TÓM TẮT TOÁN 12 (Chương trình chuẩn)
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
PHẦN 1: HÀM SỐ
Bài toán 1: Khảo sát hàm số
1.Hàm số bậc 3 : y = ax3 + bx2 + cx + d ( a ¹ 0 )
TĨM TẮT TỐN 12 (Chương trình chuẩn) A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH PHẦN 1: HÀM SỐ Bài tốn 1: Khảo sát hàm số 1.Hàm số bậc 3 : y = ax3 + bx2 + cx + d ( a ¹ 0 ) + TXĐ : + Đạo hàm: y/ = 3ax2 + 2bx + c với D/ = b2 - 3ac D/ £ 0 D/ > 0 y/ cùng dấu với hệ số a ·KL: hàm số tăng trên? (giảm trên?) y/ = 0 có hai nghiệm x1; x2 ·KL: hàm số tăng? Giảm? ·Hàm số không có cực trị · Cực tri ̣ cực đại? Cực tiểu? + Giới hạn: · · + Bảng biến thiên: a > 0: x - x1 x2 + y’ + 0 - 0 + y yCĐ + - yCT x -¥ +¥ y’ + y +¥ -¥ a < 0: x -¥ +¥ y’ - y +¥ -¥ x - x1 x2 + y’ - 0 + 0 - y + yCĐ yCT - Chú ý : dù y/ = 0 có nghiệm kép việc xét dấu vẫn đúng + Vẽ đồ thị : · xác đinh Cực trị ? · Điểm uốn I(-;f(-)) (giải pt y’’ = 0 ) · điểm đặc biệt : Giao với Oy, Ox a>0 ; có 2 CT a0,không CT a<0,không CT 2.Hàm phân thức : ( c ¹ 0; ad - bc ¹ 0 ) + TXĐ : + Đạo hàm : ad-bc < 0 ad-bc > 0 y/ < 0, " x ỴD y/ > 0 , " x ỴD Hàm số không có cực trị Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định + Tiệm cận: · là tiệm cận đứng vì , · là tiệm cận ngang vì +Bảng biến thiên : y’ > 0 x - + y’ + + y + y’ < 0 x - + y’ - - y + + Vẽ đồ thị : - Vẽ tiệm cận , điểm đặc biệt - Chú ý đồ thị đối xứng qua giao điểm hai tiệm cận . x= -d/ c y= a/c x= -d/ c y= a/c 3 Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c ( a ¹ 0 ) + TXĐ : , Hàm số chẵn + Đạo hàm: y/ = 4ax3 + 2b.x = 2x.(2a x2+ b) a,b cùng dấu a, b trái dấu y/ = 0 Û x = 0 ·KL: tăng? Giảm y/ = 0 Û 2x (2ax2 + b) = 0 Û x= 0; x1,2=± ·KL: tăng? Giảm? ·Giá trị cực trị : y(0) = c có một cực trị · Giá trị cực trị: y(0)= c ; y(±) =- Có 3 cực trị + Giới hạn : + Bảng biến thiên : a > 0 x - 0 + y’ - 0 + y + + yCT x - x1 0 x2 + y’ - 0 + 0 - 0 + y + yCĐ + yCT yCT a < 0 x - 0 + y’ + 0 - y yCĐ - - x - x1 0 x2 + y’ + 0 - 0 + 0 - y yCĐ yCĐ - yCT - a> 0 b>0 a< 0 b <0 a0 a> 0 b <0 + Vẽ đồ thị : · cực đại , cực tiểu ; · y = 0 -> x= ? giải pt trùng phương Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng Bài toán 2: Phương trình tiếp tuyến : 1. Tiếp tuyến tại M(x0; f(x0)) có phương trình là : y - f(x0) = f/(x0)(x- x0) hay y = y/(x0)(x- x0)+ y(x0) Từ x0 tính f(x0) ; · Đạo hàm : y/ = f/(x) => f/(x0) = ? P.trình tiếp tuyến tại M là: y - f(x0) = f/(x0)(x- x0) 2. Tiếp tuyến có hệ số góc k : Nếu : tiếp tuyến // đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = a tiếp tuyến ^ đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = - + giả sử M(x0; f(x0)) là tiép điểm => hệ số góc của tiếp tuyến f/(x0). + Giải phương trình f/(x0) = k => x0 = ? -> f(x0) = ? + Phương trình tiếp tuyến y = k (x - x0) + f(x0) Chú ý : + Hai đường thẳng vuông góc nhau : k1.k2 = -1 + Hai đường thẳng song song nhau : k1 = k2 3. Tiếp tuyến đi qua(kẻ từ) một điểm A(x1; y1) của đồ thị h/s y =f(x) + Gọi k là hệ số góc của đường thẳng (d) đi qua A Pt đường thẳng (d) là : y = k(x - x1) + y1 + Điều kiện để đường thẳng (d) tiếp xúc với Đồ thị (C) là hệ phương trình : có nghiệm Thay (2) vào (1) giải tìm x => k = ? Kết luận Bài toán 3: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị : + Giả sử phải biện luận số nghiệm của Pt : F(x; m) = 0 . Trong đó đồ thị hàm số y = f(x) . + Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(m) Đặt: M = g(m) + D: y = M là đường thẳng nằm ngang ; y =f(x) đồ thị (C) + Tuỳ theo M xét sự tương giao của đồ thị (C) với đồ thị D: y = M Bài toán 4: Xác định khoảng tăng, giảm hàm số (xét tính đơn điệu) : + TXĐ D= ? + Đạo hàm : y/ = ? .. cho y/ = 0 ( nếu có ) xét dấu y/ + BXD (sắp các nghiệm của PT y/ = 0 và giá trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần) * y/ > 0 thì hàm số tăng ; y/ < 0 thì hàm số giảm + Kết luận : hàm số đồng biến , nghịch biến trên khoảng ... Định lý 2 (dùng để tìm giá trị m) : a) f(x) tăng trong khoảng (a;b) thì f/(x) ³ 0 " x Ỵ (a;b) b) f(x) giảm trong khoảng (a;b) thì f/(x) £ 0 " x Ỵ (a;b). Bài tốn 5: Cực trị hàm số · Dấu hiệu I : + TXĐ D=? + Đạo hàm : y/ = ? .. cho y/ = 0 ( nếu có ) xét dấu y/ + BBT : (sắp các nghiệm của PT y/ = 0 và giá trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần) + Tính yCĐ ; yCT ; kết luận cực trị ? Chú ý: Nếu hàm số luơn tăng ( giảm)trên (a;b) thì khơng cĩ cực trị trên (a;b). Số cực trị của hàm số bằng số nghiệm đơn của phương trình y/ = 0. đổi dấu khi qua x0 x0 là cực trị của hàm số · Dấu hiệu II: + TXĐ + Đạo hàm : y/ = ? .. y// = ? .. cho y/ = 0 ( nếu có ) => x1 , x2 .. . + Tính y//(x1); y//(x2). Nếu y//(x0) > 0 thì hàm số đạt CT tại x0 , yCT= ? Nếu y//(x0) < 0 thì hàm số đạt CĐ tại x0 , yCĐ= ? Chú ý : dấu hiệu II dùng cho những h/s mà y/ khó xét dấu * Nếu y = f(x) là đa thức thì đường thẳng đi qua các điểm cực trị là: y = phần dư của phép chia f(x) cho f/(x). Dạng 2: Cực trị của hàm hữu tỉ : Cho h/s y = u(x) ; v(x) là các đa thức có TXĐ: D Và y/ = = dấu của y/ là dấu của g(x) Nếu h/s đạt cực trị tại x0 thì y/(x0)= 0 => g(x0) = 0 u/v-v/u = 0 => . Do đó giá trị cực trị y(x0) = Bài tốn 6: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 1. Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]: + Miền đang xét [a;b] + Đạo hàm : y/ = ? .. cho y/ = 0 ( nếu có ) _ x1 , x2 .. . chỉ chọn các nghiệm thuộc [a;b] + Tính y(x1) ; y(x2) . So sánh ® KL y(a) ; y(b) + ? ? 2. P.pháp tìm GTLN hoặc GTNN của h/s trên (a;b) hoặc MXĐ : + Miền đang xét (a;b) hoặc TXĐ + Đạo hàm : y/ = ? .. cho y/ = 0 ( nếu có ) xét dấu y/ + BBT: * Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CT thì GTNN bằng giá trị CT * Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CĐ thì GTLN bằng giá trị CĐ yCĐ * Nếu hàm số luơn tăng (giảm) trên (a;b) thì khơng cĩ cực trị trên khoảng (a;b). Chú ý : Khi gặp h/s không cho miền đang xét thì ta tìm TXĐ của h/s đó : + nếu TXĐ là một đoạn [a;b]hoặc nữa khoảng thì ta dùng cách 1 + nếu TXĐ là một khoảng thì dùng cách 2 Bài tốn 7 : Giao điểm hai đường cong ( đ.thẳng và một đường cong). 1. Cho hai đồ thị (C1) : y = f(x) ; (C2) : y = g(x) Hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) nếu có là nghiệm của phương trình : f(x) = g(x) (1) · pt(1) vô nghiệm (C1) và (C2) không có điểm chung · pt(1) có n nghiệm (C1) và (C2) có n điểm chung * Số nghiệm của (1) là số giao điểm của hai đường cong. 2. Điều kiện tiếp xúc : Đồ thị (C1) tiếp xúc (C2) hệ pt có nghiệm Bài tốn 8: Cách xác định tiệm cận : *Tiệm cận đứng : hoặc => x = x0 là tiệm cận đứng Chú ý : tìm x0 là những điểm hàm số không xác định *Tiệm cận ngang : hoặc => y = y0 là tiệm cận ngang Chú ý : hàm số có dạng phân thức ( hoặc có thể đưa về dạng phân thức ) và bậc tử £ bậc mẫu thì có tiệm cận ngang Phần 2: Hàm số mũ và logarit Bài tốn 1: Dùng cơng thức tính các biểu thức cĩ chứa hàm số mũ hoặc hàm số logarit a-n = ; a0 = 1 0 ; ( m; n nguyên dương , n > 1) · Các quy tắc: ax.ay = ax+y (a.b)x =ax.bx · Hàm số mũ : với a > 0 ; a ¹ 1 TXĐ : D = R MGT : (0; +¥ ) + a > 1 ; h/s đồng biến : x1 > x2 Û > + 0 x2 Û < * Hàm số logarit: a = logaN Û aa = N logax = b Û x= ab · Đặc biệt : = x ; log = x ; loga1 = 0 · Các qui tắc biến đổi : với a , B , C > 0 ; a ¹ 1 ta có: log(B.C) = logB + logC log = logB - logC log = logB · Công thức đổi cơ số : với a , b , c > 0 ; a , c ¹ 1 ta có : loga.logb = b Û 0 < a, b ¹ 1 : logb = Chú ý : log10x = lg x ; logx = ln x · Hàm số Logarit: y = logx với a > 0 ; a ¹ 1 TXĐ : D = (0 ; +¥ ) MGT : + a > 1 ; h/s đồng biến : x1 > x2 > 0 Û logx1 > logx2 + 0 x2 > 0 Û logx1 <logx2 Bài tốn 2: giải phương trình mũ và logarit : · Dạng cơ bản: = Û f(x) = g(x) = 1 Û ( u -1 ).v(x) = 0 ( trong đó u có chứa biến ) = b ( với b > 0 ) Û f(x) = logb hoặc logf(x) = logg(x) Û dạng: Û f(x) = = b Û · Đặt ẩn phụ : a. +b. + g = 0 ; Đặt : t = Đk t > 0 a.+b.+ g = 0 ; Đặt : t = Đk t > 0 a.+b.+ g = 0 và a.b = 1; Đặt: t = ;= a.+b.+ g. = 0 ; Đặt t = · Logarit hoá hai vế : Bài tốn 3: Giải bất phương trình mũ và logarit · Dạng cơ bản : > Û > b Û Nếu b £ 0 có nghiệm "x Nếu b > 0 f(x) > logb nếu a > 1 f(x) < logb nếu 0 < a < 1 < b Û Nếu b £ 0 thì pt vô nghiệm Nếu b > 0 ; f(x) 1 f(x) > logb nếu 0 < a < 1 ·logf(x) > logg(x) Û Đk: f(x) > 0 ; g(x) > 0 ; 0 < a ¹ 1 (a-1)[ f(x) - g(x) ] > 0 ·logf(x) > b Û * Nếu a > 1 : bpt là f(x) > * Nếu 0 < a < 1 bpt là 0 < f(x) < ·logf(x) 1 : bpt là 0 < f(x) < * Nếu 0 ·> 1 Û u(x) > 0 và [ u(x) -1 ].v(x) > 0 · 0 và [ u(x) -1 ].v(x) < 0 Lưu ý: * trong trường hợp cĩ ẩn dưới cơ số thì chúng ta nên sử dụng cơng thức sau để bài tốn trở nên dỡ dang hơn: > ĩ(a-1)(f(x) - g(x)) > 0. logf(x) > logg(x) ĩ (a-1)(f(x)-g(x)) > 0. (mở rộng thi đại học). * Khi giải bài tốn bất phương trình mũ hoặc logarit thì phải nắm thật vững tính chất đơn điệu của hai hàm số trên. *Nắm vững phép lấy hợp, lấy giao của hai hay nhiều tập hợp số. Phần 3: Nguyên hàm. Bài tốn 1: Tìm nguyên hàm cơ bản (dựa vào bảng nguyên hàm của các hàm số cơ bản). Bài tốn 2: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số. Dạng 1: Tính I = bằng cách đặt t = u(x) Đặt t = u(x) I = Dạng 2: Tính I = Nếu khơng tính được theo dạng 1 nhưng trong tích phân cĩ chứa một trong số các hàm biểu thức sau thì cĩ thể đổi biến như sau: thì đặt x = asint thì đặt x = atant. Bài tốn 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần: Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số cĩ đạo hàm liên tục trên I Hay ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx) phân tích các hàm sớ dễ phát hiện u và dv @ Dạng 1 với f(x) là đa thức: Đặt @ Dạng 2: Đặt @ Dạng 3: Ta thực hiện từng phần hai lần với u = eax Bài tốn 4: Tìm nguyên hàm của các hàm số lượng giác (một số dạng cơ bản). Dạng 1: ; . * Thực hiện cơng thức biến đổi tích thành tổng rồi tính tích phân. Dạng 2: (n,m là các số nguyên dương) * Nếu n lẻ, m chẵn thì đặt t = cos(u(x)). * nếu m lẻ, n chẵn thì đặt t = sin(u(x)). * Nếu n,m đều chẵn thì : Dùng cơng thức nhân đơi sau đĩ dung tiếp cơng thức hạ bậc để tính. (nếu một trong 2 số n hoặc n = 0 số cịn lại là số chẵn thì ta chỉ dung cơng thức hạ bậc). * n,m Ỵ Z nếu n+m là số nguyên chẵn thì cĩ thể đặt t = tan(u(x)) hoặc t = cot(u(x)). Dạng 3: R là hàm số hữu tỷ. (mở rộng thi đại học). ... n cĩ chứa một trong số các hàm biểu thức sau thì cĩ thể đổi biến như sau: thì đặt x = asint thì đặt x = atant. Bài tốn 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần: (xem phần nguyên hàm) Bài tốn 4: Tính tích phân của các hàm số lượng giác (một số dạng cơ bản). (xem phần nguyên hàm) Bài tốn 5: Tính tích phân của các hàm số hữu tỷ (xem phần nguyên hàm) Bài tốn 6: Tính tích phân chứa dấu giá trị tuyên đối. Tính + Tìm nghiệm của f(x) = 0. Nếu f(x) = 0 vơ nghiệm trên (a;b) hoặc cĩ nghiệm x = a hoặc x = b thì = Nếu f(x) = 0 cĩ nghiệm x = c Ỵ(a;b) thì = *Chú ý: Nếu cĩ nhiều hơn 1 nghiệm trên (a;b) thì vẫn dung cơng thức trên tùy theo trường hợp nghiệm như thế nào. (cách làm này cĩ lợi vì ta khơngcần xét dấu f(x)). Phần 5: Diện tích hình phẳng - thể tích vật thể trịn xoay. Bài tốn 1: Tính diện tích hình phẳng a b x y · Hình phẳng giới hạn bởi : Diện tích : S = Chú ý : nên giải pt : f(x) = 0 trên ( đặc biệt nếu thiếu cận a, b) a b x y y=f(x) y=g(x) · Hình phẳng giới hạn bởi : Diện tích : S = Chú ý : 1) Nếu thiếu cận a, b giải pt : f(x) = g(x) 2) Nếu bài tốn qua phức tạp thì ta cĩ thể vẽ hình để xác định hình phẳng hoặc tính qua tổng hoặc hiệu của nhiều hình. Bài tốn 2:Tính thể tích vật thể trịn xoay : * Thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường : quay quanh trục Ox thì V = Phần 6: Số phức Bài tốn 1: Tìm số phức, tính mơđun, Cho hai số phức a+bi và c+di. 1. a+bi = c+di ĩ a = c; b = d. 2. mơđun số phức 3. số phức liên hiệp z = a+bi là = a - bi. 4. (a+bi ) +( c+di) = (a+c)+(b+d)i 5. (a+bi ) -( c+di) = (a-c)+(b-d)i. 6. (a+bi )( c+di) = (ac - bd)+(ad+bc)i 7. z = Bài tốn 2: Giải phương trình bậc 2. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0. với D = b2 - 4ac. Nếu D = 0 thì phương trình cĩ nghiệp kép (nghiệm thực) Nếu D > 0 thì phương trình cĩ hai nghiệm thực: Nếu D < 0 thì phương trình cĩ hai nghiệm phức B. HÌNH HỌC. Phần 7: Thể tích, diện tích của các khối hình Bài tốn 1: Tính diện tích xung quanh (Sxq), diện tích tồn phần(Stp) của khối nĩn,trụ,cầu. Khối nĩn: Sxq = prl; Stp = pr(r + l). Khối trụ: Sxq = 2prl; Stp = 2pr(r + l). Khối cầu: S = 4pr2 . Bài tốn 2: Tính thể tích các khối hình. * Khối hình chĩp V = ; * Khối nĩn V = * Khối hình trụ V = pr2h ; * Khối cầu V = * Khối lăng trụ: V= Bh. * Diện tích tam giác: ( R: là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác.) (: là nửa chu vi của tam giác.) Định lý cosin: Tam giác ABC cĩ ba cạnh tương ứng là a,b,c: a2=b2+c2-2.b.c.cosA Phần 8: Phương pháp tọa độ trong khơng gian = (x;y;z) Û = x.+ y. + z. Tính chất : Cho = (a1;a2; a3) , = (b1;b2; b3) · ±=(a1 ± b1; a2 ± b2; a3 ± b3) · k. = (ka1;ka2;ka3) k Ỵ R Tích vô hướng : = a1.b1 + a2.b2 +a3.b3=½½.½½Cos j Cos j = Û a1.b1 + a2.b2 + a3.b3 = 0 cùng phương ;¹ Û = k.Û = Toạ độ điểm: M = (x;y;z)Û = x.+ y. + z. = ( xB- xA ; yB-yA;zB -zA) · I là trung điểm của AB · G là trọng tâm tam giác ABC · Tích có hướng của 2 vectơ : * (^) ^ ; (^) ^ Bài tốn 1:Xác định điểm trong không gian , cm tính chất hình học ... Bài tốn 2: Tích vô hướng , tích có hướng , góc giữa hai véc tơ : Bài tốn 3:Véc tơ đồng phẳng , không đồng phẳng,thể tích hình hộp, tứ diện: Phần 9: Mặt cầu. Bài tốn 1: xác định tâm và bán kính mặt cầu Phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c) ; bk R là : (x -a)2 + (y - b)2+ (z-c )2 = R2 Phương trình của mặt cầu ( S): x2 + y2+ z2+ 2.Ax+ 2.By + 2.Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2-D > 0 có tâm I(-A ;-B;-C) ; bán kính R = Bài tốn 2: Viết phương trình mặt cầu · Pt.mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) và đi qua M1(x1;y1;z1) + Bán kính R = IM1 = · Pt.mặt cầu (S) đường kính AB : + Tâm I là trung điểm AB => I(;;) + Bán kính R = IA · Pt. mặt cầu (S) qua bốn điểm A,B,C,D: p.pháp : (S): x2 + y2+ z2- 2.Ax- 2.By - 2Cz + D = 0 (1) Thay lần lượt toạ độ 4 điểm vào (1) => giải hệ tìm hệ số A;B;C;D · Pt.mặt cầu (S) tâm I(a;b;c) và tiếp xúc mặt phẳng (a): bán kính R = d(I; (a)) Bài tốn 3: xác định vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng (a) : A x + B y + Cz +D = 0 ; (S): (x -a)2 + (y-b)2 +(z-c)2 = R2 Nếu:· d(I; a ) > R a và S không có điểm chung ( rời nhau) · d(I; a ) = R a tiếp xúc với S ( (a) là mp tiếp diện) : (a) Ç (S) ={M0} ; Cách viết mặt phẳng tiếp diện : (a) qua M0 nhận làm VTPT · d(I; a ) a cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C): tâm H; bán kính r + Tâm H là hình chiếu của I lên mp a + bán kính r = + Cách xác định H: + Lập pt đ. thẳng d qua I nhận làmVTCP d : thay vào pt mp(a) => giải t => toạ độ điểm H Bài tốn 4: Cách viết mặt phẳng tiếp diện tại điểm M0: + Xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S) + Mặt phẳng tiếp diện (a) qua M0 nhận làm VTPT. Bài tốn 5: Xác định tâm và bán kính đường trịn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng(a). + bán kính r = Cách xác định H: + Lập pt đ. thẳng d qua I nhận làmVTCP (d) thay vào pt mp(a) => giải t => toạ độ điểm H Phần 10: Mặt phẳng, đường thẳng. 1.Vectơ pháp tuyến của mpa : là véctơ pháp tuyến của (a) giá của ^ (a) 2.Cách xác định VTPT của mpa : , không cùng phương có giá song song với (a) hoặc nằm trong (a) thì 3. Pt mp(a) qua M(xo ; yo ; zo) có vtpt = (A;B;C): A(x – xo) + B(y – yo ) + C(z – zo ) = 0 4. (a) : Ax + By + Cz + D = 0 ta có = (A; B; C) Chú ý : Muốn viết phương trình mặt phẳng cần: 1 điểm và 1 véctơ pháp tuyến 5.Phương trình mặt phẳng đi qua A(a,0,0) B(0,b,0) ; C(0,0,c) : 6.Phương trình các mặt phẳng tọa độ (Oyz) : x = 0 ; (Oxz) : y = 0 ; (Oxy) : z = 0 Bài tốn 1: cách viết phương trình mặt phẳng: * (ABC): + tính + VTPT của (ABC) => viết mặt phẳng đi qua A cĩ VTPT . Mặt phẳng xác định bởi: * (a,b) : nếu a//b thì VTPT với AỴ a; B Ỵ b. Nếu a cắt b thì *(A;a) thì VTPT với AỴ a. * (a) //(b) thì VTPT * (a) ^ a thì VTPT *(a) đi qua 2 điểm A và B đồng thời chứa đ.thẳng a hoặc // a hoặc cĩ VTCP thì ( thay =) *(a) vuơng gĩc cả hai mặt phẳng (P) và (Q). thì VTPT * Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. + Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB. +Mặt phẳng trung trực đi qua M cĩ VTPT . * (a) song song đường thẳng và vuơng gĩc với một mặt phẳng thì . * (a) chứa đ.thăng d và ^(b) . + chọn M trên đ.thẳng d. + VTPT của (a) là Bài tốn 2 viết phương trình đường thẳng. 1.Phương trình tham số của đường thẳng (d) qua M(xo ;yo ;zo) có vtcp = (a1;a2;a3) 2.Phương trình chính tắc của d Qui ước: Mẫu = 0 thì Tư û= 0 *D đi qua điểm A và cĩ VTCP * D đi qua 2 điểm A và B => D đi qua A cĩ VTCP . *D đi qua A và // d => D qua A cĩ VTCP . *D qua A và ^(a) thì D qua A cĩ VTCP là . * D là giao tuyến của hai mặt phẳng (a) và (b) thì VCTP của D là . Bài tốn 3: tìm hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng hoặc đ.thẳng. * Tìm hình chiếu H của M lên (a) + Viết PT đ.thẳng d qua M cĩ VTCP là . + giải hệ gồm + Hình chiếu H là giao điểm của (a) và d là nghiệm của hệ trên. * Tìm hình chiếu H của M lên đường thẳng d. + Viết PT mặt phẳng (P) qua M cĩ VTPT là . + giải hệ gồm + Hình chiếu H là giao điểm của (a) và d là nghiệm của hệ trên. Bài tốn 4: Tìm tọa độ điểm A/ đối xứng với điểm A qua đt hoặc mp * Đối xứng qua mp(a) + Viết PT đ.thẳng d qua M cĩ VTCP là . + giải hệ gồm + Hình chiếu H là giao điểm của (a) và d là nghiệm của hệ trên. + Tọa độ điểm đối xứng A/ : (H là trung điểm AA’) * Đối xứng qua đường thẳng d. + Viết PT mặt phẳng (P) qua M cĩ VTPT là . + giải hệ gồm + Hình chiếu H là giao điểm của (a) và d là nghiệm của hệ trên. + Tọa độ điểm đối xứng A/ : (H là trung điểm AA’) Bài tốn 4: xác định vị trí tương đối giữa mp và mp, đt và đt, đt và mp. * Vị trí tương đối giữa mp (P) và mp(Q). (P) : Ax + By + Cz + D = 0 ; (Q) : A/x + B/y + C/z + D/ = 0 với =(A;B;C) và =(A/; B/ ; C/ ) (P) º (Q) === (P) // (Q) == ¹ (P) cắt (Q) ¹Ú ¹ Ú ¹ Chú ý :· a ^ a/ .= 0 AA/ + BB/ + CC/ = 0 · a cắt a/ và không cùng phương * vị trí tương đối giữa đ.thẳng d1 và d2. Ta giải hệ gồm pt theo t và t/ (cho PTTS của hai đ.thẳng = theo tùng thành phần ). + hệ cĩ nghiệm duy nhất t và t/ thì d1 cắt d2 => giao điểm. + hệ cĩ vơ số nghiệm t và t/ thì d1 trùng d2 + nếu hệ vơ nghiệm : Xác định các VTCP =(a;b;c) , =(a/;b/; c/ ) thì d1 chéo d2. Ngược lại thì d1 // d2 * Vị trí tương đối giữa đ.thẳng d và mặt phẳng (P). + thay PTTS của đ.thẳng d vào PT mp(P) ta được PT theo ẩn t. + nếu PT vơ nghiệm thì d//mp(P). Nếu PT vơ số nghiệm thì d Ì (P). Nếu PT cĩ nghiệm duy nhất thì d cắt (P) =>giao điểm? Bài tốn 5: Tính khoảng cách. * từ điểm A(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (a): Ax+By+Cz+D = 0 . d(A;(a)) = * (P)//(Q) thì d((P),(Q)) = d(A;(Q)) với mọi điểm A chọn tùy ý trên (P) * Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d ( khơng cĩ cơng thức tính trong chương trình mới phân ban) nhưng ta cĩ thể tính như sau: + lập PT mp(Q) qua A và vuơng gĩc với d. + tìm giao điểm H của mp(P) và đ.thẳng d. + khoảng cách cần tìm là đoạn thẳng AH. Bài tốn 6: Viết pt hình chiếu D của đ.thẳng d lên mp (P) ( trường hợp d cắt (P) ) + Tìm giao điểm A của d và (P) + Chọn M trên đ.thẳng d. (M khác A) +Tìm hình chiếu của M lên (P) là H + VTCP của D là + D qua A và H nên viết được pt Bài tốn 7: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG VUƠNG GĨC CHUNG N (d1) M (d2) Giả sử cĩ hai đường thẳng (d1), (d2) lần lượt cĩ phương trình như sau : và Ø Lấy điểm M Ỵ d1 ; N Ỵ d2 Þ MN = (........) M( ; ; ) N( ; ; ) Ø MN là đường vuơng gĩc chung : Ø Giải hệ phương trình (*) tìm t và t’. Lấy t thế vào d1 cĩ tọa độ của M, t’ thế vào d2 cĩ tọa độ N. Ø Lập phương trình đường thẳng MN đĩ chính là phương trình đường vuơng gĩc chung cần tìm. Bài tốn 8: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU Phương pháp 1 : Độ dài MN ở bài tốn 7 chính là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau B d2 Phương pháp 2 : qua điểm A Ỵ (d1) Ø Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song với (d2) d1 H P Ø Lấy điểm B Ỵ (d2) và tính khoảng cách từ B đến mp(P) thì : = BH Áp dụng cơng thức tính khoảng cách từ M(x0 ; y0 ; z0) đến mặt phẳng (a) : Ax + By + Cz + D = 0 Chú ý: (Khi thi tốt nghiệp thí sinh chỉ làm theo kiến thức chương trình chuẩn ) Chương trình chuẩn Chương trình nâng cao vàcùngphương ,, đồng phẳng (, khơng cùng phương) 1.Tính chất : là , và cùng phương Û ,, đồng phẳng Û Diện tích: với Thể tích: VABCD = Thể tích khối hộp: VABCD.A’B’C’D’= 2.Các ứng dụng tích cĩ hướng : Diện tích tam giác : Thể tích tứ diệnVABCD= Thể tích khối hộp: VABCD.A’B’C’D’ = Phần (bổ sung) Gọiφ là gĩc giữa hai mặt phẳng (00≤φ≤900) (P):Ax+By+Cz+D=0 và (Q):A’x+B’y+C’z+D’=0 Gĩc giữa hai đường thẳng (D) đi qua M(x0;y0;z0) cĩ VTCP (D’) đi qua M’(x’0;y’0;z’0) cĩ VTCP Gĩc giữa đường thẳng và mặt phẳng (D) đi qua M0 cĩ VTCP , mp(α) cĩ VTPT Gọi φ là gĩc hợp bởi (D) và mp(α) G là trọng tâm của tứ diện ABCD Û Chúc các em ơn tập hiệu quả và đạt kết quả tốt trong các kỳ thi sắp tới !
Tài liệu đính kèm: