Thi trắc nghiệm khách quan môn Toán lớp 12

Thi trắc nghiệm khách quan môn Toán lớp 12

Phần 1 : Cấu trúc đề thi

STT Nội dung kiến thức Số câu

1 Tập xác định và đạo hàm của hàm só 5

2 Sự biến thiên và cực trị của hàm số 5

3 Tính chất của đồ thị hàm số 5

4 Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 3

5 Tươnggiao và sự tiếp xúc 4

6 Nguyên hàm 2

7 Toạ độ của véc tơ,của điểm và phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 9

8 Đường tròn, Elíp 8

 

doc 6 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1272Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi trắc nghiệm khách quan môn Toán lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề tại THPT Hàm Rồng, ngày 17-18/09/2007
Thi trắc nghiệm khách quan môn toán lớp 12
Nhóm 1- Lê Huy Nhã 
Đề kiểm tra học kỳ 1
Phần 1 : Cấu trúc đề thi
STT
Nội dung kiến thức
Số câu
1
Tập xác định và đạo hàm của hàm só
5
2
Sự biến thiên và cực trị của hàm số
5
3
Tính chất của đồ thị hàm số
5
4
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3
5
Tươnggiao và sự tiếp xúc
4
6
Nguyên hàm
2
7
Toạ độ của véc tơ,của điểm và phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
9
8
Đường tròn, Elíp
8
Phần 2 : Đề thi
I/ Đề 
câu1: Cho hàm số y=+2. tập xác định của hàm số là:
A.x1 	B. x2 	C. x2	D. -1x1
Câu 2: Cho hàm số y=ln(x2+x+2). Tập xác định của hàm số là:
A. R 	B. [0;+)	C. [2;+)	D.(-;0]
Câu 3: cho hàm số y=sinx.cosx . Ta có f’() là:
A.	B.0	C.-1	D.1
Câu 4: đạo hàm của hàm số y=x2+ là:
A. x2	B.2x	C. 4x	D.4
Câu 5: Cho hàm số y(x)= thì y(n) (x) là:
A.	B.	C. D.
Câu 6:Hàm số nào sau đây đồng biến trên R
A.y=	 B.y= tgx	C.y= x3+x-5 D. y=x4+x2+5
Câu 7:Hàm số y= nghịch biến trên khoảng:
A. (0;1)	B. (;2)	C.(2;+)	D.(1;2)
Câu 8:Cho hàm số y= hám số có hai điểm cực trị x1,x2. Tích x1.x2 bằng:
A. -2	B.3	C. 1	D -1
Câu9: Cho hàm số y=. Số các điểm cực trị của hàm số là
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 10: Hàm số y= có toạ độ điểm cực tiểu là:
A(-5;-7)	B.(-1;2)	 C.(-1;1) 	 D.(-5;6)
Câu 11:Cho hàm số số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 1	B. 2	C.3	D.4
Câu 12: Điểm uốn của đồ thị hàm số y = - x3+3x2 là
 A. (2; 1) B. (1;2) C. (0;0) D. (2;4)
Cấu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây đối xứng qua gốc toạ độ
 (I) f(x) = 3x3 – 2x 
 (II) f(x) = 3x + x5 
 (III) f(x) = x + 5x2 
 A. (I) và (II) B. Chỉ có (II) C. (II) và (III) D. (I) và (III) 
Câu 14: Tìm m để đồ thị hàm số y = mx3 -6x2 + 1 nhận I(1:2) làm điểm uốn 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 7
Câu 15: Toạ độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3-2x2+3x+1 là
 A. (2; 0) B. (2;) C. (1;) D. (3;1)
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x2+8x-1
 A. 7 B. 0 C. + D. 3
Câu 17: Hàm số y = - 3x4 + 4x3 có giá trị lớn nhất là
 A. 1 B. 0 C. + D. một kết quả khác.
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = là
 A. 2 B. C. 1 D. 
Câu 19: Số giao điểm đồ thị hàm số y = x4 + 7x2 – 1 với trục hoành là
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20: Cho đồ thị (C) của hàm số y = x4 - 2x2 +1. Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại là
 A. x = 0 B. x = 1 C. y = 1 D. y = 0
Câu 21: Đồ thị của 2 hàm số y = x3 và y = 8x có số giao điểm là
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Số tiếp tuyến qua điểm M(2;2) của đồ thị hàm số y = là
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 23: Nếu một nguyên hàm của hàm số f(x) là x3- x thì có hàm số f(x+1) là
 A. x3- x +1 B. x2+2x+2 C. D. x2 +2x
Câu 24: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = x và thoả mãn F(2) = 5. Hàm số F(x) có dạng:
 A. x2 + 5 B. x2 + 4 C. x2 + 5x D. x2 + 1
Câu 25: Cho hai điểm A (1 , 2); B (3, 4 ) toạ độ của một véc tơ đơn vị cùng phương với AB là: 
 A. ( 1, 1 ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) 
Câu 26: Cho a ( 2, 5 ) ; b ( 3, - 7 ) góc giữa hai véc tơ a ; b là:
 A. B. C. D. 
Câu 27: Cho các điểm A ( - 1, 1 ) ; B ( 1, 3 ) ; C ( 1 , -1 )
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.
 A: Tam giác ABC đều; B: Tam giác ABC vuông; 
 C: Tam giác ABC vuông cân ; D: Tam giác ABC cân ; 
Câu 28: Cho các điểm A ( 2 , 3 ); B ( 9 , 4 ); M ( 5, m ). 
 Tìm m để tam giác ABM vuông tại M.
 A: m = 1 hay m = 6 C: m = 0 hay m = - 7
 B: m = 0 hay m = 7 D: m = 1 hay m = 7
Câu 29: Cho 3 điểm A ( 2, 1 ); B ( 2, - 1 ); C ( - 2, - 3 ). Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
 A: ( - 2, - 1) ; B : ( 2, 1 ); C: ( 1, 2 ) ; D: ( - 1, 2 )
Câu 30: Cho tam giác ABC có A (- 3, 6 ) ; B ( 9, - 10 ); C ( - 5, 4 ) . Tính toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
 A: ( 3, - 6 ) ; B : ( 2, 4 ); C: ( - 5, 4 ) ; D: ( 2 , 0 )
Câu 31: Cho tam giác MNP có toạ độ các đỉnh là:
 M ( 1, 2 ) ; N ( 3, 1 ); P ( 5, 4 ) . Phương trình đường cao vẽ từ M là:
 A: 2x + 3y - 8 = 0 ; B : 3x – 2y – 5 = 0 ; 
 C: 5x – 6y + 7 = 0 ; D: 3x – 2y +5 = 0 .
Câu 32 : Cho tam giác ABC với A ( - 1, 1 ); B ( 4 , 7 ) ; C ( 3, - 2 ) phương trình tham số của trung tuyến CM là:
 A B. 
 C. D. 
Câu 33 : Đường thẳng đi qua điểm M ( 1, 2 ) và song song với đường thẳng (d) : 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là :
 A : 4x + 2y +3 = 0 C : 4x +2 y - 8 = 0
 B : 4x + y + 4 = 0 D : x - 2y +3 = 0
Câu 34 : Trong mặt phẳng toạ độ một đường tròn có tâm O ( 1 , 0 ) và đi qua điểm M ( 4 ; 4 ) có phương trình là : 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 35 : Cho đường tròn C có phương trình x2 + y2 – 3 x + 4y + 5 = 0
và một điểm A thuộc ( C ) có toạ độ A ( 2 ; 1 ) tiếp tuyến tại A với ( C ) có hệ số góc là 
A. 1 B. C. - D. Một giá trị khác.
Câu 36 : Véc tơ pháp tuyến của đường tiếp tuyến với đường tròn
	( y – 1 )2 + x2 = 5 tại điểm M ( 2 ; 2 ) là :
A: ( 2, 1 ) ; B : ( 2, 2 ); C: ( 1, 1 ) ; D: ( 1 , 2 )
Câu 37 : trong mặt phẳng toạ độ, đường tròn x2 + y2 + x + y – 5 = 0 có tạo độ tâm là :
 A. (1 ;) B. ( ; 1) C. (-1 ;) D.( ; -) 
Câu 38 : Lập phương trình chính tăc của elip có 2 đỉnh là (-3 ; 0) ; (3 ; 0) và 2tiêu điểm là (-1 ; 0) ; (1 ; 0) ta được
 A. B. 
 C. D. 
Câu 39 : Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e= . Trục nhỏ của elip bằng :
 A. 5 B. 10 C. 12 D. 24
Câu 40 : Cho elip có phương trình (E) và 
 (d) : x - y + 2 = 0.
(d) cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A và B ; Độ dài AB bằng :
 A. B. 2 C. 3 D. 4 
II/ Đáp án 
Câu
Phương án
Câu
Phương án
D
C
A
A
C
D
C
 B
C
D
C
B
D
C
A
B
C
A
C
C
B
A
B
B
A
C
D
C
B
C
A
A
A
D
D
C
C
B
C
C
III/ Thang điểm
	Mỗi câu 0.25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docLe Huy Nha - Luong Dac bang.doc