NGUYÊN HÀM:
Định nghĩa: Cho hàm số ƒ(x) xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của ƒ(x) trên K nếu
F(x) = ƒ(x), xK.
Định lý: Nếu F(x) là một nguyên hàm của ƒ(x) trên K thì:
Với mọi hằng số C, hàm số G(x) = F(x) + C cũng là 1 nguyên hàm của ƒ(x) trên K.
Ngược lại, nếu G(x) là một nguyên hàm của ƒ(x) trên K thì tồn tại một số C sao cho G(x) = F(x) + C
THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 1 TÍCH PHÂN §1. NGUYÊN HÀM. 1) VI PHÂN: Cho hàm số ( )y f x có đạo hàm tại điểm 0x . Khi đó, ta có ( 0x ) = 0 0 0 0 ( ) ( )lim lim x x x f x f x y x x x . Nếu x khá nhỏ thì tỷ số y x rất gần với ( 0x ) nên có thể coi rằng ( 0x ) y x 0( )y f x x . Do vậy, ta có khái niệm: Vi phân hàm số tại một điểm: Tích 0'( )f x x được gọi là vi phân của hàm số (x) tại điểm 0x và ký hiệu 0( )df x , tức là 0 0( ) ( )df x f x x . Vi phân của hàm số: Tích '( )f x x được gọi là vi phân của hàm số (x) và ký hiệu ( )df x , tức là ( ) ( )df x f x x . Đặc biệt y = x, ta có dx = (x)x = x, do đó ( ) ( )df x f x dx hay dy y dx . 1Vd Vi phân của hàm số 3( ) 5 1f x x x là 3 3 2( ) ( 5 1) ( 5 1) ' (3 5)df x d x x x x dx x dx . 2Vd Vi phân của hàm số 3siny x là 3 2sin 3sin cosdy d x x xdx . 2) NGUYÊN HÀM: Định nghĩa: Cho hàm số ƒ(x) xác định trên K. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của ƒ(x) trên K nếu F(x) = ƒ(x), xK. Định lý: Nếu F(x) là một nguyên hàm của ƒ(x) trên K thì: Với mọi hằng số C, hàm số G(x) = F(x) + C cũng là 1 nguyên hàm của ƒ(x) trên K. Ngược lại, nếu G(x) là một nguyên hàm của ƒ(x) trên K thì tồn tại một số C sao cho G(x) = F(x) + C. Họ các nguyên hàm của ƒ(x) trên K, ký hiệu: ( ) ( )f x dx F x C . Theo định nghĩa, ta có: ( ) ( ) ( )F x C f x dx f x // ; ( ) ( ) ( ) ( )f x dx F x dx dF x F x C . 1Vd 2 1 1dx C x x vì 2 1 1C x x / . 2Vd 2 dx x C x vì 12 x C x / 3Vd 2 2 11 tan (tan ) (tan ) tan cos x dx dx x dx d x x C x / Sự tồn tại của nguyên hàm: Mọi hàm số (x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. Bảng nguyên hàm cơ bản: 0dx C dx x C 1 ( 1) 1 xx dx C ln | |dx x C x x xe dx e C (0 1)ln x x aa dx C a a cos sinxdx x C sin cosxdx x C 2 tancos dx x C x 2 cotsin dx x C x Tính chất: Cho ƒ(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên K thì: [ ( ) ( )] ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx ; ( ) ( )kf x dx k f x dx . 1Vd 5 4 5 3 4 1 1 1 1 1 3 4 x dx dx dx C x x x x x 3 THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 2 2Vd 3( )x x dx = 11 3 32xdx xdx x dx x dx = 43 322 3 3 4 x x C 3Vd 24sin xdx = 1 cos 24 2 (1 cos 2 ) 2 2 cos 2 2 x dx x dx dx xdx = 2 sinx x C 3) PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM: a) Đổi biến số: Định lý: Cho ( )u u x , ( ) ( )f u du F u C thì ( ) ( ) ( )f u x u x dx F u x C Hệ quả: Nếu ( 0) u ax b a , ( ) ( )f u du F u C thì 1( ) ( )f ax b dx F ax b C a Bảng nguyên hàm nâng cao: du u C 1 ( )dx d ax b a 1 ( 1) 1 uu du C 11 ( )( ) . ( 1) 1 ax bax b dx C a lndu u C u 1 lndx ax b C ax b a u ue du e C 1ax b ax be dx e C a (0 1) ln u u kk du C k k 1 . (0 1) ln ax b ax b kk dx C k a k cos sinudu u C 1cos( ) sin( )ax b dx ax b C a sin cosudu u C 1sin( ) cos( )ax b dx ax b C a 2 tancos du u C u 2 1 tan( ) cos ( ) dx ax b C ax b a 2 cotsin du u C u 2 1 cot( ) sin ( ) dx ax b C ax b a 1Vd 2 1 2cos 2 sin 2 3 2 3 x dx x C 2Vd 2 3 2 31 2 x xe dx e C 3Vd 10 9 (1 )(1 ) 10 xx dx C 4Vd 3cos sinx xdx . Đặt t = cosx dt = –sinxdx 4 4 3 3 coscos sin 4 4 t xx xdx t dt C C 5Vd 2 31 x dx x . Đặt 2 2 3 3 3 3 21 32 1 1 hay x dx x dxt x dt dt x x 2 3 3 2 2 2 1 3 3 31 x dx dt t C x C x . b) Nguyên hàm từng phần: Định lý: Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )u x v x dx u x v x v x u x dx hay udv uv vdu Chú ý: THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 3 Dạng 1: ( ) ax bP x e dx , ta đặt ( ) ax b u P x dv e dx Dạng 2: ( ) sin( )P x ax b dx , ta đặt ( ) sin( ) u P x dv ax b dx Dạng 3: ( ) cos( )P x ax b dx , ta đặt ( ) cos( ) u P x dv ax b dx Dạng 4: ( ) ln ( )nP x Q x dx , ta đặt ln ( ) ( ) nu Q x dv P x dx 1Vd ln(1 )x x dx . Đặt 2 1 ln(1 ) 1 2 du dxu x x dv xdx xv nên 2 21ln(1 ) ln(1 ) 2 2 1 x xx x dx x dx x = 2 2ln(1 ) 1 1 1 2 2 1 1 x x x dx x x 2 2( 1) ln(1 ) ( 1) 2 4 x x x C 2Vd sin(2 1)x x dx . Đặt 1sin(2 1) cos(2 1) 2 du dxu x dv x dx v x nên 1 1 1 1sin(2 1) cos(2 1) cos(2 1) cos(2 1) sin(2 1) 2 2 2 4 x x dx x x x dx x x x C 3Vd 2( 2 1) xx x e dx = 2( 2 1) ( )xx x d e = 2( 2 1) 2 ( 1)x xe x x e x dx = 2( 2 1) 2 ( 1) ( )x xe x x x d e = 2( 2 1) 2 ( 1) 2x x xe x x e x e dx = 2( 1)xe x C BÀI TẬP. 1) Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) ƒ(x) = 2 3x – 5x + 7; b) ƒ(x) = 2 1 x – 2x – 1 3 ; c) ƒ(x) = 1 3x ; d) ƒ(x) = 3 2x + 2 x e) ƒ(x) = sin 5 cos3x x ; f) ƒ(x) = 2tan x ; g) ƒ(x) = 3 2xe ; h) ƒ(x) = 1 (1 )(1 2 )x x ; i) ƒ(x) = 3 1x x x j) ƒ(x) = 2 1 x xe ; k) ƒ(x) = 2 2 1 sin cosx x ; l) ƒ(x) = 210 x Hướng dẫn: a) 4 25 7 2 2 x x x C b) 31 3 3 x x C x c) 2 33 2 x C d) 2 3 4 xx C e) 1 (sin8 sin 2 ) 2 x x dx = 1 1cos8 cos 2 16 4 x x C f) 2 2 1tan 1 tan cos xdx dx x x C x g) 3 2 3 21 2 x xe dx e C h) 1 1 1 1 2 (1 )(1 2 ) 3 1 3 1 2 dx dx dx x x x x = 1 1 1 1ln 1 ln 1 2 ln 3 3 3 1 2 xx x C C x THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 4 i) 2 1 1 3 6 3x dx x dx x dx = 5 7 2 3 6 33 6 3 5 7 2 x x x C j) 2 1 x x dx dx e e = 2 1 2 1ln ln x x e e C e e = 2 1 (ln 2 1) x x x Ce e = 2 ln 2 1 (ln 2 1) x x Ce k) 2 2 1 1 sin cos dx dx x x = cot tanx x C với 22(1 tan ) 2tan cot 2cot 2 2 tan tan 2 xx x x x x l) 210 2 ln10 x C 2) Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) 3( )x x dx b) 2 x x x dx x c) 24sin xdx d) 1 cos 4 2 xdx Hướng dẫn: a) 43 322 3 3 4 x x C b) 22 x C x c) 2 sinx x C d) sin 4 2 8 x x C 3) Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính: a) 9(1 )x dx b) 3 2 2(1 )x x dx c) 3cos sinx xdx d) 2x x dx e e Hướng dẫn: a) 101(1 ) 10 x C ; b) 5 2 21 (1 ) 5 x C ; c) 41 cos 4 x C ; d) 22 2 ( 1) 1( 1) ( 1) 2 2 1 ( 1) 1 x x x x x x x x x x dx e d edx e d e C e e e e e e 4) Dùng phương pháp đổi biến số, tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) ƒ(x) = 2 3 9 1 x x b) ƒ(x) = 1 5 4x c) ƒ(x) = 24 1x x d) ƒ(x) = 2 1 1x x Hướng dẫn: a) 1 3 323 1 1x d x = 1 1 3 3 32 26 1 1 6 1x d x x C = 36 1 x C b) 1 2 1 5 4 (5 4) 5 x d x = 1 2 2 5 4 5 x C = 2 5 4 5 x C c) 1 2 241 1 1 2 x d x = 5 2 42 1 5 x C = 5242 1 5 x C d) 22 1 1x d x = 1 2 1 x C = 2 1 C x 5) Dùng phương pháp đổi biến số, tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) ƒ(x) = 23 7 3x x b)ƒ(x) = cos(3x + 4) c)ƒ(x) = 2 1 cos (3 2)x d)ƒ(x) = 5sin cos 3 3 x x Hướng dẫn: a) 23 7 3x x dx = 2 2 1 7 3 7 3 2 x d x = 3 2 27 3 3 x C = 2231 7 3 3 x C b) cos(3 4)x dx = 1 cos(3 4) (3 4) 3 x d x = sin(3 4) 3 x C c) 2 1 cos (3 2) dx x = 2 1 1 (3 2) 3 cos (3 2) d x x = tan(3 2) 3 x C THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 5 d) 5sin cos 3 3 x xdx = 53 sin sin3 3 x xd = 61 sin 2 3 x C 6) Sử dụng phương pháp từng phần, hãy tính: a) ln(1 )x x dx b) 2( 2 1) xx x e dx c) sin(2 1)x x dx d) (1 )cosx xdx Hướng dẫn: a) 2 21 1( 1) ln(1 ) ( 1) 2 4 x x x C ; b) 2( 1)xe x C ; c) 1 1cos(2 1) sin(2 1) 2 4 x x x C ; d) (1 ) (sin )x d x = (1 ) sin sinx x xdx = (1 )sin cosx x x C 7) Dùng phương pháp từng phần, tìm nguyên hàm của các hàm số sau: a) ƒ(x) = 3 xx e b)ƒ(x) = 3 9xe c)ƒ(x) = 2 cos 2x x d)ƒ(x) = lnx x . Hướng dẫn: a) 3 xx e dx = 3 xx d e = 3 23x xx e x e dx = 3 23x xx e x d e = 3 23 6x x xx e x e xe dx = 3 23 6x x xx e x e xd e = 3 23 6 6x x x xx e x e xe e dx = 3 23 6 6xe x x x C b) 3 9xe dx = 3 92 3 9 3 93 xx e d x = 3 92 3 93 xx d e = 3 9 3 92 23 9 3 93 3 x xx e e d x = 3 9 3 92 23 93 3 x xx e e C = 3 92 3 9 13 xe x C c) 2 cos 2x xdx = 2 1 sin 2 2 x d x = 2 1 sin 2 sin 2 2 x x x xdx = 2 1 1sin 2 cos 2 2 2 x x xd x = 21 1 1sin 2 cos 2 cos 2 (2 ) 2 2 4 x x x x xd x = 2 1 1 1sin 2 cos 2 sin 2 2 2 4 x x x x x C d) lnx xdx = 2 lnx xd x = 32 ln 2 (ln 1)x x x x dx = 32 ln 2 ln 2x x x xdx xdx 3 lnx xdx = 32 ln 2x x xdx lnx xdx = 3 32 ln 4 3 9 x x x C 8) Tìm nguyên hàm: a) 1 1 1 1 11 1 ( 1) 1 ( 1) 1 2 2 3 31 1 dx x dx x dx x x x x C x x b) 1 1 2ln ( 3)( 2) 5 2 3 5 3 dx dx dx x C x x x x x c) 2 3 3 3 3 12 9 12 ln 4 9 ln 1 5 4 ( 1)( 4) 4 1 xdx x dx dxdx x x C x x x x x x d) 2 2 2 ( 2) 1 1 1[ ] ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2) ( 2) dx x x dx dx x x x x x x x = 1 1ln 4 2 2( 2) x C x x e) 2 32 ( 1)x x dx = 2 3 2( 1) ( 1)x d x = 2 4( 1) 4 x C f) 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1( ) ( ) ln ( 1) ( 1) 2 1 2 1 dx xdx xd x C x x x x x x x g) 21 xxe dx = 21 21 (1 ) 2 xe d x = 21 2 xe + C h) sin 2 xx dx = 2 cos 2 xxd = 2 .cos 2 cos 2 2 x xx dx = 2 cos 4sin2 2 x xx C i) 3 ln(2 )x x dx = 4 1 ln(2 ) 4 x d x 4 3ln(2 ) 1 4 4 x x x dx = 4 4ln(2 ) 4 16 x x x C THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 6 §2. TÍCH PHÂN. 1) KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN: a) Định nghĩa: Cho hà ... 1 3 2 ln . 1 2 ln e xI dx x x Hướng dẫn: Đặt 2 11 2 ln ln 2 t dxt x x tdt x . Đổi cận: 2 1 1 x e t x t . Do đó I = 22 2 3 1 1 (4 ) 10 2 114 3 3 t tdt tt t 53) (Đề thi ĐH năm 2006 – Khối A). Tính I = / 2 2 2 0 sin 2 cos 4sin x dx x x . Hướng dẫn: I = /2 2 0 2sin cos 1 3sin x x dx x . Đặt t = 2sin x dt = 2sinxcosxdx. Đổi cận: / 2 1 0 0 x t x t . Do đó I = 11 1 00 0 1 (1 3 ) 2 21 3 3 3 31 3 1 3 dt d t x t t THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 36 54) (Đề dự trữ năm 2006 – Khối A – Đề 1). Tính 6 2 2 1 4 1 dxI x x Hướng dẫn: Đặt 2 14 1 4 2 t tdtt x x dx . Đổi cận: 6 5 2 3 x t x t . Do đó I = 55 5 2 2 3 3 3 1 1 1 3 1ln 1 ln 2 1 1 ( 1) 1 2 12 tdt dt t t t t t t 55) (Đề dự trữ năm 2006 – Khối A – Đề 2). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2: 3P y x x và đường thẳng : 2 1.d y x Hướng dẫn: Hoành độ giao điểm của hai đường 2 2 1 3 2 1 3 2 0 2 x x x x x x x Diện tích 32 2 3 2 2 2 ( ) 1 1 2 3 13 2 ( 3 2) 2 3 2 6H x xS x x dx x x dx x (đvdt). Vì 2 3 2 0 (1;2)x x x nên 2 23 2 3 2x x x x 56) (Đề thi ĐH năm 2007 – Khối D). Tính I = 3 2 1 ln e x xdx . Hướng dẫn: Gọi J = 3 1 ln e x xdx . Đặt 3 4 1 ln 4 du dxu x x dv x dx xv J = 4 4 4 3 11 1 1 ln ln 4 4 4 e e eex x xx x dx x = 4 4 41 3 1 4 16 16 16 e e e I = 3 2 1 ln e x xdx . Đặt 2 43 2ln ln 4 xdu dxu x x xdv x dx v Do đó I = 4 2 3 11 1ln ln 4 2 e ex x x xdx = 4 4 4 4 41 3 1 8 3 1 5 1. 4 2 16 32 32 e e e e e 57) (Đề dự trữ năm 2007 – Khối D). Tính 1 2 0 ( 1) 4 x xI dx x Hướng dẫn: 11 1 1 12 2 2 2 0 0 0 0 0 1 2 2 3ln 3 ln 44 ln 4 ln 4 4 ( 2)( 2) 2 2 2 x x xdx dx xI dx dx x x x x x x x 58) (Đề thi ĐH năm 2007 – Khối B). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx, y = 0, x = e. Tính thể tích khối tròn xoay hình thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là xlnx = 0 x = 1. Ta có: V = 2( ) b a f x dx . Do đó V = 2 2 1 ln e x xdx . Với 3 2 3 3 2 3 1 11 1 1 1 1 1 1ln ln ( ) ln 3 3 3 3 9 e ee e e ex xdx xd x x x x dx e = 3 3 3 3 3 1 1 1 2 1 3 9 3 9 9 9 ee e e ee Nên V = 2 2 1 ln e x xdx . Đặt 2 32 2 ln ln 3 xdu dxu x x xdv x dx v THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 37 V = 2 2 1 ln e x xdx = 3 3 3 3 2 2 11 2 2 2 1 5 2ln ln . . 3 3 3 3 9 27 e ex e e ex x xdx (đvtt) 59) (Đề dự trữ năm 2007 – Khối B). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2; 2y x y x Hướng dẫn: Hoành độ giao điểm của hai đường 2 2 4 2 1 2 2 0 1 x x x x x x . 1 1 1 1 2 2 2 2 2 ( ) 1 1 1 1 22 2 2 3H S x x dx x dx x dx x dx Đặt 2 sin 2 cosx t dx tdt . Đổi cận: 1 / 4 1 / 4 x t x t . Do đó I = /4/4 /4 2 ( ) /4 /4 / 4 2 2 1 2 12 cos 1 cos 2 sin 2 3 3 2 3 2 3H S tdt t dt t t 60) (Đề thi ĐH năm 2007 – Khối A). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 1)x, y = (1 + xe )x. Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là (e + 1)x = (1 + xe )x x(e – xe ) = 0 x = 0, x = 1. Ta có: (e + 1)x (1 + xe )x x [0; 1]. Diện tích hình phẳng S = 1 1 1 1 0 0 0 0 ( 1) (1 ) ( ) .x x xe x e x dx x e e dx e xdx x e dx = 1 11 12 2 1 0 0 00 0 1( ) . 1 1 2 2 2 2 x x xx x ee xd e e x e e dx e e e 61) (Đề dự trữ năm 2007 – Khối A). Trong mặt phẳng Oxy cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 24y x và y = x. Tính thể tích vật thể tròn trong khi quay (H) quanh trục Ox trọn một vòng. Hướng dẫn: Hoành độ giao điểm của hai đường 2 2 01 4 0 44 x x x x x x Thể tích 424 4 5 4 3 2 4 3 2 ( ) 0 0 0 1 1 1 32 4 16 2 80 8 3 15H x x xV x x dx x x x dx 62) (Đề thi ĐH năm 2008 – Khối D). Tính I = 2 3 1 ln x dx x . Hướng dẫn: Đặt 3 2 ln 2 1 1 2 u x du dx dv dx v x x Do đó I = 2 2 2 3 1 1 ln 1 2 2 x dx x x = 2 2 2 2 1 1 ln 1 2 4 x x x = ln 2 ln1 1 1 3 2 ln 2 8 2 16 4 16 . 63) (Đề dự trữ năm 2008 – Khối D). Tính 1 2 2 0 4 x xI xe dx x Hướng dẫn: 11 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 1 1 (4 ) 1 1 6 4 34 2 2 2 2 44 4 x x x xxdx d x eI xe dx xde xe e x x x 64) (Đề thi ĐH năm 2008 – Khối B). Tính I = 4 0 sin 4 sin 2 2(1 sin cos ) x dx x x x . THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 38 Hướng dẫn: I = 4 0 1 sin cos 2sin cos 1 2(sin cos ) 12 x x dx x x x x . Đặt t = sinx + cosx dt = –(sinx – cosx)dx và 2t = 1 + 2sinxcosx. Đổi cận: 24 10 x t tx . Do đó I = 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 2 ( 1) dt dt t t t = 2 2 1 2 ( 1) 2 ( 1) d t t = 2 1 2 1 4 3 2. 2 1 4t 65) (Đề dự trữ năm 2008 – Khối B). Tính 2 0 1 4 1 xI dx x Hướng dẫn: Đặt 24 1 4 1 dxt x dt x và 2 31 4 tx . Đổi cận: 2 3 0 1 x t x t . Do đó I = 33 3 2 1 1 1 1 11( 3) 3 8 8 3 6 tt dt t 66) (Đề thi ĐH năm 2008 – Khối A). Tính I = 46 0 tan cos 2 xdx x . Hướng dẫn: Đặt t = tanx dx = 21 dt t và cos2x = 2 2 1 1 t t . Đổi cận: 3 6 3 0 0 x t x t . Do đó I = 3 3 33 4 33 3 33 2 2 2 0 0 00 1 1 1 11 1 1 3 2 1 1 t tdt t dt t dt t t t t = 3 3 0 3 3 1 1 10 3 1 3 3 1 10 3ln ln ln(2 3) 27 3 2 1 27 2 2 273 3 t t 67) (Đề dự trữ năm 2008 – Khối A). Tính 2 0 sin 2 3 4sin cos 2 xdxI x x Hướng dẫn: 2 2 2 0 0 sin 2 sin cos 3 4sin cos 2 (sin 1) xdx x xdxI x x x . Đặt t = sinx dt = cosxdx Đổi cận: / 2 1 0 0 x t x t . Do đó I = 11 1 1 1 2 2 0 00 0 0 1 1ln 1 ln 2 ( 1) 1 ( 1) 1 2 tdt dt dt t t t t t 68) (Đề thi CĐ năm 2009 – Khối A, B, D). Tính I = 1 2 0 ( )x xe x e dx . Hướng dẫn: I = 1 1 1 1 0 0 0 0 ( ) ( )x x x xe dx xe dx e d x xd e = 1 1 1 0 0 0 12x x xe xe e dx e 69) (Đề thi ĐH năm 2009 – Khối D). Tính I = 3 1 1 x dx e . Hướng dẫn: Đặt t = xe dt = xe dx dx = dt t . Đổi cận: 33 1 x t e x t e . Do đó I = 3 3 3 1 1 1ln ( 1) 1 ee e e e e dt tdt t t t t t = 3 3 2ln( 1) ln ln( 1) ln ln( 1) 2e e e e e e THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 39 70) (Đề thi ĐH năm 2009 – Khối B). Tính I = 3 2 1 3 ln ( 1) xdx x . Hướng dẫn: Đặt 2 13 ln 1 1 ( 1) 1 u x du dx x dv dx vx x Do đó I = 3 3 3 3 1 1 1 1 1 3 1(3 ln ) ln 3 1 ( 1) 4 4 1 dx dx dxx x x x x x = 3 1 3 1 ln 3 ln 4 4 1 x x = 3 1 3 1 3 1 3 1 27ln 3 ln ln ln 3 ln 3 ln 4 4 4 2 4 4 2 4 16 71) (Đề thi ĐH năm 2009 – Khối A). Tính I = / 2 3 2 0 cos 1 cosx xdx . Hướng dẫn: I = / 2 /2 /2 25 2 2 2 0 0 0 (cos cos ) 1 sin cos cosx x dx x xdx xdx = /2 / 2 /2 2 4 0 0 0 1 1(1 2sin sin ) (sin ) cos 2 2 2 x x d x dx xdx = /2 /23 5 00 sin sin 1 1sin 2 sin 2 3 5 2 2 x xx x x = 2 1 81 3 5 4 5 4 72) (Đề thi CĐ năm 2010 – Khối A, B, D). Tính I = 1 0 2 1 1 x dx x . Hướng dẫn: I = 1 0 2 1 1 x dx x = 11 1 1 0 0 0 0 32 2 3 2 3ln 1 2 3ln 2 1 1 dxdx dx x x x x 73) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối D). Tính I = 1 32 ln e x xdx x Hướng dẫn: Đặt 2 1ln 32 3ln u x du dx x dv x v x xx . Do đó I = 2 1 1 33ln ln ln ee x x x x x dx x 2 1 1 3 3 ln (ln ) e e e xdx xd x = 2 2 2 2 1 ln3 3 1 2 2 2 e x x ee 74) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối B). Tính I = 2 1 ln (2 ln ) e x dx x x . Hướng dẫn: I = 2 1 ln (2 ln ) e x dx x x . Đặt t = 2 + lnx dt = dx x . Đổi cận: 3 1 2 x e t x t . Do đó I = 33 3 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 1ln | | ln 2 3 t dt dt t t t t t 75) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối A). Tính I = 1 2 2 0 2 1 2 x x x x e x e dx e . Hướng dẫn: I = 1 2 2 0 2 1 2 x x x x e x e dx e = 1 12 2 0 0 (1 2 ) 1 2 1 2 x x x x x x e e edx x dx e e = 1 1 2 0 0 1 (1 2 ) 2 1 2 x x d ex dx e = 13 0 1 1 1 1 2ln(1 2 ) ln 3 2 3 2 3 xx ee THPT Tân Bình – Bình Dương. TÍCH PHÂN 12. Gv: Lê Hành Pháp. Trang 40 76) (Đề thi ĐH năm 2011 – Khối D). Tính tích phân 4 0 4 1 2 1 2 xI dx x Hướng dẫn: Đặt t = 2 1 2x => (t – 2)dt = dx I = 5 52 2 3 3 (2 8 5)( 2) 10 34 3(2 12 21 ) 10 ln 3 5 t t t dt t t dt t t 77) (Đề thi ĐH năm 2011 – Khối B). Tính tích phân 3 2 0 1 sin cos x xI dx x Hướng dẫn: 3 3 3 3 3 2 2 2 20 0 0 0 0 sin sin sintan 3 cos cos cos cos dx x xdx x xdx x xdxI x x x x x Đặt u = x => du = dx 2 sin cos xdxdv x , chọn cos v x I = 3 2 0 sin3 cos x xdx x = 33 0 0 3 cos cos x dx x x = 3 2 0 2 cos3 3 sin 1 xdx x = 3 0 2 1 sin 13 ln 3 2 sin 1 x x = 2 1 2 33 ln 3 2 2 3 78) (Đề thi ĐH năm 2011 – Khối A). Tính tích phân 4 0 sin ( 1) cos sin cos x x x x dx x x x Hướng dẫn: 4 4 0 0 cos sin cos x xI dx dx x x x 4 4 4 0 0 0 ( sin cos ) 2ln sin cos ln 1 sin cos 4 2 4 d x x xdx x x x x x x x
Tài liệu đính kèm: