) Có 5 tem th khác nhau và 6 bì th c%ng khác nhau. Ngi ta mun chn t ó ra ba tem th, 3 bì th và dán 3 tem th $y lên 3 bì th ã chn, m&i bì th ch dán mt tem th. H'i có bao nhiêu cách làm nh v y. Bài 3 (2.0 im) : Trong Oxy cho Hypebol (H) : 4x 2 -9y 2 =36 1) Tìm ta tiêu im, các nh, và tâm sai ca (H) 2) Vit phng trình chính tc ca Elip (E) i qua M 3; 2 37 và có chung các tiêu im vi (H). Bài 4 (2.0 im) : Trong Oxyz cho (P) : 2x-3y+4z-5=0 và (S) : x2+y2+z2+3x+4y-5z+6=0 1) Tìm tâm I và bán kính mt cu (S). 2) Tính khong cách t I n (P). Suy ra (P) ct (S) theo giao tuyn là mt ng tròn (C). Tìm tâm và bán kính ng tròn (C). 77 K THI TT NGHIP TRUNG H C PH THÔNG NM H C 1998-1999 CHÍNH THC Câu I (4 im). Cho hàm s 1 1 x y x + = − có th (C). 1) Kho sát và v th hàm s. 2) Vit phng trình tip tuyn ca (C) i qua A(0;1). Chng minh r!ng có úng mt tip tuyn ca (C) qua B(0;-1). 3) Tìm t$t c nh"ng im có ta nguyên ca (C). Câu II (2 im) 1) Tính tích phân 2 3 0 sin cosI x xdx pi = . 2) Gii phng trình ( )3 4 3124 23 x x x xA C A − + − = Câu III (2 im) Trên mt phng Oxy cho ng tròn (C) có tâm I(1;-2) và bán kính R = 3. 1) Vit phng trình ca (C). 2) Vit phng trình ng thng cha dây cung ca (C) và nh n O làm trung im. Câu IV (2 im). Trong không gian vi h ta Oxyz, cho hình hp ch" nh t có các nh A(3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;5), O(0;0;0) và nh D là nh i di n ca O. 1) Tìm ta im D và vit phng trình mt phng (ABD). 2) Vit phng trình ng thng (d) qua C và vuông góc vi mt phng (ABD). 3) Tính khong cách t C ti mt phng (ABD). 78 K THI TT NGHIP TRUNG H C PH THÔNG NM H C 1997-1998 CHÍNH THC Câu I (4,5 im). Cho hàm s 3 23 2y x x mx m= + + + − có th ( )mC 1) Kho sát và v th (C) ca hàm s khi m = 3. 2) Gi A là giao im ca (C) và tr#c tung. Vit phng trình tip tuyn ca (C) ti A. Tính di n tích hình phng gii hn bi (C) và tip tuyn trên. 3) Tìm giá tr ca m ( )mC ct tr#c hoành ti 3 im phân bi t. Câu II (2 im) Tính tích phân. ( )cos 0 sinxI e x xdx pi = + Câu III (1,5 im) Trên mt phng Oxy cho A(2;3), B(-2;1). 1) Vit phng trình ng tròn qua A, B và có tâm n!m trên tr#c hoành. 2) Vit phng trình chính tc ca parabol (P) có nh là gc O, qua A và nh n tr#c hoành làm tr#c i xng. V ng tròn và parabol. Câu IV (2 im). Trong không gian vi h ta Oxyz, cho A(2;0;0), B(0;4;0), C(0;0;4). 1) Vit phng trình mt cu qua 4 im O, A, B, C. Tìm ta tâm I và dài bán kính ca mt cu. 2) Vit phng trình mt phng (ABC). Vit phng trình tham s ca ng thng qua I và vuông góc vi mt phng (ABC). 79 d) Tìm s ng chéo ca a giác l i 20 nh. e) Cho y=f(x)= 2cos . 1 sinx x+ . Tính ( )/f x ; 36 2 0 sin cos 1 sin x I x dx x pi = − + Bài 6 : Trong Oxy cho Elip (E) : 2 23 5 30x y+ = a) Xác nh nh, tiêu im, tâm sai, ng chun ca (E). b) ng thng (d) qua F2 ca (E) song song Oy, ct (E) ti A,B. Tính AF1; BF1 Bài 7 : a) Trong Oxy, vit phng trình ng tròn (T) tâm Q(2;-1), bán kính R= 10 . Chng minh A(0;3) n!m ngoài ng tròn. b) Vit phng trình ng thng (d) i qua A(0;3) và không có im chung vi (T). Bài 8 : Trong Oxyz cho A(3;-2;-2),B(3;2;0),C(0;2;1),D(-1;1;2). a) Vit phng trình (BCD). Chng minh ABCD là t di n . b) Vit phng trình mt cu tâm A tip xúc (BCD).Tìm tip im. Bài 9 : Trong Oxyz cho A(1;4;0),B(0;2;1),C(1;0;-4) a) Vit phng trình tham s ca (AB). b) Vit phng trình mt phng (Q) qua C và vuông góc (AB). Tìm (AB)∩(Q). Tính khong cách t C n (AB). Bài 10 : Trong Oxyz cho (P) : 3x-y+2z-2=0; (Q) : 2x+4y-z+4=0 a) Chng minh (P)⊥(Q) b) Vit phng trình ng thng (d) qua A(1;-2;3) và vuông góc (P). c) Vit phng trình mt phng (R) qua O và giao tuyn ca (P) và (Q) Bài 11 : Trong Oxyz cho A(0;2;3),B(2;0;0),C(0;1;2) a) Vit phng trình mt phng (P) i qua A và vuông góc BC. b) Tìm BC∩(P) Bài 12 : Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cnh a, (SAB),(SAD) cùng ⊥(ABCD). Góc gi"a SC và (SAB) b!ng 300. a) Tính SABCD V b) Tìm tâm và tính di n tích mt cu ngoi tip SABCD. 80 THI TT NGHIP TRUNG H C PH THÔNG NM H C : 1996-1997 CHÍNH THC Bài 1 : Cho hàm s y= 3 3 1x x− + (C) 3) Kho sát hàm s (C) 2) Tính di n tích hình phng gii hn bi (C), Ox,Oy, x= -1. 3) Mt ng thng (d) i qua im un và có h s góc k. Bi n lu n theo k s im chung ca (d) và (C). Tìm im chung khi k=1. Bài 2 : Cho hàm s y= 3 23 3x x− + (C) 1) Kho sát hàm s (C) 2) Vit phng trình tip tuyn ca (C) ti im un. 3) Mt ng thng (d) i qua O, và A(2;2). Tìm giao im ca OA và (C) Bài 3 : Cho hàm s y= 4 2 1 9 2 4 4 x x− + + (C) 1) Kho sát hàm s (C) 2) Tính di n tích hình phng gii hn bi (C) , Ox. 3) V và vit phng trình tip tuyn ca (C) ti im A(1;yA)∈(C). 4) Tìm a (P) : y= - x2+a tip xúc (C). Tìm các tip im. Bài 4 : Cho hàm s y= 4 22 4 x x− (C) 1) Kho sát hàm s (C) 2) Dùng th bi n lu n s nghi m : 4 28 0x x m− − = Bài 5 : a) Tính tích phân : 3 1 4 .lnI x xdx= ; 2 2 3 0 2.J x x dx= + ; ( ) 3 2 0 .ln 3K x x dx= + ; 3 2 0 sin .L x tgxdx pi = ; ( ) 2 2 1 1 . xM x e dx= + b) Tìm s hng không cha x trong A= 1 n x x + bit h s s hng th ba hn h s s hng th hai 35. c) Cho y=f(x)= cos 1 sin x x+ . Tính ( ) ( ) ( )/ / / / /, 0 , , , 2 4 f x f f f f pi pi pi 81 K THI TT NGHIP TRUNG H C PH THÔNG NM H C 1995-1996 CHÍNH THC Bài 1 : Cho hàm s y= ( ) ( ) 2 3 1 m x m x m C x + + + + 2) Kho sát hàm s ( )2C− 2) Chng minh giao im hai ti m c n là tâm i xng ca (Cm) 3) ng thng (d) qua O có h s góc k . a) Bi n lu n s im chung ca (d) và (C-2) b) Vit phng trình tip tuyn ca (C-2) i qua O. c) Tính di n tích hình phng gii hn bi (C-2), Ox,tip tuyn tìm c. Bài 2 : Cho hàm s y= 3 1x mx m− + − (Cm) 4) Kho sát hàm s (C3) 5) Vit phng trình tip tuyn ca (C3) ti im M mà xM = 2. 3) Tìm im c nh mà (Cm) luôn luôn i qua khi m thay i. Bài 3 : Tính tích phân : a) 5 2 2 .ln( 1)I x x dx= − b) 2 2 3 1 2 x J dx x = + c) 3 2 2 2 1 5 4 x I dx x x + = − + Bài 4 : a) Tìm gii hn : 3 3 5 2 lim 3x x I x→ − − = − b) Cho hàm s : 2 4 3y x x= − + .Tìm mi n xác nh ca hàm s. Tính ( )/ 4f Bài 5 : Trong Oxy cho Hypebol (H) : 2 2 1 4 9 x y − = a) Xác nh các nh,tiêu im,tâm sai, ng chun,ti m c n. b) Tìm n (d) y=nx-1 có im chung vi (H). Bài 6 : Trong Oxyz cho A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3). a) Xác nh D sao cho ABCD là hình bình hành. b) Vit phng trình (ABC). c) Vit phng trình ng thng (d) i qua tâm ng tròn ngoi tip ∆ABC,⊥ (ABC). 82 K THI TT NGHIP TRUNG H C PH THÔNG NM H C 1994-1995 CHÍNH THC Bài 1 : Cho hàm s y= 2( ) 2 16cos cos 2f x x x x= + − a. Tính ( ) ( ) ( ) ( )/ // / //; ; 0 ;f x f x f f pi b. Gii phng trình : ( )// 0f x = Bài 2 : Cho hàm s y= 2 1 x x x − + + (C) 1) Kho sát hàm s (C) 2) Vit phng trình tip tuyn ca (C) ti giao im ca (C) vi Ox. 3) Tính di n tích hình phng gii hn bi (C);Ox. Bài 3 : Trong Oxy cho Elip (E) : 2 2 1 4 1 x y + = a) Xác nh các nh,tiêu im,tâm sai, ng chun. b) ng thng (d) qua F2, song song Oy ct (E) ti M,N.Tính MN. c) Tìm k (d) y = x + k có im chung vi (E). Bài 4 : Trong Oxyz cho A(-2;0;1),B(0;10;3),C(2;0;-1);D(5;3;-1) a) Vit phng trình (ABC). b) Vit phng trình ng thng (d) i qua D,⊥ (ABC). c) Vit phng trình mt cu tâm D và tip xúc (ABC). 83 THI TT NGHIP TRUNG H C PH THÔNG NM H C: 1991- 1992 và 1992-1993 CHÍNH THC Bài 1 : Cho hàm s y= kx kkxx − ++− 12 22 (Ck) 1) Kho sát hàm s khi k=1 (C) 2) Vit phng trình ng thng (d) i qua A(3;0) có h s góc a. Bi n lu n theo a s nghi m im chung ca (C) và (d). 3) Tìm i u ki n ca k (Ck) có cc i, cc tiu và yC + yCT =0 Bài 2 : Cho hàm s y= 3 26 9x x x− + (C) 4) Kho sát hàm s (C) 5) Vit phng trình tip tuyn ca (C) ti im un. 6) Bi n lu n s nghi m : 3 26 9 0x x x m− + − = 7) Tính di n tích hình phng gii hn bi (C), Ox, x=1; x=2. Bài 3 : Cho hàm s y=2exsinx. Chng minh : 2y-2y/+y//=0 Bài 4 :Tính các tích phân : a) xxdI = 2 0 5sin pi b) ( ) xxdxJ e −= 1 2 ln1 Bài 5 : Trong Oxy cho Hypebol (H) : 3x2-y2=12 1) Tìm ta tiêu im, các nh, phng trình các ng ti m c n và tâm sai ca (H) 2) Tìm tham s k (d) : y = kx ct (H). Bài 6 : Trong Oxyz cho (P) : 2x + y – z - 6=0 1) Vit phng trình mt phng (Q) i qua O và song song (P). 2) Vit phng trình tham s ca ng thng (d) i qua O và vuông góc (P). 3) Tính khong cách t O n (P). 84
Tài liệu đính kèm: