Trắc nghiệm lý thuyết Vật lí 12

Trắc nghiệm lý thuyết Vật lí 12

Kiểm tra, đánh giá có vai trò, chức năng rất quan trọng trong dạy học. Nó giúp thầy

và trò điều chỉnh việc dạy và học nhằm đạt kết quả dạy học cao hơn, đồng thời xác nhận

thành quả dạy học của thầy và trò. Có nhiều hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học,

trong đó kiểm tra trắc nghiệm khách quan đang được quan tâm sử dụng.

pdf 41 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1601Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm lý thuyết Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ebook 
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Vật Lí 12 
  
Cuốn Sách này euclid viết Tặng các Thành Viên của 
 Chúc các bạn ñạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới ! 
©  euclid1990@yahoo.com.vn 
©  
 2 
Lời Nói ðầu 
 Kiểm tra, ñánh giá có vai trò, chức năng rất quan trọng trong dạy học. Nó giúp thầy 
và trò ñiều chỉnh việc dạy và học nhằm ñạt kết quả dạy học cao hơn, ñồng thời xác nhận 
thành quả dạy học của thầy và trò. Có nhiều hình thức kiểm tra, ñánh giá kết quả dạy học, 
trong ñó kiểm tra trắc nghiệm khách quan ñang ñược quan tâm sử dụng. 
 Trắc nghiệm khách quan ñược quan tâm bởi một số lí do sau: 
 - Việc chấm và cho ñiểm tương ñối dễ dàng và khách quan hơn so với thi tự 
luận. 
 - Trong các câu hỏi trắc nghiệm, nhiệm vụ của người học ñược phát biểu rõ 
ràng hơn là trong các bài thi tự luận. 
 - Khi làm một bài thi trắc nghiệm, hầu hết thời gian học sinh dùng ñể ñọc và 
suy nghĩ. Có thể tự kiểm tra, ñánh giá kiến thức. 
 - Tránh ñược việc học tủ, học lệch. Cung cấp một lượng thông tin phản hồi 
lớn, làm cơ sở cho việc ñiều chỉnh kế hoạch dạy học. 
 - Dễ dàng ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông ñể tổ chức thi, 
chấm bài một cách nhanh chóng, chính xác và an toàn. 
 Trong bài thi trắc nghiệm bao giờ cũng có 2 phần : Kiểm tra lý thuyết & thực hành. 
 ðối với phần trắc nghiệm lý thuyết, theo mình : Nếu học sinh chăm ñọc sách giáo 
khoa, học thuộc các ñịnh nghĩa, ñịnh lý, các phát biểu quan trọng trong mỗi bài ( Tất nhiên 
là phải hiểu chứ không học vẹt ^.^ ) & ðặc biệt là chăm làm ñề thì Phần lý thuyết sẽ ñược 
giải quyết trọn vẹn trong thời gian ngắn ( Có những câu hỏi - nếu nắm chắc lý thuyết bạn 
mất chưa tới 10s ñể ñưa ra kết quả ñúng ^.^). 
 Cuốn sách này mình chỉ ñề cập tới Phần lí thuyết vật lí ( Do khả năng có hạn ). Tuy 
nhiên với các bạn học sinh học phân ban sẽ bị thiếu phần Cơ Học Vật Rắn & Thừa phần 
Quang Hình. Rất mong các bạn thông cảm vì mình viết Ebook này trong những ngày ôn 
thi ðH năm 2007 - 2008 , khi mà ñề thi vẫn còn phần Tự Chọn & mình lại là nhóm ñối 
tượng học sinh không phân ban T.T! ( Bây giờ ! Thi xong rùi mới chỉnh sửa và ñưa lên ! ). 
 Nội dung cuốn sách gồm các câu hỏi lý thuyết vật lí - Tuy nhiên, qua quá trình làm 
ñề mình ñã cô ñọng phần lớn các câu hỏi hay, chứ không như nhiều cuốn Ebook có quá 
nhiều câu hỏi dễ, mà học sinh chỉ liếc qua ñã có ñáp án ñúng rùi ! 
 Ở mỗi Câu hỏi - Phần ðáp án ñược Tô ðậm là ñáp án chính xác nhất ( Tốt nhất khi 
làm các bạn nên che ðáp án ñi - he he ). Do trình ñộ có hạn nên Ebook còn nhiều sai sót, 
rất mong nhận ñược sự góp ý từ phía bạn ñọc. Mọi email góp ý, xin gửi về hòm thư : 
euclid1990@yahoo.com.vn ! 
Nếu có thời gian rảnh xin vui lòng ghé qua website: 
©  euclid1990@yahoo.com.vn 
©  
 3 
Dao ðộng Cơ Học 
1. Trong dao ñộng ñiều hoà : 
 A. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà cùng pha so với li ñộ. 
 B. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà sớm pha 
2
π
 so với li ñộ. 
 C. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà ngược pha so với li ñộ. 
 D. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà chậm pha 
2
π
 so với li ñộ. 
2. Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? 
 A. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành hoá năng. 
 B. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành quang năng. 
 C. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành nhiệt năng. 
 D. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành ñiện năng. 
3. ðộng năng của dao ñộng ñiều hoà 
 A. Biến ñổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. 
 B. Biến ñổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. 
 C. Biến ñổi tuần hoàn với chu kì T. 
 D. Không biến ñổi theo thời gian. 
4. Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? 
 A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng riêng. 
 B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng ñiều hoà. 
 C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng cưỡng bức. 
 D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng tắt dần. 
5. Phát biểu nào sau ñây về mối quan hệ giữa li ñộ, vận tốc, gia tốc là ñúng? 
 A. Trong dao ñộng ñiều hoà vận tốc và li ñộ luôn cùng chiều. 
 B. Trong dao ñộng ñiều hoà gia tốc và li ñộ luôn cùng chiều. 
 C. Trong dao ñộng ñiều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều. 
 D. Trong dao ñộng ñiều hoà gia tốc và li ñộ luôn ngược chiều. 
6. Chọn câu ñúng. Dao ñộng tự do là dao ñộng có: 
 A. Tần số không ñổi. 
 B. Tần số chỉ phụ thuộc vào các ñặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên 
ngoài. 
 C. Tần số và biên ñộ không ñổi. 
 D. Biên ñộ không ñổi. 
7. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? 
 A. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã tác dụng ngoại lực vào vật dao 
ñộng cùng chiều với chiều chuyển ñộng trong một phần của từng chu kì. 
 B. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã kích thích lại dao ñộng sau khi 
dao ñộng bị tắt hẳn. 
 C. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã làm mất lực cản của môi trường 
ñối với vật dao ñộng. 
 D. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã tác dụng ngoại lực biến ñổi ñiều 
hoà theo thời gian vào vật dao ñộng. 
8. Nếu hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, cùng pha thì li ñộ của chúng: 
 A. Trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi biên ñộ khác nhau. 
 B. Luôn luôn bằng nhau. 
 C. Bằng nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ. 
 D. Luôn luôn trái dấu. 
9. Nhận xét nào sau ñây là không ñúng? 
 A. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 
©  euclid1990@yahoo.com.vn 
©  
 4 
 B. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
 C. Dao ñộng duy trì có chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của con lắc. 
 D. Dao ñộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. 
10. Chu kỳ của dao ñộng tuần hoàn là: 
 A. Khoảng thời gian vật thực hiện dao ñộng. (3) 
 B. Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao ñộng ñược lặp lại như cũ. (2) 
 C. (2) và (3) ñều ñúng 
 D. Khoảng thời gian mà trạng thái dao ñộng ñược lặp lại như cũ. (1) 
11. Trong một dao ñộng ñiều hòa 
 A. Tần số phụ thuộc vào li ñộ 
 B. Li ñộ là giá trị cực ñại của biên ñộ 
 C. Biên ñộ là giá trị cực ñại của li ñộ 
 D. Li ñộ không thay ñổi 
12. Trong các loại dao ñộng thì 
 A. Dao ñộng ñiều hòa là một dao ñộng tuần hoàn 
 B. Dao dộng của con lắc ñơn luôn là dao dộng ñiều hòa 
 C. Dao dộng của con lắc lò xo luôn là dao dộng ñiều hòa 
 D. Dao ñộng tuần hoàn là một dao ñộng ñiều hòa 
13. Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số. Li ñộ hai dao ñộng bằng nhau ở mọi thời ñiểm khi: 
 A. Hai dao ñộng cùng biên ñộ. 
 B. Hai dao ñộng cùng biên ñộ và cùng pha. 
 C. Hai dao ñộng cùng pha. 
 D. Hai dao ñộng ngược pha. 
14. Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa 
 A. Biên ñộ nhỏ thì tần số nhỏ 
 B. Biên ñộ lớn thì chu kì lớn 
 C. Biên ñộ không ảnh hưởng tới tần số 
 D. Biên ñộ chỉ ảnh hưởng tới chu kì 
15. Trong dao ñộng ñiều hoà giá trị gia tốc của vật (Giá trị ở ñây phải hiểu là trị ñại số nghĩa là 
trị số biểu diễn phép chiếu a
r
 theo hướng trục Ox ñã chọn cho dao ñộng ) 
 A. Biến thiên theo luật hình sin, lệch pha 
2
π
 so với giá trị vận tốc. 
 B. Không thay ñổi. 
 C. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. 
 D. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. 
16. Phát biểu nào sau ñây với con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà là không ñúng? 
 A. ðộng năng tỉ lệ với bình phương tốc ñộ góc của vật. 
 B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li ñộ góc của vật. 
 C. Cơ năng không ñổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên ñộ góc. 
 D. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc ñộ góc của vật. 
17. Gia tốc của vật dao ñộng ñiều hoà bằng không khi 
 A. Vật ở vị trí có pha dao ñộng cực ñại. 
 B. Vật ở vị trí có li ñộ cực ñại. 
 C. Vận tốc của vật ñạt cực tiểu. 
 D. Vật ở vị trí có li ñộ bằng không. 
18. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? 
 A. Biên ñộ của dao ñộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao 
ñộng trong mỗi chu kì. 
 B. Biên ñộ của dao ñộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu ñể tạo lên dao 
ñộng. 
 C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức. 
 D. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần giảm dần theo thời gian. 
©  euclid1990@yahoo.com.vn 
©  
 5 
19. Dao ñộng cưỡng bức có ñặc ñiểm 
 A. Tần số của dao ñộng cưỡng bức là tần số riêng của hệ. 
 B. Tần số của dao ñộng cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn 
 C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức là chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. 
 D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức là biên ñộ của ngoại lực tuần hoàn. 
20. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, fo là tần số dao ñộng riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng 
là hiện tượng: 
 A. Biên ñộ của dao ñộng tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f = f0. 
 B. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f = f0. 
 C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f – f0 = 0 
 D. Tần số của dao ñộng cưỡng bức tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi tần số dao ñộng 
riêng f0 lớn nhất. 
21. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? 
 A. Chu kỳ của hệ dao ñộng ñiều hoà phụ thuộc vào biên ñộ dao ñộng. 
 B. Trong dầu nhờn thời gian dao ñộng của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao 
ñộng trong không khí. 
 C. Trong dao ñộng ñiều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời ñiểm luôn 
luôn dương. 
 D. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ. 
23. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng? 
 A. Biên ñộ của dao ñộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu ñể tạo lên dao 
ñộng. 
 B. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức. 
 C. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần giảm dần theo thời gian. 
 D. Biên ñộ của dao ñộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao 
ñộng trong mỗi chu kì. 
24. Phát biểu nào sau ñây là ñúng? 
A. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban ñầu của ngoại lực tuần 
hoàn tác dụng lên vật. 
 B. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác 
dụng lên vật. 
 C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác 
dụng lên vật. 
 D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào biên ñộ ngoại lực tuần hoàn tác 
dụng lên vật. 
©  euclid1990@yahoo.com.vn 
©  
 6 
Sóng Cơ Học - Âm Học 
1. Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ? 
 A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng. 
 C. Biên ñộ của sóng. D. Bước sóng. 
2. ðiều nào sau dây là ñúng khi nói về năng lượng sóng 
 A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không ñược truyền ñi. 
 B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng. 
 C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên ñộ. 
 D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên ñộ. 
3. Chọn phát biểu sai Quá trình lan truyền của sóng cơ học: 
 A. Là quá trình truyền năng lượng. 
 B. Là quá trình truyền dao ñộng trong môi trường vật chất theo thời gian. 
 C. Là quá tình lan truyền của pha dao ñộng. 
 D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian 
4. Chọn câu trả lời ñúng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn ñển sẽ: 
 A. Tăng tỉ lệ với quãng ñường  ... idro chỉ chuyển ñộng quanh hạt 
nhân theo những quỹ ñạo tròn có bán kính hoàn toàn xác ñịnh. 
 B. Quỹ ñạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng 
nhỏ. C. Các phương án ñưa ra ñều ñúng. 
 D. Bán kính các quỹ ñạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. 
54. Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở ñiểm nào dưới ñây? 
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. 
 B. Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử. 
 C. Hình dạng quỹ ñạo của các êlectron. 
 D. Trạng thái có năng lượng ổn ñịnh. 
55. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là chính xác về trạng thái dừng. Trạng thái dừng là 
A. Trạng thái có năng lượng xác ñịnh 
B. Trạng thái mà ta có thể tính ñược chính xác năng lượng của nó. 
C. Trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không ñổi. 
D. Trạng thái trong ñó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác xñ mà không bức xạ. 
56. Câu nào diễn ñạt nội dung của thuyết lượng tử ? 
 A. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ năng lượng một lần. 
 B. Vật chất có cấu tạo rời rạc bởi các nguyên tử hay phân tử. 
 C. Mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ bức xạ ñược một loại lượng tử. 
 D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử bức xạ hay hấp thụ năng lượng thì nó phát ra hay thu 
vào một lượng tử năng lượng. 
©  euclid1990@yahoo.com.vn 
©  
 38 
Vật Lí Hạt Nhân 
1. Tìm phát biểu sai về ñồng vị. 
 A. Các ñồng vị phóng xạ thường không bền. 
 B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là 
ñồng vị. 
 C. Các ñồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất vật lí và hoá học của chúng khác 
nhau. 
 D. Các ñồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 
2. Hiện tương nào dưới ñây xuất hiện trong quá trình biến ñổi hạt nhân nguyên tử? 
 A. Hấp thụ nhiệt. 
 B. Phát xạ tia Rơnghen. 
 C. Iôn hóa. 
 D. Không một hiện tượng nào nêu ra trong các trả lời trên. 
3. Hằng số phóng xạ là: 
 A. Số hạt nhân phóng xạ, trong một ñơn vị thời gian. 
 B. Là số nguyên tử phóng xạ trong một ñơn vị thời gian. 
 C. Tỉ lệ nghịch của chu kỳ bán rã T. 
 D. Bằng tỉ số giữa số nguyên tử phóng xạ và tổng số nguyên tử có trong một chất. 
4. Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban ñầu ñứng yên. Có thể kết luận gì 
về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng? 
 A. Cùng phương, ngược chiều, ñộ lớn tỉ lệ với khối lượng. 
 B. Cùng phương, cùng chiều, ñộ lớn tỉ lệ với khối lượng. 
 C. Cùng phương, cùng chiều, ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. 
 D. Cùng phương, ngược chiều, ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. 
5. Chọn câu sai . 
A. Một phản ứng trong ñó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban ñầu là 
phản ứng tỏa năng lượng 
B. Một phản ứng trong ñó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban ñầu 
nghĩa là bền vững hơn 
C. Một phản ứng trong ñó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban ñầu là 
phản ứng thu năng lượng 
D. Một phản ứng trong ñó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban ñầu là 
phản ứng tỏa năng lượng 
6. Chọn câu trả lời sai . 
A. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch. 
B. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung 
bình - sự vỡ này gọi là sự phân hạch. 
C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt ñộ thấp . 
D. Phản ứng hạt nhân nhân tạo ñược gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những 
hạt nhân khác. 
7. Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết. 
A. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng mo>m thì 
cần năng lượng ∆E = (mo – m).c
2 ñể thắng lực hạt nhân. 
B. Năng lượng liên kết tính cho một nucleon gọi là năng lượng liên kết riêng. 
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững. 
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng dễ phá vỡ. 
8. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về lực hạt nhân ? 
 A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực ñã biết hiện nay 
 B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nucleon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước 
hạt nhân 
©  euclid1990@yahoo.com.vn 
©  
 39 
 C. Lực hạt nhân có bản chất là lực ñiện 
 D. Lực hạt nhân là lực hút 
9. Trong máy gia tốc, hạt ñược gia tốc do 
 A. ðiện trường và từ trường. 
 B. ðiện trường. 
 C. Tần số quay của hạt. 
 D. Từ trường. 
10. Thí nghiệm của Rơdơpho về sự tán xạ của hạt α chứng minh cho: 
 A. Hạt nhân nguyên tử có thể bị vỡ khi có một hạt α bắn vào. 
 B. Các mức năng lượng của nguyên tử có những giá trị không liên tục nhau. 
 C. Nguyên tử ñược kết hợp bởi các hạt mang ñiện dương và các hạt mang ñiện âm. 
 D. Trong nguyên tử có một bộ phận rất nhỏ bé, nơi ñó tập trung ñiện tích dương và hầu 
hết khối lượng nguyên tử. 
11. ðưa vận tốc hạt nhân lên rất lớn. Việc này hiện nay có thể tiến hành theo cách: 
 A. Dùng các máy gia tốc. 
 B. ðưa nhiệt ñộ lên cao. 
 C. Dùng máy li tâm. 
 D. Dùng chùm laser cực mạnh. 
12. Phản ứng hạt nhân nào do Rơdơpho thực hiện: 
A. 9 4 12 14 2 6 0Be He C n+ ® + 
 B. 27 4 30 113 2 15 0Al He P n+ ® + 
 C. 11 1 8 45 1 4 2B H Be He+ ® + 
 D. 14 4 11 17 2 8 1N He O H+ ® + 
13. Chọn câu trả lời sai. Tần số quay của một hạt trong máy xiclôtron: 
A. Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt. 
 B. Không phụ thuộc vào bán kính quỹ ñạo. 
 C. Phụ thuộc vào bán kính quỹ ñạo. 
 D. Phụ thuộc vào ñiện tích của hạt. 
14. ðiều nào sau ñây là không phù hợp với các tiên ñề của Einstein? 
 A. Tiên ñề 2 hoàn toàn không phủ nhận cơ học cổ ñiển mà chỉ khái quát hóa cơ học cổ 
ñiển lên mức ñộ cao hơn. 
 B. Tiên ñề 1 là sự mở rộng nguyên lí tương ñối Galilê cho mọi hiện tượng vật lí. 
 C. Các phương án ñưa ra ñều không phù hợp. 
 D. Vận tốc ánh sáng c là vận tốc giới hạn, không một ñối tượng vật chất nào có thể có 
vận tốc lớn hơn vận tốc ánh sáng c. 
15. ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về hệ thức Einstein giữa năng lượng và khối lượng? 
 A. Năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường là hai dạng khác biệt nhau, không thể 
biến ñổi qua lại lẫn nhau ñược. 
 B. Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỉ lệ với m gọi là năng lượng 
nghỉ: E = mc2. 
 C. 1kg của bất kì chất nào cũng chứa một lượng năng lượng rất lớn bằng 25 triệu kWh. 
 D. Trong vật lí hạt nhân, khối lượng của các hạt còn có thể ño bằng ñơn vị Me 
16. ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng? 
 A. Phản ứng hạt nhân sẽ tỏa năng lượng nếu tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn 
hơn tổng tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. 
 B. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng luôn tồn tại dưới dạng nhiệt. 
 C. Các phướng án ñưa ra ñều ñúng. 
 D. Phản ứng hạt nhân sẽ tỏa năng lượng nếu tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ 
hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. 
©  euclid1990@yahoo.com.vn 
©  
 40 
17. Trong số các phân rã α, β- và γ, hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất, xảy ra trong 
phân rã nào? 
 A. Phân rã α. 
 B. Phân rã γ. 
 C. Trong cả ba loại phân rã trên, hạt nhân bị phân rã ñều mất một lượng năng lượng như 
nhau. 
 D. Phân rã β-. 
18. Xét một tập hợp xác ñịnh gồm các nuclon ñứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân liên 
kết chúng lại ñể tạo thành một hạt nhân nguyên tử thì ta có kết quả như sau: 
 A. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nuclon 
ban ñầu. 
 B. Năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclon ban 
ñầu. 
 C. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclon ban ñầu. 
 D. Khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nuclon ban ñầu. 
19. Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết. 
 A. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng. 
 B. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng bền vững. 
 C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững. 
 D. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng mo > m 
thì cần năng lượng ∆E = (mo – m).c2 ñể thắng lực hạt nhân. 
20. Một hạt nhân nguyên tử hidro chuyển ñộng với vận tốc v
r
 ñến va chạm với hạt nhân nguyên 
tử liti 73Li ñứng yên và bị hạt nhân Liti bắt giữ. Sau va chạm xuất hiện hai hạt α bay ra với cùng 
giá trị vận tốc v' (v' << c). Quỹ ñạo của hai hạt α làm với ñường kéo dài của quỹ ñạo của hạt 
prôtôn một góc φ = 80o. Các vận tốc v và v'; góc φ; khối lượng m của hạt nhân nguyên tử hidro 
và m' của hạt α. Thành lập hệ thức sau: 
 A. mpv = mα.v'.sinφ 
 B. mpv = 2mα.v'.cosφ 
 C. mpv = mα.v'.cosφ 
 D. mpv = 2mα.v' 
21. ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch? 
 A. Là loại phản ứng tỏa năng lượng. 
 B. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch xảy ra dưới dạng không kiểm soát ñược. 
 C. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt ñộ rất cao. 
 D. Các phương án ñều ñúng. 
22. Tìm phát biểu ñúng về phản ứng phân hạch: 
 A. ðể có phản ứng dây chuyền cần có hệ số nhân nơtron s ≥1, muốn vậy khối lượng 
urani phải ñạt một giá trị tối thiểu gọi là khối lượng tới hạn. 
 B. Sau mỗi phân hạch còn lại s nơtron, dù s có giá trị nào thì chúng cũng ñập vào các hạt 
nhân U235 khác làm cho phân hạch tăng nhanh trong một thời gian rất ngắn, tạo nên phản ứng 
dây chuyền. 
 C. Khi s = 1, số phản ứng dây truyền không tăng nên không dùng ñược 
 D. Với urani U 235 nguyên chất, khối lượng tới hạn khoảng 5kg 
23. ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về nhà máy ñiện nguyên tử? 
 A. Chất làm chậm có tác dụng biến nơtrôn nhanh thành nơtrôn chậm. 
 B. Trong lò phản ứng của nhà máy ñiện nguyên tử, phản ứng phân hạch dây chuyền ñược 
khống chế ở mức tới hạn. 
 C. Thanh ñiều kiển có tác dụng ñiều chỉnh hệ số nhân nơtrôn. 
 D. Các phương án ñưa ra ñều ñúng. 
24. Năng lượng Mặt Trời ñược cho là kết quả của: 
 A. Sự hợp hạch. 
 B. Sự phân hạch. 
©  euclid1990@yahoo.com.vn 
©  
 41 
 C. Sự oxi hóa hidro. 
 D. Sự oxi hóa cacbon. 
25. Nhận xét nào liên quan ñến hiện tượng phóng xạ là không ñúng ? 
 A. Phóng xạ , hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ . 
 B. Phóng xạ hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ . − 
 C. Phóng xạ hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ . + 
 D. Phóng xạ hạt nhân con sinh ra ở tra.ng thái kích thích và chuyển từ mức năng lượng thấp 
ñến mức năng lượng cao hơn . 
26. Nhận xét nào về tia β của chất phóng xạ là sai ? 
 A. Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn , có thể gần bằng vận tốc ánh sáng . 
 B. Tia β làm ion hoá môi trường mạnh hơn tia anpha . 
 C. Tia gồm các hạt chính là các hạt electron . 
 D. Có hai loại tia : tia và tia β+ và β- 
27. Nhận xét nào là sai về tia anpha của chất phóng xạ? 
 A. Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 107m/s. 
 B. Nó làm ion hoá môi trường và mất dần năng lượng. 
 C. Chỉ ñi tối ña 8cm trong không khí . 
 D. Có thể xuyên qua một tấm thuỷ tinh mỏng 
28. Khẳng ñịnh nào là ñúng về hạt nhân nguyên tử ? 
 A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân. 
 B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. 
 C. ðiện tích của nguyên tử bằng ñiện tích hạt nhân. 
 D. Lực tĩnh ñiện liên kết các nuclôn trong hạt nhân . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_vat_ly_7168.pdf