Câu 2: Trong các điểm cho dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y=2x-3
a. (5;-7) b. (3;3) c. (3;9) d. (1;5)
Câu 3: Toạ độ đỉnh của parabol y=x+4x +2 là
a. I(4 ;34) b. I(-4;2) c. I(2;14) d. I(-2;-2)
Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng y=3x +1 là:
a. y-3x=2 b. y=-x-3 c. y=1-3x d. y+x=3
Sở giáo dục & đào tạo thanh hoá
Thi tiến ích học kì 1-năm học 2007-2008
Trường THPT BC Dương đình Nghệ
Môn toán - Chương trình Nâng cao
Đề bài : ( thời gian làm bài 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu chỉ có 1 phương án đúng. Hãy lựa chọn phương án đúng.
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =là:
a. R\{1} b. R\{-4} c. R\{1;-4} d. R\{1;-4;0}
Câu 2: Trong các điểm cho dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y=2x-3
a. (5;-7) b. (3;3) c. (3;9) d. (1;5)
Câu 3: Toạ độ đỉnh của parabol y=x+4x +2 là
a. I(4 ;34) b. I(-4;2) c. I(2;14) d. I(-2;-2)
Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng y=3x +1 là:
a. y-3x=2 b. y=-x-3 c. y=1-3x d. y+x=3
Câu5: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là một điểm bất kì,
khi đó đẳng thức nào dưới đây là đúng:
a. b.
c. d.
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh a .Độ dài của tổng hai vectơ và bằng:
a) 2a. b) a. c) a. d) .
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu7. (2,0 điểm): Cho hàm số :y= -x+ 2x +3 có đồ thị (P)
Tìm toạ độ đỉnh ,phương trình trục đối xứng và hướng bề lõm của (P).
Từ đó suy ra sự biến thiên của hàm số y= -x+ 2x +3.
Vẽ parabol (P) .
Câu 8. (2,0 điểm): Cho phương trình: (m-1)x-3x+1=0 (1)
Giải và biện luận phương trình (1) theo m
Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn x12 + x22 -x1x2 = 6
Câu 9: ( 1,0 điểm):Giải hệ phương trình
Câu 10: (2 điểm) Trên mp toạ độ cho 3 điểm A(-1;2),B(0;4) ,C( 3;2)
Tính chu vi tam giác ABC.
Tìm toạ độ điểm M sao cho
Hết .
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh: . . . . .
Đáp án và biểu điểm –Lớp 10-nâng cao
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu1: Đáp án c (0,5điểm)
Câu4: Đáp án a (0,5điểm)
Câu2: Đáp án b (0,5điểm)
Câu5: Đáp án a (0,5điểm)
Câu3: Đáp án d (0,5điểm)
Câu6: Đáp án c (0,5điểm)
PhầnII: Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7
Cho hàm số : y= -x+ 2x +3
2,0 điểm
-Đỉnh I( 1;4)
0,25
-đồ thị nhận đường thẳng x =1 làm trục đối xứng và hướng bề lõm xuống dưới.
0,25
-hàm số dồng biến trên khoảng ( ;1),nghịch biến trên khoảng (1;+).
0,25
-BBT:
x - 1 +
y 4
- -
0,25
-Bảng toạ độ:
x
-1
0
1
2
3
y
0
3
4
3
0
0,25
y
2
1
x
-1 O 1 2 3
4
3
-Đồ thị như hình vẽ:
0,75
Câu 8
Cho phương trình: (m-1)x-3x+1=0
a)Giải và biện luận phương trình sau theo m
1,5 điểm
m = 1 : pt có nghiệm x = 1/3
0,25
m: ta có 13-4m
0,25
-khi m < 13/4 : pt có 2 nghiệm phân biệt
0,25
-khi m =13/4 : pt có một nghiệm (kép ) : x = 2/3.
0,25
-Khi m > 13/4 : pt vô nghiệm.
0,25
Kết luận:
0,25
b)Tìm m để pt có 2 nghiêm pb thoả mãn x12 + x22 -x1x2 = 6 (*)
0,5 điểm
-Khi m < 13/4 áp dụng định lí viet :
(*) (x1+x2)2 -3x1x2 = 6
Hai giá trị của m thoả mãn điều kiện .
Câu 9
Giải hệ phương trình
1,0 điểm
-Đặt s = x +y; p = xy
-Ta được hệ:
0,5
-từ s = -1 và p = -2 ta tìm được x =1 ,y = -2 hoặc x = -2 ,y = 1.
0,25
-từ s = 2 và p = 1 ta tìm được x = y = 1
0,25
Câu 10
Trên mp toạ độ cho 3 điểm A(-1;2),B(0;4) ,C( 3;2)
a)Tính chu vi tam giác ABC.
1,0 điểm
AB =
0,25
0,25
AC = 4
0,25
Chu vi :
0,25
b)Tìm toạ độ điểm M sao cho
1,0 điểm
0,5điểm
-Giả sử M(x;y)
0,5 điểm
*Đáp án này gồm 2 trang. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tiết 43 Kiểm tra học kỳ I-Chương trình nâng cao
Thời gian làm bài 90 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh cần hiểu rõ các nội dung sau đây:
a. Phần đại số:
- Kiến thức về mệnh đề tập hợp.
- Kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
- Kiến thức về phương trình, hệ phương trình.
b. Phần hình học:
- Kiến thức về vectơ.
- Kiến thức về tích vô hướng và ứng dụng của nó.
2. Kỹ năng:
Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
II. Công tác chuẩn bị.
Giáo viên: chuẩn bị đề thi
Học sinh: ôn tập kiến thức để có thể thực hiện yêu cầu của giáo viên
III. Ma trận thiết kế đề kiểm tra học kỳ I lớp 10 (Ban KHTN).
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Mệnh đề
và tập hợp
1
0,5
1
0,5
Hàm số bậc nhất và bậc hai
1
0,5
2
2,0
2
1
5
3,5
Phương trình và hệ phương trình
1
1
2
2
3
3,0
Véctơ- Tích vô hướng và ứng dụng
2
1
1
1
1
1
4
3
Tổng
6
4
4
3
3
3
13
10
Tài liệu đính kèm: