Bài 2: Cho phương trình: y3 - 9y2 + 11y - 1/3 = 0 (1)
a. Chứng minh rằng tan 10 2 0 ; tan 50 2 0 ; tan 70 2 0 là 3 nghiệm phân biệt của phương
trình (1).
b. Tính P = tan 10 tan 50 tan 70 6 0 6 0 6 0 .
© Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT TUYỂN TẬP Đ THI HC SINH GII THPT CP TNH MÔN TOÁN ĐỒNG THÁP T NM HC 2000-2001 ĐN NM HC 2008-2009 Nguyn Đ c Tun ( NDTuanMAT ) Tháng 9 Năm 2009 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT ĐỀ THI NĂM HỌC 2000 - 2001 Ngày thi: 25 tháng 11 Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: Cho dãy số xác định như sau: ( ) ( )( )1 1 1 2 3 n n i u i i i i= = + + +∑ ; n∀ ∈Ν và 1n ≥ . Tìm lim n x u →+∞ . Bài 2: Cho phương trình: 3 2 1 9 11 0 3 y y y− + − = (1) a. Chứng minh rằng 2 0tan 10 ; 2 0tan 50 ; 2 0tan 70 là 3 nghiệm phân biệt của phương trình (1). b. Tính 6 0 6 0 6 0tan 10 tan 50 tan 70P = + + . Bài 3: Tìm tất cả các đa thức ( )P x có hệ số nguyên sao cho ta có: . ( 20) ( 2000). ( )x P x x P x− = − ; x∀ ∈Ζ . Bài 4: Cho hình chóp .S ABC đỉnh S ; SA x= ; SB y= ; SC z= . a. Chứng minh rằng . . ' ' '. . .S ABC S A B CV x y zV= ; với ' ' ' 1SA SB SC= = = đơn vị dài. '; '; 'A B C nằm tương ứng trên các tia ; ;SA SB SC . b. Xác định , ,x y z để diện tích xung quanh của hình chóp .S ABC bằng 23k ( k là số thực cho trước) và thể tích của nó lớn nhất. Bài 5: Cho , ,a b c là 3 số thực dương và ab bc ca abc+ + = . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 22 2 2 3 a b b c c a ab bc ca + + + + + ≥ . 1 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT ĐỀ THI NĂM HỌC 2001 - 2002 Ngày thi: 24 tháng 11 Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: Cho 3 số thực dương , ,a b c thỏa điều kiện 1abc = . Chứng minh rằng: 2 2 2 3 3 3 3 3 3 1 1 1 18ab bc ca c a b a b c + + + + + ≥ + + . Bài 2: Cho ,x y là 2 số thỏa mãn điều kiện: 2 1 0 3 6 0 2 2 0 x y x y x y − − ≤ + − ≤ + − ≥ a. Chứng minh: 2 2 10x y+ ≤ . b. Tìm tất cả các giá trị của ,x y để: 2 2 10x y+ = . Bài 3: Cho phương trình: 1 2 2... 1 0n n nx x x x x− −+ + + + + − = (1), n nguyên dương. a. Chứng minh rằng với mỗi n thì phương trình (1) có nghiệm dương duy nhất nx . b. Tìm lim n x x →+∞ . Bài 4: Cho tam giác ABC có BC CA AB> > . Gọi D là một điểm nằm trên đoạn BC . Trên phần nối dài của BA về phía A chọn điểm E . Biết rằng BD BE CA= = . Gọi P là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác EBD với cạnh AC . Gọi Q là giao điểm thứ hai của BP với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng: a. Tam giác AQC và tam giác EPD là hai tam giác đồng dạng. b. Ta có: BP AQ CQ= + . Bài 5: Cho 3 tia , ,Ox Oy Oz vuông góc với nhau đôi một tạo thành góc tam diện Oxyz . Điểm M cố định nằm trong góc tam diện. Một mặt phẳng ( )α qua M cắt , ,Ox Oy Oz lần lượt tại , ,A B C . Gọi khoảng cách từ M đến các mặt phẳng ( ) ( ) ( ), ,OBC OCA OAB lần lượt là , ,a b c . a. Chứng minh tam giác ABC là tam giác nhọn. b. Tính , ,OA OB OC theo , ,a b c để thể tích tứ diện OABC là nhỏ nhất. 2 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT ĐỀ THI NĂM HỌC 2002 - 2003 Ngày thi: 24 tháng 11 Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: a. Cho 4 số thực dương , , ,a b c d . Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 4 a b c d a b c d a b a b b c b c c d c d d a d a + + + + + + ≥ + + + + + + + + . b. Cho 6 số thực dương , , , , ,a b c d e f . Chứng minh rằng: ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2a b c d e f a d b e c f+ + + + + ≤ + + + + + . Bài 2: Kí hiệu *Ν là tập các số nguyên dương. Tìm tất cả các hàm : * *f Ν → Ν thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) : 1 : 2002, * i f n f n ii f f n n n + > = + ∀ ∈Ν Bài 3: Cho dãy { }na , *n∈Ν được xác định bởi: 1 2 3 2. 1 3 1; 2 n n n n a a a a a p a a + + + = = = + = với *p∈Ν . Định p để mọi số hạng của dãy { }na đều là số nguyên. Bài 4: Cho đa thức ( ) 1 21 2 ...n n n nf x x a x a x a− −= + + + + là đa thức bậc 2n ≥ có các nghiệm thực 1 2, ,..., nb b b . Cho , 1...ix b i n> ∀ = . Chứng minh: ( ) 2 1 2 1 1 1 1 ... 2 n f x n x b x b x b + + + + ≥ − − − . Bài 5: Cho tứ diện ABCD có các cạnh xuất phát từ A đôi một vuông góc với nhau. Gọi a là cạnh lớn nhất xuất phát từ A và r là bán kính hình cầu nội tiếp tứ diện. Chứng minh rằng: ( )3 3a r≥ + . 3 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT ĐỀ THI NĂM HỌC 2003 - 2004 Ngày thi: 23 tháng 11 Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: Giải phương trình sau: ( ) ( )3 32 21 1 1 1 2 1x x x x + − − − + = + − . Bài 2: a. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của ( )x y z+ + biết: 2 2 231 2 y yz z x+ + = − . b. Tìm các số nguyên , ,a b c thỏa mãn bất đẳng thức: 2 2 2 3 3 2a b c ab b c+ + + < + + . Bài 3: Trong tam giác ABC ta dựng các đường phân giác trong ', ', 'AA BB CC ; giao điểm ', ', 'A B C lần lượt thuộc các cạnh , ,BC CA AB . Các giao điểm này lập thành tam giác ' ' 'A B C . Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( ) ' ' ' 2A B C ABC S abc S a b b c c a = + + + . Bài 4: Cho Ζ là tập các số nguyên. Cho hàm :f Ζ → Ζ thỏa mãn các điều kiện: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) : 1 1 : 2 2 i f f ii f x f y f x xy f y xy − = + = + + − với mọi ,x y∈Ζ . a. Chứng minh ( ) ( )f n f n− = , n∀ ∈Ν . b. Tìm tất cả các hàm f có tính chất nói trên. 4 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT ĐỀ THI NĂM HỌC 2004 - 2005 Ngày thi: 14 tháng 11 Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: Với 3 số thực , ,x y z tùy ý, ta đặt: S x y z= + + ; P xy yz zx= + + ; Q xyz= . a. Chứng minh: 3 3 3 3 3 3x y z S SP Q+ + = − + . b. Hãy biểu diễn 4 4 4x y z+ + theo ,S P và Q . Bài 2: Tìm đa thức ( )f x có tất cả các hệ số đều là số nguyên không âm nhỏ hơn 9 và thỏa mãn ( )9 2004f = . Bài 3: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh AB là cạnh chung. Hai mặt phẳng ( )ABCD và ( )ABEF vuông góc với nhau. Tìm vị trí đường vuông góc chung của hai đường thẳng AE và BD . Bài 4: Với số nguyên dương 1 2... ka a a a= , *k∈Ν , ta đặt: ( ) 1 2 ... kT a a a a= + + + ( tổng các chữ số của a ) Dãy số { }nx , *n∈Ν xác định như sau: ( )( ) ( )( ) 2004 1 2004 1 2004 n n x T x T x − = = Chứng minh rằng dãy { }nx , *n∈Ν bị chặn. Bài 5: Tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Cho ; ;AB c BC a CA b= = = . Chọn I là điểm bất kì trong tam giác ABC ; gọi , ,x y z là các khoảng cách từ I đến các cạnh , ,BC CA AB . Chứng minh: 2 2 2 2 a b c x y z R + + + + ≤ . 5 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT ĐỀ THI NĂM HỌC 2005 - 2006 Ngày thi: 9 tháng 10 Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: Tính tổng: 0 0 0 0 0 0t an1 . t an2 t an2 .t an3 ... t an2004 . t an2005S = + + + . Bài 2: a. Cho ( )P x là đa thức với hệ số nguyên sao cho: ( ) ( ) ( ) 1P a P b P c= = = với , ,a b c là các số nguyên đôi một khác nhau. Chứng minh phương trình ( ) 0P x = không có nghiệm nguyên. b. Tìm một đa thức ( )f x bậc 5 sao cho ( ) 1f x − chia hết cho ( )31x − và ( )f x chia hết cho 3x . Bài 3: a. Tổng của 2 số nguyên dương bằng 2310. Chứng minh rằng tích của hai số này không chia hết cho 2310. b. Tìm nghiệm nguyên ( ),x y của phương trình ( )22 2 2 1 8y x y x y x= + + + + . Bài 4: a. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( )O . Các đường thẳng vẽ qua , ,A B C đôi một song song, cắt đường tròn ( )O tại các điểm 1 1 1, ,A B C ( khác với , ,A B C ). Chứng minh rằng trực tâm các tam giác 1 1 1, ,ABC BCA C AB thẳng hàng. b. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2 đơn vị dài. Đường thẳng ( )d không đi qua bất kì đỉnh nào của tam giác. Gọi , ,α β γ là góc giữa ( )d và theo thứ tự với các đường thẳng đi qua các cạnh , ,BC CA AB của tam giác đều ABC . Tính: 2 2 2 2 2 2sin .sin .sin cos .cos .cosM α β γ α β γ= + . Bài 5: Cho dãy { }nu , n nguyên dương, xác định như sau: 1 2 1 2 2005 n n n n u u u u u+ = − = + . Đặt 1 1 1 n i n i i u S u= + = −∑ . Tìm lim n x S →+∞ . 6 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT ĐỀ THI NĂM HỌC 2006 - 2007 Ngày thi: 22 tháng 10 Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: Tìm tổng của các số nguyên dương từ m đến n , kể cả m và n ( )m n< , suy ra tổng các số giữa 1000 và 2000 mà không chia hết cho 5. Bài 2: Tìm tất cả các số thực x sao cho 2 2 4 5 x k x x + = + + là số nguyên. Bài 3: Chứng minh rằng nếu , ,a b c là 3 cạnh của một tam giác tương ứng với các đỉnh , ,A B C thì: 2 2 2 0 sin sin sin 2 2 2 a b c b c a c a b C A B + − + − + − + + ≥ . Bài 4: Tìm tất cả các đa thức dạng ( ) 3 2f x x ax bx c= + + + , với , ,a b c là các số nguyên, sao cho , ,a b c là nghiệm của ( )f x . Bài 5: Cho ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 1, 2 1F F F n F n F n= = + = + + và hàm số ( ) 1 1 f x x = + . Đặt: ( ) ( ) ( )( ) ( )( )( )... ... ...nG x x f x f f x f f f x= + + + + , trong số hạng sau cùng f lặp lại n lần. Chứng minh: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 1 ... 2 3 2n F F F n G F F F n + = + + + + . Bài 6: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn cho trước kẻ hai tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn lần lượt tại A và B . Chọn điểm S nằm trên dây cung AB . Tia PS cắt cung nhỏ AB tại R và cắt cung lớn AB tại Q . Chứng minh: 2 .PR PQ PS PR PQ = + . Bài 7: Chứng minh rằng mọi số nguyên dương n tùy ý luôn biểu diễn dưới dạng tổng của các số hạng 2 3r s với ,r s là các số nguyên không âm. 7 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT ĐỀ THI NĂM HỌC 2007 - 2008 Ngày thi: 14 tháng 10 Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: a. Tìm tất cả các số nguyên m sao cho phương trình ( )2 2 3 1 0x m m x m+ − − + = có một nghiệm nguyên. b. Giải bất phương trình: ( ) ( )2 2log 2 1 3 1 log 2 1 2 x x − + + − + ≤ . Bài 2: a. Giải phương trình: ( )2 24sin 5 4sin 2 sin 6 s in4 1 0x x x x− + + + = . b. Cho các số thực 1 2, ,..., nx x x thỏa mãn 2 2 2 1 2sin 2sin ... sin nx x n x a+ + + = , với n là số nguyên dương, a là số thực cho trước, ( )1 0 2 n n a + ≤ ≤ . Xác định các giá trị của 1 2, ,..., nx x x sao cho tổng 1 2s in2 2s in2 ... s in2 nS x x n x= + + + đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất này theo a và n . Bài 3: a. Cho 3 số thực , ,a b c thỏa 1abc = . Chứng minh: ( ) ( ) ( )6 2 2 6 2 2 6 2 2 1 1 1 3 2a b c b c a c a b + + ≥ + + + . b. Cho tam giác ABC nhọn thỏa mãn điều kiện: ( )cot cot 2cot 2cot cot 22cot cot 2 A A B A B B A B B + + = − + + . Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân. Bài 4: Cho tam giác ABC , trên các cạnh , ,BC CA AB lần lượt lấy các điểm ', ', 'A B C sao cho ', 'AA BB và 'CC đồng quy tại điểm M . Gọi 1 2 3, ,S S S lần lượt là diện tích của các tam giác , ,MBC MCA MAB và đặt ' ' ' , , MA MB MC x y z MA MB MC = = = . Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( )1 2 31 1 1 0y z S x z S x y S+ − + + − + + − = . 8 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT Bài 5: Cho dãy { }nu , n là số nguyên dương, xác định như sau: 1 2 1 1 1 1 , 0nn n n u u u u u + = + − = > . Tính nu và chứng minh rằng: 1 1 2 1 ... 1 1 4 2 n nu u u pi − + + + ≥ + − . Bài 6: Cho đa thức ( ) 3 2f x x ax bx b= + + + có 3 nghiệm 1 2 3, ,x x x và đa thức ( ) 3 2g x x bx bx a= + + + . Tính tổng: ( ) ( ) ( )1 2 3S g x g x g x= + + theo ,a b . 9 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT ĐỀ THI NĂM HỌC 2008 - 2009 Ngày thi: 16 tháng 11 Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1: Giải phương trình: ( ) 2 22 3 tan cot tan cot 2 3 x x x x− = + − . Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I . Gọi D là trung điểm của cạnh AB , E là trọng tâm của tam giác ADC . Chứng minh rằng nếu AB AC= thì IE vuông góc với CD . Câu 3: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2 22 1x y− = . Câu 4: Cho dãy số { }nx , *n∈Ν được xác định bởi: 1 2008 1 1 2008 n n n x x x x+ = = + . Tìm giới hạn của dãy nu với: 20072007 2007 1 2 2 3 1 ... nn n xx x u x x x + = + + + . Câu 5: Cho n là số tự nhiên, chứng minh rằng: ( ) ( ) ( )2 2 20 1 2...n n n nn nC C C C+ + + = . Câu 6: a. Cho , , 1x y z ≥ và 1 1 1 2 x y z + + = . Chứng minh rằng: 1 1 1x y z x y z+ + ≥ − + − + − . b. Cho đa thức ( ) 3 3 1f x x x= − − có 3 nghiệm là , ,a b c . Hãy tính: 1 1 1 1 1 1 a b c S a b c + + + = + + − − − . Câu 7: Cho điểm ( )0;3A và parabol ( ) 2:P y x= . Gọi M là một điểm thuộc ( )P có hoành độ Mx a= . Tìm a để độ dài AM là ngắn nhất. Từ đó chứng tỏ rằng nếu đoạn AM là ngắn nhất thì AM vuông góc với tiếp tuyến tại M của ( )P . 10 © Nguyễn Đức Tuấn – Nickname: NDTuanMAT PHỤ LỤC ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CẤP QUỐC GIA NĂM HỌC 2008 – 2009 Ngày thi: 14 tháng 12 Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1: Giải phương trình: ( )( ) ( )0 0 01 t an1 1 t an2 ... 1 t an45 2x+ + + = . Câu 2: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Gọi , ,AH BI CK là các đường cao của tam giác ABC . Chứng minh rằng: 2 2 21 cos cos cosHIK ABC S A B C S = − − − . Câu 3: Cho ,a b là hai số nguyên. Chứng minh rằng: ( )( )2 2 2 2A ab a b a b= + − chia hết cho 30. Câu 4: Cho hàm số : * *f Ν → Ν thỏa mãn hai điều kiện: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) . .f a b f a f b f p q f p f q = + = + . Trong đó ( ), *, , 1a b a b∈Ν = và ,p q là số nguyên tố. Chứng minh rằng: ( )2008 2008f = . Bài 5: Chứng minh rằng nếu n chẵn thì 2n chia hết (*) 0 2 2 2 2 2 2 23 ... 3 ... 3 k k n n n n nC C C nC+ + + + + . Bài 6: Cho 3 số thực , ,a b c . Chứng minh rằng: ( )( )( ) ( )22 2 21 1 1 1a b c ab bc ca+ + + ≥ + + − . Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A . Đường tròn ( )C tiếp xúc với đường thẳng ,AB AC lần lượt tại ,B C . M là điểm tùy ý nằm trên đường tròn ( )C . Gọi 1 2 3, ,d d d lần lượt là các khoảng cách từ M đến các đường thẳng , ,AB AC BC . Chứng minh: 21 2 3.d d d= . 11 (*) hiểu là: 0 2 2 2 2 2 2 23 ... 3 ... 3 k k n n n n n C C C nC+ + + + + chia hết cho 2n
Tài liệu đính kèm: